intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 11 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT THPT Huyện Điện Biên

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 11 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT THPT Huyện Điện Biên” được chia sẻ nhằm giúp các bạn học sinh ôn tập, làm quen với cấu trúc đề thi và các dạng bài tập có khả năng ra trong bài thi sắp tới. Cùng tham khảo và tải về đề thi này để ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra nhé! Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 11 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT THPT Huyện Điện Biên

  1. TRƯỜNG PT DÂN TỘC NỘI TRÚ ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ I-TIẾT 36 THPT HUYỆN ĐIỆN BIÊN Năm học 2022-2023 TỔ TOÁN-LÍ-HÓA-TIN Môn: Vật lý 11 (Ban cơ bản) (Thời gian làm bài: 45 phút ) Đề gồm có 28 câu trắc nghiệm và 04 câu TL Họ và tên học sinh : ……………………………… Lớp: ………… Mã đề: 001 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Điểm Đánh giá, nhận xét của thầy cô giáo ………………………………………………… ………………………………………………… ………………………………………………… ĐỀ BÀI I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Em hãy tô bằng bút chì đáp án lựa chọn vào các ô tương ứng trong bảng ở phần bài làm. Câu 1: Biết điện tích nguyên tố có giá trị 1, 6.10−19 C. Trong một vật dẫn tích điện 6, 4.10 −8 C, số hạt êlectron ít hơn số hạt prôtôn là A. 4.10 27 hạt. B. 4.1011 hạt. C. 2.10 27 hạt. D. 2.1011 hạt. Câu 2: Dòng điện trong chất khí là dòng chuyển dời có hướng của các ion A. âm cùng chiều điện trường. B. dương, lỗ trống cùng chiều điện trường và các ion âm ngược chiều điện trường. C. dương ngược chiều điện trường. D. dương cùng chiều điện trường và các ion âm, các êlectron ngược chiều điện trường. Câu 3: Cho 4 nguồn điện giống nhau, mỗi nguồn có điện trở trong 1,0Ω ghép nối tiếp thành một bộ nguồn. Điện trở trong của bộ nguồn là A. 16Ω. B. 0,25Ω. C. 5,0Ω. D. 4,0Ω. Câu 4: Tụ điện là hệ thống gồm hai vật dẫn đặt A. gần nhau và được nối với nhau bởi một sợi dây kim loại. B. song song và ngăn cách nhau bởi một vật dẫn khác. C. tiếp xúc với nhau và được bao bọc bằng điện môi. D. gần nhau và ngăn cách nhau bằng một lớp cách điện. Câu 5: Hiện tượng điện trở của một số kim loại hay hợp kim giảm đến 0 khi nhiệt độ của chúng thấp hơn nhiệt độ tới hạn TC được gọi là hiện tượng A. đoản mạch. B. phân cực. C. nhiệt điện. D. siêu dẫn. Câu 6: Một điện tích dương q đặt tại điểm M trong một điện trường thì chịu tác dụng một lực điện có độ lớn F. Cường độ điện trường tại M được xác định bởi côngthức: F q q F A. E = . B. E = . C. E = 2 . D. E = 2 . q F F q Câu 7: Một bộ nguồn gồm n nguồn điện giống hệt nhau ghép nối tiếp. Suất điện động của mỗi nguồn là E. Suất điện động của bộ nguồn được tính bằng biểu thức: A. E b = E..                   B. E b = n.E. C. E b = E 1 + E 2 + … + E n. D. E b = m.E.                  Câu 8: Đại lượng được xác định bằng công của nguồn điện thực hiện trong một đơn vị thời gian là A. suất điện động của nguồn điện. B. điện trở trong của nguồn điện. C. hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện. D. công suất của nguồn điện. Trang 1/3 - Mã đề thi 001
  2. Câu 9: Trong một dây dẫn đang có dòng điện không đổi chạy qua. Biết rằng điện lượng dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong khoảng thời gian t là q. Cường đòng điện qua mạch được xác định bằng công thức: q t A. I = . B. I = . C. I = q + t. D. I = qt. t q Câu 10: Trong bán dẫn loại n, hạt tải điện chủ yếu là A. prôtôn. B. lỗ trống. C. êlectron. D. ion âm. Câu 11: Một nguồn điện suất điện động 6V mắc vào hai đầu một mạch điện tạo thành một mạch kín. Cường độ dòng điện trong toàn mạch là 0,1A. Công của nguồn điện khi nó hoạt động 5 phút là A. 180J. B. 3J. C. 120J. D. 30J. Câu 12: Cho một mạch điện gồm một pin có E = 1,5V, điện trở trong r = 0,5Ω nối với mạch ngoài là một điện trở R = 2,5Ω. Cường độ dòng điện trong toàn mạch là A. 0,5A. B. 2A. C. 3A. D. 3/5A. Câu 13: Khi một điện tích 3.10–6C di chuyển từ cực âm đến cực dương của một nguồn điện thì lực lạ thực hiện một công là 4,5.10–5J. Suất điện động của nguồn điện này là A. 6V. B. 1,35.10 –10V. C. 15V. D. 66,7.10–3V. Câu 14: Trong nguyên tử hiđrô, khoảng cách giữa êlectron mang điện tích −1,6.10−19 C và hạt nhân mang điện tích 1, 6.10−19 C là 5,3.10−11 m. Biết rằng trong hệ SI, hệ số tỉ lệ k có giá trị 9.109 N.m2/C2. Lực tương tác giữa chúng có độ lớn là A. 4,10.10 −18 N. B. 4,37.10−18 N. C. 8, 20.10−8 N. D. 9,11.10 −18 N. Câu 15: Biết hệ số nhiệt điện trở của vonfam là 4,5.10 -3 K-1. Ở nhiệt độ 20oC, điện trở suất của vonfam là 5,25.10−8Ω.m. Điện trở suất của chất này ở nhiệt độ 1000oC là A. 2,84.10−7Ω.m. B. 4,78.10−6Ω.m. C. 2,32.10−7Ω.m. D. 4,72.10−6Ω.m. Câu 16: Khi một điện tích dương q dịch chuyển từ cực âm sang cực dương bên trong một nguồn điện thì lực lạ thực hiện một công A. Suất điện động của nguồn điện được xác định bằng công thức: A A A. E = . B. E = Aq 2 . C. E = Aq. D. E = 2 . q q Câu 17: Cho dòng điện chạy qua bình điện phân chứa dung dịch CuSO 4, có anôt bằng Cu. Biết rằng đương lượng hóa của đồng k = 3,3.10-7kg/C. Để trên catôt xuất hiện 0,33kg đồng, thì điện tích chuyển qua bình phải bằng A. 106C. B. 105C. C. 107C. D. 5.106C. Câu 18: Cho M và N là hai điểm cách nhau 5cm và cùng nằm trên một đường sức của một điện trường đều E . Hiệu điện thế giữa M và N là 10V. Độ lớn của E là A. 2,7.10−3V/m. B. 200V/m. C. 360V/m. D. 5.10−3V/m. Câu 19: Nối hai bản của một tụ điện có điện dung 50μF vào một nguồn điện hiệu điện thế 20V. Tụ điện có điện tích là A. 0,4C. B. 2,5.10−6C. C. 2,5C. D. 10−3C. Câu 20: Cho hai điện tích đứng yên trong chân không cách nhau một khoảng r. Lực tương tác giữa chúng có độ lớn F tỉ lệ A. thuận với r. B. nghịch với r2. C. thuận với r2. D. nghịch với r. -7 Câu 21: Một điện tích điểm q = -2.10 C di chuyển được đoạn đường 5cm dọc theo một đường sức của điện trường đều có cường độ điện trường 5000V/m. Công của lực điện thực hiện trong quá trình di chuyển của điện tích q là A. -5.10-3J. B. 5.10-3J. C. 5.10-5J. D. -5.10-5J. Câu 22: Một bộ nguồn gồm n nguồn điện giống hệt nhau ghép song song. Điện trở trong mỗi nguồn là r. Điện trở trong của bộ nguồn được tính bằng biểu thức: r r A. rb = . B. rb = nr. C. rb = D. rb = nr . 2 . n n2 Trang 2/3 - Mã đề thi 001
  3. Câu 23: Trên một cặp nhiệt điện đồng-constantan có hệ số nhiệt điện động là 40µV/K, một mối hàn được giữ ở nhiệt độ 25oC, còn mối hàn còn lại ở nhiệt độ 200oC. Suất nhiệt điện động của cặp nhiệt điện này là A. 7000mV. B. 7mV. C. 7000V. D. 7V. Câu 24: Một nguồn điện không đổi ghép với một mạch điện tạo thành mạch kín. Cường độ dòng điện chạy trong mạch điện tỉ lệ nghịch với A. điện trở toàn phần của mạch điện. B. bình phương suất điện động của nguồn điện. C. suất điện động của nguồn điện. D. bình phương điện trở toàn phần của mạch điện. Câu 25: Một nguồn điện có suất điện động E được ghép với một mạch điện thành một mạch kín. Cường độ dòng điện chạy trong toàn mạch là I. Công của nguồn điện thực hiện trong khoảng thời gian t được xác định bằng biểu thức: EI E It A. Ang = . B. Ang = EIt . C. Ang = . D. Ang = . t It E Câu 26: Đơn vị đo cường độ điện trường là A. F. B. C. C. V. D. V/m. Câu 27: Loại bán dẫn có mật độ electron tự do lớn hơn mật độ lỗ trống là A. bán dẫn tinh khiết. B. bán dẫn loại n. C. bán dẫn loại p. D. hai loại bán dẫn loại p và bán dẫn loại n. Câu 28: Trong một hệ cô lập về điện tổng A. điện tích của các vật trong hệ luôn bằng không. B. điện tích dương của các vật trong hệ luôn không đổi. C. đại số các điện tích của hệ luôn không đổi. D. điện tích âm của các vật trong hệ luôn không đổi. II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1 (1,0 điểm). Một điện tích điểm Q = 2. 10−6 C đặt tại điểm M cách điện tích r = 30cm trong không khí. Xác định độ lớn và vẽ véc tơ cường độ điện trường tại M. Biết k = 9.109Nm2/C2. Câu 2 (0,5 điểm). Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó E 1 = E 2 = 12V, r = 2Ω, R1 = 3Ω, R2 = 8Ω. Tính cường độ dòng điện chạy trong mạch. Câu 3 (0,5 điểm). Một êlectron chuyển động với vận tốc ban đầu 10 4m/s dọc theo đường sức của một điện trường đều được một quãng đường 10cm thì dừng lại. Xác định độ lớn của cường độ điện trường. Cho e = -1,6.10-19C; me = 9,1.10-31kg. Câu 4 (1,0 điểm). Một bình điện phân dung dịch AgNO3 với cực dương làm bằng bạc, được nối với hai đầu của một nguồn điện có suất điện động E = 18V và điện trở trong r = 2 Ω . Biết rằng sau 16 phút 5 giây có một lượng m = 2,16g bạc bám vào cực âm. Hãy tìm điện trở của bình điện phân. Cho A = 108g; n = 1; F = 96500C/mol. BÀI LÀM I. PHẦN TRẮC NGHIỆM 1. A B C D 8. A B C D 15. A B C D 22. A B C D 2. A B C D 9. A B C D 16. A B C D . 23. A B C D 3. A B C D 10. A B C D 17. A B C D 24. A B C D 4. A B C D 11. A B C D 18. A B C D 25. A B C D 5. A B C D 12. A B C D 19. A B C D 26. A B C D 6. A B C D 13. A B C D 20. A B C D 27. A B C D 7. A B C D 14. A B C D 21. A B C D 28. A B C D II. PHẦN TỰ LUẬN ......................................................................................................................................................... Trang 3/3 - Mã đề thi 001
  4. ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... Trang 4/3 - Mã đề thi 001
  5. ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ....................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ................................ Trang 5/3 - Mã đề thi 001
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
63=>0