intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Quài Tở, Điện Biên

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để chuẩn bị tốt cho kỳ kiểm tra, các bạn học sinh nên luyện tập với “Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Quài Tở, Điện Biên” nhằm hệ thống hóa kiến thức đã học, rèn kỹ năng giải đề và tăng sự tự tin khi làm bài. Chúc các bạn đạt kết quả như mong đợi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Quài Tở, Điện Biên

  1. SỞ GD & ĐT TỈNH ĐIỆN BIÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THCS VÀ THPT QUÀI TỞ MÔN VẬT LÍ 11 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 32 câu) (Đề có 4 trang) Họ tên : ............................................................... Lớp : ................... Mã đề 111 ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN I. TRẮC NGHIỆM Câu 1: Bản chất dòng điện trong chất điện phân là A. dòng electron dịch chuyển ngược chiều điện trường. B. dòng ion dương dịch chuyển theo chiều điện trường. C. dòng ion dương và dòng ion âm chuyển động có hướng theo hai chiều ngược nhau. D. dòng ion âm dịch chuyển ngược chiều điện trường. Câu 2: Tụ điện là A. hệ thống hai vật dẫn đặt cách nhau một khoảng đủ xa. B. hệ thống gồm hai vật dẫn đặt gần nhau và ngăn cách nhau bằng một lớp cách điện. C. hệ thống gồm hai vật đặt gần nhau và ngăn cách nhau bằng một lớp cách điện. D. hệ thống gồm hai vật dẫn đặt tiếp xúc với nhau và được bao bọc bằng điện môi. Câu 3: Suất điện động của nguồn điện được đo bằng đơn vị nào? A. Ôm(). B. Vôn kế(V). C. Oát(W). D. Ampe(A). Câu 4: Hai đầu đoạn mạch có một hiệu điện thế không đổi, nếu điện trở của mạch giảm 2 lần thì công suất điện của mạch A. tăng 2 lần. B. giảm 4 lần. C. tăng 4 lần. D. không đổi. Câu 5: Ghép song song một bộ 3 pin giống nhau loại 9 V – 1 Ω thì thu được bộ nguồn có suất điện động và điện trở trong là A. 9 V – 3 Ω. B. 3 V – 1 Ω. C. 3 V – 3 Ω. D. 9 V – 1/3 Ω. Câu 6: Khi ghép n nguồn điện nối tiếp, mỗi nguồn có suất điện động E và điện trở trong r thì suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn là A. nE và r/n. B. nE nà nr. C. E và nr. D. E và r/n. Câu 7: Công thức xác định cường độ dòng điện không đổi? q q t A. I = . B. I = q.t. C. I = . D. I = . e t q Câu 8: Ở 200C điện trở suất của bạc là 1,62.10 -8 Ω.m. Biết hệ số nhiệt điện trở của bạc là 4,1.10 -3 K-1. Ở 330 K thì điện trở suất của bạc là A. 4,151.10-8 Ω.m. B. 3,812.10-8 Ω.m. C. 1,866.10-8 Ω.m. D. 3,679.10-8 Ω.m. Câu 9: Hạt nhân của một nguyên tử oxi có 8 proton và 9 notron, số electron của nguyên tử oxi là A. 8. B. 16. C. 9. D. 17. Câu 10: Khi khoảng cách giữa hai điện tích điểm trong chân không giảm xuống 2 lần thì độ lớn lực Cu – lông sẽ A. tăng 2 lần. B. tăng 4 lần. C. giảm 4 lần. D. giảm 4 lần. Câu 11: Silic pha tạp asen thì nó là bán dẫn A. hạt tải cơ bản là lỗ trống và là bán dẫn loại p. B. hạt tải cơ bản là lỗ trống và là bán dẫn loại n. C. hạt tải cơ bản là eletron và là bán dẫn loại n. D. hạt tải cơ bản là eletron và là bán dẫn loại p. Mã đề 111 - Trang 1/4
  2. Câu 12: Trong các trường hợp sau đây, hiện tượng dương cực tan không xảy ra khi A. điện phân axit sunfuric với cực dương là đồng; B. điện phân dung dịch muối đồng sunfat với cực dương là graphit (than chì); C. điện phân dung dịch bạc clorua với cực dương là bạc; D. điện phân dung dịch niken sunfat với cực dương là niken. Câu 13: Công của lực điện không phụ thuộc vào A. cường độ của điện trường. B. độ lớn điện tích bị dịch chuyển. C. vị trí điểm đầu và điểm cuối đường đi. D. hình dạng của đường đi. Câu 14: Quan hệ giữa cường độ điện trường E và hiệu điện thế U giữa hai điểm mà hình chiếu đường nối hai điểm đó lên đường sức là d thì cho bởi biểu thức A. U = E.d. B. U = q.E/q. C. U = q.E.d. D. U = E/d. Câu 15: Cho đoạn mạch điện trở 10 Ω, hiệu điện thế 2 đầu mạch là 20 V. Trong 1 phút điện năng tiêu thụ của mạch là A. 24 kJ. B. 40 J. C. 120 J D. 2,4 kJ. Câu 16: Hiện tượng siêu dẫn là hiện tượng A. điện trở của vật dẫn giảm xuống giá trị rất nhỏ khi nhiệt độ giảm xuống thấp. B. điện trở của vật giảm xuống rất nhỏ khi điện trở của nó đạt giá trị đủ cao. C. điện trở của vật bằng không khi nhiệt độ bằng 0 K. D. điện trở của vật giảm xuống bằng không khi nhiệt độ của vật nhỏ hơn một giá trị nhiệt độ nhất định. Câu 17: Cường độ điện trường tại một điểm đặc trưng cho A. điện trường tại điểm đó về phương diện dự trữ năng lượng. B. tác dụng lực của điện trường lên điện tích tại điểm đó. C. tốc độ dịch chuyển điện tích tại điểm đó. D. thể tích vùng có điện trường là lớn hay nhỏ. Câu 18: Hạt tải điện trong kim loại là A. ion âm. B. ion dương. C. electron tự do. D. ion dương và electron tự do. Câu 19: Xét cấu tạo nguyên tử về phương diện điện. Trong các nhận định sau, nhận định không đúng là: A. Khối lượng notron xấp xỉ khối lượng proton. B. Điện tích của proton và điện tích của electron gọi là điện tích nguyên tố. C. Proton mang điện tích là + 1,6.10-19 C. D. Tổng số hạt proton và notron trong hạt nhân luôn bằng số electron quay xung quanh nguyên tử. Câu 20: Một điện tích đặt tại điểm có cường độ điện trường 25 V/m. Lực tác dụng lên điện tích đó bằng 2.10-4N. Độ lớn điện tích đó là A. q = 12,5 (μC). B. q = 8 (μC). C. q = 12,5.10 (μC). -6 D. q = 8.10-6 (μC). Câu 21: Một tụ có điện dung 2 μF. Khi đặt một hiệu điện thế 4 V vào 2 bản của tụ điện thì tụ tích được một điện lượng là A. 2.10-6 C. B. 8.10-6 C. C. 4.10-6 C. D. 16.10-6 C. Câu 22: Theo định luật Ôm cho toàn mạch thì cường độ dòng điện cho toàn mạch A. tỉ lệ nghịch với tổng điện trở trong và điện trở ngoài. B. tỉ lệ nghịch điện trở trong của nguồn; C. tỉ lệ nghịch với suất điện động của nguồn; D. tỉ lệ nghịch với điện trở ngoài của nguồn; Câu 23: Khi khởi động xe máy, không nên nhấn nút khởi động quá lâu và nhiều lần liên tục vì A. động cơ đề sẽ rất nhanh hỏng. B. hỏng nút khởi động. Mã đề 111 - Trang 2/4
  3. C. dòng đoản mạch kéo dài tỏa nhiệt mạnh sẽ làm hỏng acquy. D. tiêu hao quá nhiều năng lượng. Câu 24: Công thức tính công suất của nguồn điện? A. Png = E.It. B. Png = E.t. C. Png = E.I. D. Png = E.Iq. Câu 25: Vào mùa đông khi thời tiết hanh khô, nhiều khi kéo áo len qua đầu, ta nghe thấy có tiếng nổ lách tách. Đó là do A. hiện tượng nhiễm điện do cọ xát. B. hiện tượng nhiễm điện do hưởng ứng. C. hiện tượng nhiễm điện do tiếp xúc. D. không phải hiện tượng nhiễm điện. Câu 26: Hiệu điện thế hai đầu mạch ngoài cho bởi biểu thức nào sau đây? A. UN =E – I.r. B. UN = I(RN + r). C. UN = Ir. D. UN = E + I.r. Câu 27: Dòng điện trong chất khí là dòng chuyển dời có hướng của A. ion dương và ion âm. B. ion âm. C. các ion dương. D. ion dương, ion âm và electron tự do. Câu 28: Một dòng điện không đổi, sau 2 phút có một điện lượng 24 C chuyển qua một tiết diện thẳng. Cường độ của dòng điện đó là A. 0,2 A. B. 1/12 A. C. 48 A. D. 12 A. II. TỰ LUẬN Câu 29: (1 điểm) Hai điện tích điểm q1 = -8 (μC) và q2 = +8 (μC) cách nhau một khoảng r = 6 (cm) đặt trong chân không. Tính độ lớn lực tương tác tĩnh điện giữa chúng ? Câu 30: (0,5 điểm) Khi đưa một quả cầu kim loại không nhiễm điện lại gần một quả cầu khác nhiễm điện thì sẽ xảy ra hiện tượng gì? Câu 31: (0,5 điểm) Một bình điện phân đựng dung dịch CuSO 4 với anốt bằng đồng. Điện trở của bình điện phân là R = 4 (). Hiệu điện thế đặt vào hai cực là U = 20 (V). Cho A = 64; n =2 và F = 96500 C/mol. Tính a) Cường độ dòng điện chạy qua mạch. b) Khối lượng đồng bám vào cực catốt sau 3 giờ 15 s. Câu 32: (1 điểm) Cho mạch như (hv) hai nguồn điện giống nhau có E1 = E2 =4V, r1 = r2 =1  . Các điện trở R1 8 , R2 8 , R3 4 .Tính: E1,r E2,r a. Tổng trở mạch ngoài b. Cường độ dòng điện chạy trong mạch chính. R1 R3 R2 Học sinh không sử dụng tài liệu, giám thị coi thi không giải thích gì thêm. ------ HẾT ------ Mã đề 111 - Trang 3/4
  4. Phần I: Trắc nghiệm (7 điểm):Tô kín đáp án đúng vào phiếu dưới đây: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14  Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ ‚ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ ƒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ „ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28  Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ ‚ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ ƒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ „ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Phần II: Tự luận (3 điểm) ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Mã đề 111 - Trang 4/4
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
60=>0