intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 485

Chia sẻ: Mân Hinh | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

11
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Sau đây là Đề kiểm tra HK 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 485 giúp các bạn học sinh tự đối chiếu, đánh giá sau khi thử sức mình với đề thi. Cùng tham khảo nhé.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 485

  1. TRƯỜNG THPT HÀM THUẬN BẮC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I KHỐI 11  Năm học 2016 – 2017  (ĐỀ CHÍNH THỨC) Môn: Vật lý Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)  Điểm. Lời phê của Thầy (Cô) giáo Chữ kí của giám thị.                               Họ và tên. ................................................................L ớp. .........     Mã đề: 485 (Đề gồm 02 trang) Chú ý: Học sinh tô đen vào ô trả lời tương ứng. 01.     02.     03.     04.     05.     06.     07.     08.     09.     10.     11.     12.     13.     14.     15.     16.     17.     18.     19.     20.     A. PHẦN CHUNG I. TRẮC NGHIỆM: (5.0 ĐIỂM) Câu 1: Một mối hàn của một cặp nhiệt điện có hệ số nhiệt điện động  T được đặt trong không khí ở 200 C, còn mối  hàn kia được nung nóng đến 5000 C, suất điện động nhiệt điện của cặp nhiệt điện khi đó là     6 mV. Hệ số nhiệt   điện động của cặp nhiệt điện đó là: A. 125.10­7 V/K. B. 125.10­6 V/K. C. 6,25.10­7 V/K. D. 25.10­6 V/K. Câu 2: Mạch điện gồm điện trở thuần R = 10  mắc giữa hai điểm có hiệu điện thế 20V. Nhiệt lượng toả ra trên R   trong thời gian 10s là: A. 20J B. 400J C. 40J D. 2000J Câu 3: Điện phân dung dịch AgNO3với anôt bằng Ag. Xác định điện lượng qua bình điện phân khi khối lượng Ag   bám ở catốt là 1,08g. Biết A = 108g/mol, n =1 A. 960C B. 965C C. 96,5C D. 965oC Câu 4: Một dây bạch kim ở 200 C có điện trở suất  0 = 10,6.10­8  m. Tính điện trở suất   của dây dẫn này ở 5000 C.  Biết hệ số nhiệt điện trở của bạch kim là               = 3,9.10­3 K­1 A.   = 31,27.10­8  m. B.   = 30,44.10­8  m. C.   = 34,28.10­8  m. D.   = 20,67.10­8  m. Câu 5: Một động cơ điện có điện trở 55  sử dụng bình thường với hiệu điện thế 220V. Nếu động cơ bị mất nhãn   thì các thông số kĩ thuật cần xác định: A. 220V­900W B. 220V­ 880W C. 220V­800W D. 220V­990W Câu 6: Để trang trí người ta dùng các bóng đèn 12V ­ 6W mắc nối tiếp vào mạng điện có hiệu điện thế 120 V. Để  các bóng đèn sáng bình thường thì số bóng đèn phải sử dụng là: A. 12 bóng B. 20 bóng C. 2 bóng D. 10 bóng Câu 7: Hai điện tích điểm q1 = 10­9C và q2 =  ­2.10­9C hút nhau bằng một lực có độ lớn 10­5N khi đặt trong không khí.  Khoảng cách giữa chúng là: A.  3 2 cm B.  4 2 cm C. 4cm D. 3cm Câu 8: Điện thế là đại lượng đặc trưng riêng cho điện trường về: A. Khả  năng tác dụng lực tại tất cả các điểm trong không gian có điện trường   B. Khả  năng tác dụng lực tại một   điểm C. Khả năng sinh công tại một điểm                    D. Khả năng sinh công của vùng không gian có điện trường Câu 9: Một quả cầu nhỏ mang điện tích q = 10 ­5C đặt trong không khí. Tính độ lớn cường độ điện trường tại điểm   M cách tâm O của quả cầu một đoạn R = 10cm. A. 9.10­6 V/m B. 9.105V/m C. 9.106 V/m D. 9.10­5 V/m Câu 10: Công của lực điện không phụ thuộc vào:                                                Trang 1/3 ­ Mã đề thi 485
  2. A. Vị trí điểm đầu và điểm cuối đường đi B. Độ lớn điện tích dịch chuyển C. Cường độ điện trường D. Hình dạng đường đi Câu 11: Cho một đoạn mạch có hiệu điện thế hai đầu không đổi, nếu điện trở của mạch giảm ba lần thì công suất   tiêu thụ điện của mạch sẽ: A. Tăng ba lần B. Tăng 9 lần C. Không đổi D. Giảm 3 lần Câu 12: Chọn câu sai : Đặt một hiệu điện thế U vào một điện trở R thì dòng điện chạy qua có cường độ  I. Công   suất toả nhiệt trên điện trở là: A. P U 2 B. P = R.I2 C. P = U.I D. P = U.I2 =   R Câu 13: Một tụ điện có điện dung 5.10­6F, điện tích của tụ bằng 86 C. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ là: A. 430.10­6V B. 17,2.106V C. 47,2V D. 17,2V Câu 14: Công của lực lạ khi làm dịch chuyển điện lượng q = 1,5 C trong nguồn điện từ cực âm đến cực dương của   nó là 18 J. Suất điện động của nguồn điện đó là A. 27 V B. 1,2 V C. 12 V D. 2,7 V Câu 15: Dòng chuyển dời có hướng của các ion dương, ion âm và electron tự do là dòng điện trong môi trường: A. Chất khí B. Chất điện phân C. kim loại D. chất bán dẫn Câu 16: Nhiệt lượng toả ra trên dây dẫn khi có dòng điện chạy qua A. Tỉ lệ thuận với bình phương điện trở của dây dẫn      B. Tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện C. Tỉ lệ thuận với bình phương cường độ dòng điện       D. Tỉ lệ nghịch với bình phương cường độ dòng điện Câu 17: Lực tương tác giữa hai điện tích điểm đứng yên trong không khí sẽ thay đổi như thế  nào khi đặt một tấm   kính xen giữa hai điện tích? A. Phương, chiều, độ lớn không đổi B. Phương, chiều không đổi, độ lớn giảm C. Phương, chiều không đổi, độ lớn tăng D. Phương, chiều thay đổi, độ lớn giảm Câu 18: Phát biểu nào sau đây là không đúng  khi nói về cách mạ một huy chương bạc? A. Đặt huy chương ở giữa anốt và catốt B. Dùng muối AgNO3 C. Dùng huy chương làm catốt D. Dùng anốt bằng bạc Câu 19: Đối với vật dẫn kim loại, nguyên nhân gây ra điện trở của vật dẫn là: A. Do các electron dịch chuyển quá chậm B. Do các ion dương va chạm với nhau C. Do các nguyên tử kim loại va chạm mạnh với nhau D. Do sự mất trật tự của mạng tinh thể kim loại cản trở chuyển động có hướng của các electron tự do Câu 20: Bình điện phân có anốt làm bằng kim loại của chất điện phân có hóa trị 2. Cho dòng điện 2A chạy qua bình   trong 30 phút thì có 1,1005g chất thoát ra ở điện cực. Cho A Zn = 65, AFe = 56, ACu = 64, ANi = 59. Kim loại dùng làm  anốt của bình điện phân là: A. Đồng B. Sắt C. Niken D. Kẽm II. TỰ LUẬN (2,75đ):  Câu 1 (1,25đ): Nêu định nghĩa cường độ dòng điện. Câu 2 (1,5đ): Nêu hạt tải điện tự do, nguyên nhân tạo ra,chuyển động của chúng khi chưa có điện trường ngoài, khi  có điện trường ngoài và bản chất dòng điện trong chất khí. B. PHẦN RIÊNG ( 2,25đ): DÀNH CHO BAN CƠ BẢN: Câu 1 (1,0đ): Một quả cầu nhỏ mang điện tích q1 = 9.10­9C đặt trong nước có hằng số điện môi bằng 81. a. Xác định cường độ điện trường tại điểm M cách quả cầu 4cm. b. Tại điểm M đặt điện tích q2, khi đó lực tác dụng lên điện tích q2 là 2N. Tính độ lớn điện tích đó. Câu 2 (1,25đ): Cho mạch điện như hình vẽ.  V Trong đó bộ nguồn gồm có các nguồn giống nhau Mỗi nguồn có suất điện động E = 3(V), điện trở trong r =  0,3 Ω . Mạch ngoài gồm: đèn có ghi Đ(6V ­ 12W); R = 2,5 Ω ; RB = 2  và là bình điện phân đựng dung dịch CuSO4 có anôt bằng đồng, điện trở của ampe kế A  và dây nối không đáng kể, điện trở của vôn kế rất lớn. R C D a.Xác định số chỉ của ampe kế và vôn kế. Đ b.Sau bao lâu thì thấy khối lượng catốt tăng thêm 0,576g? Biết đồng có A = 64g/mol, n =2.                                                Trang 2/3 ­ Mã đề thi 485
  3. DÀNH CHO BAN NÂNG CAO: Bài 1 (1,0đ): Tại hai điểm A và B trong chân không lần lượt đặt hai điện tích điểm q 1 = ­9 µC và q2 = 4 µC  cách  nhau 20 cm.Tìm vị trí  C để cường độ điện trường tổng hợp gây bởi hai điện tích bằng 0? Bài 2 (1,25đ): Cho mạch điện như hình vẽ. Bộ nguồn gồm các nguồn giống nhau, mỗi nguồn có suất điện động 2V, điện trở trong 0,3  . R1 RB  Bình điện phân có điện trở RB = 3  chứa  M R2 dung dịch AgNO3, anốt làm bằng bạc.  R C B C D Đ R3                    ­­­­­HẾT­­­­­ N                                                Trang 3/3 ­ Mã đề thi 485
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2