PHÒNG GD&ĐT LONG PHÚ<br />
Trường THCS Hậu Thạnh<br />
<br />
(THAM KHẢO)<br />
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II<br />
MÔN : ĐỊA LÝ 7<br />
NĂM HỌC: 2011 – 2012<br />
<br />
1. Mục tiêu kiểm tra:<br />
- Kiến thức:<br />
+ Nhằm đánh giá kết quả học tập của học sinh từ học kỳ 2 đến nay<br />
+ HS phải thể hiện được các kiến thức và kĩ năng cơ bản trong bài kiểm tra.<br />
+ Củng cố cho HS các kiến thức kĩ năng đã học<br />
+ Qua bài kiểm tra thu được các tín hiệu ngược nhằm điều chỉnh hoạt động dạy học<br />
trong giai đoạn tiếp theo<br />
- Kỹ năng :<br />
+ Rèn cho HS kĩ năng tái hiện và vận dụng kiến thức, kĩ năng vào gải quyết các tình<br />
huống của bài tập<br />
+ Rèn và nâng cao hơn nữa các kĩ năng phân tích, trình bày ý tưởng, ...<br />
- Thaùi ñoä :<br />
+ Thông qua nội dung bài kiểm tra giáo dục cho HS về dân số, môi trường...<br />
+ Giáo dục cho HS ý thức nghiêm túc làm bài<br />
2. Hình thức kiểm tra:<br />
Hình thức kiểm tra kết hợp trắc nghiệm và tự luận.<br />
3. Ma trận đề kiểm tra:<br />
Trên cơ sở từ tuần 1 đến tuần 16, có ma trận đề như sau:<br />
Mức độ nhận thức<br />
Chủ đề/Nội<br />
Cộng<br />
Nhận biết<br />
Thông hiểu<br />
Vận dụng<br />
Vận dụng ở<br />
dung kiến<br />
mức cao hơn<br />
thức<br />
TNKQ TL<br />
TNKQ TL<br />
TNKQ TL<br />
TNKQ TL<br />
Biết được đặc Hiểu được<br />
điểm kinh tế<br />
nguyên nhân bùng<br />
Châu Phi<br />
Châu Phi<br />
nổ dân số ở Châu<br />
Phi<br />
1<br />
1<br />
Số câu hỏi<br />
2<br />
0,5<br />
0,5<br />
Số điểm<br />
1<br />
5%<br />
5%<br />
Tỉ lệ (%)<br />
10%<br />
- Nắm khái<br />
Hiểu<br />
được<br />
quát về Châu<br />
nguyên nhân dẫn<br />
Mỹ.<br />
đến sự da dạng<br />
- Biết được<br />
dân cư Châu Mỹ<br />
Châu Mỹ<br />
chủ nhân trước<br />
đây của Châu<br />
Mỹ<br />
1<br />
1<br />
1<br />
Số câu hỏi<br />
3<br />
0,5<br />
1,5<br />
0,5<br />
Số điểm<br />
2,5<br />
5%<br />
15% 5%<br />
Tỉ lệ (%)<br />
25%<br />
Biết được<br />
Châu Đại<br />
nguồn gốc<br />
Dương<br />
hình thành<br />
Châu Đại<br />
<br />
Số câu hỏi<br />
Số điểm<br />
Tỉ lệ (%)<br />
Châu Nam<br />
Cực<br />
Số câu hỏi<br />
Số điểm<br />
Tỉ lệ (%)<br />
<br />
Dương<br />
1<br />
1<br />
10%<br />
Nắm được đặc<br />
điểm tự nhiên<br />
của Châu Nam<br />
Cực<br />
1<br />
2,5<br />
25%<br />
<br />
Châu Âu<br />
<br />
Số câu hỏi<br />
Số điểm<br />
Tỉ lệ (%)<br />
Tổng số câu<br />
Tổng số<br />
điểm<br />
Tỉ lệ (%)<br />
<br />
3<br />
2<br />
20%<br />
<br />
2<br />
4<br />
40%<br />
<br />
1<br />
1<br />
10%<br />
.<br />
<br />
1<br />
2,5<br />
25%<br />
Hiểu được đặc<br />
điểm nỗi bậc của<br />
các môi trường<br />
tự nhiên ở châu<br />
Âu<br />
1<br />
2<br />
20%<br />
2<br />
1<br />
1<br />
2<br />
10%<br />
20%<br />
<br />
Phân tích các<br />
đặc điểm sản<br />
xuất nông<br />
nghiệp ở Châu<br />
Âu đạt hiệu quả.<br />
1<br />
1<br />
10%<br />
2<br />
1<br />
10%<br />
<br />
2<br />
3<br />
30%<br />
9 câu<br />
10 điểm<br />
100%<br />
<br />
4. Ra đề kiểm tra:<br />
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3 điểm)<br />
Chọn câu trả lời đúng nhất.( 2 điểm)<br />
Câu 1. (0.5 diểm) Nền kinh tế Trung Phi chủ yếu dựa vào:<br />
A. Khai thác khoáng sản, hải sản, trồng cây công nghiệp xuất khẩu<br />
B. Khai thác lâm sản, khoáng sản và trồng cây công nghiệp xuất khẩu<br />
C. Trồng cây lương thực, chăn nuôi và khai thác khoáng sản<br />
D. Khai thác lâm sản và khoáng sản.<br />
Câu 2(0.5 diểm). Sau khi phát hiện ra châu Mỹ, đã có những nước nào nhập cư vào<br />
Bắc Mỹ?<br />
A. Tây Ban Nha, Bộ Đạo Nha.<br />
B. Anh, Pháp, Đức, I-ta-li-a, người Phi.<br />
C. Tây Ban Nha, Anh, Pháp, Đức.<br />
D. Bộ Đạo Nha, Anh, Pháp.<br />
Câu 3.(0.5 diểm) Chủ nhân thật sự của châu Mỹ thuộc chủng tộc nào?<br />
A. Nê-grô-it.<br />
B. Môn-gô-lô-it.<br />
C. Ơ-rô-pê-ô-it.<br />
D. Ôt-xtra- lô-it.<br />
Câu 4.(0.5 diểm) Những hậu quả của sự bùng nổ dân số là do.<br />
A. Nền kinh tế phát triển không kịp để đáp ứng nhu cầu ăn, mặc, ở, học.<br />
B.Tăng tỉ lệ dân đói nghèo, nạn thất nghiệp và các tệ nạn xã hội phát triển.<br />
C. Sức khoẻ sa sút, bệnh tật tăng, dân trí thấp.<br />
D. Tất cả các ý a, b, c đều đúng.<br />
Câu 5.(1 diểm) Châu Đại Dương gồm lục địa Ô-xtrây-li-a và 4 nhóm đảo có nguồn<br />
gốc :<br />
A<br />
B<br />
Kết quả<br />
1.Nui-Di-Len<br />
a. đảo núi lửa<br />
1+<br />
<br />
2.Mê-la-nê-di<br />
3.Mi-crô-nê-di<br />
4.Pô-li-nê-di<br />
<br />
b. đảo lục địa<br />
c.đảo núi lửa và san hô<br />
d. đảo san hô<br />
<br />
2+<br />
3+<br />
4+<br />
<br />
II. TỰ LUẬN (7 điểm)<br />
Câu 1.(1.5 diểm) Hãy khái quát về Châu Mỹ ?<br />
Câu 2.(2.5 diểm) Nêu những đặc điểm tự nhiên Châu Nam cực ?<br />
Câu 3.(2 diểm) Trình bày đặc điểm các môi trường tự nhiên ở châu Âu ?<br />
Câu 4.(1 diểm) . Vì sao sản xuất nông nghiệp ở Châu Âu đạt hiệu quả cao?<br />
_______________________________<br />
<br />
PHÒNG GD&ĐT LONG PHÚ<br />
Trường THCS Hậu Thạnh<br />
<br />
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ I<br />
MÔN : ĐỊA LÝ 7<br />
NĂM HỌC: 2011 – 2012<br />
<br />
I.TRẮC NGHIỆM (3điểm)<br />
1. Em hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất: (2đ)<br />
Mỗi câu đúng được 0.5 điểm<br />
Câu<br />
ý<br />
<br />
1<br />
B<br />
<br />
2<br />
C<br />
<br />
3<br />
B<br />
<br />
4<br />
D<br />
<br />
2. Châu Đại Dương gồm lục địa Ô-xtrây-li-a và 4 nhóm đảo có nguồn gốc :<br />
A<br />
1.Nui-Di-Len<br />
2.Mê-la-nê-di<br />
3.Mi-crô-nê-di<br />
4.Pô-li-nê-di<br />
<br />
B<br />
a. đảo núi lửa<br />
b. đảo lục địa<br />
c.đảo núi lửa và san hô<br />
d. đảo san hô<br />
<br />
Kết quả<br />
1+b<br />
2+a<br />
3+d<br />
4+c<br />
<br />
II. TỰ LUẬN (7 điểm)<br />
Câu<br />
<br />
Câu 1<br />
(1,5đ)<br />
<br />
Câu 2<br />
(2,5đ)<br />
<br />
Đáp án<br />
Khái quát Châu Mỹ:<br />
- Là một lãnh thổ rộng lớn: Châu Mĩ rộng 42 triệu Km2, nằm hoàn toàn ở nửa<br />
cầu Tây. Trải dài từ vòng cực Bắc đến cận cực Nam<br />
- Vùng đất của dân nhập cư, thành phần chủng tộc đa dạng<br />
- Thành phần chủng tộc đa dạng: Môngôlôit, Ơrôpêôit, Nêgrôit và các thành<br />
phần người lai<br />
Đặc điểm tự nhiên của Chu Nam Cực<br />
a) Vị trí địa lí<br />
- Gồm: phần lục địa trong vòng cực nam và các đảo ven lục địa<br />
- Diện tích: 14 triệu Km2<br />
b) Khí hậu<br />
- Rất lạnh giá<br />
- Nhiệt độ quanh năm dưới 0oC<br />
- Nhiều gió bão nhất thế giới, vận tốc gió thường trên 60 Km/h<br />
c) Địa hình<br />
- Là một cao nguyên băng khổng lồ cao trung bình: 2600m<br />
d) Sinh vật<br />
- Thực vật: không có<br />
- Động vật: có khả năng chịu rét giỏi: chim cánh cụt, hải cẩu, cá voi, báo biển<br />
sống ven lục địa<br />
e) Khoáng sản<br />
- Than đá, sắt, đồng, dầu mỏ, khí tự nhiên<br />
<br />
Điểm<br />
0,5đ<br />
0.5đ<br />
0,5đ<br />
<br />
0.5đ<br />
<br />
0.5đ<br />
<br />
0.5đ<br />
<br />
0.5đ<br />
<br />
0.5đ<br />
Câu 3<br />
(2đ)<br />
<br />
Các môi trường tự nhiên ở Châu Âu<br />
* Môi trường ôn đới hải dương: Ở các đảo ven biển Tây Au, khí hậu ôn hoaø,<br />
soâng ngoøi nhieàu nöôùc quanh naêm, rừng cây lá rộng phát triển như: sồi, dẻ…<br />
<br />
0,5đ<br />
<br />
* Môi trường ôn đới lục địa: Nằm sâu trong đất liền, biên độ nhiệt quanh năm<br />
lớn, lượng mưa giảm, sông ngòi đóng băng về mùa thu. Rừng và thảo nguyên<br />
chiếm diện tích lớn<br />
* Môi trường Địa trung hải: Nằm ở phía Nam, mưa vào Thu-Đông, mùa hạ<br />
nóng khô, sông ngắn dốc, rừng thưa, cây lá cứng<br />
* Môi trường núi cao: Có nhiều mưa trên các sườn đón gió ở phía Tây, thực<br />
vật thay đổi theo độ cao<br />
<br />
0,5đ<br />
<br />
0,5đ<br />
<br />
0,5đ<br />
Sản xuất nông nghiệp ở Châu Âu đạt hiệu quả cao vì:<br />
Câu 4 - Nền nông nghiệp thâm canh, phát triển ở trình độ cao.<br />
0,5đ<br />
(1đ) - Áp dụng các tiến bộ khoa học –kỹ thuật tiên tiến. Gắn chặt với công nghiệp 0,5đ<br />
chế biến<br />
6. xem xét lại việc biên soạn đề:<br />
Sau khi đối chiếu, phù hợp với tình hình thực tế của học sinh.<br />
Hậu Thạnh, ngày 19 tháng 4 năm 2012<br />
Người ra đề<br />
<br />
DUYỆT<br />
Của Tổ XH<br />
………………………………….<br />
………………………………….<br />
………………………………….<br />
<br />
Nguyễn Hoài Tâm<br />
<br />
DUYỆT<br />
Của Ban Giám Hiệu<br />
………………………………….<br />
………………………………….<br />
………………………………….<br />
<br />