Sở Giáo Dục - Đào Tạo Đồng Nai<br />
Trường THPT chuyên Lương Thế Vinh<br />
<br />
Mã đề: 102<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2017-2018<br />
Môn: Sinh học - Khối: 10<br />
Ngày kiểm tra: 26/04/2018<br />
Thời gian làm bài: 45 phút<br />
<br />
Câu 1: Nhóm vi sinh vật nào sau đây thuộc tế bào nhân sơ?<br />
A. Nấm mốc<br />
B. Nấm men<br />
C. Vi khuẩn<br />
D. Động vật nguyên sinh<br />
Câu 2: Câu nào sau đây sai khi nói về thời gian thế hệ?<br />
A. Thời gian thế hệ tại pha lũy thừa là một hằng số.<br />
B. Thời gian từ khi sinh ra một tế bào cho đến khi tế bào đó phân chia.<br />
C. Thời gian thế hệ hầu như không đổi trong quá trình nuôi cấy không liên tục.<br />
D. Thời gian để số tế bào trong quần thể tăng gấp đôi.<br />
Câu 3: Phát biểu nào sau đây sai?<br />
A. Trong sữa chua hầu như không có vi sinh vật gây bệnh<br />
B. Vi sinh vật kí sinh động vật thường thuộc nhóm vi sinh vật ưa lạnh.<br />
C. Thức ăn chứa nhiều nước rất dễ bị nhiễm vi khuẩn.<br />
D. Bức xạ ánh sáng có thể tiêu diệt hoặc ức chế vi sinh vật.<br />
Câu 4: Khi nuôi cấy vi sinh vật, trường hợp nào sau đây không có pha tiềm phát?<br />
A. Giống vi sinh vật nuôi cấy trẻ, có năng lực sinh trưởng mạnh.<br />
B. Gia tăng thể tích bình nuôi cấy lên nhiều lần.<br />
C. Môi trường mới có thành phần dinh dưỡng giống như môi trường cũ.<br />
D. Tăng lượng vi sinh vật giống vào môi trường nuôi cấy.<br />
Câu 5: Chất ức chế sinh trưởng vi sinh vật nào sau đây được sử dụng để thanh trùng nước máy<br />
hoặc nước các bể bơi?<br />
A. Iốt<br />
B. Phoocmandehit<br />
C. Clo<br />
D. Phenol<br />
Câu 6: Cho các thông tin sau:<br />
1. Thường xuyên đổi mới môi trường nuôi cấy.<br />
2. Không bổ sung thêm chất dinh dưỡng và không lấy đi các sản phẩm trong quá trình nuôi cấy.<br />
3. Hình thức nuôi cấy để nghiên cứu sinh trưởng của quần thể vi khuẩn.<br />
4. Ứng dụng để thu nhận các chất có hoạt tính sinh học (axit amin, enzim, kháng sinh, hoocmon ...)<br />
Có bao nhiêu thông tin thuộc về nuôi cấy không liên tục?<br />
A. 4<br />
B. 3<br />
C. 2<br />
D. 1<br />
Câu 7: Đặc điểm nào sau đây chỉ có ở virút?<br />
A. Có cấu tạo tế bào.<br />
B. Chỉ chứa ADN hoặc ARN.<br />
C. Chứa riboxôm 70S<br />
D. Kích thước rất nhỏ.<br />
Câu 8: Đặc điểm nào sai khi nói về cấu tạo của virút?<br />
A. Capsit được cấu tạo từ các đơn vị prôtêin là capsôme.<br />
B. Capsit là thuật ngữ chỉ vỏ prôtêin của virut.<br />
C. Virut trần là virut không có vỏ capsit.<br />
D. Virút gồm hai thành phần cơ bản là lõi (axít Nuclêic) và vỏ (prôtêin).<br />
Câu 9: Nhận định về thời gian thế hệ của vi sinh vật, có các ý kiến sau:<br />
1. ổn định trong các pha của nuôi cấy không liên tục.<br />
2. phản ánh tốc độ sinh trưởng của vi sinh vật.<br />
3. khác nhau tùy loài vi sinh vật.<br />
4. phụ thuộc vào điều kiện nuôi cấy thuận lợi hay bất lợi.<br />
Có bao nhiêu ý kiến trên là đúng?<br />
A. 2<br />
B. 4<br />
C. 1<br />
D. 3<br />
Câu 10: Hình ảnh sau đây minh họa cấu trúc của HIV:<br />
<br />
Sinh học – Mã đề 102<br />
<br />
Trang 1/4<br />
<br />
1<br />
<br />
2<br />
4<br />
3<br />
<br />
Các cấu trúc 1. 2, 3, 4 trên hình lần lượt là:<br />
A. Gai glicôprôtêin, capsit, capsome, axit nucleic. B. Gai glicôprôtêin, phospholipit, capsit, ARN.<br />
C. Capsit, phospholipit, capsome, axit nucleic.<br />
D. Gai glicôprôtêin, phospholipit, capsit, ADN.<br />
6<br />
Câu 11: Quần thể E. coli ban đầu có 10 tế bào. Sau 1 giờ, số lượng tế bào E. coli của quần thể là 8<br />
x 106 tế bào. Thời gian thế hệ của E. coli là:<br />
A. 20 phút<br />
B. 10 phút<br />
C. 8 phút<br />
D. 30 phút<br />
Câu 12: Cho hình thái các loại virut như sau:<br />
<br />
1, 2, 3 lần lượt là các dạng hình thái:<br />
A. Dạng xoắn, dạng hỗn hợp, dạng khối<br />
B. Dạng xoắn, dạng khối, dạng hỗn hợp<br />
C. Dạng khối, dạng hỗn hợp, dạng xoắn<br />
D. Dạng khối, dạng xoắn, dạng hỗn hợp<br />
Câu 13: Trong các đồ thị dưới đây, đồ thị nào biểu diễn đường sinh trưởng của quần thể vi khuẩn<br />
trong nuôi cấy không liên tục?<br />
<br />
(1)<br />
(2)<br />
(3)<br />
(4)<br />
(trục tung: log số lượng tế bào; trục hoành: thời gian nuôi cấy)<br />
A. Đồ thị 2<br />
B. Đồ thị 4<br />
C. Đồ thị 1<br />
D. Đồ thị 3<br />
Câu 14: Điểm giống nhau giữa hô hấp và lên men:<br />
A. đều phân giải chất hữu cơ, sinh năng lượng<br />
B. sản phẩm cuối cùng tạo thành giống nhau.<br />
C. đều xảy ra trong môi trường không có ôxi.<br />
D. đều xảy ra trong môi trường có nhiều ôxi.<br />
Câu 15: Môi trường nuôi cấy chủng vi khuẩn tụ cầu vàng (Staphyloccoccus aureus) gồm: nước,<br />
muối khoáng, glucozơ, vitamin B1. Nếu loại bỏ vitamin B1 ra khỏi môi trường nuôi cấy thì vi khuẩn<br />
không sinh trưởng được. Vậy vi khuẩn sinh trưởng được trên môi trường này là do nguyên nhân<br />
chính nào?<br />
A. Có vitamin B1 là có nhân tố sinh trưởng.<br />
B. Có nước nên chuyển hóa được các chất.<br />
C. Có glucozo nên cung cấp đủ năng lượng, nguồn cácbon.<br />
Sinh học – Mã đề 102<br />
<br />
Trang 2/4<br />
<br />
D. Có muối khoáng nên cung cấp đủ các nguyên tố cần thiết.<br />
Câu 16: Virut động vật xâm nhập vào tế bào chủ như thế nào?<br />
A. Virut cởi vỏ bên ngoài tế bào, sau đó axit nuclêic được đưa vào tế bào chất.<br />
B. Xâm nhập qua cầu sinh chất nối giữa các tế bào.<br />
C. Tiết lizôzim phá hủy thành tế bào để bơm axit nuclêic vào tế bào chất, vỏ nằm bên ngoài.<br />
D. Đưa cả nuclêôcapsit vào tế bào chất, sau đó mới cởi vỏ, tách axit nuclêic.<br />
Câu 17: Loại vi sinh vật được sử dụng trong sản xuất rượu vang là:<br />
A. Vi khuẩn lactic.<br />
B. Nấm mốc.<br />
C. Động vật nguyên sinh.<br />
D. Nấm men.<br />
Câu 18: Ở giai đoạn nào người bị nhiễm HIV nhưng kết quả xét nghiệm có thể âm tính (không<br />
nhiễm HIV)?<br />
A. Giai đoạn sơ nhiễm.<br />
B. Giai đoạn biểu hiện triệu chứng AIDS.<br />
C. Giai đoạn không triệu chứng.<br />
D. Không có giai đoạn nào mà đã nhiễm HIV lại xét nghiệm âm tính.<br />
Câu 19: Vi sinh vật sử dụng nguồn cacbon là chất hữu cơ và nguồn năng lượng là ánh sáng thì có<br />
kiểu dinh dưỡng là<br />
A. Quang dị dưỡng<br />
B. Hóa tự dưỡng<br />
C. Hóa dị dưỡng<br />
D. Quang tự dưỡng<br />
Câu 20: Vi sinh vật nào sau đây có kiểu dinh dưỡng khác với các vi sinh vật còn lại?<br />
A. Vi khuẩn lam<br />
B. Vi khuẩn không chứa lưu huỳnh màu lục<br />
C. Tảo đơn bào.<br />
D. Vi khuẩn lưu huỳnh màu lục.<br />
Câu 21: Sinh trưởng của vi sinh vật là gì?<br />
A. Là sự tăng lên về kích thước của tế bào vi sinh vật.<br />
B. Là sự tăng lên về kích thước và khối lượng tế bào của vi sinh vật.<br />
C. Là sự tăng lên về khối lượng của tế bào vi sinh vật.<br />
D. Là sự tăng lên về số lượng tế bào của quần thể vi sinh vật.<br />
Câu 22: Phương án nào đúng khi nói về vi khuẩn E.coli triptophan âm?<br />
A. Vi khuẩn nguyên dưỡng với triptophan.<br />
B. Vi khuẩn sinh trưởng được trên môi trường có triptophan.<br />
C. Vi khuẩn không cần bổ sung triptophan để sinh trưởng.<br />
D. Vi khuẩn có khả năng tự tổng hợp triptophan để sinh trưởng.<br />
Câu 23: Có thể bảo quản thức ăn tương đối lâu trong tủ lạnh vì nhiệt độ thấp có tác dụng:<br />
A. thanh trùng vi sinh vật<br />
B. kìm hãm sự sinh trưởng của vi sinh vật<br />
C. làm cho thức ăn ngon hơn<br />
D. tiêu diệt được vi sinh vật<br />
Câu 24: Đối tượng nào sau đây không thể nuôi trên môi trường nhân tạo chỉ gồm các chất dinh<br />
dưỡng?<br />
A. Virut B. Nấm men<br />
C. Vi khuẩn<br />
D. Động vật nguyên sinh.<br />
Câu 25: Môi trường nào sau đây là môi trường bán tổng hợp (cho biết hàm lượng các chất đo<br />
bằngđơn vị g/l)?<br />
1. NaNO3 – 9, K2HPO4 – 4, MgSO4 – 1,5, KCl – 1,5, FeSO4 – 0,2, nước 1 lít, thạch 20g, pH = 5 – 6.<br />
2. Cao thịt bò – 10, K2HPO4 – 3, NaCl – 3, nước 1 lít, thạch 20g, pH = 7.<br />
3. Nước luộc khoai tây, cao thịt bò 10g, nước 1 lít, pH = 6,8 – 7.<br />
4. (NH4)3PO4 – 1,5, K2HPO4 – 1, MgSO4 – 0,2, CaCl2 – 0,1, NaCl – 5, nước 1 lít.<br />
A. (2), (3).<br />
B. (1), (2), (3).<br />
C. chỉ (2).<br />
D. (1), (4).<br />
Câu 26: Hai chủng vi khuẩn Lactobacillus arabinosus, chủng 1 nguyên dưỡng với axit folic nhưng<br />
khuyết dưỡng với pheninalanin, còn chủng 2 thì ngược lại.Nếu môi trường có đầy đủ chất dinh<br />
dưỡng nhưng chỉ có pheninalanin và không có axit folic thì có thể dùng môi trường này nuôi cấy<br />
chủng vi khuẩn nào?<br />
A. Cả 2 chủng trên đều không được<br />
B. Cả 2 chủng trên đều được<br />
C. Chủng 2<br />
D. Chủng 1<br />
Câu 27: Đặc tính di truyền của virut do yếu tố nào sau đây quy định?<br />
A. Glicôprôtêin<br />
B. Prôtêin<br />
C. Axit nuclêic<br />
D. Prôtêin và axit nuclêic<br />
Câu 28: Số lượng tế bào vi sinh vật sinh ra bằng số lượng tế bào vi sinh vật chết đi xảy ra ở pha<br />
nào?<br />
A. Pha tiềm phát<br />
B. Pha lũy thừa<br />
C. Pha cân bằng<br />
D. Pha suy vong<br />
Sinh học – Mã đề 102<br />
<br />
Trang 3/4<br />
<br />
Câu 29: Tách lõi axit nuclêic của virut chủng A và chủng B, rồi lắp axit nucleic của chủng B với<br />
protein của chủng A được vi rút lai, đem nhiễm vào cây thuốc lá thấy xuất hiện vết đốm, phân lập<br />
vi rút trong vết đốm thấy protein trong vỏ capsit là của<br />
A. Chủng A<br />
B. Chủng vi rút lai<br />
C. Cả chủng A và B<br />
D. Chủng B<br />
Câu 30: Cho các sản phẩm sau đây:<br />
1. Tương<br />
2. Nước mắm<br />
3. Mạch nha<br />
4. Chao<br />
5. Giấm<br />
6. Mắm tôm<br />
Có bao nhiêu sản phẩm là ứng dụng quá trình phân giải prôtêin của vi sinh vật?<br />
A. 4<br />
B. 2<br />
C. 3<br />
D. 5<br />
Câu 31: Trong các con đường tiếp xúc giữa người nhiễm HIV và người khỏe mạnh dưới đây:<br />
1. Muỗi đốt người nhiễm HIV sau đó đốt người khỏe mạnh.<br />
2. Mẹ nhiễm HIV truyền qua thai nhi.<br />
3. Dùng chung kim tiêm<br />
4. Quan hệ tình dục không an toàn<br />
5. Bắt tay<br />
6. Hắt hơi<br />
Có bao nhiêu con đường không làm lây nhiễm HIV?<br />
A. 3<br />
B. 2<br />
C. 4<br />
D. 1<br />
Câu 32: Khi cho pênixilin là chất ức chế tổng hợp thành tế bào vi khuẩn vào môi trường nuôi cấy<br />
thì pha nào sẽ không bị ảnh hưởng?<br />
A. Pha cân bằng<br />
B. Pha tiềm phát<br />
C. Pha suy vong<br />
D. Pha lũy thừa<br />
Câu 33: Phân tích axit nuclêic của một virut thấy tỉ lệ các loại nuclêotit như sau: A = 20%, X =<br />
20%, T = 25%. Axit nucleic này là:<br />
A. ADN mạch kép<br />
B. ADN mạch đơn<br />
C. ARN mạch đơn<br />
D. ARN mạch kép.<br />
Câu 34: Cho những đặc điểm sau đây<br />
1. Kích thước rất nhỏ, chỉ quan sát được dưới kính hiển vi.<br />
2. Sinh trưởng nhanh, chuyển hóa nhanh.<br />
3. Thích nghi chậm, ít xảy ra biến dị.<br />
4. Phân bố rộng trong tự nhiên.<br />
5. Chỉ thuộc giới Khởi sinh và giới Nguyên sinh.<br />
Có bao nhiêu đặc điểm đúng với vi sinh vật?<br />
A. 3<br />
B. 4<br />
C. 2<br />
D. 1<br />
Câu 35: Quá trình lên men lactic đồng hình là quá trình<br />
A. chuyển hóa kị khí đường thành sản phẩm là axit lactic và các sản phẩm phụ khác.<br />
B. chuyển hóa hiếu khí đường thành sản phẩm chủ yếu là axit lactic.<br />
C. chuyển hóa kị khí đường thành sản phẩm chủ yếu là axit lactic.<br />
D. chuyển hóa hiếu khí đường nhờ vi khuẩn lactic dị hình.<br />
Câu 36: Cho các chất sau:<br />
1. Vitamin<br />
2. Glucozơ<br />
3. Protein<br />
4. Iốt<br />
5. Chất kháng sinh<br />
6. Axit amin<br />
Những chất có thể là nhân tố sinh trưởng của vi sinh vật là:<br />
A. 1,5<br />
B. 1, 6<br />
C. 1,2,6<br />
D. 1, 5, 6<br />
Câu 37: Khi nói về quá trình làm sữa chua, một học sinh đưa ra các nhận xét sau:<br />
(1) Đây là quá trình chuyển hóa thực hiện trong điều kiện hiếu khí.<br />
(2) Tác nhân thực hiện chuyển hóa là vi khuẩn lactic và vi khuẩn acetic.<br />
(3) Sữa chuyển trạng thái từ lỏng sang sệt là do protein trong sữa biến tính khi pH tăng cao.<br />
(4) Vị chua của sữa là do acid lactic sinh ra trong quá trình chuyển hóa.<br />
Có bao nhiêu nhận định trên là đúng?<br />
A. 2<br />
B. 3<br />
C. 4<br />
D. 1<br />
Câu 38: Trong các chất sau, chất nào không phải là chất diệt khuẩn?<br />
A. Chất kháng sinh<br />
B. Xà phòng<br />
C. Cồn 700<br />
D. Phoocmanđehit 2%<br />
Câu 39: Kiểu chuyển hóa vật chất nào sau đây sinh ra nhiều ATP nhất?<br />
A. Lên men<br />
B. Hô hấp hiếu khí không hoàn toàn<br />
C. Hô hấp kị khí<br />
D. Hô hấp hiếu khí hoàn toàn<br />
Câu 40: Trong các chất ức chế sinh trưởng của vi sinh vật, chất nào diệt khuẩn có tính chọn lọc?<br />
A. Ôxi già<br />
B. Cồn 70o, iot<br />
C. Các hợp chất phenol<br />
D. Các chất kháng sinh<br />
-----------------------------------------------<br />
<br />
----------- HẾT ---------Sinh học – Mã đề 102<br />
<br />
Trang 4/4<br />
<br />
Sinh học – Mã đề 102<br />
<br />
Trang 5/4<br />
<br />