Ọ
Ọ
Ề
Ể
Ở
Ụ
Ạ
S GIÁO D C VÀ ĐÀO T O THÁI NGUYÊN
Đ KI M TRA H C KÌ II, NĂM H C 2016
ƯỜ
ƯƠ
Ọ
Ế
NG THPT L
NG NG C QUY N
2017 TR
MÔN SINH H C 11Ọ
ể ờ
ờ
ề (Th i gian làm bài 45 phút không k th i gian giao đ )
MÃ Đ 124Ề
ọ
ớ
H và tên: ..............................................................................................; L p 11A......
ố
SBD ................................................................... phòng thi s ......................................
Chú ý: Thí sinh Ghi mã đ ề vào bài thi, k ôẻ sau vào bài thi và đi nề đáp án đúng.
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 Câu Đáp án
ầ
ắ I. Ph n tr c nghi m
ệ (18 câu = 6 đi mể )
ế ạ ắ ợ ưở ể ủ 1/ T i sao t m vào lúc ánh sáng y u có l ự i cho s sinh tr ẻ ỏ ng và phát tri n c a tr nh ?
ể ể ng. ng.
ể ể ể ề ề ề ế ế ế ể
+ đ hình thành x ử ngo i làm cho ti n vitamin D bi n thành vitamin D có vai trò chuy n hoá Na a. Vì tia t ++ đ hình thành x ử b. Vì tia t ngo i làm cho ti n vitamin D bi n thành vitamin D có vai trò chuy n hoá Ca + đ hình thành x ươ ử ngo i làm cho ti n vitamin D bi n thành vitamin D có vai trò chuy n hoá K c. Vì tia t ươ ể ử ngo i làm cho ti n vitamin D bi n thành vitamin D có vai trò ôxy hoá đ hình thành x d. Vì tia t
ế ươ ươ ng. ng.
ạ ạ ạ ạ 2/ Hoocmôn sinh tr ưở ể ưở ườ ủ ơ ể ng c a c th . ể ng, phát tri n bình th
ng quá trình sinh t ng h p prôtêin, do đó kích quá trình phân bào và tăng kích th ướ ế c t bào, vì
ườ ủ ơ ể ở ạ ề ng có vai trò: ở ế bào và sinh tr t ợ ổ ưở ng c a c th ng s sinh tr
ụ ụ ể ể
ể ự con đ c. con cái. ườ ể 3/ ng không bình th ng do đó có th gây ra
a. Kích thích chuy n hoá ườ b.Tăng c ậ v y làm tăng c c. Kích thích s sinh tr d. Kích thích s sinh tr Ở ẻ tr em x ệ b nh đ n đ n là do thi u hoocmon ơ c. strogen ự giai đo n còn non. ụ ở ể ưở ặ ự ng và phát tri n các đ c đi m sinh d c ph ụ ở ể ặ ưở ự ng và phát tri n các đ c đi m sinh d c ph ầ ươ ưở ng, mô th n kinh phát tri n sinh tr ế ầ ộ b. Sinh tr ệ ự ậ ế d.Tiroxin bào và mô th c v t là tính: ủ ế bào d. Toàn năng c a t c. Chuyên hóa b. Phân hóa ế ả ứ ể ế ngưở a.testosteron ủ ơ ở 4/ C s sinh lí c a công ngh nuôi t a.C m ng 5/ Phát tri n qua bi n thái không hoàn toàn khác phát tri n qua bi n thái hoàn toàn ở ỗ ch ưở ộ ả t xác. ưở ng thành. ưở ưở ả ả ưở ể b. không qua l ộ t xác thành con tr t xác thành con tr ng thành. ng thành. a. con non khác con tr ầ c. con non g n gi ng con tr ầ d. con non g n gi ng con tr ấ ng thành và không tr i qua l ộ ng thành và ph i tr i qua l ộ ế ỗ ử ự ế ợ ớ ụ ể ạ đ c k t h p v i nhân ph đ t o ố ộ
ố ố ế 6/ Khi ng ph n đ n noãn, qua l noãn đ n túi phôi, m t giao t ể ắ ễ ộ thành n i nhũ có b nhi m s c th b. n. ộ a. 4n. ớ ẩ ể 7/ V i quang chu kì có đ dài đêm tiêu chu n là 10 gi ờ ố t c. 3n. d. 2n. i, nhóm cây nào có th ra hoa? b. Cây ngày dài và cây trung tính. d. Cây trung tính. ả ủ ắ a. Cây ngày ng n và cây trung tính. c. Cây ngày dài. ư ặ 8/ Đ c tr ng nào sau đây không ph i c a sinh s n h u tính? ế ổ ả ữ ườ ế ệ ủ ả ớ ệ ế ồ ọ ng bi n đ i. Là ngu n nguyên li u cho ti n hoá và ch n a. Tăng kh năng thích nghi c a th h sau v i môi tr gi ngố .
ớ ắ ề ả . ử ự ổ ợ ủ ự ổ ộ ạ ợ đ c và cái, luôn có s trao đ i, tái t h p c a 2 b gen. ữ ạ l ử b. Luôn g n li n v i gi m phân t o giao t ấ ủ c. Luôn có quá trình hình thành và h p nh t c a 2 giao t ố d. Luôn gi ượ ừ ữ 9/ Hoocmon tiroxin đ ế ỵ ụ ế . tuy n sinh d c. ạ i nh ng tính tr ng mong mu n. c sinh ra t ế b. tuy n yên. ế a. tuy n giáp. c. tuy n tu . d ồ 10/ Trong các cây tr ng b ng cách giâm, lo i cây r s ng nh t là ề ễ ố ặ ấ ự ằ ứ ưỡ ạ ấ ấ ự ữ ủ ự ễ ọ ng ho c có nh a m là ch t d tr cho s ra r và m c ạ a. các lo i cây có thân ch a nhi u ch t dinh d ch i.ồ
ườ ố ở môi tr ễ ọ ễ ng m cành d m c r . ở ả ẩ ề ồ
ạ b. các lo i cây lâu năm. ầ ạ bùn l y vì c. các lo i cây s ng ạ ủ d. các lo i cây ăn qu vì cành c a chúng có nhi u ch i. ộ ị ộ ế ộ ạ ấ ằ ử 11/ Có m t dòng ngô b đ t bi n gen làm cho thân cây lùn. Khi x lý cây ngô lùn y b ng m t lo i ườ ế ấ hoocmon thì th y cây cao bình th t tên hoocmon đó:
b.Xitokinin ư d. AAB ể
a. Auxin 12/ Sinh s n h u tính u vi ả ữ ả ế ệ ớ ở ườ ổ ạ ự ề ạ ặ các đ c đi m ố ng s ng luôn thay đ i, t o s đa d ng di truy n, cung ng. Hãy cho bi c. Giberilin ả ệ ơ t h n sinh s n vô tính ủ a. Tăng kh năng thích nghi c a th h con v i môi tr
c p ấ
ồ nhiên và ti n hóa
ậ ệ ả ọ ọ ự ế ệ ủ ớ ố ổ ng s ng luôn thay đ i
ế ngu n v t li u phong phú cho ch n l c t ườ b. Tăng kh năng thích nghi c a th h con v i môi tr ơ ứ ạ ả c. Quá trình sinh s n ph c t p h n ề ồ ạ ọ ọ ự ậ ệ ế ấ nhiên và ti n hóa
ệ ượ ng ớ ử ự ế ợ ử ử ớ đ c k t h p v i hai giao t cái. d.T o s đa d ng di truy n, cung c p ngu n v t li u phong phú cho ch n l c t 13/ Th tinh kép là hi n t ử ự ế ợ ử ự ề ộ đ c k t h p v i m t giao t ử ự ế ợ ớ c. hai giao t ử ụ ạ ự ụ cái. a. hai giao t ử ự ế ợ ớ b. hai giao t đ c đ u tham gia th tinh (1 giao t đ c k t h p v i 1 giao t cái, còn 1 giao t đ c k t h p v i nhân ph )ụ ớ ử ử ự ế ọ đ c k t h p v i hai giao t cái. ụ 14/ ộ d. m t giao t ướ sâu b m, hoocmon ecđixon có tác d ng ộ ể ế t xác và kích thích sâu thành nh ng và b m. t ra juvenin. ộ ướ ộ ướ ộ t xác và c ch sâu thành nh ng và b m. ế ế ứ ổ ướ ộ Ở a. gây l b. kích thích th allata ti ế c. gây l ứ d. c ch bi n đ i sâu thành nh ng và b m.
15/ Bi n thái là: ưở ể ủ ộ ng và phát tri n c a đ ng v t.
ưở ể ủ ộ ậ ng và phát tri n c a đ ng v t.
ưở ể ủ ộ ậ ậ ng và phát tri n c a đ ng v t ế ự ự ự ự ộ ề a. S thay đ i đ t ng t v hình thái trong quá trình sinh tr ộ ề ấ ạ b.S thay đ i đ t ng t v c u t o trong quá trình sinh tr ộ ề c.S thay đ i đ t ng t v sinh lý trong quá trình sinh tr ộ ề ổ ộ ổ ộ ổ ộ ổ ộ ấ ạ ưở ể ủ ộ ng và phát tri n c a đ ng
ụ ạ ấ ề b. giúp cho hình thành nhi u h p t d.S thay đ i đ t ng t v hình thái, c u t o và sinh lý trong quá trình sinh tr v t.ậ 16/ Th tinh kép có ý nghĩa ề ề ộ ấ ợ ử . ể ưỡ a. giúp cho hình thành nhi u h t ph n. c. giúp cho hình thành nhi u túi phôi. d. Giúp hình t hành n i nhũ là ch t dinh d ng đ nuôi phôi.
ưở ộ 17/ Lo¹i m« ph©n sinh kh«ng cã ë c©y lóa lµ: a. M« ph©n sinh bªn. b. M« ph©n sinh ®Ønh th©n. c. M« ph©n sinh ®Ønh rÔ. d. M« ph©n sinh lãng ữ 18/ Nh ng hoocmôn th c v t thu c nhóm kích thích sinh tr ng là:
b. Auxin, Etylen, Axit absixic. d. Auxin, Gibêrelin, Axit absixic. ự ậ a. Auxin, Gibêrelin, êtylen. c. Auxin, Gibêrelin, xitôkinin. ầ ự ậ ể lu n ( 2 câu 4 đi m) II. Ph n t Câu 1(2,5 đi m):ể
ả ữ ữ ự ả So sánh s khác nhau gi a sinh s n vô tính và sinh s n h u tính.
ả ộ Sinh s n vô tính ả ữ Sinh s n h u tính
N i dung ử ự ữ ử cái đ c và giao t
ề ủ
ườ ớ
ố ố ả ố ố ử ụ ế ưở ế ng th nào đ n s ế ự
ứ ỏ ự ế ợ gi a giao t S k t h p ơ ế C ch ế ệ ặ ể Đ c đi m di truy n c a th h sau ố ự S thích nghi v i môi tr ng s ng. Ý nghĩa Câu 2 (1,5 đi m):ể ộ ế ạ l ẻ ng, phát tri n c a tr em và s c kh e ng ạ T i sao B y t ưở sinh tr
ế i khuy n cáo toàn dân nên s d ng mu i I t ? Thi u mu i I t nh h ườ ớ ể ủ i l n. ___________________H T____________________ Ế