ĐỀ CƯƠNG CUỐI HỌC KÌ II SINH HỌC 11

Câu 1: Cây cà chua đến tuổi lá thứ mấy thì ra hoa ?

 A. Lá thứ 13  B. Lá thứ 12  C. Lá thứ 15  D. Lá thứ 14.

Câu 2 Cho các loài sau: Cá chép; Gà; Thỏ; Muỗi Cánh cam; Khỉ; Bọ ngựa Cào Cào; Bọ rùa; Ruồi Có bao nhiêu loài sinh trưởng và phát triển qua biến thái hoàn toàn?

 A. 4  B. 5  C. 6  D. 7

Câu 3: Ở động vật đẻ trứng, sự sinh trưởng và phát triển của giai đoạn phôi theo trật tự

 A. Hợp tử → mô và các cơ quan → phôi  B. Phôi → hợp tử → mô và các cơ quan  C. Phôi → mô và các cơ quan → hợp tử  D. Hợp tử → phôi → mô và các cơ quan

Câu 4: được sinh sản ra ở  A. tuyến giáp  B. tuyến yên  C. tinh hoàn  D. buồng trứng

Câu 5: Đặc điểm nào không có ở sinh trưởng thứ cấp?

 A. Diễn ra hoạt động của tầng sinh mạch.  B. Diễn ra chủ yếu ở cả cây một lá mầm và hạn chế ở cây hai lá mầm.  C. Diễn ra hoạt động của tầng sinh bần (vỏ).  D. Làm tăng kích thước chiều ngang của cây.

Câu 6:Tirôxin có tác dụng kích thích

 A. quá trình sinh tổng hợp protein, do đó kích quá trình phân bào và tăng

kích thước tế bào, vì vậy làm tăng cường sự sinh trưởng của cơ thể

 B. chuyển hóa ở tế bào, kích thích quá trình sinh trưởng và phát triển bình

thường của cơ thể

 C. sự sinh trưởng và phát triển các đặc điểm sinh dục phụ ở con đực  D. sự sinh trưởng và phát triển các đặc điểm sinh dục phụ ở con cái

Câu 7:Sinh trưởng thứ cấp là sự tăng trưởng bề ngang của cây

 A. do mô phân sinh bên của cây thân thảo tạo ra  B. do mô phân sinh bên của cây thân gỗ tạo ra  C. do mô phân sinh bên của cây Một lá mầm tạo ra  D. do mô phân sinh lóng của cây tạo ra Câu 8:Phitôcrôm là sắc tố cảm nhận quang chu kì

 A. và cảm nhận ánh sáng, có bản chất là protein và có trong các hạt cần ánh

sáng để nảy mầm

 B. và cảm nhận ánh sáng, có bản chất là phi protein và có trong các hạt cần

ánh sáng để nảy mầm

 C. và cảm nhận ánh sáng, có bản chất là protein và chứa trong các lá cần

ánh sáng để quang hợp

 D. nhưng không cảm nhận ánh sáng, có bản chất là protein và có trong các

hạt cần ánh sáng để nảy mầm

Câu 9: Người ta làm thí nghiệm đem ngắt quãng độ dài thời gian che tối liên tục vào ban đêm của một cây bằng một loại ánh sáng, cây đó đã không ra hoa. Cây đó thuộc nhóm thực vật nào sau đây?

 A. Cây ngày ngắn  B. Cây ngày dài  C. Cây trung tính  D. Cây ngày ngắn hoặc cây trung tính Câu 10:Tuổi của cây một năm được tính theo:

 A. Chiều cao của cây  B. Đường kính thân  C. Số lá  D. Đường kính tán lá

Câu 11:Người ta xác định tuổi của cây cà chua theo số lá. Theo lí thuyết, khi đến lá thứ mấy thì cây sẽ bắt đầu ra hoa?

 A. Lá thứ 14  B. Lá thứ 15  C. Lá thứ 12  D. Lá thứ 13

Câu 12: Cây trung tính có đặc điểm nào sau đây?

 A. Ra hoa trong điều kiện ngày dài  B. Ra hoa trong điều kiện ngày ngắn  C. Ra hoa trong điều kiện chiếu sáng nhiều hơn 12h/ ngày  D. Ra hoa trong cả điều kiện ngày ngắn và ngày dài

Câu 13: Khi nói về hai biện pháp: thắp đèn ban đêm ở các vườn trồng hoa cúc vào mùa thu và bắn pháo hoa ban đêm ở các đồng mía vào mùa đông, phát biểu nào sau đây là đúng?

 A. Hai biện pháp này đều có tác dụng kìm hãm sự ra hoa  B. Hai biện pháp này đều có tác dụng kích thích sự ra hoa  C. Biện pháp thắp đèn vào ban đêm ở các vườn trồng cúc vào mùa thu có tác dụng kìm hãm sự ra hoa và bắn pháo hoa ban đêm ở các đồng trồng mía vào mùa đông có tác dụng kích thích sự ra hoa

 D. Biện pháp thắp đèn vào ban đêm ở các vườn trồng cúc vào mùa thu có tác dụng kích thích sự ra hoa và bắn pháo hoa ban đêm ở các đồng trồng mía vào mùa đông có tác dụng kìm hãm sự ra hoa

Câu 14: Gibêrelin có vai trò

 A. làm tăng số lần nguyên phân, tăng chiều dài của tế bào và chiều dài thân  B. làm giảm số lần nguyên phân, tăng chiều dài của tế bào và chiều dài thân  C. làm tăng số lần nguyên phân, giảm chiều dài của tế bào và tăng chiều dài

thân

 D. làm tăng số lần nguyên phân và chiều dài của tế bào, giảm chiều dài thân

Câu 15: Xitôkinin chủ yếu sinh ra ở  A. đỉnh của thân và cành  B. lá, rễ  C. tế bào đang phân chia ở rễ, hạt, quả  D. Thân, cành

Câu 16: Auxin chủ yếu sinh ra ở  A. đỉnh của thân và cành  B. lá, rễ  C. tế bào đang phân chia ở rễ, hạt, quả  D. Thân, cành

Câu 17:Xét các đặc điểm sau 1. Thúc quả chóng chín 2. ức chế rụng lá và rụng quả 3. kìm hãm rụng lá 4. rụng quả 5. kìm hãm rụng lá 6. kìm hãm rụng quả

Câu 18: Đặc điểm nói về vai trò của etilen là

 A. (2), (4) và (5)  B. (2), (3) và (5)  C. (1), (3) và (4)  D. (2), (5) và (6)

Câu 19: Khi nói về hoocmon thực vật, phát biểu nào sau đây đúng?

 A. Những chất hữu cơ do cơ thể thực vật tiết ra có tác dụng điều tiết hoạt

động của cây

 B. Những chất hữu cơ do cơ thể thực vật tiết ra chỉ có tác dụng ức chế hoạt

động của cây

 C. Những chất hữu cơ do cơ thể thực vật tiết ra có tác dụng kháng bệnh cho

cây

 D. Những chất hữu cơ do cơ thể thực vật tiết ra chỉ có tác dụng kích thích

sinh trưởng của cây

Câu 20: Khi cây đã già thì lượng chất nào sau đây sẽ tăng?

 A. AIA  B. Etylen  C. Cytolinin  D. GA

Câu 21: Cho các hoocmôn sau

1. Auxin 2. Xitôkinin 3. Gibêrelin 4. Êtilen 5. Axit abxixic

Câu 22: Hoocmôn thuộc nhóm kìm hãm sinh trưởng là

 A. (1) và (2)  B. (4)  C. (3)  D. (4) và (5)

Câu 23: Sinh sản vô tính là hình thức sinh sản

 A. cần 2 cá thể  B. không có sự hợp nhất giữa giao tử đực và giao tử cái  C. có sự hợp nhất giữa giao tử đực và giao tử cái  D. chỉ cần giao tử cái

Câu 24: Muốn ghép cành đạt hiệu quả cao thì phải cắt bỏ hết lá ở cành ghép. Mục đích chính của việc cắt bỏ hết lá là để:

 A. Tập trung nước nuôi các cành ghép  B. Tránh gió mưa làm bay cành ghép  C. Loại bỏ sâu bệnh trên cành ghép  D. Tiết kiệm chất dinh dưỡng cung cấp cho lá

Câu 25: Sinh sản vô tính ở thực vật là cây non được sinh ra mang đặc tính  A. giống cây mẹ, có sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái  B. giống cây mẹ, không có sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái  C. giống bố mẹ, có sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái  D. giống và khác cây mẹ, không có sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử

cái

Câu 26: Xét các đặc điểm sau:

1. Cá thể sống độc lập, đơn lẻ vẫn có thể tạo ra con cháu. Vì vậy, có lợi trong

trường hợp mật độ quần thể thấp

2. Tạo ra các cá thể thích nghi tốt với môi trường sống ổn định, ít biến động,

nhờ vậy quần thể phát triển nhanh

3. Tạo ra các cá thể mới giống nhau và giống cá thể mẹ về các đặc điểm di

truyền

4. Tạo ra số lượng con cháu giống trong một thời gian ngắn 5. Cho phép tăng hiệu suất sinh sản vì không phải tiêu tốn năng lượng cho việc

tạo giao tử và thụ tinh

6. Tạo ra thế hệ con cháu giống nhau về mặt di truyền nên có lợi thế khi điều

kiện sống thay đổi

Sinh sản vô tính có những đặc điểm nào?

 A. (1), (2), (3), (4) và (6)  B. (3) và (5)  C. (1) và (2)  D. (1), (2), (3), (4) và (5)

Câu 27: Hình thức sinh sản của cây dương xỉ là sinh sản

 A. bằng bào tử  B. phân đôi  C. dinh dưỡng  D. hữu tính

Câu 28: Sinh sản bằng bào tử có ở những ngành thực vật nào sau đây?

 A. Rêu, hạt trần  B. Rêu, quyết  C. Quyết, hạt trần  D. Quyết, hạt trần

Câu 29: Trong sinh sản sinh dưỡng ở thực vật, cây mới được tạo ra

 A. từ một phần của cơ quan sinh dưỡng của cây  B. chỉ từ rễ của cây  C. chỉ từ một phần thân của cây  D. chỉ từ lá của cây

Câu 30: Để nhân giống cây ăn quả lâu năm người ta thường chiết cành vì

 A. cây con dễ trồng và ít công chăm sóc  B. phương pháp này giúp nhân giống nhanh và nhiều  C. phương pháp này giúp tránh được sâu bệnh gây hại  D. phương pháp này giúp rút ngắn thời gian sinh trưởng của cây, sớm thu

hoạch và biết trước đặc tính của quả

Câu 31: Thụ phấn là quá trình:

 A. Vận chuyển hạt từ nhị đến núm nhụy  B. Hợp nhất nhân giao tử đực và nhân tế bào trứng

 C. Vận chuyển hạt phấn từ nhụy đến núm nhụy  D. Hợp nhất giữa nhị và nhụy

Câu 32: Khi nói về hình thức tự thụ phấn, phát biểu nào sau đây là đúng?

 A. Sự thụ phấn giữa hạt phấn cây này với nhụy của cây khác  B. Sự thụ phấn giữa hạt phấn với nhụy phấn của cùng một hoa hay khác hoa

cùng một cây

 C. Sự thụ phấn giữa hạt phấn cây này với cây khác loài  D. Sự kết hợp giữa tinh tử của cây này với trứng của cây khác

Câu 33: Đặc điểm không phải là ưu thế của sinh sản hữu tính so với sinh sản vô tính ở thực vật là

 A. có khả năng thích nghi với những điều kiện môi trường biến đổi  B. tạo được nhiều biến dị làm nguyên liệu cho quá trình chọn giống và tiến

hóa

 C. duy trì ổn định những tính trạng tốt về mặt di truyền  D. hình thức sinh sản phổ biến

Câu 34: Ý nghĩa sinh học của hiện tượng thụ tinh kép ở thực vật hạt kín là:  A. tiết kiệm vật liệu di truyền (do sử dụng cả hai tinh tử để thụ tinh)  B. hình thành nội nhũ cung cấp chất dinh dưỡng cho phôi phát triển  C. hình thành nội nhũ chứa các tế bào tam bội  D. cung cấp chất dinh dưỡng cho sự phát triển của phôi và thời kì đầu của cá

thể mới

Câu 35: Sinh sản hữu tính ở thực vật là sự kết hợp

 A. có chọn lọc của hai giao tử đực và giao tử cái tạo nên hợp tử phát triển

thành cơ thể mới

 B. ngẫu nhiên hai giao tử đực và giao tử cái tạo nên hợp tử phát triển thành

cơ thể mới

 C. có chọn lọc của giao tử cái và nhiều giao tử được tạo nên hợp tử phát

triển thành cơ thể mới

 D. của nhiều giao tử đực với một giao tử cái tạo nên hợp tử phát triển thành

cây mới

Câu 36: Ở thực vật có hoa, quá trình hình thành túi phôi trải qua

 A. 1 lần giảm phân, 1 lần nguyên phân  B. 1 lần giảm phân, 2 lần nguyên phân  C. 1 lần giảm phân, 3 lần nguyên phân  D. 1 lần giảm phân, 4 lần nguyên phân

Câu 37: Điều không đúng khi nói về hạt

 A. hạt là noãn đã được thụ tinh phát triển thành  B. hợp tử trong hạt phát triển thành phôi  C. tế bào tam bội trong hạt phát triển thành nội nhũ  D. mọi hạt của thực vật có hoa đều có nội nhũ

Câu 38: Tự thụ phấn là sự

 A. thụ phấn của hạt phấn của cây này với nhụy của cây khác cùng loài  B. thụ phấn của hạt phấn với nhụy của cùng một hoa hay khác hoa cùng một

cây

 C. thụ phấn của hạt phấn của cây này với cây khác loài  D. kết hợp của tinh tử của cây này với trứng của cây khác

Câu 39: Khi nói về sự phát triển của động vật, phát biểu nào sau đây là đúng?

 A. Quá trình phân chia tế bào sinh dưỡng làm tăng trưởng các bộ phận cơ

quan của cơ thể

 B. Quá trình biến đổi bao gồm sinh trưởng, phân hóa (biệt hóa) tế bào và

phát sinh các cơ quan và cơ thể

 C. Quá trình sinh sản, làm tăng số lượng các thể trong quá trình ngày càng

nhiều

 D. Giai đoạn cơ thể phát dục, có khả năng sinh sản

Câu 40: Sinh trưởng của cơ thể động vật là quá trình tăng kích thước của

 A. các hệ cơ quan trong cơ thể  B. cơ thể do tăng kích thước và số lượng tế bào  C. các mô trong cơ thể  D. các cơ quan trong cơ thể

Câu 41: Quá trình phát triển của động vật đẻ trứng gồm giai đoạn

 A. Phôi  B. Phôi và hậu phôi  C. Hậu phôi  D. Phôi thai và sau khi sinh

Câu 42: Biến thái là sự thay đổi

 A. đột ngột về hình thái, cấu tạo và từ từ về sinh lý của động vật sau khi

sinh ra hoặc nở ra từ trứng

 B. từ từ về hình thái, cấu tạo và đột ngột về sinh lý của động vật sau khi

sinh ra hoặc nở ra từ trứng

 C. đột ngột về hình thái, cấu tạo và sinh lý của động vật sau khi sinh ra hoặc

nở ra từ trứng

 D. từ từ về hình thái, cấu tạo và về sinh lý của động vật sau khi sinh ra hoặc

nở ra từ trứng

Câu 43: Quá trình phát triển của động vật đẻ con gồm giai đoạn

 A. Phôi  B. Phôi và hậu phôi  C. Hậu phôi  D. Phôi thai và sau khi sinh

Câu 44: Ở trẻ em, nếu cơ thể dư thừa loại hoocmon nào sau đây thì sẽ gây bệnh khổng lồ?

 A. Hoocmon sinh trưởng (GH)  B. Hoocmon insualin  C. Hoocmon glucagon  D. Hoocmon tiroxin

Câu 45:Kiểu phát triển của động vật qua biến thái hoàn toàn là kiểu phát triển mà còn non có đặc điểm hình thái

 A. sinh lý rất khác với con trưởng thành  B. cấu tạo tương tự với con trưởng thành, nhưng khác về sinh lý  C. cấu tạo và sinh lý tương tự với con trưởng thành  D. cấu tạo và sinh lý gần giống với con trưởng thành

Câu 46: Sinh trưởng và phát triển không qua biến thái chủ yếu xảy ra ở đối tượng nào sau đây?

 A. Hầu hết các động vật không xương sống  B. Hầu hết các động vật có xương sống  C. Tất cả các loài động vật không xương sống và động vật có xương sống  D. Chân khớp, ruột khoang và giáp xác

Câu 47: Ở động vật đẻ trứng, sự sinh trưởng và phát triển của giai đoạn phôi theo trật tự

 A. Hợp tử → mô và các cơ quan → phôi  B. Phôi → hợp tử → mô và các cơ quan  C. Phôi → mô và các cơ quan → hợp tử  D. Hợp tử → phôi → mô và các cơ quan Câu 48: Tác dụng của hoocmon sinh trưởng GH là:

 A. Tăng cường tất cả các quá trình trao đổi chất trong cơ thể  B. Tăng cường khả năng hấp thụ các chất protein, lipit, gluxit  C. Tăng cường quá trình tổng hợp protein  D. Tăng cường quá trình chuyển hóa Ca vào xương

Câu 49: Những hoocmon nào sau đây điều hòa sinh trưởng và phát triển ở động vật có xương sống?

 A. Hoocmon sinh trưởng, otrogen, testosteron, ecdison, juvenin  B. Hoocmon sinh trưởng, tiroxin, ơtrogen, testosteron  C. Hoocmon tiroxin, otrogen, testosteron, ecdison, juvenin  D. Hoocmon sinh trưởng, tiroxin, ơtrogen, testosteron, juvenin

Câu 50: Nếu tuyến yên sản sinh ra quá ít hoặc quá nhiều hoocmôn sinh trưởng ở giai đoạn trẻ em sẽ dẫn đến hậu quả

 A. chậm lớn hoặc ngừng lớn, trí tuệ kém  B. các đặc điểm sinh dục phụ nữ kém phát triển  C. người bé nhỏ hoặc khổng lồ  D. các đặc điểm sinh dục nam kém phát triển

Câu 51: Ơstrogen được sinh ra ở

 A. tuyến giáp  B. buồng trứng  C. tuyến yên  D. tinh hoàn

Câu 52: Ơstrogen có vai trò

 A. Kích thích sự sinh trưởng và phát triển các đặc điểm sinh dục phụ ở con

đực

 B. tăng cường quá trình sinh tổng hợp protein, do đó kích quá trình phân bào

và tăng kích thước tế bào, qua đó làm tăng sự sinh trưởng của cơ thể

 C. kích thích sự sinh trưởng và phát triển các đặc điểm sinh dục phụ ở con

cái

 D. kích thích chuyển hóa ở tế bào, kích thích quá trình sinh trưởng và phát

triển bình thường của cơ thể

Câu 53: Ecđixơn gây

 A. ức chế Sự lột xác của sâu bướm, kích thích sâu biến thành nhộng và

bướm

 B. ức chế Sự lột xác của sâu bướm, kìm hãm sâu biến thành nhộng và bướm  C. lột xác của sâu bướm, kích thích sâu biến thành nhộng và bướm  D. lột xác của sâu bướm, ức chế sâu biến thành nhộng và bướm

Câu 54: Hoocmôn sinh trưởng (GH) được sinh sản ra ở

 A. tuyến giáp  B. buồng trứng  C. tuyến yên  D. tinh hoàn

Câu 55: Ở giai đoạn trẻ em, nếu cơ thể thiếu hoocmon tiroxin thì sẽ gây hậu quả:

 A. Các đặc điểm sinh dục phụ kém phát triển  B. Các đặc điểm sinh dục phụ phát triển nhanh hơn bình thường  C. Người nhỏ bé hoặc khổng lồ  D. Chậm lớn hoặc ngừng lớn, trí tuệ kém phát triển

Câu 56: Tirôxin có tác dụng kích thích

 A. quá trình sinh tổng hợp protein, do đó kích quá trình phân bào và tăng

kích thước tế bào, vì vậy làm tăng cường sự sinh trưởng của cơ thể

 B. chuyển hóa ở tế bào, kích thích quá trình sinh trưởng và phát triển bình

thường của cơ thể

 C. sự sinh trưởng và phát triển các đặc điểm sinh dục phụ ở con đực  D. sự sinh trưởng và phát triển các đặc điểm sinh dục phụ ở con cái Câu 57: Đối với gia súc, ở mùa có khí hậu lạnh thì sự sinh trưởng và phát triển chậm hơn mùa có khí hậu thích hợp. Nguyên nhân chủ yếu là vì:  A. Thân nhiệt giảm làm cho sự chuyển hóa, sinh sản giảm  B. Cơ thể mất nhiều năng lượng để duy trì thân nhiệt

 C. Thân nhiệt giảm làm cho sự chuyển hóa trong cơ thể giảm làm hạn chế

tiêu thụ năng lượng

 D. Thân nhiệt giảm làm cho sự chuyển hóa trong cơ thể giảm, sinh sản tăng

Câu 58: Khi trời rét, động vật biến nhiệt trưởng thành và phát triển chậm vì thân nhiệt giảm làm cho sự chuyển hóa trong cơ thể

 A. giảm dẫn tới hạn chế tiêu thụ năng lượng  B. mạnh hơn tạo nhiều năng lượng để chống rét  C. giảm, sinh sản tăng  D. tăng, sinh sản giảm

Câu 59: Tắm nắng vào lúc sáng sớm hay chiều tối ( ánh sáng yếu) có lợi cho sự sinh trưởng và phát triển của trẻ nhỏ vì tia tử ngoại làm cho tiền vitamin D biến thành vitamin D có vai trò

 A. chuyển hóa Na để hình thành xương  B. chuyển hóa Ca để hình thành xương  C. chuyển hóa K để hình thành xương  D. oxi hóa để hình thành xương

Câu 60: Trong chăn nuôi, năng suất tối đa của vật nuôi phụ thuộc chủ yếu vào yếu tố nào sau đây?

 A. Khẩu phần thức ăn  B. Khí hậu  C. Đặc điểm di truyền của giống  D. Chế độ phòng dịch

Câu 61: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào là tác nhân ảnh hưởng mạnh mẽ nhất lên quá trình sinh trưởng và phát triển của động vật và người?

 A. Thức ăn  B. Nhiệt độ môi trường  C. Độ ẩm  D. Ánh sáng

Câu 62:Tập tính ở động vật được chia thành các loại sau:

 A. bẩm sinh, học được, hỗn hợp  B. bẩm sinh, học được  C. bẩm sinh, hỗn hợp  D. học được, hỗn hợp

Câu 63: Cho các tập tính sau ở động vật:

1. Sự di cư của cá hồi 2. Báo săn mồi 3. Nhện giăng tơ 4. Vẹt nói được tiếng người 5. Vỗ tay, cá nổi lên mặt nước tìm thức ăn 6. Ếch đực kêu vào mùa sinh sản

7. Xiếc chó làm toán 8. Ve kêu vào mùa hè

Câu 64: Những tập tính nào là bẩm sinh? Những tập tính nào là học được?

 A. Tập tính bẩm sinh: (1), (3), (6), (8) ; Tập tính học được: (2), (4), (5), (7)  B. Tập tính bẩm sinh: (1), (2), (6), (8) ; Tập tính học được: (3), (4), (5), (7)  C. Tập tính bẩm sinh: (1), (3), (5), (8) ; Tập tính học được: (2), (4), (6), (7)  D. Tập tính bẩm sinh: (1), (3), (6), (7) ; Tập tính học được: (2), (4), (5), (8)

Câu 65: Loại tập tính nào sau đây phản ánh mối quan hệ khác loài rõ nét nhất?

 A. Tập tính kiếm ăn  B. Tập tính di cư  C. Tập tính bảo vệ lãnh thổ  D. Tập tính sinh sản Câu 66: Xét các đặc điểm sau:

1. Có sự thay đổi linh hoạt trong đời sống cá thể 2. Rất bền vững và không thay đổi 3. Là tập hợp các phản xạ không điều kiện 4. Do kiểu gen quy định

Trong các đặc điểm trên, những đặc điểm của tập tính bẩm sinh gồm:

 A. (1) và (2)  B. (2) và (3)  C. (2), (3) và (4)  D. (1), (2) và (4)

Câu 67: Bóng đen ập xuống nhiều lần, gà con không chạy đi ẩn nấp nữa là kiểu học tập:

 A. in vết  B. quen nhờn  C. điều kiện hóa  D. học ngầm

Câu 68: Tập tính học được là loại tập tính được hình thành trong quá trình

 A. sống của cá thể, thông qua học tập và rút kinh nghiệm  B. phát triển của loài, thông qua học tập và rút kinh nghiệm  C. sống của cá thể, thông qua học tập và rút kinh nghiệm, được di truyền  D. sống của cá thể, thông qua học tập và rút kinh nghiệm, đặc trưng cho loài

Câu 69: Ve sầu kêu vào mùa hè oi ả, ếch đực kêu vào mùa sinh sản là tập tính

 A. học được  B. bẩm sinh  C. hỗn hợp  D.vừa bẩm sinh, vừa hỗn hợp

Câu 70: Khi nói về tập tính học được, phát biểu nào sau đây sai?

 A. Tập tính học được hình thành nhờ quá trình học tập và rút kinh nghiệm

 B. Tập tính học được có thể thay đổi và rất đa dạng  C. Tập tính học được là chuỗi phản xạ không điều kiện  D. Số lượng tập tính học được không hạn chế

Câu 71: Tập tính động vật là

 A. một số phản ứng trả lời các kích thích của môi trường (bên trong hoặc

bên ngoài cơ thể), nhờ đó mà động vật thích nghi với môi trường sống và tồn tại

 B. chuỗi những phản ứng trả lời các kích thích của môi trường bên ngoài cơ

thể, nhờ đó mà động vật thích nghi với môi trường sống và tồn tại

 C. những phản ứng trả lời các kích thích của môi trường (bên trong hoặc bên ngoài cơ thể), nhờ đó mà động vật thích nghi với môi trường sống và tồn tại  D. chuỗi phản ứng trả lời các kích thích của môi trường (bên trong hoặc bên ngoài cơ thể), nhờ đó mà động vật thích nghi với môi trường sống và tồn tại

Câu 72: Mức độ phức tạp của tập tính tăng lên khi

 A. số lượng các xináp trong cung phản xạ tăng lên  B. kích thích của môi trường kéo dài  C. kích thích của môi trường lặp lại nhiều lần  D. kích thích của môi trường mạnh mẽ

Câu 73: Khi nói về tập tính bẩm sinh của động vật, phát biểu nào sau đây sai?

 A. Sinh ra đã có  B. Mang tính bản năng  C. Dễ thay đổi  D. Được quy định trong kiểu gen

Câu 74:Xét các tập tính sau :

1. người thấy đèn đỏ thì dừng lại 2. Chuột chạy khi nghe tiếng mèo kêu 3. Ve kêu vào mùa hè 4. Học sinh nghe kể chuyển cảm động thì khóc 5. Ếch đực kêu vào mùa sinh sản

Trong các trường hợp trên, những tập tính bẩm sinh là

 A. (2) và (5)  B. (3) và (5)  C. (3) và (4)  D. (4) và (5)

Câu 75: Tập tính bẩm sinh là những tập tính

 A. sinh ra đã có, được di truyền từ bố mẹ, đặc trưng cho cá thể  B. được di truyền từ bố mẹ, đặc trưng cho cá thể hoặc đặc trưng cho loài  C. học được trong đời sống, không có tính di truyền, mang tính cá thể  D. sinh ra đã có, được di truyền từ bố mẹ, đặc trưng cho loài

Câu 76: Học khôn là

 A. kiểu học phối hợp các kinh nghiệm cũ để tìm cách giải quyết những tình

huống tương tự

 B. phối hợp các kinh nghiệm cũ và những hiểu biết mới để tìm cách giải

quyết những tình huống mới

 C. từ các kinh nghiệm cũ sẽ tìm cách giải quyết những tình huống tương tự  D. kiểu học phối hợp các kinh nghiệm cũ để tim cách giải quyết những tình

huống mới

Câu 77: In vết là hình thức học tập mà con vật mới sinh ra

 A. bám theo vật thể tĩnh mà nó nhìn thấy đầu tiên, hiệu quả in vết giảm dần

trong những ngày sau

 B. bám theo vật thể chuyển động mà nó nhìn thấy đầu tiên, hiệu quả in vết

giảm dần trong những ngày sau

 C. bám theo vật thể chuyển động mà nó nhìn thấy, hiệu quả in vết tăng dần

trong những ngày sau

 D. bám theo vật thể chuyển động mà nó nhìn thấy đầu tiên, hiệu quả in vết

tăng dần trong những ngày sau

Câu 78: Một con mèo đnag đói chỉ nghe thấy tiếng lách cách, nó đã vội vàng chạy xuống bếp, đây là một ví dụ về hình thức học tập:

 A. quen nhờn  B. học khôn  C. điều kiện hóa đáp ứng  D. điều kiện hóa hành động

Câu 79: Hươu đực quệt dịch có mùi đặc biệt tiết ra từ tuyến cạnh mắt của nó vào cành cây để thông báo cho các con đực khác là tập tính

 A. kiếm ăn  B. sinh sản  C. di cư  D. bảo vệ lãnh thổ

Câu 80: Điều kiện hóa hành động là kiểu liên kết giữa

 A. các hành vi của động vật và các kích thích, sau đó động vật chủ động lặp

lại các hành vi này

 B. một hành vi của động vật với một phần thưởng, sau đó động vật chủ động

lặp lại các hành vi này

 C. một hành vi của động vật và một kích thích, sau đó động vật chủ động lặp

lại các hành vi này

 D. hai hành vi của động vật với nhau, sau đó động vật chủ động lặp lại các

hành vi này