S GIÁO D C & ĐÀO T O VĨNH PHÚC
TR NG THPT TR N PHÚƯỜ
Mã đ thi: 201
Đ THI KSCL L N 2 NĂM H C 2021-2022
MÔN: SINH H C - KH I 11
Th i gian làm bài: 50 phút;
(40 câu tr c nghi m)
(Thí sinh không đc s d ng tài li u)ượ
H , tên thí sinh:............................................................................. SBD: ..................................
Câu 81: Khi m ch b x c ng, tính đàn h i kém thì huy t áp s ơ ế
A. n đnh. B. trung bình. C. tăng cao. D. gi m xu ng.
Câu 82: Khi nói v h tu n hoàn, có bao nhiêu phát bi u sau đây đúng?
(1) Khi c th m t máu, huy t áp gi m. ơ ế
(2) Tăng nh p tim s làm tăng huy t áp. ế
(3) Tâm nhĩ co s đy máu vào đng m ch.
(4) Loài có kích th c c th càng l n thì có nh p tim càng ch m.ướ ơ
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 83: Đng v t nào sau đây có quá trình trao đi khí gi a c th v i môi tr ng di n ra ơ ườ
mang?
A. ch đng. B. Mèo r ng.C. Chim sâu. D. Tôm sông.
Câu 84: H u đc s d ng d ch c a tuy n ti t n m c nh m t đ qu t vào cành cây v i m c ươ ế ế
đích thông báo cho các con đc khác bi t lãnh th này đã có ch . ế Đây là ví d v lo i t p tính
A. b o v vùng lãnh th . B. ki m ăn.ếC. sinh s n.D. di c .ư
Câu 85: th c v t, quá trình hô h p n i bào x y ra t i bào quan
A. gôngi. B. ti th .C. ribôxôm. D. l c l p.
Câu 86: Th y d y toán yêu c u b n gi i m t bài t p đi s m i. D a vào nh ng ki n th c đã ế
có, b n gi i đc bài t p đó. Đây là m t ví d v hình th c h c t p ượ
A. h c ng m. B. h c khôn.
C. đi u ki n hóa đáp ng. D. in v t.ế
Câu 87: C quan đm nhi m ch c năng quang h p c a cây làơ
A. hoa. B. thân. C. lá.D. r .
Câu 88: Lo i nông ph m nào sau đây th ng đc ph i khô đ gi m c ng đ hô h p trong ườ ượ ơ ườ
quá trình b o qu n?
A. Qu quýt.B. Cây mía. C. D a h u.ư D. H t đi u.
Câu 89: Khi nói v cân b ng n i môi ng i, có bao nhiêu phát bi u sau đúng? ườ
(1) Ch đ ăn nhi u mu i th ng xuyên có th gây ra b nh cao huy t áp.ế ườ ế
(2) N u khiêng m t v t n ng có th làm tăng huy t áp.ế ế
(3) Hoocmôn glucagôn do tuy n t y ti t ra có vai trò chuy n hóa glucôz thành glicôgen. ế ế ơ
(4) Ho t đng th i CO 2 ph i s góp ph n làm gi m pH máu.
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 90: th c v t s ng trên c n, lo i t bào nào sau đây đi u ti t quá trình thoát h i n c ế ế ơ ướ
lá?
A. T bào m ch rây.ế B. T bào mô gi u.ế C. T bào m ch g .ế D. T bào khí kh ng.ế
Trang 1/4 - Mã đ thi 201
Câu 91: Quá trình bi n đi ion NHế 4+ thành ion NO3- di n ra trong đt nh tác d ng c a nhóm
vi sinh v t nào?
A. Vi khu n c đnh nit . ơ B. Vi khu n nitrat hóa.
C. Vi khu n amôn hóa.D. Vi khu n ph n nitrat hóa.
Câu 92: S n ph m đu tiên trong pha t i quang h p c a nhóm th c v t C 3 là
A. axit photpho glixêric (APG). B. ribulozo 1,5 diphotphat.
C. alđêhyt photpho glixêtic (AlPG). D. axit oxalo axêtic (AOA).
Câu 93: m t loài đng v t, m t s t bào sinh d c đc s khai có 180 NST đn đang th c ế ơ ơ
hi n nguyên phân. T t c các t bào con đc t o ra đu gi m phân t o giao t , hi u su t th ế ượ
tinh c a tinh trùng là 10% và m i tinh trùng th tinh v i m t tr ng. S h p t t o ra có t ng
s 288 NST đn. Bi t r ng, s l n phân bào c a các t bào sinh d c b ng nhau và b ng s ơ ế ế
NST đn trong b NST đn b i c a loài. Xác đnh b nhi m s c th 2n c a loài.ơ ơ
A. 2n = 4 B. 2n = 6 C. 2n = 10 D. 2n = 8
Câu 94: H tu n hoàn ch th c hi n ch c năng v n chuy n ch t dinh d ng và các s n ph m ưỡ
bài ti t chế không tham gia vào quá trình v n chuy n khí x y ra
A. cá chép. B. l ng c .ưỡ ư C. châu ch u.D. giun đt.
Câu 95: thú, ch t trung gian hóa h c ph bi n nh t ế có trong xináp hóa h c là
A. axêtincôlin và đôpamin. B. sêrôtônin và norađrênalin.
C. axêtincôlin và sêrôtônin. D. axêtincôlin và norađrênalin.
Câu 96: Cân b ng n i môi là duy trì s n đnh c a môi tr ng trong ườ
A. c quan.ơB. c th .ơ C. t bào.ếD. mô.
Câu 97: Đng v t nào sau đây có h tu n hoàn đn? ơ
A. Th .B. Th n l n. C. ch đng. D. Cá chép.
Câu 98: Trong h m ch c a thú, v n t c máu l n nh t
A. đng m ch ch . B. tĩnh m ch ch . C. ti u tĩnh m ch. D. mao m ch.
Câu 99: T p tính b m sinh đng v t không có đc đi m nào sau đây?
A. Mang tính b n năng.B. Sinh ra đã có, không c n h c h i.
C. Có th thay đi theo hoàn c nh s ng. D. Đc di truy nượ t b m .
Câu 100: Tr ng cây trong m t h p kín có khoét m t l tròn. Sau th i gian ng n cây m c v n ươ
v phía ánh sáng. Đây là thí nghi m ch ng minh lo i h ng đng ướ nào c a cây?
A. h ng sáng âm.ướ B. h ng sáng d ng.ướ ươ
C. h ng sáng và h ng gió.ướ ướ D. h ng sáng.ướ
Câu 101: T bào nào sau đây c a cây bàng th c hi n ch c năng hút n c t đt?ế ướ
A. T bào mô gi u.ế B. T bào lông hút.ếC. T bào m ch rây.ế D. T bào khí kh ng.ế
Câu 102: Thành ph n c a d ch m ch g ch y u ế g m các ch t nào d i đây? ư
A. N c và các ion khoáng .ướ B. Axit h u c ơ và hooc môn.
C. Saccarozơ và các axit amin. D. Axitamin và vitamin .
Câu 103: Ý nào d i đây ướ không đúng v i đc đi m c a da giun đt thích nghi v i s trao đi
khí?
A. D i da có nhi u mao m ch và máu có s c t hô h p.ướ
B. B m t trao đi khí nh .
Trang 2/4 - Mã đ thi 201
C. Da luôn m giúp các khí d dàng khu ch tán qua. ế
D. B m t m ng
Câu 104: Khi nói v pha sáng c a quang h p th c v t, có bao nhiêu phát bi u sau đây đúng?
(1) Pha sáng là pha chuy n hóa năng l ng ánh sáng thành năng l ng trong ATP và NADPH ượ ượ
(2) Pha sáng di n ra trong ch t n n (strôma) c a l c l p.
(3) Pha sáng s d ng n c làm nguyên li u. ướ
(4) Pha sáng ph thu c vào c ng đ ánh sáng và thành ph n quang ph c a ánh sáng. ườ
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 105: S lan truy n xung th n kinh trên s i tr c có bao miêlin có đc đi m
A. xung th n kinh th c hi n theo l i nh y cóc t eo Ranvie này sang eo Ranvie khác.
B. xung th n kinh lan truy n v i t c đ ch m.
C. xung th n kinh lan truy n liên t c d c theo s i tr c.
D. xung th n kinh th c hi n theo l i v a nh y cóc v a truy n liên t c d c theo s i tr c.
Câu 106: K t qu c a giai đo n đng phân t m t phân t glucôz ế ườ ơ là
A. 4 phân t axit piruvic và 2 ATP.B. 2 phân t axit piruvic và 3 ATP.
C. 2 phân t axit piruvic và 2 ATP.D. 3 phân t axit piruvic và 3 ATP.
Câu 107: Trong chu kì ho t đng c a tim ng i bình th ng, ngăn nào sau đây c a tim tr c ườ ườ
ti p nh n máu giàu COế 2 t tĩnh m ch ch ?
A. Tâm nhĩ ph i.B. Tâm th t tráiC. Tâm nhĩ tráiD. Tâm th t ph i.
Câu 108: Ki n lính s n sàng chi n đu và hi sinh b n thân đ b o v ki n chúa và c đàn. ế ế ế
Đây là ví d v lo i t p tính
A. ki m ăn.ếB. v tha
C. th b c .D. b o v vùng lãnh th .
Câu 109: m t loài đng v t, xét m t c th đc có ki u gen ơ
ab
AB
Ddee. N u trong quá trình ế
gi m phân m t s t bào, c p NST mang các c p gen A, a và B, b không phân li kì sau c a ế
gi m phân I, các s ki n khác trong gi m phân di n ra bình th ng, các t bào còn l i gi m ườ ế
phân bình th ng. Xác đnh s lo i giao t t i đa đc t o thành.ườ ượ
A. 12 B. 8C. 22 D. 14
Câu 110: Khi ch m tay ph i gai nh n , tr t t nào sau đây mô t đúng cung ph n x co ngón
tay?
A. Th quan đau da s i c m giác c a dây th n kinh t y t y s ng các c ngón tay. ơ
B. Th quan đau da s i v n đng c a dây th n kinh t y t y s ng s i c m giác c a
dây th n kinh t y các c ngón tay. ơ
C. Th quan đau da t y s ng s i v n đng c a dây th n kinh t y các c ngón tay. ơ
D. Th quan đau da s i c m giác c a dây th n kinh t y t y s ng s i v n đng c a
dây th n kinh t y các c ngón tay. ơ
Câu 111: M t cá th c a m t loài đng v t có b NST l ng b i 2n = 12. Khi quan sát quá ưỡ
trình gi m phân c a 200 t bào sinh tinh, ng i ta th y 20 t bào có c p NST s 1 không phân ế ườ ế
li trong gi m phân I, các s ki n khác trong gi m phân di n ra bình th ng. Theo lí thuy t, ườ ế
trong t ng s giao t đc t o thành t quá trình trên thì s giao t có 5 NST chi m t l là bao ượ ế
nhiêu?
A. 2,5% B. 0,5% C. 10% D. 5%
Trang 3/4 - Mã đ thi 201
Câu 112: L c đóng vai trò chính trong quá trình v n chuy n n c nh ng cây thân g cao là ướ
A. l c hút c a lá (do quá trình thoát h i n c). ơ ướ
B. l c đy c a r (do quá trình h p th n c). ướ
C. l c bám gi a các phân t n c v i thành m ch d n. ướ
D. l c liên k t gi a các phân t n c. ế ướ
Câu 113: Đng v t nào sau đây có h th n kinh d ng ng?
A. Th y t c. B. R n.C. Châu ch u.D. Giun d p.
Câu 114: th c v t, nguyên t dinh d ng khoáng thi t y u nào sau đây là nguyên t đi ưỡ ế ế
l ng?ượ
A. Mangan. B. Nit .ơC. Bo. D. S t.
Câu 115: Trong h tu n hoàn c a ng i, c u trúc nào sau đây thu c h d n truy n tim? ườ
A. Tĩnh m chB. Mao m chC. Bó His. D. Đng m ch
Câu 116: Chim công đc th ng nh y múa và khoe m b lông s c s c a mình đ quy n rũ ườ ế
chim cái, sau đó chúng giao ph i. Đây là ví d v lo i t p tính
A. di c .ưB. ki m ăn.ế
C. sinh s n.D. b o v vùng lãnh th .
Câu 117: ru i gi m, b NST l ng b i 2n = 8. M t t bào sinh d c s khai nguyên phân ưỡ ế ơ
liên ti p m t s l n, các t bào con t o ra đu qua gi m phân t o giao t . Các giao t t oế ế
thành tham gia th tinh v i hi u su t 12,5% đã t o ra 16 h p t . T ng s nguyên li u t ng ươ
đng v i s NST đn mà môi tr ng cung c p cho quá trình trên là 504. Có bao nhiêu nh nươ ơ ườ
đnh d i đây đúng? ướ
(1) Các t bào trên ru i gi m cái.ế
(2) T bào sinh d c s khai đã nguyên phân liên ti p 5 đt.ế ơ ế
(3) S NST môi tr ng cung c p cho các t bào trên gi m phân là 256. ườ ế
(4) T ng s NST kép có trong các t bào con kì gi a II gi m phân là 256. ế
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Câu 118: Quá trình tiêu hóa xenluloz ơcó trong th c ăn c a con trâu ch y u di n ra ế
A. d c B. d lá sáchC. d t ong D. d múi kh ế
Câu 119: Oxi đc t o ra trong pha sáng quang h p có ngu n g c t ch t nào sau đây?ượ
A. Glucôz .ơB. CO2.C. Di p l c. D. H2O.
Câu 120: Loài th c v t nào sau đây có giai đo n c đnh CO 2 di n ra vào ban đêm?
A. X ng r ngươ .B. Rau d n.C. Lúa n cướ .D. Ngô.
-----------------------------------------------
----------- H T ----------
Trang 4/4 - Mã đ thi 201