Đề kiểm tra HK 2 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự, Phú Yên - Mã đề 132
lượt xem 0
download
Với mong muốn giúp các bạn đạt kết quả cao trong kì thi, TaiLieu.VN đã sưu tầm và chọn lọc gửi đến các bạn Đề kiểm tra HK 2 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự, Phú Yên - Mã đề 132. Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 2 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự, Phú Yên - Mã đề 132
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHÚ YÊN KỲ THI HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 20172018 TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ MÔN TOÁN 11 Thời gian làm bài:90 phút; (50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 132 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Câu 1: 3. Đạo hàm của hàm số y = ( 2 x − 3) là: 10 A. y ' = 10 ( 2 x − 3) B. y ' = 10 ( 2 x − 3) C. y ' = 20 ( 2 x − 3) D. y ' = 20 ( x − 3) 9 10 9 9 Câu 2: Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0? n n n n � 4� �1� �5� �5� A. � − � B. � � C. � � D. � � � 3� �3� �3 � �3 � �x 2 + 1 � Câu 3: Biết rằng lim � + ax − b �= −5 , trong đó a, b là các số thực. Tính tổng a + b ? x �x − 2 � A. 5. B. 6. C. 7. D. 8. Câu 4: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào SAI? A. Hai đường thẳng được gọi là vuông góc với nhau nếu góc giữa chúng bằng 90o . B. Góc giữa hai đường thẳng bằng góc giữa hai vectơ chỉ phương của chúng. C. Cho hai đường thẳng song song. Nếu một đường thẳng vuông góc với đường thẳng này thì cũng vuông góc với đường thẳng kia. D. Hai đường thẳng vuông góc có thể không cắt nhau. 1+ 2x − 1+ 6x 3 m m Câu 5:Cho lim = − , trong đó m, n là các số tự nhiên, tối giản. Giá trị của biểu n x 0 x n thức A = m + n là: A. 10 B. 9 C. 11 D. 8 ̀ ́ S . ABC co ́ SA ⊥ ( ABC ) va ̀ AB ⊥ BC , I la trung điêm Câu 6: Cho hinh chop ̀ ̉ BC . Goc gi ́ ưa hai măt ̃ ̣ ̉ ( SBC ) va ̀ ( ABC ) bằng goc nao sau đây? phăng ́ ̀ A. SIA ᄊ . B. SCA ᄊ . C. SCB ᄊ . D. SBA ᄊ . 1− 3 1− x Câu 7: Giá trị của lim bằng x 0 x 1 1 A. 1 B. 0 C. D. 3 9 2x + 3 Câu 8: Giá trị của lim bằng: x 3 x−2 A. 2 B. 9 C. 3 D. 3 Câu 9: Vi phân của hàm số y = x 2 là : x3 A. dy = 2 xdx . B. dy = 2dx . C. dy = dx . D. dy = xdx . 3 Câu 10: Xác định giá trị tham số m để hàm số f ( x ) = x3 + (m 2 − 10) x 2 − (m − 2) x + 2018 có f '(1) = 0 và f (−1) < 2017 . Giá trị m thuộc tập: A. [ −4; −2 ) . B. [ 2; 4 ) . C. [ 0; 2 ) . D. [ −2;0 ) . Trang 1/5 Mã đề thi 132
- Câu 11: Tính hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số y = −2 x 3 + x − 2017 tại điểm có hoành độ x = 0. A. k = 1 . B. k = −12 . C. k = 12 . D. k = 6 . Câu 12: Đạo hàm của hàm số y = 2 x − 4 là: 1 x−2 1 1 A. y ' = − B. y ' = C. y ' = D. y ' = ( 2x − 4) 2 2x − 4 2 2x − 4 2x − 4 Câu 13: Cho lim ( 2n 2 − 3) 3 + 9 + 15 + ... + 3(2n − 1) = a 3 a ( là phân số tối giản). Giá trị của biểu ( n + 2 ) ( 2n − 3 ) 2 b b thức P = 2a − b bằng: A. 5. B. 3. C. 0. D. – 3. Câu 14: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm I , cạnh bên SA vuông góc với đáy. Khẳng định nào sau đây ĐÚNG? A. ( SBD ) ⊥ ( SAC ) . B. ( SCD ) ⊥ ( SAD ) . C. ( SDC ) ⊥ ( SAI ) . D. ( SBC ) ⊥ ( SIA) . x 4 − 2 ( Câu 15: Giá trị của lim 3 x + 9 x − 5 bằng: ) A. B. 2 C. + D. 2 2 x − 7 khi x 3 Câu 16: Hàm số f ( x ) = liên tục tại x = 3 nếu m bằng: m khi x = 3 A. m = −1 B. m = 2 C. m = −7 D. m = −3 Câu 17: Cho ( x ) = ( n − 1) x 7 ' 6 . Chọn khẳng định ĐÚNG A. n = 7 B. n = 12 C. n = 8 D. n = 4 ̀ ̀ ́́ ́ ̣ ̣ ̉ ( 0;1) ? Câu 18: Phương trinh nao sau đây co it nhât 1 nghiêm thuôc khoang A. x 2 − x = 0. B. 3 x 5 − 1 = 0. C. x3 − x = 0. D. − x 4 + x 2 = 0. 2 x 2 − 3x − 5 Câu 19: Giá trị của lim bằng: x −1 x +1 A. 7 B. 7 C. 5 D. 3 Câu 20: Đạo hàm của hàm số y = x cos x là: A. y ' = cos x + x sin x B. y ' = sin x + x cos x C. y ' = cos x − x sin x D. y ' = sin x − x cos x Câu 21: Cho hình chóp S.ABC có SA = SB = SC = AB = AC = a và BC = a 2 . Góc giữa hai đường thẳng AB và SC bằng bao nhiêu? A. 450 . B. 900 C. 1200 D. 600 Câu 22: Một chất điểm chuyển động có phương trình s (t ) = 2t 3 − t 2 + 7 (t tính bằng giây, s tính bằng m). Vận tốc của vật tại thời điểm t = 3s là: A. 45 m / s B. 34 m / s C. 39 m / s D. 48 m / s x−m Câu 23: Cho hàm số y = (C). Phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm có hoành độ x−2 3 bằng 1 lần lượt cắt hai trục tọa độ tại A và B. Giá trị của m để diện tích tam giác OAB bằng là: 2 5 7 5 7 5 7 5 7 A. m = − , m = − B. m = , m = C. m = , m = − D. m = − , m = 3 3 3 3 3 3 3 3 ( Câu 24: Giá trị lim 1 + 3n − n bằng : 3 ) A. 3. B. − . C. − 1. D. 2. Trang 2/5 Mã đề thi 132
- �π � �π � Câu 25: Cho hàm số f ( x) = sin x , g ( x ) = tan 2 x . Khi đó, giá trị P = (m + 1) g ' � �− 2mf '� � là: �4 � �3 � A. 3m + 4 B. − m + 1 C. m + 1 D. 3 − 2m Câu 26: Giá trị của lim 3 − x − 1 bằng: 2 x + x−2 A. 2 B. 3 C. 1 D. 1 Câu 27: Hàm số nào sau đây KHÔNG liên tục trên R A. y = cos x B. y = x 2 − 1 C. y = tan x D. y = sin x Câu 28: Tìm tất cả các giá trị tham số m để hàm số y = ( m − 1) x − 3 ( m + 2 ) x − 6 ( m + 2 ) x + 1 có 3 2 y ' 0, ∀x R . A. −2 m 0 . B. không có giá trị nào. C. m < 4 . D. −2 m 1 . cos 3 x − cos 7 x Câu 29: Giá trị của lim bằng x 0 x2 A. 40. B. 20. C. 0. D. −4 . Câu 30: Biết lim un = + và lim vn = + Khẳng định nào sau đây SAI? �1 � A. lim � �= 0. B. lim ( −3vn ) = − . C. lim ( un + vn ) = + . D. lim ( un − vn ) = 0. �un � Câu 31: Tiếp tuyến với đồ thị y = x3 − 2 x 2 + 16 x − 48 tại điểm có hoành độ x0 = 2 có phương trình là: A. y = 20 x + 14 . B. y = 4 x − 8 . C. y = 20 x + 24 . D. y = 20 x − 56 . 2 x2 − 3x − 5 khi x −1 ̀ ́ f ( x) = Câu 32: Cho ham sô x +1 ́ ́ ̣ ̀ m cua thi ham sô . Vơi gia tri nao ̉ ̀ ̀ ́f ( x) liên tuc̣ mx − 3 khi x = −1 ̣ ̉ x = −1? tai điêm A. m = 3. B. m = −3. C. m = 4. D. m = −1. Câu 33: Cho hàm số y = x − 3 x + 1 (C). Phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) song song với đường 3 2 thẳng y = −3 x − 2 có phương trình là: A. y = 3x + 2 B. y = 3x − 2 C. y = −3x − 2 D. y = −3x + 2 Câu 34: Cho hình chóp SABCD có ABCD là hình thoi tâm O và SA = SC , SB = SD . Trong các khẳng định sau khẳng định nào SAI? A. SA ⊥ BD . B. AC ⊥ SA . C. AC ⊥ BD . D. SD ⊥ AC . a 2 n2 − n + 2 Câu 35: Câu 4 : Biết lim = 1, với a < 0. Khi đó, giá trị của a là 4n 2 + n + 3 A. − 1. B. − 2. C. − 4. D. − 8. Câu 36: Cho hình lập phương ABCD. A B C D . Góc giữa hai đường thẳng AB và A’C’ bằng bao nhiêu? A. 600 B. 450 . C. 1350 D. 900 Câu 37: Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng 2 a . Gọi O là tâm của đáy ABCD , M là trung điểm AB . Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng ( SCD ) bằng a 42 a 42 a 210 a 210 A. . B. . C. . D. . 7 14 15 30 Câu 38: Cho đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng (P). Chọn khẳng định ĐÚNG A. d vuông góc với đúng một đường thẳng trong (P) Trang 3/5 Mã đề thi 132
- B. d vuông góc với đúng hai đường thẳng trong (P) C. d vuông góc với đúng ba đường thẳng trong (P) D. d vuông góc với mọi đường thẳng trong (P) Câu 39: Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD . Góc giữa SA và ( ABCD ) là: A. ᄊSBA B. ᄊSAB C. ᄊASD D. ᄊSAC Câu 40: Cho hình chóp S.ABCD trong đó ABCD là hình chữ nhật, SA ⊥ ( ABCD ) . Trong các tam giác sau tam giác nào không phải là tam giác vuông. A. ᄊSAB B. ᄊSBC C. ᄊSBD D. ᄊSCD −2 x + 1 Câu 41: Giá trị của lim+ bằng: x 1 x −1 2 1 A. B. C. D. 3 3 Câu 42: Cho hình chóp S . ABCD với đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D , có AD = CD = a , AB = 2a , SA ⊥ ( ABCD ) , E là trung điểm của AB . Khẳng định nào sau đây ĐÚNG ? A. CE ⊥ ( SDC ) . B. CB ⊥ ( SAB ) . C. ∆SCD vuông ở C . D. CE ⊥ ( SAB ) . Câu 43: Cho hàm số y = 2 x 2 − 8 x + 1 . Tập nghiệm của bất phương trình y ' > 0 là: A. ( −2; + ) B. ( 2; + ) C. ( −2; 2 ) D. ( − ; 2 ) Câu 44: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, gọi H là trung điểm AB . Tính khoảng cách từ D đến ( SHC ) . 5a 2a a 5 a 2 A. . B. . C. . D. . 2 5 2 5 3a Câu 45: Cho hình chóp S.ABC có SA ⊥ ( ABC ) , ABC là tam giác đều cạnh a, SA = . Khi đó góc giữa 2 ( SBC ) và ( ABC ) là: A. 600 B. 300 C. 900 D. 450 Câu 46: Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A ' B ' C ' D ' . Khoảng cách từ A đến ( BCC ' B ' ) bằng: A. AB ' . B. AC . C. A ' B ' . D. A ' B . Câu 47: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A , AB = a , SA ⊥ ( ABC ) , SB = SC . Gọi I là trung điểm BC. Góc giữa đường thẳng SI và mặt phẳng ( ABC ) bằng 450 . Tính theo a khoảng cách từ điểm S đến mặt phẳng ( ABC ) . a 3 a 2 A. . B. a 3 . C. a 2 . D. . 3 2 x+2−2 ,x > 2 x−2 m 2 − 15 Câu 48: Cho f ( x) = , x = 2 . Giá trị của m để hàm số liên tục trên ᄊ là: 4 m 2 − mx − 8 , x < 2 4 A. m = −2 B. m = 2 C. m = −4 D. m = 4 Câu 49: Cho lim f ( x ) = 3 . Giá trị của lim ( x + f ( x ) ) bằng x 2 x 2 A. 5 . B. 6 . C. 1. D. 1 . Trang 4/5 Mã đề thi 132
- Câu 50: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = f ( x) (C ) tại điểm M ( x0 , y0 ) là: A. y = f ( x0 ).( x − x0 ) + y0 . B. y = f '( x0 ).( x + x0 ) + y0 . C. y = f '( x0 ).( x − x0 ) + y0 . D. y = f '( x0 ).( x − x0 ) − y0 . HẾT Trang 5/5 Mã đề thi 132
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề kiểm tra HK 2 môn tiếng Anh lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 263
5 p | 133 | 5
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 436
4 p | 61 | 4
-
Đề kiểm tra HK 2 môn GDCD lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 565
5 p | 73 | 4
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Lịch sử lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 564
5 p | 73 | 3
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Lịch sử lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 568
5 p | 63 | 3
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Vật lý lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 432
5 p | 54 | 3
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 432
4 p | 52 | 3
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 434
4 p | 62 | 3
-
Đề kiểm tra HK 2 môn GDCD lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 566
5 p | 64 | 3
-
Đề kiểm tra HK 2 môn GDCD lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 568
5 p | 66 | 3
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Địa lý lớp 12 năm 2016-2017 - Sở GD&ĐT Thái Nguyên - Mã đề 567
5 p | 116 | 2
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Địa lý lớp 12 năm 2016-2017 - Sở GD&ĐT Thái Nguyên - Mã đề 561
5 p | 91 | 2
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Vật lý lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 438
5 p | 75 | 2
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Địa lý lớp 12 năm 2016-2017 - Sở GD&ĐT Thái Nguyên - Mã đề 568
5 p | 115 | 2
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Lịch sử lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 562
5 p | 76 | 2
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Địa lý lớp 12 năm 2016-2017 - Sở GD&ĐT Thái Nguyên - Mã đề 565
5 p | 98 | 2
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Lịch sử lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 561
5 p | 54 | 2
-
Đề kiểm tra HK 2 môn tiếng Anh lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 132
5 p | 93 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn