
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT TP Điện Biên Phủ
lượt xem 1
download

“Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT TP Điện Biên Phủ” giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu ôn tập, luyện tập giải đề nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT TP Điện Biên Phủ
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐIỆN BIÊN KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ I TRƯỜNG THPT TP ĐIỆN BIÊN PHỦ NĂM HỌC 2021-2022 Môn: Toán 12 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút (Đề có 08 trang) Mã đề: 001 ĐIỂM Cán bộ chấm số 1 Cán bộ chấm số 2 Số phách Bằng số Bằng chữ (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Do TrBCT ghi) .................................. .................................. ……................... HỌC SINH GHI ĐÁP ÁN PHẦN TRẮC NGHIỆM VÀO Ô DƯỚI ĐÂY 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 20 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Đ.án 2 2 2 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 Câu 22 24 25 27 28 29 40 1 3 6 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Đ.án ĐỀ BÀI PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM x −1 Câu 1: Tìm số tiệm cận của đồ thị hàm số y = . x − 5x + 4 2 A. 2 B. 0 C. 1 D. 3 Câu 2: Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào? y 4 2 O 1 2 3 x A. ( 0; + ). B. ( 1;3) . C. ( 0; 2 ) . D. ( − ;0 ) . x−2 Câu 3: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = là x +1 A. x = −1 . B. x = 2 . C. y = −2 . D. y = 1 . 1− 4x Câu 4: Hàm số y = nghịch biến trên x+3 Trang 1/8 - Mã đề 001
- A. ( 3;+ ) . B. R . C. ( − ; −3) . D. R\ { - 3} . Câu 5: Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào ? 1 A. y = − x 4 + 2 x 2 − 1 . B. y = x 4 − 4 x 2 + 1 . C. y = − x 3 − 3x 2 − 1 . D. y = x 3 − 3x + 1 . 4 Câu 6: Cho hình trụ có bán kính đáy R = 8 và độ dài đường sinh l = 3 . Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng: A. 48π . B. 24π . C. 192π . D. 64π . Câu 7: Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng A. 5 B. 2 C. 0 D. 1 1 Câu 8: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m sao cho hàm số f ( x) = x 3 + mx 2 + 4 x + 3 3 đồng biến trên khoảng ( − ; + ). A. 3 . B. 5 . C. 4 . D. 2 . Câu 9: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? 1 A. log a b = với mọi số a, b dương và a 1 . log b a α B. log a b = α log a b với mọi số a, b dương và a 1 . C. log a b + log a c = log a bc với mọi số a, b dương và a 1 . log c a D. log a b = với mọi số a, b, c dương và a 1 . log c b Câu 10: Cho a là số thực dương. Giá trị rút gọn của biểu thức P = 3 a 7 bằng 7 3 A. a 3 . B. a 7 . C. a 4 . D. a −4 . Câu 11: Khối mười hai mặt đều là khối đa diện đều loại: Trang 2/8 - Mã đề 001
- A. {5;3}. B. {4;3}. C. {3;5}. D. {3;4}. Câu 12: Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như hình dưới đây. Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng ( − ;3) . 1 B. Hàm số đã cho nghịch biến trên các khoảng − ; − và ( 3; + ). 2 1 C. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng − ; + . 2 D. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng ( 3; + ). Câu 13: Cho hàm số y = f ( x ) có xlim f ( x) = 1 và xlim f ( x) = −1 . Khẳng định nào sau đây là + − khẳng định đúng? A. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang. B. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang. C. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng x = 1 và x = −1 . D. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng y = 1 và y = −1 . Câu 14: Cho hình nón có bán kính đáy r = 3 và độ dài đường sinh l = 4 . Tính diện tích xung quanh của hình nón đã cho. A. S xq = 8 3π B. S xq = 4 3π C. S xq = 39π D. S xq = 12π Câu 15: Khối đa diện đều loại { 4;3} là: A. Khối lập phương. B. Khối bát diện đều. C. Khối tứ diện đều. D. Khối hộp chữ nhật. Câu 16: Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x ) = − x 4 + 12 x 2 + 1 trên đoạn [ - 1; 2] lần lượt là. A. 33 và 12 . B. 12 và 1 . C. 1 và 12 . D. 33 và 1 . Câu 17: Đồ thị sau đây là của hàm số nào? y 4 2 O 1 2 3 x A. y = x 4 - 2x 2 + 3 B. y = - x 3 + 3x 2 C. y = x 3 - 3x 2 D. y = - x 4 + 2x 2 - 3 Trang 3/8 - Mã đề 001
- Câu 18: Cho a là số thực dương khác 1 . Tính I = log a 2 3 a4 . 3 2 A. I = B. I = −2. C. I = 2 D. I = 2 3 Câu 19: Tìm tập nghiệm S của phương trình 2 x+1 = 8 . A. S = { 2} . B. S = { 3} . C. S = { 1} . D. S = { 4} . Câu 20: Phương trình log 3 ( x − 2 ) = 3 có nghiệm là A. x = 25 . B. x = 29 . C. x = 23 . D. x = 27 . Câu 21: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số y = mx − (2m − 1) x 2 + 2mx − m − 1 có hai điểm cực trị nằm về hai phía của trục hoành? 3 A. 4. B. 2. C. 1. D. 3. Câu 22: Cho khối chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác cân tại A với BC = 2a , BAC = 120 , ᄋ biết SA ⊥ ( ABC ) và mặt ( SBC ) hợp với đáy một góc 45 . Tính thể tích khối chóp S . ABC . a3 a3 a3 A. a 3 2 . B. . C. . D. . 3 2 9 Câu 23: Tìm tập xác định D của hàm số y = log 2 ( x − 2 x − 3) 2 A. D = ( −1;3) B. D = ( − ; −1] [ 3; + ) C. D = ( − ; −1) ( 3; + ) D. D = [ −1;3] Câu 24: Cho khối hộp chữ nhật ABCD . A B C D , biết AB = a ; BC = 2a ; AC = a 21 . Tính thể tích V của khối hộp đó? 8 3 A. 8a 3 . B. a . C. 4a 3 . D. 16a 3 . 3 Câu 25: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = x 3 − 3x 2 + mx + 1 đạt cực tiểu tại x = 2 . A. 0 < m 4 . B. m > 4 . C. 0 m < 4 . D. m = 0 . Câu 26: Tính đạo hàm của hàm số y = 7 x 7x A. y = 7 x ln 7 B. y = x.7 x −1 C. y = 7 x D. y = ln 7 Câu 27: Tìm tập xác định D của hàm số y = ( x 2 − 3 x ) . −4 A. D = R B. D = ( − ;0 ) ( 3; + ) . C. ( 0;3) . D. D = ᄋ \ { 0;3} . Câu 28: Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm f ( x ) = x3 ( x − 1) ( x − 2 ) , ∀x ᄋ . Số điểm cực trị của 2 hàm số đã cho là A. 1 . B. 3 . C. 2 . D. 5 . Trang 4/8 - Mã đề 001
- Câu 29: Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị như hình vẽ. Số nghiệm thực của phương trình 4 f ( x) − 7 = 0 A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 1 . 2 +2 x Câu 30: Tổng các nghiệm của phương trình 2 x = 82− x bằng A. −6 . B. 5 . C. −5 . D. 6 . Câu 31: Hàm số f ( x ) = ln ( x − 2x ) có đạo hàm 2 ( 2 x − 2 ) ln 2 2x − 2 1 ln 2 A. f ' ( x ) = B. f ' ( x ) = C. f ' ( x ) = D. f ' ( x ) = x − 2x 2 x2 − 2 x x − 2x 2 x − 2x 2 Câu 32: Số nghiệm của phương trình log 3 ( 6 + x ) + log 3 9 x − 5 = 0 . A. 0 B. 3 C. 1 D. 2 Câu 33: Gọi P là số giao điểm của hai đồ thị y = x3 − x 2 + 1 và y = x 2 + 1 . Tìm P . A. P = 1 . B. P = 0 . C. P = 3 . D. P = 2 . Câu 34: Tất cả giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y = x + ( m − 2 ) x + 2m + 4 cắt các trục 3 2 2 tọa độ Ox, Oy lần lượt tại A, B sao cho diện tích tam giác OAB bằng 8 là A. m = 3. B. m = 2 . C. m = 2. D. m = 1 . x Câu 35: Cho x , y là các số thực dương thỏa mãn log 9 x = log 6 y = log 4 ( 2 x + y ) . Giá trị của bằng y 3 1 A. log 2 . B. log 3 2 . C. . D. 2 . 2 2 2 ᄋ ᄋ Câu 36: Cho hình chóp S . ABC có SA = a, AB = a 3 , AC = a 2 . Góc SAB = 600 , BAC = 900 , ᄋ CAS = 1200 . Thể tích khối chóp S . ABC bằng a3 6 a3 3 a3 3 a3 A. . B. . C. . D. . 3 6 3 3 Trang 5/8 - Mã đề 001
- Câu 37: Cho khối chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy bằng a , góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng 600 . Thể tích V của khối chóp S . ABCD bằng a3 2 a3 3 a3 2 a3 3 A. V = B. V = C. V = D. V = 6 6 2 2 Câu 38: Cho lăng trụ ABCD.A B C D có đáy ABCD là hình thoi cạnh a , tâm O và ᄋ ABC = 120 . Góc giữa cạnh bên AA và mặt đáy bằng 60 . Đỉnh A cách đều các điểm A , B , D . Tính theo a thể tích V của khối lăng trụ đã cho. a3 3 3a 3 a3 3 A. V = . B. V = a 3 3 . C. V = . D. V = . 6 2 2 Câu 39: Một người gửi 50 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 6% / năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào gốc để tính lãi cho năm tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó nhận được số tiền nhiều hơn 100 triệu đồng bao gồm gốc và lãi? A. 11 năm. B. 12 năm. C. 13 năm. D. 14 năm. Câu 40: Huyền có một tấm bìa hình tròn như hình vẽ, Huyền muốn biến hình tròn đó thành một cái phễu hình nón. Khi đó Huyền phải cắt bỏ hình quạt tròn AOB rồi dán hai bán kính OA và OB lại với nhau. Gọi x là góc ở tâm hình quạt tròn dùng làm phễu. Tìm x để thể tích phễu là lớn nhất? π 2 6 π π A. . B. π. C. . D. . 4 3 2 3 PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN Câu 1: Giải các phương trình sau log 2 x − log 1 ( x − 2) = 3 a) 52 x +1 − 6.5 x + 1 = 0 b) 2 Câu 2: a) Tính diện tích xung quanh của hình nón biết thiết diện qua trục của hình nón đó là tam giác đều có đường cao bằng a 3 b) Cho khối trụ có chiều cao bằng 10, một thiết diện song song với trục của khối trụ có diện tích bằng 80 và cách trục một khoảng bằng 4. Tính thể tích của khối trụ đã cho. Trang 6/8 - Mã đề 001
- BÀI LÀM PHẦN TỰ LUẬN ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ Trang 7/8 - Mã đề 001
- ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ Trang 8/8 - Mã đề 001

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p |
1488 |
81
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p |
1095 |
28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p |
1308 |
23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
1213 |
22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p |
1374 |
20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p |
1180 |
18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p |
1191 |
16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
1291 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p |
1078 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p |
1191 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p |
1137 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
1301 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p |
1060 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
1145 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p |
1054 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p |
1011 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p |
978 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p |
957 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
