intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK1 môn Hóa 12 - THPT DL Nguyễn Bỉnh Khiêm năm 2011

Chia sẻ: Thanh Cong | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:16

116
lượt xem
23
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức, kĩ năng cơ bản, và biết cách vận dụng giải các bài tập một cách nhanh nhất và chính xác. Hãy tham khảo đề kiểm tra học kỳ 1 môn Hóa 12 của trường THPT DL Nguyễn Bỉnh Khiêm năm 2011.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK1 môn Hóa 12 - THPT DL Nguyễn Bỉnh Khiêm năm 2011

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TPHCM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2011 TRƯỜNG:THPTDL NGUYỄN BỈNH KHIÊM Môn thi: HÓA HỌC – KHỐI 12 Thời gian làm bài: 60 phút ( Đề thi có 04 trang) Mã đề thi: 001 HỌ VÀ TÊN: ................................................. ............ LỚP: ........... .................................................. ............ Câu 1. Xà phòng hóa hoàn toàn 17,34 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là ( Cho H = 1, O=16, Na = 23, C =12 ) A. 18,24 gam B. 17,90 gam C. 17,80 gam D. 18,38 gam Câu 2. Cho 1,92 g Cu tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, dư thì thể tích khí NO (đkc) thu được là ( Cho H =1, O = 16, Cu =64, N = 14 ) A. 0,448 lít B. 2,24 lít C. 3,36 lít D. Kết quả khác Câu 3. Cho 3,7 gam este no, đơn chức, mạch hở tác dụng hết với dung dịch KOH, thu được muối và 2,3 gam ancol etylic. Công thức của este là (Cho H = 1, C = 12, O = 16) A. HCOOC2H5 B. C2H5COOCH3 C. C2H5COOC2H5 D. CH3COOC2H5 Câu 4. Tính chất vật lí nào của kim loại có giá trị rất khác nhau ? A. Anh kim B. Tính cứng C. Tính dẻo D. Cả A, B, C Câu 5. Cho các chất : glixerol, natri axetat, dung dịch glucozơ, rượu etylic. Số chất phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường là A. 3 B. 4 C.1 D. 2 Câu 6. Cho khí CO dư đi qua hỗn hợp gồm CuO, Al2O3 và MgO (nung nóng). Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu các chất rắn gồm A. Cu, Al2O3, MgO B. Cu, Al, Mg C. Cu, Al, MgO D. Cu, Al2O3, Mg Câu 7. Dãy các chất đều có phản ứng thủy phân trong môi trường axít là A. Tinh bột, xenlulozơ, protein, saccarozơ, chất béo, glucozơ B. Tinh bột, xenlulozơ, protein, saccarozơ, PE C. Tinh bột, xenlulozơ, protein, saccarozơ, chất béo D.Tinh bột, xenlulozơ, PVC Câu 8. Cho Na kim loại lượng dư vào dung dịch CuCl2 sẽ thu được kết tủa là A. Cu(OH)2 B. Cu C. CuCl2 D. A,B,Cđều đúng Câu 9. Nhóm vật liệu nào được điều chế từ polime thiên nhiên? A. Nhựa bakelit, tơ tằm, tơ axetat B. Tơ visco, tơ tằm, phim ảnh C. Cao su isopren, tơ visco, nilon-6, keo dán gỗ D. Tơ visco, tơ tằm, cao su buna, keo dán gỗ Câu 10. Thuốc thử nào dưới đây dùng để phân biệt các dung dịch : glucozơ, glixerol, etanol và lòng trắng trứng A. AgNO3 B. Cu(OH)2 C. HNO3 D. NaOH Câu 11. Thủy phân 432 gam tinh bột với hiệu suất của phản ứng là 75%, khối lượng glucozơ thu được là ( Cho H =1, O = 16, C= 12 ) A. 270 gam B. 360 gam C. 300 gam D. 250 gam Câu 12. Anilin (C6H5NH2 ) và phênol (C6H5OH) đều có phản ứng với Trang 1/4- M ã đ ề thi 001
  2. A. Cu(OH)2 B. Dung dịch Brôm C. Dung dịch NaOH D. Dung dịch HCl Câu 13. Một chất khi thủy phân trong môi trường axít, đun nóng không tạo ra glucozơ đó là A. Protein B. Xenlulozơ C. Saccarozơ D. Tinh bột Câu 14. Một este có công thức phân tử C3H6O2 có phản ứng tráng gương với dung dịch AgNO3 trong dung dịch NH3. Công thức cấu tạo este đó là công thức nào? A. HCOOC3H7 B. CH3COOCH3 C. HCOOC2H5 D. Tất cả đều sai Câu 15. Để trung hòa 5,6 gam chất béo cần 3,0 ml dung dịch KOH 0,1 M. Chỉ số axít của chất béo trên là? ( Cho K=39, O=16, H=1 ) A. 8 B. 4 C. 6 D. 3 Câu 16. Có 3 chất lỏng: Anilin, Benzen Stren đựng riêng biệt trong 3 lọ mất nhản.Thuốc thử phân biệt 3 lọ trên là A. Nước brôm B. Qùi tím C. Dung dịch phenoltalein D. Dung dịch NaOH Câu 17. Polime nào dưới đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp ? A. Poli(vinyl clorua) B. Protein C. Polisaccarit D. Nilon-6,6 Câu 18. Glucozơ không phản ứng được với A. Cu(OH)2 ở điều kiện thường B. H2 (Xúc tác Ni,đun nóng) C. AgNO3 trong dung dịch NH3 đun nóng D. C2H5OH ở điều kiện thường Câu 19. Trong phản ứng hóa học, kim loại luôn đóng vai trò A. Trung tính B. Lưỡng tính C. Chất khử D. Chất oxi hóa Câu 20. Từ 32,40 tấn xenlulozơ người ta sản xuất được m tấn xenlulozơ trinitrat.Biết hiệu suất phản ứng tính theo xenlulozơ là 90% ( Cho H =1, O = 16, C= 12, N = 14 ) A. 53,46 B. 25,46 C. 33,00 D. 29,70 Câu 21. Khi cho 7,50 gam axít amino axetic (H2NCH2COOH) tác dụng hết với dung dịch NaOH khối lượng muối tạo thành là (Cho H =1, O = 16, C= 12, N = 14 ) A. 10,00 gam B. 4,5 gam C. 4,85 gam D. 9,70 gam Câu 22. Ngâm một đinh sắt trong 200 ml dd CuSO4. Sau phản ứng khối lượng đinh sắt tăng 0,8 gam. Nồng độ dd CuSO4 là ( Cho Cu=64, O=16, S=32,Fe=56 ) A. 0,5 M B. 0,05 M C. 0,005 M D. Kết qủa khác Câu 23. Cho các kim loại: Fe, Al, Mg, Cu, Zn, Ag. Số kim loại tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là A. 6 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 24. Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol etylic. Công thức của X là A. C2H3COOC2H5 B. CH3COOCH3 C. C2H5COOCH3 D. CH3COOC2H5 Câu 25. Ăn mòn kim loại là sự phá hủy kim loại và hợp kim A. Do tác dụng của nước trong môi trường xung quanh B. Do tác dụng của các chất trong môi trường xung quanh C. Do tác dụng của dung dịch trong môi trường xung quanh D. Do tác dụng của oxi trong môi trường xung quanh Câu 26. Cho các dãy chất : HCHO,CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3, glucozơ. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là Trang 2/4- M ã đ ề thi 001
  3. A. 6 B. 5 C. 4 D. 3 Câu 27. Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng A. HOOC-(CH2)2-CH(NH2)-COOH B. HOOC-(CH2)4-COOH với HO-(CH2)2-OH C. HOOC-(CH2)4-COOH với H2N-(CH2)6-NH2 D. H2N-(CH2)5-COOH Câu 28. Khi cho 8,8 gam hỗn hợp Fe và Cu tác dụng với dung dịch HCl (dư ), thể tích khí H2 sinh ra là 2,24 lít (ở đktc). Phần kim loại không tan có khối lượng là ( Cho H=1, Fe=56, Cu=64 ) A. 2,8 gam B. 6,4 gam C. 3,2 gam D. 5,6 gam Câu 29. Để khử hoàn toàn 30 gam hỗn hợp gồm CuO, FeO, Fe3O4, Fe2O3, Fe, MgO cần dùng 11,2 lít khí CO(đkc). Khối lượng chất rắn sau phản ứng là A. 22 gam B. 28gam C. 26 gam D. 24 gam Câu 30. Cho 2 gam kim loại hóa trị (II) tác dụng với nước dư, thấy có 1,12 lít khí (đkc) thóat ra.Tên Kim loại là ( Ca=40, Ba=137, Mg=24, Fe=56 ) A. Fe B. Ca C. Mg D. Ba Câu 31. Liên kết hóa học trong mạng tinh thể kim loại gọi là liên kết A. Kim loại B. Cộng hóa trị C. Ion D. Cộng hóa trị phân cực Câu 32. Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép người ta thường gắn vào vỏ tàu ( phần ngâm dưới nước ) những tấm kim loại A. Zn B. Cu C. Pb D. Sn Câu 33. Cho tất cả các đồng phân mạch hở ,đơn chức, có cùng công thức phân tử C2H4O2 lần lượt tác dụng với: Na, NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là? A. 2 B. 4 C. 3 D. 5 + 2+ 2+ 2+ 2+ Câu 34. Các ion kim loại Ag , Fe , Ni , Cu , Pb có tính oxi hóa tăng dần theo chiều: A. Fe2+< Ni2+ < Pb2+ < Ag+< Cu2+ B. Fe2+< Ni2+ < Pb2+ < Cu2+< Ag+ 2+ 2+ 2+ 2+ + C. Fe < Ni < Cu < Pb < Ag D. Ni2+ < Fe2+< Pb2+
  4. C. Phenylamin< amoniac< etylamin D. Etylamin< amoniac< phenylamin  Hết  Trang 4/4- M ã đ ề thi 001
  5. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TPHCM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2011 TRƯỜNG:THPTDL NGUYỄN BỈNH KHIÊM Môn thi: HÓA HỌC – KHỐI 12 Thời gian làm bài: 60 phút ( Đề thi có 04 trang) Mã đề thi: 002 HỌ VÀ TÊN: ................................................. ............. LỚP: ........... .................................................. ............. Câu 1. Xà phòng được sản xuất bằng cách nào? A. Tổng hợp các chất lấy từ dầu mỏ B. Đề hiđro hóa mỡ tự nhiên C. Đun nóng chất béo với dung dịch kiềm trong bình kín ở nhiệt độ cao D. Phân hủy dầu mỡ Câu 2. Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép người ta thường gắn vào vỏ tàu ( phần ngâm dưới nước ) những tấm kim loại A. Zn B. Cu C. Pb D. Sn Câu 3. Khi cho 8,8 gam hỗn hợp Fe và Cu tác dụng với dung dịch HCl (dư ), thể tích khí H2 sinh ra là 2,24 lít (ở đktc). Phần kim loại không tan có khối lượng là( Cho H = 1, Fe = 56, Cu = 64 ) A. 6,4 gam B. 2,8 gam C. 3,2 gam D. 5,6 gam Câu 4. Cho các chất : glixerol, natri axetat, dung dịch glucozơ, rượu etylic. Số chất phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường là A. 2 B. 1 C. 3 D. 4 Câu 5. Cho các kim loại: Fe, Al, Mg, Cu, Zn, Ag. Số kim loại tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là A. 4 B. 3 C. 5 D. 6 Câu 6. Một este có công thức phân tử C3H6O2 có phản ứng tráng gương với dung dịch AgNO3 trong dung dịch NH3. Công thức cấu tạo este đó là công thức nào? A. CH3COOCH3 B. HCOOC2H5 C. HCOOC3H7 D. Tất cả đều sai Câu 7. Cho 2 gam kim loại hóa trị (II) tác dụng với nước dư , thấy có 1,12 lít khí (đkc) thóat ra. Tên Kim loại là ( Cho Ca=40,Ba=137, Mg=24, Fe=56 ) A. Fe B. Ba C. Ca D. Mg Câu 8. Nhóm vật liệu nào được điều chế từ polime thiên nhiên? A. Nhựa bakelit, tơ tằm, tơ axetat B. Tơ visco, tơ tằm, phim ảnh C. Tơ visco, tơ tằm, cao su buna, keo dán gỗ D. Cao su isopren, tơ visco, nilon-6, keo dán gỗ Câu 9. Khi để lâu trong không khí ẩm một vật làm bằng sắt tây (sắt tráng thiếc) bị sây sát tới lớp bên trong, sẽ xảy ra qúa trình A. Fe bị ăn mòn hóa học B. Sn bị ăn mòn điện hóa C. Fe và Sn đều bị ăn mòn điện hóa D. Fe bị ăn mòn điện hóa Câu 10. Cho các dãy chất : HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5 , HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3, glucozơ. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là Trang 1/4- M ã đ ề thi 002
  6. A. 5 B. 6 C. 3 D. 4 Câu 11. Cho 3,7 gam este no, đơn chức, mạch hở tác dụng hết với dung dịch KOH, thu được muối và 2,3 gam ancol etylic. Công thức của este là (Cho H = 1, C = 12, O = 16) A. CH3COOC2H5 B. C2H5COOC2H5 C. HCOOC2H5 D. C2H5COOCH3 Câu 12. Để khử hoàn toàn 30 gam hỗn hợp gồm CuO, FeO, Fe3O4, Fe2O3,Fe, MgO cần dùng 11,2 lít khí CO(đkc). Khối lượng chất rắn sau phản ứng là A. 24 gam B. 26 gam C. 22 gam D. 28gam Câu 13. Glucozơ không phản ứng được với A. Cu(OH)2 ở điều kiện thường B. AgNO3 trong dung dịch NH3 đun nóng C. C2H5OH ở điều kiện thường D. H2 (Xúc tác Ni,đun nóng) Câu 14. Để trung hòa 5,6 gam chất béo cần 3,0 ml dung dịch KOH 0,1 M. Chỉ số axít của chất béo trên là? (K=39, O=16, H=1) A. 3 B. 4 C. 8 D. 6 Câu 15. Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol etylic. Công thức của X là : A. CH3COOCH3 B. C2H3COOC2H5 C. CH3COOC2H5 D. C2H5COOCH3 Câu 16. Ngâm một đinh sắt trong 200 ml dd CuSO4. Sau phản ứng khối lượng đinh sắt tăng 0,8 gam. Nồng độ dd CuSO4 là A. 0,5 M B. 0,005 M C. 0,05 M D. Kết qủa khác + 2+ 2+ 2+ 2+ Câu 17. Các ion kim loại Ag , Fe , Ni , Cu , Pb có tính oxi hóa tăng dần theo chiều A. Fe2+< Ni2+ < Pb2+ < Cu2+< Ag+. B. Fe2+< Ni2+ < Pb2+ < Ag+< Cu2+. 2+ 2+ 2+ 2+ + C. Fe < Ni < Cu < Pb < Ag . D. Ni2+ < Fe2+< Pb2+
  7. A. Do tác dụng của dung dịch trong môi trường xung quanh B. Do tác dụng của các chất trong môi trường xung quanh C. Do tác dụng của nước trong môi trường xung quanh D. Do tác dụng của oxi trong môi trường xung quanh Câu 26. Một chất khi thủy phân trong môi trường axít, đun nóng không tạo ra glucozơ đó là A. Saccarozơ B. Tinh bột C. Xenlulozơ D. Protein Câu 27. Từ 32,40 tấn xenlulozơ người ta sản xuất được m tấn xenlulozơ trinitrat.Biết hiệu suất phản ứng tính theo xenlulozơ là 90% ( Cho H =1, O = 16, C= 12, N = 14 ) A. 33,00 B. 29,70 C. 26,73 D. 53,46 Câu 28. Cho khí CO dư đi qua hỗn hợp gồm CuO, Al2O3 và MgO (nung nóng). Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu các chất rắn gồm A. Cu, Al, MgO B. Cu, Al, Mg C. Cu, Al2O3, Mg D. Cu, Al2O3, MgO. Câu 29. Cho tất cả các đồng phân mạch hở, đơn chức, có cùng công thức phân tử C2H4O2 lần lượt tác dụng với: Na, NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là? A. 5 B. 3 C. 4 D. 2 Câu 30. Có 3 hóa chất sau đây: Etylamin, phenylamin, amoniac. Thứ tự tăng dần lực bazơ được xếp theo dãy A. Etylamin< amoniac< phenylamin B. Amoniac< etylamin< phenylamin C. Phenylamin
  8. B. Tinh bột, xenlulozơ, protein, saccarozơ, chất béo, glucozơ C. Tinh bột, xenlulozơ, protein, saccarozơ, chất béo D. Tinh bột, xenlulozơ, protein, saccarozơ, PE Câu 40. Cho Na kim loại lượng dư vào dung dịch CuCl2 sẽ thu được kết tủa là: A. Cu B. Cu(OH)2 C. CuCl2 D. A, B, C đều đúng.  Hết  Trang 4/4- M ã đ ề thi 002
  9. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TPHCM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM 2011 TRƯỜNG:THPTDL NGUYỄN BỈNH KHIÊM Môn thi: HÓA HỌC – KHỐI 12 Thời gian làm bài: 60 phút ( Đề thi có 04 trang) Mã đề thi: 003 HỌ VÀ TÊN: ................................................. ............. LỚP: ........... .................................................. ............. Câu 1. Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng A. HOOC-(CH2)4-COOH với H2N-(CH2)6-NH2 B. HOOC-(CH2)2-CH(NH2)-COOH C. HOOC-(CH2)4-COOH với HO-(CH2)2-OH D. H2N-(CH2)5-COOH Câu 2. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, protein đều có khả năng tham gia phản ứng vơí A. Trùng ngưng B. Tráng gương C. Hòa tan Cu(OH)2 D. Thủy phân Câu 3. Khi để lâu trong không khí ẩm một vật làm bằng sắt tây (sắt tráng thiếc) bị sây sát tới lớp bên trong, sẽ xảy ra qúa trình A. Fe bị ăn mòn hóa học B. Sn bị ăn mòn điện hóa C. Fe bị ăn mòn điện hóa D. Fe và Sn đều bị ăn mòn điện hóa Câu 4. Nhóm vật liệu nào được điều chế từ polime thiên nhiên? A. Nhựa bakelit, tơ tằm, tơ axetat B. Tơ visco, tơ tằm, cao su buna, keo dán gỗ C. Tơ visco, tơ tằm, phim ảnh D. Cao su isopren, tơ visco, nilon-6, keo dán gỗ Câu 5. Polime nào dưới đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp A. Polisaccarit B. Poli(vinyl clorua) C. Nilon-6,6 D. Protein Câu 6. Từ 32,40 tấn xenlulozơ người ta sản xuất được m tấn xenlulozơ trinitrat.Biết hiệu suất phản ứng tính theo xenlulozơ là 90% ( Cho H =1, O = 16, C= 12, N = 14 ) A. 26,73 B. 53,46 C. 33,00 D. 29,70 Câu 7. Cho 3,7 gam este no, đơn chức, mạch hở tác dụng hết với dung dịch KOH, thu được muối và 2,3 gam ancol etylic. Công thức của este là (Cho H = 1, C = 12, O = 16) A. HCOOC2H5 B. C2H5COOC2H5 C. CH3COOC2H5 D. C2H5COOCH3 Câu 8. Cho các kim loại: Fe,Al, Mg, Cu, Zn, Ag. Số kim loại tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là A. 5 B. 6 C. 3 D. 4 Câu 9. Cho 2 gam kim loại hóa trị (II) tác dụng với nước dư, thấy có 1,12 lít khí (đkc) thóat ra. Tên Kim loại là ( Cho Ca=40, Ba=137,Mg=24, Fe=56 ) A. Ca B. Mg C. Ba D. Fe Câu 10. Xà phòng hóa hoàn toàn 17,34 g chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là ( Cho H=1, O=16, Na= 23, C =12 ) A. 18,38 gam B. 17,90 gam C. 17,80 gam D. 18,24 gam Câu 11. Để khử hoàn toàn 30 gam hỗn hợp gồm CuO, FeO, Fe3O4, Fe2O3, Fe, MgO cần dùng 11,2 lít khí CO(đkc). Khối lượng chất rắn sau phản ứng là A. 22 gam B. 24 gam C. 28gam D. 26 gam Trang 1/4- M ã đ ề thi 003
  10. Câu 12. Một chất khi thủy phân trong môi trường axít, đun nóng không tạo ra glucozơ đó là A. Saccarozơ B. Tinh bột C. Xenlulozơ D. Protein Câu 13. Liên kết hóa học trong mạng tinh thể kim loại gọi là liên kết A. Cộng hóa trị B. Kim loại C. Ion D. Cộng hóa trị phân cực Câu 14. Thủy phân 432 gam tinh bột với hiệu suất của phản ứng là 75%, khối lượng glucozơ thu được là ( Cho H =1, O = 16, C= 12 ) A. 300 gam B. 360 gam C. 250 gam D. 270 gam Câu 15. Cho tất cả các đồng phân mạch hở , đơn chức, có cùng công thức phân tử C2H4O2 lần lượt tác dụng với: Na, NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 16. Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép người ta thường gắn vào vỏ tàu ( phần ngâm dưới nước ) những tấm kim loại A. Sn B. Cu C. Pb D. Zn Câu 17. Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol etylic. Công thức của X là A. C2H5COOCH3 B. C2H3COOC2H5 C. CH3COOC2H5 D. CH3COOCH3 Câu 18. Có 3 chất lỏng: Anilin, Benzen, Stren đựng riêng biệt trong 3 lọ mất nhản.Thuốc thử phân biệt 3 lọ trên là A. Qùi tím B. Nước brôm C. Dung dịch NaOH D. Dung dịch phenoltalein Câu 19. Dãy các chất đều có phản ứng thủy phân trong môi trường axít là A. Tinh bột, xenlulozơ, PVC B. Tinh bột, xenlulozơ, protein, saccarozơ, PE C. Tinh bột, xenlulozơ, protein, saccarozơ, chất béo, glucozơ D. Tinh bột, xenlulozơ, protein, saccarozơ, chất béo Câu 20. Để trung hòa 5,6 g chất béo cần 3,0 ml dung dịch KOH 0,1 M. Chỉ số axít của chất béo trên là? ( K=39, O=16, H=1 ) A. 6 B. 3 C. 8 D. 4 Câu 21. Cho các dãy chất : HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3, glucozơ. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là A. 4 B. 3 C. 6 D. 5 Câu 22. Cho 1,92 g Cu tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, dư thì thể tích khí NO (đkc) thu được là ( Cho H =1, O = 16, Cu =64, N = 14 ) A. 3,36 lít B. 1,12 lít C. 0,448 lít D. Kết quả khác + 2+ 2+ 2+ 2+ Câu 23. Các ion kim loại Ag , Fe , Ni , Cu , Pb có tính oxi hóa tăng dần theo chiều: A. Ni2+ < Fe2+< Pb2+
  11. ứng xảy ra hoàn toàn thu các chấtt rắn gồm : A. Cu, Al2O3, Mg B. Cu, Al2O3, MgO. C. Cu, Al, MgO D. Cu, Al, Mg Câu 27. Khi cho 7,50 gam axít amino axetic (H2NCH2COOH) tác dụng hết với dung dịch NaOH khối lượng muối tạo thành là A. 4,5 gam B. 4,85 gam C. 10,00 gam D. 9,70 gam Câu 28. Xà phòng được sản xuất bằng cách nào? A. Đun nóng chất béo với dung dịch kiềm trong bình kín ở nhiệt độ cao B. Đề hiđro hóa mỡ tự nhiên C. Tổng hợp các chất lấy từ dầu mỏ D. Phân hủy dầu mỡ Câu 29. Tính chất vật lí nào của kim loại có giá trị rất khác nhau ? A. Anh kim B. Tính cứng C. Tính dẻo D. Cả A, B, C Câu 30. Anilin và phenol đều có phản ứng với A. Dung dịch NaCl B. Dung dịch HCl C. Nước brôm D. Dung dịch NaOH Câu 31. Ngâm một đinh sắt trong 200 ml dd CuSO4. Sau phản ứng khối lượng đinh sắt tăng 0,8 gam. Nồng độ dd CuSO4 là (Cho Fe=56, Cu=64, S=32, O=16) A. 0,05 M B. 0,5 M C. 0,005 M D. Kết qủa khác Câu 32. Thuốc thử nào dưới đây dùng để phân biệt các dung dịch :glucozơ, glixerol, etanol và lòng trắng trứng A. Cu(OH)2 B. NaOH C. AgNO3 D. HNO3 Câu 33. Khi cho 8,8 gam hỗn hợp Fe và Cu tác dụng với dung dịch HCl (dư ), thể tích khí H2 sinh ra là 2,24 lít (ở đktc). Phần kim loại không tan có khối lượng là( Cho H=1, Fe=56, Cu=64 ) A. 2,8 gam B. 6,4 gam C. 3,2 gam D. 5,6 gam Câu 34. Cho Na kim loại lượng dư vào dung dịch CuCl2 sẽ thu được kết tủa là A. Cu B. Cu(OH)2 C. CuCl2 D. A,B,C đều đúng Câu 35. Một este có công thức phân tử C3H6O2 có phản ứng tráng gương với dung dịch AgNO3 trong dung dịch NH3. Công thức cấu tạo este đó là công thức nào? A. HCOOC2H5 B. CH3COOCH3 C. HCOOC3H7 D. Tất cả đều sai Câu 36. Trong phản ứng hóa học, kim loại luôn đóng vai trò A. Trung tính B. Chất khử C. Chất oxi hóa D. Lưỡng tính Câu 37. Glucozơ không phản ứng được với A. AgNO3 trong dung dịch NH3 đun nóng B. H2 (Xúc tác Ni,đun nóng) C. Cu(OH)2 ở điều kiện thường D. C2H5OH ở điều kiện thường Câu 38. Anilin (C6H5NH2 ) và phênol (C6H5OH) đều có phản ứng với A. Cu(OH)2 B. Dung dịch Brôm C. Dung dịch NaOH D. Dung dịch HCl Câu 39. Cho các chất : glixerol, natri axetat, dung dịch glucozơ, ancol etylic. Số chất phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường là A. 1 B. 3 C. 4 D. 2 Câu 40. Ăn mòn kim loại là sự phá hủy kim loại và hợp kim A. Do tác dụng của oxi trong môi trường xung quanh B. Do tác dụng của các chất trong môi trường xung quanh Trang 3/4- M ã đ ề thi 003
  12. C. Do tác dụng của nước trong môi trường xung quanh D. Do tác dụng của dung dịch trong môi trường xung quanh  Hết  Trang 4/4- M ã đ ề thi 003
  13. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TPHCM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2011 TRƯỜNG:THPTDL NGUYỄN BỈNH KHIÊM Môn thi: HÓA HỌC – KHỐI 12 Thời gian làm bài: 60 phút ( Đề thi có 04 trang) Mã đề thi: 004 HỌ VÀ TÊN: ................................................. ............. LỚP: ........... .................................................. ............. Câu 1. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, protein đều có khả năng tham gia phản ứng với A. Thủy phân B. Trùng ngưng C. Hòa tan Cu(OH)2 D. Tráng gương Câu 2. Thuốc thử nào dưới đây dùng để phân biệt các dung dịch :glucozơ, glixerol, etanol và lòng trắng trứng A. HNO3 B. NaOH C. AgNO3 D. Cu(OH)2 Câu 3. Khi cho 8,8 gam hỗn hợp Fe và Cu tác dụng với dung dịch HCl (dư ), thể tích khí H2 sinh ra là 2,24 lít (ở đktc). Phần kim loại không tan có khối lượng là ( Cho H=1, Fe = 56, Cu=64 ) A. 6,4 gam B. 3,2 gam C. 5,6 gam D. 2,8 gam Câu 4. Cho khí CO dư đi qua hỗn hợp gồm CuO, Al2 O3 và MgO (nung nóng). Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu các chất rắn gồm A. Cu, Al2O3, MgO B. Cu, Al2O3, Mg C. Cu, Al, MgO D. Cu, Al, Mg Câu 5. Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng A. HOOC-(CH2)2-CH(NH2)-COOH B. HOOC-(CH2)4-COOH với HO-(CH2)2-OH C. HOOC-(CH2)4-COOH với H2N-(CH2)6-NH2 D. H2N-(CH2)5-COOH Câu 6. Dãy kim loại được xếp theo thứ tự tính khử tăng dần từ trái sang phải là A. Al, Mg, Fe B. Fe, Al, Mg C. Mg, Fe, Al D. Fe, Mg, Al Câu 7. Để khử hoàn toàn 30 gam hỗn hợp gồm CuO, FeO, Fe3O4, Fe2O3,Fe, MgO cần dùng 11,2 lít khí CO(đkc). Khối lượng chất rắn sau phản ứng là A. 26 gam B. 22 gam C. 24 gam D. 28gam Câu 8. Cho 3,7 gam este no, đơn chức, mạch hở tác dụng hết với dung dịch KOH, thu được muối và 2,3 gam ancol etylic. Công thức của este là (Cho H = 1, C = 12, O = 16) A. HCOOC2H5 B. C2H5COOC2H5 C. CH3COOC2H5 D. C2H5COOCH3 Câu 9. Ăn mòn kim loại là sự phá hủy kim loại và hợp kim A. Do tác dụng của các chất trong môi trường xung quanh B. Do tác dụng của dung dịch trong môi trường xung quanh C. Do tác dụng của oxi trong môi trường xung quanh D. Do tác dụng của nước trong môi trường xung quanh Câu 10. Nhóm vật liệu nào được điều chế từ polime thiên nhiên? A. Nhựa bakelit, tơ tằm, tơ axetat B. Cao su isopren, tơ visco, nilon-6, keo dán gỗ C. Tơ visco, tơ tằm, phim ảnh D. Tơ visco, tơ tằm, cao su buna, keo dán gỗ Câu 11. Cho 1,92 gam Cu tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, dư thì thể tích khí NO (đkc) thu được là ( Cho H =1, O = 16, Cu =64, N = 14 ) A. 2,24 lít B. 3,36 lít C. 0,448 lít D. Kết quả khác Câu 12. Cho các chất : glixerol, natri axetat, dung dịch glucozơ, ancol etylic. Số chất phản ứng với Trang 1/4- M ã đ ề thi 004
  14. Cu(OH)2 ở điều kiện thường là A. 4 B. 3 C. 1 D. 2 Câu 13. Để trung hòa 5,6 g chất béo cần 3,0 ml dung dịch KOH 0,1 M. Chỉ số axít của chất béo trên là? (Cho K=39, O=16, H=1) A. 6 B. 8 C. 4 D. 3 Câu 14. Cho các kim loại: Fe,Al, Mg, Cu, Zn, Ag. Số kim loại tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 15. Có 3 hóa chất sau đây: Etylamin, phenylamin, amoniac. Thứ tự tăng dần lực bazơ được xếp theo dãy A. Etylamin< amoniac< phenylamin B. Amoniac< etylamin< phenylamin C. Phenylamin
  15. bên trong, sẽ xảy ra qúa trình A. Sn bị ăn mòn điện hóa B. Fe bị ăn mòn điện hóa C. Fe và Sn đều bị ăn mòn điện hóa D. Fe bị ăn mòn hóa học Câu 27. Xà phòng hóa hoàn toàn 17,34 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là ( Cho H = 1, O=16, Na = 23, C =12 ) A. 17,80 gam B. 17,90 gam C. 18,24 gam D. 18,38 gam Câu 28. Dãy các chất đều có phản ứng thủy phân trong môi trường axít là A. Tinh bột, xenlulozơ, PVC B. Tinh bột, xenlulozơ, protein, saccarozơ, chất béo, glucozơ C. Tinh bột, xenlulozơ, protein, saccarozơ, PE D. Tinh bột, xenlulozơ, protein, saccarozơ, chất béo Câu 29. Khi cho 7,50 gam axít amino axetic (H2NCH2COOH) tác dụng hết với dung dịch NaOH khối lượng muối tạo thành là A. 4,5 gam B. 9,70 gam C. 10,00 gam D. 4,85 gam + 2+ 2+ 2+ 2+ Câu 30. Các ion kim loại Ag , Fe , Ni , Cu , Pb có tính oxi hóa tăng dần theo chiều: A. Ni2+ < Fe2+< Pb2+
  16. Câu 40. Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol etylic. Công thức của X là A. C2H3COOC2H5 B. CH3COOCH3 C. CH3COOC2H5 D. C2H5COOCH3  Hết  Trang 4/4- M ã đ ề thi 004
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2