Trang 1/4- M ã đ ề thi 001
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TPHCM ĐỀ KIM TRA HC KỲ I NĂM HC 2011
TRƯỜNG:THPTDL NGUYN BNH KHIÊM Môn thi: HÓA HC – KHI 12
Thi gian làm bài: 60 phút
( Đề thi có 04 trang)
đề thi: 001
H VÀ TÊN: ................................................. ............
LP: ........... .................................................. ............
Câu 1. Xà phòng hóa hoàn toàn 17,34 gam cht o cn vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cn
dung dch sau phn ng thu được khi lưng xà phòng là ( Cho H = 1, O=16, Na = 23, C
=12 )
A. 18,24 gam B. 17,90 gam C. 17,80 gam D. 18,38 gam
Câu 2. Cho 1,92 g Cu tác dng vi dung dch HNO3 loãng, dư thì thể tích khí NO (đkc)
thu được là ( Cho H =1, O = 16, Cu =64, N = 14 )
A. 0,448 lít B. 2,24 lít C. 3,36 lít D. Kết qu khác
Câu 3. Cho 3,7 gam este no, đơn chức, mch h tác dng hết vi dung dch KOH, thu
được mui và 2,3 gam ancol etylic. Công thc ca este là (Cho H = 1, C = 12, O = 16)
A. HCOOC2H5 B. C2H5COOCH3
C. C2H5COOC2H5 D. CH3COOC2H5
Câu 4. Tính cht vt nào ca kim loi giá tr rt khác nhau ?
A. Anh kim B. Tính cng C. Tính do D. C A, B, C
Câu 5. Cho các cht : glixerol, natri axetat, dung dịch glucozơ, rượu etylic. S cht phn
ng vi Cu(OH)2 ở điu kiện thường là
A. 3 B. 4 C.1 D. 2
Câu 6. Cho kCO đi qua hỗn hp gm CuO, Al2O3 và MgO (nung nóng). Khi phn
ng xy ra hoàn toàn thu các cht rn gm
A. Cu, Al2O3, MgO B. Cu, Al, Mg
C. Cu, Al, MgO D. Cu, Al2O3, Mg
Câu 7. Dãy các chất đều có phn ng thy phân trong môi trưng axít là
A. Tinh bột, xenlulozơ, protein, saccarozơ, chất béo, gluco
B. Tinh bột, xenlulozơ, protein, saccarozơ, PE
C. Tinh bột, xenlulozơ, protein, saccarozơ, chất béo
D.Tinh bột, xenlulozơ, PVC
Câu 8. Cho Na kim loại lượng dư vào dung dch CuCl2 sẽ thu được kết ta là
A. Cu(OH)2 B. Cu C. CuCl2 D. A,B,Cđều đúng
Câu 9. Nhóm vt liệu nào được điu chế t polime thiên nhiên?
A. Nhựa bakelit, tơ tằm, tơ axetat
B. Tơ visco, tơ tm, phim nh
C. Cao su isopren, tơ visco, nilon-6, keo dán g
D. Tơ visco, tơ tằm, cao su buna, keo dán g
Câu 10. Thuc thnào dưới đây dùng đ phân bit các dung dch : glucozơ, glixerol,
etanol và lòng trng trng
A. AgNO3 B. Cu(OH)2 C. HNO3 D. NaOH
Câu 11. Thy phân 432 gam tinh bt vi hiu sut ca phn ng 75%, khối lượng
glucozơ thu được là ( Cho H =1, O = 16, C= 12 )
A. 270 gam B. 360 gam C. 300 gam D. 250 gam
Câu 12. Anilin (C6H5NH2 ) và phênol (C6H5OH) đều có phn ng vi
Trang 2/4- M ã đ ề thi 001
A. Cu(OH)2 B. Dung dch Brôm C. Dung dch NaOH D. Dung dch HCl
Câu 13. Mt cht khi thủy pn trong môi trường axít, đun nóng không tạo ra gluco
đó là
A. Protein B. Xenlulozơ C. Saccaro D. Tinh bt
Câu 14. Mt este có ng thc phân t C3H6O2 phn ng tráng gương với dung dch
AgNO3 trong dung dch NH3. Công thc cu tạo este đó là ng thức nào?
A. HCOOC3H7 B. CH3COOCH3
C. HCOOC2H5 D. Tt cả đều sai
Câu 15. Để trung hòa 5,6 gam cht béo cn 3,0 ml dung dch KOH 0,1 M. Ch s axít ca
cht béo trên là? ( Cho K=39, O=16, H=1 )
A. 8 B. 4 C. 6 D. 3
Câu 16. 3 cht lng: Anilin, Benzen Stren đựng riêng bit trong 3 l mt nhn.Thuc
th phân bit 3 l trên là
A. Nước brôm B. Qùi tím
C. Dung dch phenoltalein D. Dung dch NaOH
Câu 17. Polime o dưới đây được tng hp bng phn ng trùng hp ?
A. Poli(vinyl clorua) B. Protein
C. Polisaccarit D. Nilon-6,6
Câu 18. Glucozơ không phản ng được vi
A. Cu(OH)2 ở điu kin thường
B. H2 (Xúc tác Ni,đun nóng)
C. AgNO3 trong dung dch NH3 đun nóng
D. C2H5OH ở điu kiện thường
Câu 19. Trong phn ng hóa hc, kim loi luôn đóng vai trò
A. Trung tính B. Lưỡng tính
C. Cht kh D. Cht oxi hóa
Câu 20. T 32,40 tấn xenlulozơ người ta sn xuất được m tấn xenlulozơ trinitrat.Biết
hiu sut phn ng tính theo xenlulozơ là 90% ( Cho H =1, O = 16, C= 12, N = 14 )
A. 53,46 B. 25,46 C. 33,00 D. 29,70
Câu 21. Khi cho 7,50 gam axít amino axetic (H2NCH2COOH) tác dng hết vi dung dch
NaOH khi lưng mui to thành là (Cho H =1, O = 16, C= 12, N = 14 )
A. 10,00 gam B. 4,5 gam C. 4,85 gam D. 9,70 gam
Câu 22. Ngâm mt đinh sắt trong 200 ml dd CuSO4. Sau phn ng khi lượng đinh sắt tăng 0,8
gam. Nng độ dd CuSO4 là ( Cho Cu=64, O=16, S=32,Fe=56 )
A. 0,5 M B. 0,05 M C. 0,005 M D. Kết qa khác
Câu 23. Cho các kim loi: Fe, Al, Mg, Cu, Zn, Ag. S kim loi tác dng đưc vi dung dch
H2SO4 loãng là
A. 6 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 24. Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol etylic. Công thc
ca X là
A. C2H3COOC2H5 B. CH3COOCH3
C. C2H5COOCH3 D. CH3COOC2H5
Câu 25. Ăn mòn kim loi là s phá hy kim loi và hp kim
A. Do tác dng của nước trong môi trường xung quanh
B. Do tác dng ca các cht trong môi tng xung quanh
C. Do tác dng ca dung dch trong môi trường xung quanh
D. Do tác dng của oxi trong môi tng xung quanh
Câu 26. Cho các dãy cht : HCHO,CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3,
glucozơ. S cht trong dãy tham gia phn ứng tráng gương
Trang 3/4- M ã đ ề thi 001
A. 6 B. 5 C. 4 D. 3
Câu 27. Tơ nilon-6,6 được điều chế bng phn ứng trùng ngưng
A. HOOC-(CH2)2-CH(NH2)-COOH
B. HOOC-(CH2)4-COOH vi HO-(CH2)2-OH
C. HOOC-(CH2)4-COOH vi H2N-(CH2)6-NH2
D. H2N-(CH2)5-COOH
Câu 28. Khi cho 8,8 gam hn hp Fe và Cu tác dng vi dung dch HCl (dư ), thể tích k
H2 sinh ra là 2,24 lít (ở đktc). Phần kim loi không tan có khi lượng là ( Cho H=1, Fe=56,
Cu=64 )
A. 2,8 gam B. 6,4 gam C. 3,2 gam D. 5,6 gam
Câu 29. Để kh hoàn toàn 30 gam hn hp gm CuO, FeO, Fe3O4, Fe2O3, Fe, MgO cn
dùng 11,2 lít khí CO(đkc). Khi lưng cht rn sau phn ng là
A. 22 gam B. 28gam C. 26 gam D. 24 gam
Câu 30. Cho 2 gam kim loi hóa tr (II) tác dng với nước , thấy 1,12 t khí (đkc)
thóat ra.Tên Kim loi là ( Ca=40, Ba=137, Mg=24, Fe=56 )
A. Fe B. Ca C. Mg D. Ba
Câu 31. Liên kết hóa hc trong mng tinh th kim loi gi liên kết
A. Kim loi B. Cng hóa tr
C. Ion D. Cng hóa tr phân cc
Câu 32. Để bo v v tàu bin làm bằng thép người ta thường gn vào v tàu ( phn nm
dưới nước ) nhng tm kim loi
A. Zn B. Cu C. Pb D. Sn
Câu 33. Cho tt ccác đồng phân mch hở ,đơn chức, cùng công thc phân t C2H4O2 lần lượt
tác dng vi: Na, NaOH, NaHCO3. S phn ng xy ra là?
A. 2 B. 4 C. 3 D. 5
Câu 34. Các ion kim loi Ag+, Fe2+, Ni2+, Cu2+, Pb2+ có tính oxi hóa tăng dần theo chiu:
A. Fe2+< Ni2+ < Pb2+ < Ag+< Cu2+ B. Fe2+< Ni2+ < Pb2+ < Cu2+< Ag+
C. Fe2+< Ni2+ < Cu2+< Pb2+ < Ag+ D. Ni2+ < Fe2+< Pb2+ <Cu2+< Ag+
Câu 35. Tinh bt, xenlulozơ, saccarozơ, protein đều có khả năng tham gia phản ng vi
A. Trùng ngưng B. Thy phân
C. Tráng gương D. Hòa tan Cu(OH)2
Câu 36. Xà phòng được sn xut bng cách nào?
A. Phân hy du m
B. Tng hp các cht ly t du m
C. Đun nóng cht béo vi dung dch kim trong bình kín nhiệt độ cao
D. Đề hiđro hóa mỡ t nhiên
Câu 37. Khi để lâu trong không khí m mt vt làm bng st tây (st tráng thiếc) b sây sát
ti lp bên trong, s xy ra qúa trình
A. Sn b ăn mòn đin hóa B. Fe và Sn đều bị ăn mòn điện hóa
C. Fe b ăn mòn hóa hc D. Fe b ăn mòn đin hóa
Câu 38. Dãy kim loi được xếp theo th t tính khử tăng dần t trái sang phi
A. Fe, Mg, Al B. Mg, Fe, Al
C. Al, Mg, Fe D. Fe, Al, Mg
Câu 39. Anilin và phenol đều có phn ng vi
A. Dung dch NaOH B. Dung dch NaCl
C. Dung dch HCl D. Nước brôm
Câu 40. 3 hóa chất sau đây: Etylamin, phenylamin, amoniac.Th ttăng dn lực ba
được xếp theo dãy
A. Phenylamin<etylamin< amoniac B. Amoniac< etylamin< phenylamin
Trang 4/4- M ã đ ề thi 001
C. Phenylamin< amoniac< etylamin D. Etylamin< amoniac< phenylamin
 Hết 
Trang 1/4- M ã đ ề thi 002
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TPHCM ĐỀ KIM TRA HC KỲ I NĂM HC 2011
TRƯỜNG:THPTDL NGUYN BNH KHIÊM Môn thi: HÓA HC – KHI 12
Thi gian làm bài: 60 phút
( Đề thi có 04 trang)
đề thi: 002
H VÀ TÊN:................................................. .............
LP: ........... .................................................. .............
Câu 1. Xà phòng được sn xut bng cách nào?
A. Tng hp các cht ly t du m
B. Đề hiđro hóa mỡ t nhiên
C. Đun nóng cht béo vi dung dch kim trong bình kín nhiệt độ cao
D. Phân hy du m
Câu 2. Để bo v v tàu bin làm bng thép người ta thường gn vào v tàu ( phn ngâm
dưới nước ) nhng tm kim loi
A. Zn B. Cu C. Pb D. Sn
Câu 3. Khi cho 8,8 gam hn hp Fe và Cu tác dng vi dung dịch HCl (dư ), thể tích khí
H2 sinh ra là 2,24 lít (ở đktc). Phần kim loi không tan có khối lưng là( Cho H = 1, Fe =
56, Cu = 64 )
A. 6,4 gam B. 2,8 gam C. 3,2 gam D. 5,6 gam
Câu 4. Cho các cht : glixerol, natri axetat, dung dịch glucozơ, rượu etylic. S cht phn
ng vi Cu(OH)2 ở điu kiện thường là
A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 5. Cho các kim loi: Fe, Al, Mg, Cu, Zn, Ag. S kim loi tác dụng được vi dung dch
H2SO4 loãng là
A. 4 B. 3 C. 5 D. 6
Câu 6. Mt este có công thc phân t C3H6O2 có phn ng tráng gương với dung dch
AgNO3 trong dung dch NH3. Công thc cu tạo este đó là ng thức nào?
A. CH3COOCH3 B. HCOOC2H5
C. HCOOC3H7 D. Tt cả đều sai
Câu 7. Cho 2 gam kim loi hóa tr (II) tác dng với nước dư , thấy 1,12 lít k (đkc)
thóat ra. Tên Kim loi là ( Cho Ca=40,Ba=137, Mg=24, Fe=56 )
A. Fe B. Ba C. Ca D. Mg
Câu 8. Nhóm vt liệu nào được điu chế t polime thiên nhiên?
A. Nhựa bakelit, tơ tằm, tơ axetat
B. Tơ visco, tơ tm, phim nh
C. Tơ visco, tơ tằm, cao su buna, keo dán g
D. Cao su isopren, tơ visco, nilon-6, keo dán g
Câu 9. Khi để lâu trong không khí m mt vt làm bng st tây (st tráng thiếc) b sây sát
ti lp bên trong, s xy ra qúa trình
A. Fe b ăn mòn hóa hc B. Sn b ăn mòn đin hóa
C. Fe và Sn đều b ăn mòn đin hóa D. Fe b ăn mòn đin hóa
Câu 10. Cho các dãy cht : HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5 , HCOOH, C2H5OH,
HCOOCH3, glucozơ. Số cht trong dãy tham gia phn ng tráng gương là