Phòng GD&ĐT Đại Lộc

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1

Môn :

Vật lí

Lớp : 6

Người ra đề : Đơn vị :

Trịnh Văn Trung THCS Nguyễn Trãi

A. MA TRẬN ĐỀ

Chủ đề kiến thức

TL Vận dụng KQ TL

Nhận biết KQ Câu-Bài C1;C9

TỔNG Số câu Đ 4C

Thông hiểu TL KQ C8;C14

Điểm

1 2

C6 C5 4C

0,5 2

1 Câu-Bài C11;c13 Điểm 1 Câu-Bài C4 B2 3C;1B

Điểm

Câu-Bài C2;C7

0,5 0,5 C3;C12 1 2 3,5

C10 B1 3C;1B

Điểm

Câu-Bài

1 0,5 1 2,5

Chủ đề 1: Đo độ dài, Đo thể tích Chủ đề 2: Lực, Hai lực cân bằng, Kết quả tác dụng lực Chủ đề 3 : Khối lượng, trọng lượng, đơn vị lực Chủ đề 4: Máy cơ đơn giản Chủ đề 5:

Điểm

Câu-Bài

Chủ đề 6:

Điểm

Câu-Bài

Chủ đề 7:

Điểm

6C 7C 1C 2B 14;2B

Điểm

3

TỔNG

3,5

0,5

3

10

( 7 điểm )

7m3 7N 7kg 7m A B C D

B. NỘI DUNG ĐỀ Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0,5 điểm ) Câu 1 : Số đo nào dưới đây chỉ thể tích của vật ? Câu 2 : Để kéo trực tiếp một thùng nước có khối lượng 40kg từ dưới giếng lên, người ta phải

dùng lực nào trong các lực sau ? A B C D F=40N F<40N F=400N 40N

Câu 3 : Một vật có khối lượng là 8000g và thể tích là 2dm3. Trọng lượng riêng của chất làm

vật này là bao nhiêu ? 4N/m3 A 40N/m3 B 4000N/m3 C 40.000N/m3 D

m V

Câu 4 : Khối lượng riêng của một vật được tính theo công thức A D =

P V

B D = D =

C D= mV

V m

D D = D =

Câu 5 : Khi treo một quả nặng vào đầu cảu một lò xo thì chiều dài của lò xo là 19cm. Biết

chiều dài của lò xo tự nhiên là 14cm. Hỏi độ biến dạng của lò xo là bao nhiêu ? A B C D 3m 10cm 5cm 7cm

Câu 6 : Ba lực có cường độ lần lượt là : F1 = 50N; F2 = 10N; F3=40N cùng tác dụng vào

một vật. Để vật đứng yên, ba lực đó phải cùng phương, trong đó : A B C D F1; F2 cùng chiều nhau và ngược chiều với F3 F2, F3 cùng chiều nhau và ngược chiều với F1 F1;F3 cùng chiều nhau và ngược chiều với F2 Cả A,B,C đều sai

Câu 7 :

Có thể làm thay đổi phương của trọng lực tác dụng lên vật Có thể làm giảm trọng lượng của vật Có thể kéo vật lên với lực kéo nhỏ hơn trọng lượng của vật Có thể kéo vật lên với lực kéo lớn hơn trọng lượng của vật

Câu 8 :

Người ta sử dụng mặt phẳng nghiêng để đưa một vật lên cao có tác dụng gì sau đây? A B C D Để đo chiều dài một cái bàn (khoảng 2m) có thể dùng thước nào sau đây phù hợp nhất ? A B C D Thước mét có GHĐ 1m và ĐCNN 1mm Thước cuộn có GHĐ 1,5m và ĐCNN 1mm Thước dây có GHĐ 3m và ĐCNN 1mm Thước kẻ có GHĐ 30cm và ĐCNN 1mm

Dùng bình chia độ và bình tràn có thể đo được thể tích của một vật nào sau đây? A Một viên phấn B Một chiếc khăn tay C Một hộp thuốc bằng giấy D Một quả cân Dụng cụ nào sau đây không phải là một ứng dụng của đồn bẩy ? A Cái kéo B Cái kìm C Cái cưa D Cái mở nút chai

Câu 9 : Câu 10 : Câu 11 : Câu 12 :

Để đo lực, người ta dùng dụng cụ gì ? A Thước mét B Lực kế C Cái cân D Bình chia độ Để đo khối lượng riêng của một viên bi (không thấm nước), ta cần dùng những dụng cụ gì trong các dụng cụ sau đây ? A Chỉ cần dùng một cái cân B Chỉ cần dùng một cái lực kế C Chỉ cần dùng một cái bình chia độ D Chỉ cần dùng một cái cân và một cái bình chia độ.

Lực nào sau đây không phải là trọng lực ? A Lực tác dụng vào viên phấn khi viên phấn được buông ra khỏi tay cầm B Lực tác dụng lên một vật treo vào lò xo làm cho lò xo dãn ra C Lực làm cho nước mưa rơi xuống D Lực nam châm tác dụng vào hòn bi sắt Hãy chọn bình chia độ phù hợp nhất trong các bình chia độ sau đây để đo thể tích của một lượng chất lỏng còn gần đầy chai 0,5 lít : A Bình 1000 ml có vạch chia tới 10ml B Bình 500 ml có vạch chia tới 2ml C Binhd 100ml có vạch chia tới 1ml D Bình 500ml có vạch chia tới 5ml

Câu 13 : Câu 14 :

chéo sang mép đường bên kia ?

Phần 2 : TỰ LUẬN ( 3 điểm ) Bài 1 :(1đ) Tại sao khi kéo xe lên dốc, người kéo xe thường kéo ngoằn ngoèo từ mép đường bên này

Bài 2 :(2đ) Tính khối lượng và trọng lượng của một quả nặng bằng sắt có thể tích 50dm3. Biết

khối riêng của sắt là 7.800 kg/m3.

2

5

7

4

3

6

8

1 9 10 11 12 13 14 A C D A C B C C D C B D D B

Điểm 1đ 0,5đ 0,5đ 2đ 1đ

C. ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM Phần 1 : ( 7 điểm ) Câu Ph.án đúng Phần 2 : ( điểm ) Bài/câu Bài 1 : Bài 2:

- Đi như vậy để giảm độ nghiêng của đường xe lên dốc - Điều này giúp người kéo có thể kéo xe lên dốc với lực nhỏ hơn - Tính thể tích quả nặng bằng sắt V=50dm3 = 0,05m3 Khối lượng của quả nặng tính từ : D = m/V suy ra m=D.V, thay số m = 7.800.0,05 = 390 (kg) - Trọng lượng của quả nặng : P = 10.m = 10.390 = 3.900 N (Mỗi phép tính thiếu công thức trừ 0,25đ) 1đ

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I VẬT LÝ KHỐI 6

I. Xác định mục đích của đề kiểm tra

Phạm vi kiến thức: Từ tiết thứ 01 đến tiết thứ 17 theo PPCT Mục đích:

Đối với học sinh:Giúp học sinh củng cố phần kiến thức, bài tập từ bài 1 đến bài 14. Đối với giáo viên:Củng cố lại kiến thức, bài tập cho học sinh.Phát hiện sai sót của học sinh để sửa chữa

Thông hiểu

Nhận biết

Vận dụng

Cấp độ thấp

Cấp độ cao

Cộng

TNKQ

TNKQ

TL

TL

TNKQ

TNKQ

TL

TL

Ch1

Ch1

Ch1

Ch1 : Nắm được dụng cụ đo,cách đo, đơn vị đo của các đại lượng vật lý: Chiều dài, thể tích,khối lượng,lực Ch2 : Nắm được khái niệm lực,lực cân bằng,kết quả tác dụng lực,lực hút trái đất,lực đàn hồi Ch3 : Định nghĩa được khối lượng riêng , trọng lượng riêng.Công thức tính và vận dụng để tính các đại lượng trong công thức Ch4 :Nắm được tác dụng của các máy cơ đơn giản II. Xác định hình thức đề kiểm tra Kết hợp TNKQ và Tự luận (30% TNKQ, 70% TL) III. Thiết lập ma trận đề kiểm tra: Cấp độ Chủ đề 1.Đo các đại lượng vật lý 5tiết

)

2(4;5) 1

Số câu hỏi Số điểm

6 3 (30%)

2(1;6) 1 Ch2

2. Lực 4tiết

2(2;3;) 1 Ch2

1(7) 2

1(8) 1

2 3 (30%)

Ch3

1(9) 2

1 2(20%)

Ch4

1(10) 2

Số câu hỏi Số điểm 3. Khối lượng riêng- Trọng lượng riêng 2 tiết Số câu hỏi Số điểm 4. các máy cơ đơn giản 2 tiết Số câu hỏi Số điểm TS câu hỏi

3

4

3

TS điểm

3

4

3

1 2(20%) 16 10,0 (100%)

IV.ĐỀ KIỂM TRA :

THI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HKI MÔN: VẬT LÍ 6 THỜI GIAN: 45 PHÚT(không kể thới gian phát đề)

Trường THCS Nguyễn trãi Lớp:..... Họ và tên:..........................................

Điểm

Lời phê

D. Niutơn (N)

B. kilogam ( kg )

C. Mét khối(m3)

C. V4 = 141 cm3

B. V3 = 31 cm3

D. V2 = 55 cm3

I. Trắc nghiệm : Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau Câu 1:.Đơn vị đo độ dài hợp pháp của nước ta là: A. mét (m ) Câu 2: Khi sử dụng bình tràn và bình chứa để đo thể tích vật rắn không thấm nước thì thể tích của vật bằng: A Thể tích phần nước còn lại trong bình tràn. B. Thể tích nước tràn ra từ bình tràn sang bình chứa. C. Thể tích bình tràn. D. Thể tích bình chứa. Câu 3: Để đo chiều dài của một sân trường, ta nên chọn thước đo nào sau đây : A. Thước cuộn có GHĐ 1 m,ĐCNN 1 mm. B. Thước thẳng có GHĐ 1m, ĐCNN 1 mm . C. Thước cuộn có GHĐ 5 m, ĐCNN 1 cm. D. Thước cuộn có GHĐ 10 m, ĐCNN 50cm. Câu 4: Người ta dùng bình chia độ có GHĐ 100 cm3, trong bình chứa 55 cm3 nước để đo thể tích của một hòn đá. Khi thả hòn đá vào bình mực nước trong bình dâng lên tới vạch 86 cm3 . Thể tích hòn đá là: A. V1 = 86 cm3 Câu 5: Một vật có khối lượng là 50 kg. Vật đó có trọng lượng : A. 50N B. 500 N C. 5000 N D . 50000 N Câu 6: Đơn vị của khối lượng riêng là: A . kg/m3 B. N/m3 C. N.m3 D. Kg.m3 II . Tự luận :(7 Điểm)

Câu 7: Trọng lực là gì? Em hãy nêu phương, chiều của trọng lực .(2đ)

Câu 8:.Em hãy nêu 1 ví dụ về lực tác dụng làm vật biến dạng và 1 ví dụ về lực tác dụng làm vật biến đổi chuyển động.(1.đ)

Câu 9: Một vật có khối lượng 5kg ,trọng lượng riêng 25000N/m3 .Tính thể tích của vật (2 đ) Câu 10: Em hãy nêu các máy cơ đơn giản đã học.Khi sử dụng các máy cơ đơn giản để nâng vật ta được gì? Để đưa một thùng dầu nặng 200kg lên gác ta dùng máy cơ đơn giản nào?

BÀI LÀM .................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................

III. ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM A. TRẮC NGHIỆM. 3,0 điểm (chọn đúng đáp án mỗi câu cho 0,5 điểm)

Câu hỏi Đáp án

1 A

2 B

3 C

4 B

6 5 B A

B. TỰ LUẬN: 7,0điểm Câu 7: 2,0 điểm

Trọng lực là lực hút của trái đất. Trọng lực có phương thẳng đứng và có chiều hướng về phía trái đất

1,0 điểm 1,0 điểm 1,0điểm

Câu 8 : Nêu đúng được mỗi VD thì được 0.5 điểm.

Câu 9: 2.0 điểm

=

=2500kg/m3

d=10D D=

25000 10

Công thức D=

=

=0,002m3

 V=

m D

5 2500

d 10 m V

0,5 điểm 1,5 điểm

Hoặc p=10m=50N

0,5điểm 1,5 điểm

Công thức d=

=

=0,002m3

 V=

p V

p d

50 25000

Câu 10: 2,0 điểm

0.75điểm 0.5điểm 0.75điểm

Kể tên 3 loại máy cơ đôn giản Nêu được tác dụng nâng vật dễ dàng Nêu phương án dùng ròng rọc