Trường THPT CAO THẮNG
ĐỀ KIỂM TRA HỌC K I- Năm học: 2009 -2010
MÔN: VẬT LÝ LỚP 10
Thời gian làm bài: 45 phút
u1 :(3điểm)
Một vật nặng m = 100 kg, bắt đầu chuyển động kể từ lúc đứng yên, dưới tác dụng của lực
kéo Fk, sau khi chuyển động được mt quãng đường là 50m thì đạt được vận tốc 20m/s.
Hệ số ma sát giữa vật mt đường là 0,1. Lấy g = 10 m/s2. Bỏ qua sức cản không khí.
1. Xác định gia tốc của vật?
2. Tính lực ma sát tác dụng lên vật
3. Tính lực kéo Fk?
u 2:(1điểm)
Một vật chuyển động tròn đều trên qu đạo có bán kính 5 mét, với chu k quay là 0,5s
1. Xác định gia tốc hướngm của vật?
2. Trong khoảng thời gian 12,25s, vật đi được quãng đường bao nhiêu?
u 3:(1 điểm)
Hai vật có khối lượng như nhau m1 = m2 = 1000 Tấn .cách xa nhau 1km thì lực
hấp dẫn giữa chúng là bao nhiêu? Cho biết: G = 6,67. 10 -11(Nm2/kg2)
u 4: (2 điểm)
Một lò xo có độ dài ban đầu là 30 cm. Treo vào đầu lò xo mt quả nặng m=100g.
xo dài ra và đo được là 31 cm. Ly g = 10 m/s2.
1. Tính độ cứng của lò xo?
2. Nếu treo vật nặng m= 1,2 kg thì lò xo dài thêm bao nhiêu? Biết lò xo có giới hạn
đàn hồi là 10N.
u 5: (2điểm)
Một vật chuyển động ném ngang, vận tốc đầu 10m/s, từ độ cao 10 m. Lấy gia tốc trọng
trường là 10 m/s2. Bỏ qua sức cản không khí.
1. Tính thi gian vật rơi?
2. Tính tm xa ca vt?
3. Tính vn tc chm đất ca vt?
u 6:(iểm)
Hai vật nặng m1 = 12kg, m2 = 15 kg. Được treo vào hai đầu một thanh gỗ xem như
không trọng lượng, dài 180 cm. Để cân bằng theo phương ngang, ta phải đặt điểm tựa ở
vị tnào giữa hai điểm treo trên.
---------------------------- Hết--------------------------
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC K I MÔN: VẬT LÝ LỚP 10
CÂU
ĐÁP ÁN
ĐIỂM
THÀNH
PHẦN
TỔNG
ĐIỂM
1
1. vt = 20m/s.
2aS = -
a = = = 4 m/s2.
2. = + .
Trong đó : = 0. Vậy : N = P = mg
2a. Lực ma sát : Fms = - µmg = - 0,1 . 100.10 = 100N.
= + .
Chiếu lên ox: = - Fms + Fk .
Từ định luật II Newton: = ma .
2b. Vậy : = ma + Fms = 100.4 + 100 = 500 N.
2
1.
Gia tc hướng tâm: = .r =( )2. r = ( )2. 5 = 800m/s2.
2. S = v.t =
rt = .5. 12,25 = 24,5m.
3
Fhd = G = 6.67.10-11 = 6,67.10-5 N.
4
1.
lo = 30 cm; l = 31 cm ; g = 10m/s2; m = 0,1 kg.
∆l = 1 cm.
F đh = k ∆l ( 1).
Vật ở vị t cânbằng : Fđh = P = mg (2).
Từ (1) (2). Ta có : k ∆l = mg.
k = = = 100N/m.
2. ∆l gh = = = 0.1m = 10 cm.(3)
Nếu vẫn nghiệm đúng định luật đàn hồi, t:
l = = = = 0,12m = 12 cm.(4).
T (3) (4): Ta thy :Trng thái nầy đã vượt qua gii hn đàn hồi. Lò xo
không còn tính đàn hồi như trước , nên không xác định được .
5
1. Thời gian rơi:
t = = = 1,41s.
Tm bay : L= vt = 10.1,41 = 14,12m.
2. v = = = =17,32.m/s
6
Trong đó : d1 +d2 = 180
Vậy : d1 = 100 cm . d2 = 80 cm.
Trường THPT CAO THẮNG
ĐỀ KIỂM TRA HỌC K I - Năm học: 2009 -2010
MÔN: VẬT LÝ LỚP 11
Thời gian làm bài: 45 phút
u 1( 2 điểm):
Hai điện tích điểm q1 = 4.10-8C, q2 = -4.10-8C đặt tại hai điểm A,B cách nhau một khoảng
a = 4cm trong không khí. Xác định véc cường độ điện trường tại M sao cho
MA = MB = 4cm.
u 2 ( 1,5 điểm):
Tính công của lực đin trường làm di chuyển electron giữa hai điểm có hiệu đin thế
2000V dọc theo đường sức điện trường. Biết điện tích của electron 1,6.10-19C.
u 3 ( 2,5 điểm):
Cho mạch điện như hình vẽ 1: Mỗi pinE = 1,5V;
đin trở trong r = 1
, R1 = 2
, R2 = 3
.
a. Tìm E b và rb.
b. Tính cường độ dòng đin chạy trong mạch chính.
u 4 ( 1 điểm):
Một bình điện phân đựng dung dch AgNO3, cường độ dòng
đin chạy qua bình đin phân là I = 2A . Lượng Ag bám vào catốt trong thời gian
10 phút 2 giây là bao nhiêu? Biết AAg = 108g/mol, nAg =1, F = 96500C/mol.
u 5 ( 3 điểm)
Cho mạch điện như hình vẽ 2.
Bộ nguồn có suất điện động
E = 22V và điện trở trong r = 1
.
Mạch ngoài gồm R1 = 3
, R2 = 6
Và bình đin phân dương cực tan chứa
dung dịch CuSO4 có điện trở R3 = 2
.
Biết : ACu = 64g/mol, n = 2, khối lượng
riêng của đồng D = 8900kg/m3
a. Tìm đin trở mạch ngoài.
b. Tìm số chỉ của Ampe kế.
c. Tìm bề dày lượng đồng bám vào cực
catốt trong thời gian 30 phút. Biết din tích mặt phủ 1cm2.
Hết
ĐÁP ÁN
u1
- hình v
- nguyên chng cht
12
E E E
-
E1=k
8
192
22
4.10
9.10 225000
4.10
q
MA

V/m
E1=k
8
192
22
4.10
9.10 225000
4.10
q
MB

V/m
- E1= E2 và
12
,EE
hợp vơí nhau một góc 1200 nên E=2E1cos600 = E1=225000V/m
-
E

// AB,chiều từ B đến A, có độ lớn 225000V/m
0,5đ
0,25đ
0,5đ
0,5 đ
0,25 đ
u2
- A = qeU
- A = - 1,6.10-19.2000 = - 3,2.10-16J
0,5 đ
1,0 đ
u3
a. E b = 2 E + 2 E = 4 E = 6V
rb = 2r +r = 3r = 3
b.
b
N
Rb
Ir
=
12
b
b
R R r

=
6
8
= 0,75A
0,75 đ
0,75 đ
1,0 đ
u4
m =
1
F
.
A
n
.I.t
thay s m =
1 108
. .2.602 1,35
96500 1 g
0,5 đ
0,5 đ
u5
a. R2 // R3: R23 =
32
32.
RR
RR
= 1,5
-R3 nt R12: RN = R3 + R12 = 4,5
b.
b
N
Rb
Ir
=
15,4
22
= 4(A)
c. - I3=
3
2
5,1.4
.
3
23
3
23 R
RI
R
U
(A)
- m =
1
F
.
A
n
.I3.t =
1 64
. .3.1800 1,79
96500 2 g
- m = D.V =D.S.h
h =
3
34
1,79 0,2.10 0,2
. 8900.10 .10
mm mm
DS
0,5 đ
0,5 đ
1,0đ
0,25đ
0,25 đ
0,25 đ