Ọ
Ọ
Ề
Ể
Ở
Ụ
Ạ
S GIÁO D C VÀ ĐÀO T O THÁI NGUYÊN
Đ KI M TRA H C KÌ II, NĂM H C 2016
ƯỜ
ƯƠ
Ọ
Ế
NG THPT L
NG NG C QUY N
2017 TR
MÔN SINH H C 11Ọ
ể ờ
(Th iờ gian làm bài 45 phút không k th i gian giao
đ )ề
MÃ Đ 123Ề
ọ
ớ
H và tên: ..............................................................................................; L p 11A......
ố
SBD ................................................................... phòng thi s ......................................
Chú ý: Thí sinh Ghi mã đ ề vào bài thi, k ôẻ sau vào bài thi và đi nề đáp án đúng.
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 Câu Đáp án
ầ
ắ I. Ph n tr c nghi m
ệ (18 câu = 6 đi mể )
ể ế ể ế 1/ Phát tri n qua bi n thái không hoàn toàn khác phát tri n qua bi n thái hoàn toàn ở ỗ ch
ưở ộ ả t xác. ưở ng thành. ưở ưở ả ả ưở b. không qua l ộ t xác thành con tr t xác thành con tr ng thành. ng thành. a. con non khác con tr ầ c. con non g n gi ng con tr ầ d. con non g n gi ng con tr ấ ng thành và không tr i qua l ộ ng thành và ph i tr i qua l ộ ế ỗ ử ự ế ợ ớ ụ ể ạ đ c k t h p v i nhân ph đ t o ố ộ
ố ố ế noãn đ n túi phôi, m t giao t 2/ Khi ng ph n đ n noãn, qua l ể ắ ễ ộ thành n i nhũ có b nhi m s c th b. n. c. 3n. d. 2n. a. 4n. ụ ệ ượ ử ự ế ợ ử ử ớ ng ớ đ c k t h p v i hai giao t cái. ộ đ c k t h p v i m t giao t ử ự ế ợ ớ c. hai giao t ử ụ 3/ Th tinh kép là hi n t ử ự ế ợ ử ự ề a. hai giao t cái. ử ự ế ợ ớ b. hai giao t đ c đ u tham gia th tinh (1 giao t đ c k t h p v i 1 giao t cái, còn 1 giao t đ c k t h p v i nhân ph )ụ ớ ử ự ế ọ ử cái. ộ d. m t giao t ượ ừ 4/ Hoocmon tiroxin đ ế ỵ ụ ế . tuy n sinh d c. đ c k t h p v i hai giao t c sinh ra t ế b. tuy n yên. c. tuy n tu . d ụ 5/ sâu b m, hoocmon ecđixon có tác d ng ướ ộ ể ế ộ ộ ướ ế ộ t ra juvenin. ộ ướ ứ ổ ế a. tuy n giáp. Ở a. gây l c. gây l b. kích thích th allata ti ế ế d. c ch bi n đ i sâu thành nh ng và b m. ứ ồ ấ ằ ạ ướ t xác và kích thích sâu thành nh ng và b m. t xác và c ch sâu thành nh ng và b m. ễ ố 6/ Trong các cây tr ng b ng cách giâm, lo i cây r s ng nh t là ặ ề ưỡ ứ ấ ạ ấ ự ữ ự ủ ự ễ ọ ng ho c có nh a m là ch t d tr cho s ra r và m c a. các lo i cây có thân ch a nhi u ch t dinh d ch i.ồ
ườ ố ở môi tr ễ ọ ễ ng m cành d m c r . ở ả ẩ ề ồ ạ b. các lo i cây lâu năm. ầ ạ bùn l y vì c. các lo i cây s ng ủ ạ d. các lo i cây ăn qu vì cành c a chúng có nhi u ch i. ụ ạ ấ ề b. giúp cho hình thành nhi u h p t ấ ộ a. giúp cho hình thành nhi u h t ph n. c. giúp cho hình thành nhi u túi phôi. ớ ộ ẩ ể 7/ Th tinh kép có ý nghĩa ề ề 8/ V i quang chu kì có đ dài đêm tiêu chu n là 10 gi ợ ử . ể ưỡ d. Giúp hình t hành n i nhũ là ch t dinh d ng đ nuôi phôi. i, nhóm cây nào có th ra hoa? ờ ố t ắ a. Cây ngày ng n và cây trung tính. b. Cây ngày dài và cây trung tính.
d. Cây trung tính. ả ủ c. Cây ngày dài. ư ặ 9/ Đ c tr ng nào sau đây không ph i c a sinh s n h u tính? ế ổ ả ữ ườ ế ệ ủ ả ớ ệ ế ồ ọ ng bi n đ i. Là ngu n nguyên li u cho ti n hoá và ch n a. Tăng kh năng thích nghi c a th h sau v i môi tr gi ngố . ớ ắ ề ả . ạ ợ ử ự ổ ợ ủ ự ổ ộ đ c và cái, luôn có s trao đ i, tái t h p c a 2 b gen. ữ ạ i nh ng tính tr ng mong mu n. ữ ạ l ử b. Luôn g n li n v i gi m phân t o giao t ấ ủ c. Luôn có quá trình hình thành và h p nh t c a 2 giao t ố d. Luôn gi
ộ ạ ấ ằ ị ộ ử ộ ế 10/ Lo¹i m« ph©n sinh kh«ng cã ë c©y lóa lµ: a. M« ph©n sinh bªn. b. M« ph©n sinh ®Ønh th©n. c. M« ph©n sinh ®Ønh rÔ. d. M« ph©n sinh lãng 11/ Có m t dòng ngô b đ t bi n gen làm cho thân cây lùn. Khi x lý cây ngô lùn y b ng m t lo i ườ ế ấ hoocmon thì th y cây cao bình th ng. t tên hoocmon đó:
Hãy cho bi c. Giberilin b.Xitokinin ườ ể ể ưở ươ ầ d. AAB ng không bình th ng do đó có th gây ra ng, mô th n kinh phát tri n sinh tr tr em x ầ ộ a. Auxin Ở ẻ 12/ ệ b nh đ n đ n là do thi u hoocmon ơ ngưở c. strogen d.Tiroxin ế ự ậ bào và mô th c v t là tính: ủ ế bào ế b. Sinh tr ệ b. Phân hóa ư d. Toàn năng c a t ể
a.testosteron ơ ở ủ 13/ C s sinh lí c a công ngh nuôi t ả ứ a.C m ng 14/ Sinh s n h u tính u vi ả ữ ả ế ệ ớ ở ườ ổ ạ ự ề ạ ặ các đ c đi m ố ng s ng luôn thay đ i, t o s đa d ng di truy n, cung c. Chuyên hóa ả ệ ơ t h n sinh s n vô tính ủ a. Tăng kh năng thích nghi c a th h con v i môi tr
c p ấ
ồ nhiên và ti n hóa
ậ ệ ả ọ ọ ự ế ệ ủ ố ớ ổ ng s ng luôn thay đ i
ậ ệ ạ ấ ồ ọ ọ ự ế nhiên và ti n hóa
ế ngu n v t li u phong phú cho ch n l c t ườ b. Tăng kh năng thích nghi c a th h con v i môi tr ứ ạ ơ ả c. Quá trình sinh s n ph c t p h n ề ự ậ ạ ự ữ ưở ộ d.T o s đa d ng di truy n, cung c p ngu n v t li u phong phú cho ch n l c t 15/ Nh ng hoocmôn th c v t thu c nhóm kích thích sinh tr ng là:
ưở ế
ng. ng.
a. Auxin, Gibêrelin, êtylen. c. Auxin, Gibêrelin, xitôkinin. ợ 16/ T i sao t m vào lúc ánh sáng y u có l ế ế ế ể ể ể ề ề ề ể
ạ ạ ạ ạ ế ươ ươ ng. ng. b. Auxin, Etylen, Axit absixic. d. Auxin, Gibêrelin, Axit absixic. ẻ ỏ ự ể ủ ắ ạ ng và phát tri n c a tr nh ? i cho s sinh tr + đ hình thành x ể ử ngo i làm cho ti n vitamin D bi n thành vitamin D có vai trò chuy n hoá Na a. Vì tia t ++ đ hình thành x ể ử b. Vì tia t ngo i làm cho ti n vitamin D bi n thành vitamin D có vai trò chuy n hoá Ca + đ hình thành x ươ ử ngo i làm cho ti n vitamin D bi n thành vitamin D có vai trò chuy n hoá K c. Vì tia t ươ ể ử ngo i làm cho ti n vitamin D bi n thành vitamin D có vai trò ôxy hoá đ hình thành x d. Vì tia t
ề ng có vai trò: ườ ưở 17/ Hoocmôn sinh tr ưở ể ể ng, phát tri n bình th ủ ơ ể ng c a c th .
ng quá trình sinh t ng h p prôtêin, do đó kích quá trình phân bào và tăng kích th ướ ế c t bào, vì
ườ ủ ơ ể ở ạ ở ế t bào và sinh tr ợ ổ ưở ng c a c th ng s sinh tr
ụ ụ ể ể ự giai đo n còn non. ụ ở ể ặ ưở ng và phát tri n các đ c đi m sinh d c ph ụ ở ể ặ ưở ng và phát tri n các đ c đi m sinh d c ph ự con đ c. con cái. a. Kích thích chuy n hoá ườ b.Tăng c ậ v y làm tăng c c. Kích thích s sinh tr d. Kích thích s sinh tr
ự ự 18/ Bi n thái là: ể ủ ộ ưở ng và phát tri n c a đ ng v t.
ể ủ ộ ưở ậ ng và phát tri n c a đ ng v t.
ể ủ ộ ưở ậ ậ ng và phát tri n c a đ ng v t
ổ ộ ổ ộ ổ ộ ổ ộ ấ ạ ưở ể ủ ộ ế ự ự ự ự ng và phát tri n c a đ ng ộ ề a. S thay đ i đ t ng t v hình thái trong quá trình sinh tr ộ ề ấ ạ b.S thay đ i đ t ng t v c u t o trong quá trình sinh tr ộ ề c.S thay đ i đ t ng t v sinh lý trong quá trình sinh tr ộ ề d.S thay đ i đ t ng t v hình thái, c u t o và sinh lý trong quá trình sinh tr
ầ ự ậ ể lu n (4 đi m) v t.ậ II. Ph n t Câu 1(2,5 đi m):ể
ả ữ ữ ự ả So sánh s khác nhau gi a sinh s n vô tính và sinh s n h u tính.
ả ộ Sinh s n vô tính ả ữ Sinh s n h u tính
N i dung ử ự ử ữ cái đ c và giao t
ề ủ
ườ ớ
ố ố ả ố ố ử ụ ế ưở ế ng th nào đ n s ế ự
ỏ ế i khuy n cáo toàn dân nên s d ng mu i I t ? Thi u mu i I t nh h ườ ớ ể ủ ứ ự ế ợ gi a giao t S k t h p ơ ế C ch ế ệ ặ ể Đ c đi m di truy n c a th h sau ố ự S thích nghi v i môi tr ng s ng. Ý nghĩa Câu 2 (1,5 đi m):ể ộ ế ạ l ẻ ng, phát tri n c a tr em và s c kh e ng ạ T i sao B y t ưở sinh tr i l n.