
Së GD §T Kiª n Gia n g
Trêng THPT Chuyªn Huúnh MÉn §¹t
---------------
Kú t h i: KiÓm Tr a Hã a 10 Ch u y ª n
M« n t h i: Hã a 10 Ch u y ª n
(Thêi gian lµm bµi: 45 phót)
§ Ò sè : 158
Hä tªn thÝ sinh:..............................................................SBD:.........................
C©u 1: Cho 6,72 lit Cl2 (đktc) tác dụng với 8,96 lit H2 (đktc). Sau thí nghiệm lấy sản phẩm hòa tan vào 192,7 gam
nước được dung dịch X. Lấy 50 gam dung dịch X cho tác dụng với dung dịch AgNO3 dư được 7,175 gam kết tủa.
Hiệu suất phản ứng H2 và Cl2 là:
A. 33,33% B. 66,67% C. 75% D. 35,77%
C©u 2: Chọn mệnh đề sai:
A. Các muối bạc halogenua đều không tan trong nước.
B. Ở trạng thái cơ bản hoặc kích thích các halogen luôn có 7 electron ở lớp ngoài cùng.
C. Từ HF đến HI tính khử tăng dần.
D. Tính chất hóa học đặc trưng của các halogen là tính oxi hóa.
C©u 3: Một mẫu kim loại X được chia làm hai phần bằng nhau.
- Phần 1- tác dụng với Cl2 tạo muối B
- Phần 2- tác dụng với dung dịch HCl tạo muối C
- Cho kim loại X tác dụng với dung dịch muối B thu được muối C . Vậy X là
A. Al B. Fe C. Zn D. Mg
C©u 4: Có 3 lọ đựng 3 khí riêng biệt là clo , hiđro clorua và oxi . Có thể dùng một chất nào trong số các chất sau để
đồng thời nhân được cả 3 khí ?
A. Giấy quì tím tẩm ướt B. Dung dịch NaOH C. Dung dịch BaCl2 D. Dung dịch H2SO4
C©u 5: Phản ứng nào dưới đây viết không đúng ?
A. 2NaBr (dd) + Cl2 2NaCl + Br2 B. 2NaI (dd) + Br2 2NaCl + I2
C. 2NaI (dd) + Cl2 2NaCl + I2 D. 2NaCl (dd) + F2 2NaF + Cl2
C©u 6: Phương trình nào sau đây không đúng?
A. 2NaI(tinh thể) + H2SO4 (đặc)
0
t
2HI + Na2SO4 B. PBr3 + 3H2O H3PO3 + 3HBr
C. Br2 + 2HI I2 + 2HBr D. Br2 + H2 0
t2HBr
C©u 7: Chỉ ra nội dung đúng về phản ứng giữa khí clo và khí oxi:
A. Khí clo không phản ứng với oxi. B. Sản phẩm là Cl2O.
C. Sản phẩm là Cl2O5. D. Sản phẩm là Cl2O7.
C©u 8: Dẫn khí Cl2 qua ống đựng một miếng giấy màu ẩm. Hiện tượng xảy ra là:
A. Giấy màu hóa đỏ. B. Giấy màu hóa xanh C. Giấy màu bị mất màu D. Màu của giấy vẫn giữ nguyên
C©u 9: Khi cho khí clo vào dung dịch KOH đặc lấy dư và đun nóng, dung dịch sau phản ứng gồm các chất tan là:
A. KCl, KClO3 B. KCl, KClO C. KCl, KOH dư, KClO3 D. KCl, KOH dư, KClO
C©u 10: Bằng phương pháp hóa học, chỉ dùng HCl có thể phân biệt được các dung dịch nào sau đây?( không dùng
định lượng)
A. NaHSO4, HCl, Na2CO3 B. NaOH, Na2CO3, AgNO3
C. Na2SO4, Na2SO3, KNO3 D. KOH, NaOH, AgNO3
C©u 11: Cho 8,96 lít hỗn hợp gồm H2 và Cl2 vào bình thuỷ tinh chiếu sáng . Hỗn hợp thu được chứa 40% HCl về
thể tích . Lượng Cl2 giảm xuống còn 60% so với lượng Clo ban đầu . ( các khí đo ở cùng đk) . % thể tích H2 trong
hỗn hợp ban đầu là :
A. 66,5% B. 80% C. 50% D. 40%
C©u 12: Xác định đặc điểm chung của các nguyên tố nhóm halogen:
A. Từ Flo đến Iot nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi giảm dần.
B. Các nguyên tố halogen đều có thể có các số oxi hoá –1, +1, +3, +5, +7.
C. Liên kết trong phân tử halogen X2 không bền lắm, chúng dễ bị tách thành 2 nguyên tử.
D. Các phân tử halogen dễ nhận thêm 1 electron.
C©u 13: Cho khí clo dư tác dụng hết với dung dịch chứa NaI. Sau phản ứng, làm bay hơi dung dịch ta thu được muối
khan có khối lượng chênh lệch so với muối ban đầu là 2,745 gam. Khối lượng NaI phản ứng là:
A. 1,065 gam B. 9,0 gam C. 1,755 gam D. 4,5 gam
C©u 14: Cho 13,44 lít khí clo (ở đktc) đi qua 2,5 lít dung dịch KOH đun nóng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn,
thu được 37,25 gam KCl. Dung dịch KOH trên có nồng độ là :
A. 0,24M. B. 0,48M. C. 0,4M. D. 0,2M.

C©u 15: Cho các phản ứng:
(1) 2KMnO4 + 16HClđ 2MnCl2 + 2KCl + 5Cl2 + 8H2O (2) MnO2 + 4HClđ 0
tMnCl2 + Cl2 + 2H2O
(3) Br2 + 2NaCl 2NaBr + Cl2 (4) 2NaCl + 2H2O cmnđpdd,2NaOH + Cl2 + H2
Xác định phản ứng điều chế khí Cl2 trong công nghiệp:
A. (1) và (4) B. Chỉ có (4) C. (1) và (2) D. (3) và (4)
C©u 16: Kết luận nào không đúng với flo?
A. Flo là nguyên tố phi kim hoạt động mạnh nhất B. Flo là nguyên tố phi kim bền nhất
C. Flo là nguyên tố có tính oxi hóa mạnh nhất D. Flo là nguyên tố có độ âm điện lớn nhất
C©u 17: Cho 6,3 gam hỗn hợp Mg và Al tan hoàn toàn trong dung dịch HCl dư thấy thoát ra 6,72 lit khí H2 (đktc).
Phần trăm khối lượng Mg và Al trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là:
A. 57,14% và 42,86% B. 35,71% và 64,29% C. 60% và 40% D. 91,42% và 8,58%
C©u 18: Axit clohyđric có những tính chất:
1. Làm quỳ tím hóa đỏ. 2. Làm đổi màu phenolphtalein.
3. Phản ứng với tất cả các kim loại. 4. Tác dụng với chất oxi hoá mạnh như MnO2, KMnO4…
5. Trung hòa canxi hiđroxit. 6. Hòa tan nhôm oxit.
7. Đẩy được H3PO4 ra khỏi muối Ca3(PO4)2 8. Tác dụng với canxi cacbonat
Trong những tính chất trên có bao nhiêu tính chất đúng:
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
C©u 19: Để thu được Brom nguyên chất từ hỗn hợp Brom, clo ta cần dùng hóa chất là:
A. dung dịch NaBr dư B. Nước C. dung dịch H2SO4 D. dung dịch NaI dư
C©u 20: Cho 10,8g Al tác dụng hết với halogen thu được 53,4g muối. Halogen đó là:
A. F2 B. Cl2 C. Br2 D. I2
C©u 21: Hơi xuất hiện trong phản ứng giữa bột nhôm và bột iot (xúc tác H2O) là :
A. AlI3 B. I2 C. Al2O3 D. I2O
C©u 22: Cho 4 đơn chất: F2; Cl2; Br2; I2. Chất có nhiệt độ sôi và nhiệt độ nóng chảy cao nhất là:
A. F2 B. Cl2 C. Br2 D. I2
C©u 23: Khi sục khí Cl2 vào bột CaCO3 trong nước sản phẩm có thể được tạo thành là:
A. CaCl2, CO2, O2. B. CaOCl2, CO2. C. CaCl2, CO2, HClO. D. CaCl2, Ca(ClO)2, CO2.
C©u 24: Dung dịch HCl tác dụng với chất nào sau đây?
(1) Na2CO3 ; (2) KMnO4 ; (3) NaOH ; (4) Ba(NO3)2
A. (1),(3) B. (2), (3), (4) C. (1), (2), (3) D. (1), (2), (3), (4)
C©u 25: Trong các dãy chất dưới đây, dãy nào gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch HCl trong đó HCl thể
hiện tính khử?
A. AgNO3(dd), MgCO3, BaSO4 B. Fe, CuO, Ba(OH)2
C. NaClO, KMnO4, K2Cr2O7 D. CaCO3, H2SO4, Mg(OH)2
C©u 26: Khi để nước Gia-ven trong không khí, phản ứng hoá học có thể xảy ra là:
A. 2NaClO + CO2 + H2O Na2CO3 + 2HClO + NaCl. B. NaClO + CO2 + H2O NaHCO3 + HClO.
C. NaClO + O2 NaClO3. D. NaClO NaCl + O.
C©u 27: Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm Fe2O3 và Al bằng dung dịch HCl dư, ta thu được dung dich A và
0,672 lít khí bay ra( đktc) . Cô cạn dung dich A thu được 5,92 g muối khan. Giá trị của m là:
A. 2,14 g B. 2,41 g C. 2,43 g D. 3,74 g
C©u 28: Dung dịch HCl phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm chất nào sau đây?
A. NaCl, H2O, Ca(OH)2, KOH B. CaO, Na2SO3, Al(OH)3, S
C. Cu(OH)2, AgCl, Na2CO3, K D. Zn, CuO, Al(OH)3, NaHCO3
C©u 29: Cho 1,75 gam hỗn hợp 3 kim loại Fe, Al và Zn tan vừa hết trong dung dịch HCl thu được 1,12 lít khí (đktc).
Khi cô cạn dung dịch sau phản ứng ta có m gam hỗn hợp muối khan. Giá trị của m là:
A. 6,5 gam B. 5,3 gam C. 7,2 gam D. 5,7 gam
C©u 30: Clorua vôi có tính oxi hóa mạnh là do:
A. Trong phân tử có hai nguyên tử clo B. Trong phân tử có nguyên tố oxi
C. Trong phân tử, nguyên tố clo có số oxi hóa +1 D. Clo có tính oxi hóa mạnh hơn brom và iot
Cho: F = 19 ; Cl = 35,5 ; Br = 80 ; I = 127 ; H =1 ; O = 16 ; N =14 ; S = 32 ; K = 39 ; Na = 23 ;
Cu = 64 ; Al = 27 ; Mg = 24 ; Fe = 56 ; Zn = 65
----------------- HÕt -----------------

Së GD §T Kiª n Gia n g
Trêng THPT Chuyªn Huúnh MÉn §¹t
---------------
Kú t h i: KiÓm Tr a Hã a 10 Ch u y ª n
M« n t h i: Hã a 10 Ch u y ª n
(Thêi gian lµm bµi: 45 phót)
§ Ò sè : 227
Hä tªn thÝ sinh:..............................................................SBD:.........................
C©u 1: Cho 13,44 lít khí clo (ở đktc) đi qua 2,5 lít dung dịch KOH đun nóng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu
được 37,25 gam KCl. Dung dịch KOH trên có nồng độ là :
A. 0,48M. B. 0,24M. C. 0,2M. D. 0,4M.
C©u 2: Cho 6,3 gam hỗn hợp Mg và Al tan hoàn toàn trong dung dịch HCl dư thấy thoát ra 6,72 lit khí H2 (đktc).
Phần trăm khối lượng Mg và Al trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là:
A. 57,14% và 42,86% B. 35,71% và 64,29% C. 91,42% và 8,58% D. 60% và 40%
C©u 3: Cho 8,96 lít hỗn hợp gồm H2 và Cl2 vào bình thuỷ tinh chiếu sáng . Hỗn hợp thu được chứa 40% HCl về thể
tích . Lượng Cl2 giảm xuống còn 60% so với lượng Clo ban đầu . ( các khí đo ở cùng đk) . % thể tích H2 trong
hỗn hợp ban đầu là :
A. 80% B. 66,5% C. 50% D. 40%
C©u 4: Phản ứng nào dưới đây viết không đúng ?
A. 2NaBr (dd) + Cl2 2NaCl + Br2 B. 2NaCl (dd) + F2 2NaF + Cl2
C. 2NaI (dd) + Br2 2NaCl + I2 D. 2NaI (dd) + Cl2 2NaCl + I2
C©u 5: Clorua vôi có tính oxi hóa mạnh là do:
A. Trong phân tử, nguyên tố clo có số oxi hóa +1 B. Trong phân tử có hai nguyên tử clo
C. Trong phân tử có nguyên tố oxi D. Clo có tính oxi hóa mạnh hơn brom và iot
C©u 6: Cho 1,75 gam hỗn hợp 3 kim loại Fe, Al và Zn tan vừa hết trong dung dịch HCl thu được 1,12 lít khí (đktc).
Khi cô cạn dung dịch sau phản ứng ta có m gam hỗn hợp muối khan. Giá trị của m là:
A. 7,2 gam B. 5,7 gam C. 6,5 gam D. 5,3 gam
C©u 7: Dẫn khí Cl2 qua ống đựng một miếng giấy màu ẩm. Hiện tượng xảy ra là:
A. Giấy màu hóa xanh B. Giấy màu bị mất màu
C. Màu của giấy vẫn giữ nguyên D. Giấy màu hóa đỏ.
C©u 8: Trong các dãy chất dưới đây, dãy nào gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch HCl trong đó HCl thể
hiện tính khử?
A. NaClO, KMnO4, K2Cr2O7 B. Fe, CuO, Ba(OH)2
C. AgNO3(dd), MgCO3, BaSO4 D. CaCO3, H2SO4, Mg(OH)2
C©u 9: Chọn mệnh đề sai:
A. Ở trạng thái cơ bản hoặc kích thích các halogen luôn có 7 electron ở lớp ngoài cùng.
B. Từ HF đến HI tính khử tăng dần.
C. Tính chất hóa học đặc trưng của các halogen là tính oxi hóa.
D. Các muối bạc halogenua đều không tan trong nước.
C©u 10: Xác định đặc điểm chung của các nguyên tố nhóm halogen:
A. Các nguyên tố halogen đều có thể có các số oxi hoá –1, +1, +3, +5, +7.
B. Liên kết trong phân tử halogen X2 không bền lắm, chúng dễ bị tách thành 2 nguyên tử.
C. Các phân tử halogen dễ nhận thêm 1 electron.
D. Từ Flo đến Iot nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi giảm dần.
C©u 11: Để thu được Brom nguyên chất từ hỗn hợp Brom, clo ta cần dùng hóa chất là:
A. dung dịch H2SO4 B. dung dịch NaBr dư C. dung dịch NaI dư D. Nước
C©u 12: Axit clohyđric có những tính chất:
1. Làm quỳ tím hóa đỏ. 2. Làm đổi màu phenolphtalein.
3. Phản ứng với tất cả các kim loại. 4. Tác dụng với chất oxi hoá mạnh như MnO2, KMnO4…
5. Trung hòa canxi hiđroxit. 6. Hòa tan nhôm oxit.
7. Đẩy được H3PO4 ra khỏi muối Ca3(PO4)2 8. Tác dụng với canxi cacbonat
Trong những tính chất trên có bao nhiêu tính chất đúng:
A. 6 B. 4 C. 5 D. 7
C©u 13: Có 3 lọ đựng 3 khí riêng biệt là clo , hiđro clorua và oxi . Có thể dùng một chất nào trong số các chất sau để
đồng thời nhân được cả 3 khí ?
A. Dung dịch H2SO4 B. Giấy quì tím tẩm ướt C. Dung dịch BaCl2 D. Dung dịch NaOH
C©u 14: Kết luận nào không đúng với flo?
A. Flo là nguyên tố phi kim hoạt động mạnh nhất B. Flo là nguyên tố có tính oxi hóa mạnh nhất
C. Flo là nguyên tố phi kim bền nhất D. Flo là nguyên tố có độ âm điện lớn nhất

C©u 15: Một mẫu kim loại X được chia làm hai phần bằng nhau.
- Phần 1- tác dụng với Cl2 tạo muối B
- Phần 2- tác dụng với dung dịch HCl tạo muối C
- Cho kim loại X tác dụng với dung dịch muối B thu được muối C . Vậy X là
A. Mg B. Al C. Fe D. Zn
C©u 16: Hơi xuất hiện trong phản ứng giữa bột nhôm và bột iot (xúc tác H2O) là :
A. AlI3 B. I2O C. I2 D. Al2O3
C©u 17: Khi sục khí Cl2 vào bột CaCO3 trong nước sản phẩm có thể được tạo thành là:
A. CaCl2, Ca(ClO)2, CO2. B. CaCl2, CO2, HClO. C. CaCl2, CO2, O2. D. CaOCl2, CO2.
C©u 18: Cho khí clo dư tác dụng hết với dung dịch chứa NaI. Sau phản ứng, làm bay hơi dung dịch ta thu được muối
khan có khối lượng chênh lệch so với muối ban đầu là 2,745 gam. Khối lượng NaI phản ứng là:
A. 9,0 gam B. 1,065 gam C. 1,755 gam D. 4,5 gam
C©u 19: Dung dịch HCl tác dụng với chất nào sau đây?
(1) Na2CO3 ; (2) KMnO4 ; (3) NaOH ; (4) Ba(NO3)2
A. (2), (3), (4) B. (1), (2), (3), (4) C. (1), (2), (3) D. (1),(3)
C©u 20: Khi để nước Gia-ven trong không khí, phản ứng hoá học có thể xảy ra là:
A. NaClO + O2 NaClO3. B. 2NaClO + CO2 + H2O Na2CO3 + 2HClO + NaCl.
C. NaClO + CO2 + H2O NaHCO3 + HClO. D. NaClO NaCl + O.
C©u 21: Cho các phản ứng:
(1) 2KMnO4 + 16HClđ 2MnCl2 + 2KCl + 5Cl2 + 8H2O (2) MnO2 + 4HClđ 0
tMnCl2 + Cl2 + 2H2O
(3) Br2 + 2NaCl 2NaBr + Cl2 (4) 2NaCl + 2H2O cmnđpdd,2NaOH + Cl2 + H2
Xác định phản ứng điều chế khí Cl2 trong công nghiệp:
A. Chỉ có (4) B. (1) và (4) C. (3) và (4) D. (1) và (2)
C©u 22: Khi cho khí clo vào dung dịch KOH đặc lấy dư và đun nóng, dung dịch sau phản ứng gồm các chất tan là:
A. KCl, KClO B. KCl, KClO3 C. KCl, KOH dư, KClO3 D. KCl, KOH dư, KClO
C©u 23: Phương trình nào sau đây không đúng?
A. 2NaI(tinh thể) + H2SO4 (đặc)
0
t
2HI + Na2SO4 B. Br2 + H2 0
t2HBr
C. PBr3 + 3H2O H3PO3 + 3HBr D. Br2 + 2HI I2 + 2HBr
C©u 24: Cho 6,72 lit Cl2 (đktc) tác dụng với 8,96 lit H2 (đktc). Sau thí nghiệm lấy sản phẩm hòa tan vào 192,7 gam
nước được dung dịch X. Lấy 50 gam dung dịch X cho tác dụng với dung dịch AgNO3 dư được 7,175 gam kết tủa.
Hiệu suất phản ứng H2 và Cl2 là:
A. 75% B. 33,33% C. 35,77% D. 66,67%
C©u 25: Chỉ ra nội dung đúng về phản ứng giữa khí clo và khí oxi:
A. Sản phẩm là Cl2O. B. Sản phẩm là Cl2O7.
C. Khí clo không phản ứng với oxi. D. Sản phẩm là Cl2O5.
C©u 26: Dung dịch HCl phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm chất nào sau đây?
A. Cu(OH)2, AgCl, Na2CO3, K B. CaO, Na2SO3, Al(OH)3, S
C. NaCl, H2O, Ca(OH)2, KOH D. Zn, CuO, Al(OH)3, NaHCO3
C©u 27: Bằng phương pháp hóa học, chỉ dùng HCl có thể phân biệt được các dung dịch nào sau đây?( không dùng
định lượng)
A. Na2SO4, Na2SO3, KNO3 B. KOH, NaOH, AgNO3
C. NaOH, Na2CO3, AgNO3 D. NaHSO4, HCl, Na2CO3
C©u 28: Cho 4 đơn chất: F2; Cl2; Br2; I2. Chất có nhiệt độ sôi và nhiệt độ nóng chảy cao nhất là:
A. Br2 B. I2 C. F2 D. Cl2
C©u 29: Cho 10,8g Al tác dụng hết với halogen thu được 53,4g muối. Halogen đó là:
A. Br2 B. F2 C. I2 D. Cl2
C©u 30: Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm Fe2O3 và Al bằng dung dịch HCl dư, ta thu được dung dich A và
0,672 lít khí bay ra( đktc) . Cô cạn dung dich A thu được 5,92 g muối khan. Giá trị của m là:
A. 3,74 g B. 2,43 g C. 2,41 g D. 2,14 g
Cho: F = 19 ; Cl = 35,5 ; Br = 80 ; I = 127 ; H =1 ; O = 16 ; N =14 ; S = 32 ; K = 39 ; Na = 23 ;
Cu = 64 ; Al = 27 ; Mg = 24 ; Fe = 56 ; Zn = 65
----------------- HÕt -----------------

Së GD §T Kiª n Gia n g
Trêng THPT Chuyªn Huúnh MÉn §¹t
---------------
Kú t h i: KiÓm Tr a Hã a 10 Ch u y ª n
M« n t h i: Hã a 10 Ch u y ª n
(Thêi gian lµm bµi: 45 phót)
§ Ò sè : 385
Hä tªn thÝ sinh:..............................................................SBD:.........................
C©u 1: Chọn mệnh đề sai:
A. Ở trạng thái cơ bản hoặc kích thích các halogen luôn có 7 electron ở lớp ngoài cùng.
B. Tính chất hóa học đặc trưng của các halogen là tính oxi hóa.
C. Từ HF đến HI tính khử tăng dần.
D. Các muối bạc halogenua đều không tan trong nước.
C©u 2: Cho 8,96 lít hỗn hợp gồm H2 và Cl2 vào bình thuỷ tinh chiếu sáng . Hỗn hợp thu được chứa 40% HCl về thể
tích . Lượng Cl2 giảm xuống còn 60% so với lượng Clo ban đầu . ( các khí đo ở cùng đk) . % thể tích H2 trong
hỗn hợp ban đầu là :
A. 40% B. 50% C. 80% D. 66,5%
C©u 3: Cho 6,72 lit Cl2 (đktc) tác dụng với 8,96 lit H2 (đktc). Sau thí nghiệm lấy sản phẩm hòa tan vào 192,7 gam
nước được dung dịch X. Lấy 50 gam dung dịch X cho tác dụng với dung dịch AgNO3 dư được 7,175 gam kết tủa.
Hiệu suất phản ứng H2 và Cl2 là:
A. 35,77% B. 66,67% C. 75% D. 33,33%
C©u 4: Xác định đặc điểm chung của các nguyên tố nhóm halogen:
A. Các nguyên tố halogen đều có thể có các số oxi hoá –1, +1, +3, +5, +7.
B. Liên kết trong phân tử halogen X2 không bền lắm, chúng dễ bị tách thành 2 nguyên tử.
C. Các phân tử halogen dễ nhận thêm 1 electron.
D. Từ Flo đến Iot nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi giảm dần.
C©u 5: Khi để nước Gia-ven trong không khí, phản ứng hoá học có thể xảy ra là:
A. 2NaClO + CO2 + H2O Na2CO3 + 2HClO + NaCl. B. NaClO + CO2 + H2O NaHCO3 + HClO.
C. NaClO NaCl + O. D. NaClO + O2 NaClO3.
C©u 6: Trong các dãy chất dưới đây, dãy nào gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch HCl trong đó HCl thể
hiện tính khử?
A. Fe, CuO, Ba(OH)2 B. NaClO, KMnO4, K2Cr2O7
C. AgNO3(dd), MgCO3, BaSO4 D. CaCO3, H2SO4, Mg(OH)2
C©u 7: Một mẫu kim loại X được chia làm hai phần bằng nhau.
- Phần 1- tác dụng với Cl2 tạo muối B
- Phần 2- tác dụng với dung dịch HCl tạo muối C
- Cho kim loại X tác dụng với dung dịch muối B thu được muối C . Vậy X là
A. Fe B. Zn C. Mg D. Al
C©u 8: Cho 1,75 gam hỗn hợp 3 kim loại Fe, Al và Zn tan vừa hết trong dung dịch HCl thu được 1,12 lít khí (đktc).
Khi cô cạn dung dịch sau phản ứng ta có m gam hỗn hợp muối khan. Giá trị của m là:
A. 7,2 gam B. 5,3 gam C. 5,7 gam D. 6,5 gam
C©u 9: Hơi xuất hiện trong phản ứng giữa bột nhôm và bột iot (xúc tác H2O) là :
A. I2 B. AlI3 C. Al2O3 D. I2O
C©u 10: Axit clohyđric có những tính chất:
1. Làm quỳ tím hóa đỏ. 2. Làm đổi màu phenolphtalein.
3. Phản ứng với tất cả các kim loại. 4. Tác dụng với chất oxi hoá mạnh như MnO2, KMnO4…
5. Trung hòa canxi hiđroxit. 6. Hòa tan nhôm oxit.
7. Đẩy được H3PO4 ra khỏi muối Ca3(PO4)2 8. Tác dụng với canxi cacbonat
Trong những tính chất trên có bao nhiêu tính chất đúng:
A. 7 B. 6 C. 4 D. 5
C©u 11: Khi sục khí Cl2 vào bột CaCO3 trong nước sản phẩm có thể được tạo thành là:
A. CaCl2, Ca(ClO)2, CO2. B. CaCl2, CO2, O2. C. CaOCl2, CO2. D. CaCl2, CO2, HClO.
C©u 12: Cho 6,3 gam hỗn hợp Mg và Al tan hoàn toàn trong dung dịch HCl dư thấy thoát ra 6,72 lit khí H2 (đktc).
Phần trăm khối lượng Mg và Al trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là:
A. 57,14% và 42,86% B. 35,71% và 64,29% C. 60% và 40% D. 91,42% và 8,58%
C©u 13: Cho 10,8g Al tác dụng hết với halogen thu được 53,4g muối. Halogen đó là:
A. Cl2 B. I2 C. Br2 D. F2