TOÁN T TÂM
ttt
GIỮA KỲ 2 - KHỐI 10
x
y
O
TÁC GIẢ
TOÁN TỪ TÂM
Bộ Đề Kiểm Tra
Trang 1
» TOÁN T TÂM 0901.837.432
GIA HC K 2 K10
ĐỀ
KIM TRA GIA HC K II KHI 10
NĂM HỌC 2024 - 2025
ĐỀ S 1
H và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:.....................
PHN ĐỀ
A. Câu hỏi Trả lời trắc nghiệm (03 điểm)
» Câu 1. Tp nghim ca bất phương trình
là:
A.
01;
. B.
10;
. C.
11;
. D.
11 ;;
.
» Câu 2. Cho
34;a
. Chọn khẳng định đúng?
A.
34a i j
. B.
43 a i j
.
C.
34a i j
. D.
34 a i j
» Câu 3. Tam thc
223 y x x
nhn giá tr dương khi và chỉ khi
A.
3x
hoc
1x
. B.
1x
hoc
3x
.
C.
2x
hoc
6x
. D.
13x
.
» Câu 4. Xét v trí tương đối của hai đường thng
12 1 0 :d x y
23 6 10 0 :d x y
.
A. Trùng nhau. B. Song song.
C. Vuông góc với nhau. D. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.
» Câu 5. Cho đồ th ca hàm s bc hai
fx
như hình vẽ
Tp nghim ca bất phương trình
0fx
là:
A.
02 ;;S
. B.
02;S
.
C.
02


;;S
. D.
2 ;S
.
» Câu 6. Cho tam thc
26 f x x x
. Khẳng định nào sau đây đng?
A.
0fx
,
23


;x
. B.
0fx
,
23


;x
.
C.
0fx
,
2 ;x
. D.
0fx
,
2 ;x
.
» Câu 7. Trong mt phng
Oxy
, cho đường thng phương trình:
1
1
21
y
x
. Véctơ chỉ
phương của đường thng
A.
21;u
. B.
12;u
. C.
11;u
. D.
11;u
.
» Câu 8. Cho hàm s
22 f x x x m
. Vi giá tr nào ca tham s
m
thì
0 ,f x x
.
A.
1m
. B.
1m
. C.
0m
. D.
2m
.
» Câu 9. Đưng thẳng đi qua hai điểm
1 2 3 1; , ;MN
có phương trình tổng quát là:
A.
4 6 0 xy
. B.
2 3 9 0 xy
. C.
4 9 0 xy
. D.
4 7 0 xy
.
Trang 2
» TOÁN T TÂM 0901.837.432
GIA HC K 2 K10
ĐỀ
» Câu 10. Có bao nhiêu giá tr nguyên âm ca tham s
m
để hàm s
22 2 3 y x mx m
có tp
xác định là .
A.
4
. B.
6
. C.
3
. D.
5
.
» Câu 11. Tính góc giữa hai đường thng
13 1 0 :d x y
22 5 0 :d x y
.
A.
0
60
. B.
0
45
. C.
0
135
. D.
0
120
.
» Câu 12. Trong mặt phẳng
Oxy
, phương trình nào sau đây là phương trình của đường tròn?
A.
22
2 4 8 1 0 x y x y
. B.
22
4 6 12 0 x y x y
.
C.
22
2 8 20 0 x y x y
. D.
22
4 10 6 2 0 x y x y
.
B. Câu hỏi Tr lời đúng/sai (02 điểm)
» Câu 13. Trong chuyến tham quan, mt lp hc mun thuê một hướng dn viên cho chuyến
tham quan, hai công ty đã được liên h để ly thông tin v giá. Công ty
A
phí dch
v ban đầu là
375000
đồng cng vi
5000
đồng cho mi
km
ng dn. ng ty
B
phí dch v ban đầu là
250000
đồng cng vi
7500
đồng cho mi
km
ng dn.
Mệnh đề
Đúng
Sai
(a)
Lớp học chọn công ty
B
sẽ có lợi hơn nếu tổng khoảng cách đi lại là
40km
.
(b)
Lớp học chọn công ty
A
sẽ có lợi hơn nếu tổng khoảng cách đi lại
lớn hơn
50km
.
(c)
Lớp học chọn công ty
B
sẽ có lợi hơn nếu tổng khoảng cách đi lại
nhỏ hơn
50km
(d)
Lớp học chọn công ty
B
sẽ có lợi hơn nếu tổng khoảng cách đi lại là
60km
.
» Câu 14. Trong mt phng
Oxy
, cho tam giác
ABC
vuông ti
23;A
. Đường thng qua trung
đim
M
ca
AB
vuông góc vi
BC
ti
49;K
ct
AC
ti
E
tha mãn
2KE CK
.
Biết hoành độ của điểm
M
lớn hơn
2
.
Mệnh đề
Đúng
Sai
(a)
Đường thẳng
BC
có phương trình là
2 17 0 xy
.
(b)
Hoành độ của điểm
C
thỏa mãn yêu cầu bài toán là một số dương.
(c)
Có hai điểm
M
thõa mãn yêu cầu bài toán.
(d)
Cosin góc tạo bởi hai vecto
CA
CB
bằng
5
5
C. Câu hỏi Trả lời ngắn (02 điểm)
» Câu 15. Gi
S
tp hp các giá tr nguyên ca tham s
35


;m
để phương trình
42
2 2 1 3 0 m x m x
đng hai nghiệm phân bit. Tng các phn t ca tp
S
bng bao nhiêu?
Điền đáp số:
» Câu 16. Cho hòn đảo
D
cách b
4km
(
4CD km
). Ngôi làng
B
cách
C
mt khong
7km
. Nhà
c mun xây dng mt trm y tế trên đất lin, sao cho có th phc v đưc cho dân
c đảo
D
làng
B
. Biết trung bình vn tc di chuyn tàu cứu thương
100 /km h
Trang 3
» TOÁN T TÂM 0901.837.432
GIA HC K 2 K10
ĐỀ
, xe cứu thương
80 /km h
. Vậy nên đặt trm y tế ch làng
B
bao nhiêu km để thi
gian cứu thương cho hai địa điểm là như nhau?
Điền đáp số:
» Câu 17. Trong h trc
Oxy
, cho hình thoi
ABCD
. Biết tọa độ đim
31;A
,
42;B
tâm
I
của hình thoi điểm có hoành độ nguyên, nằm trên đường thng
2 4 0 :xy
. Tính
chiu cao t đỉnh
B
ca tam giác
ABD
? (làm tròn kết qu đến ch s thp phân th
hai)
Điền đáp số:
» Câu 18. Mt con tàu mun xut phát t hòn đảo
A
tr v b biển sau đó di chuyển đến hòn đảo
B
. Trên màn hình ra đa ca trạm điều khin (được coi như mặt phng
Oxy
), v trí điểm
,AB
tọa độ lần lượt
0 0 5 1; , ;AB
, gi s đưng b biển phương trình
đưng thng
30 :xy
. Tọa độ đim
;M a b
trên b bin tàu s di chuyn
đến sao cho độ dài đường đi của tàu t
A
đến
B
là ngn nht. Xác định tng
S a b
Điền đáp số:
D. Câu hỏi Tr lời tự lun (02 điểm)
» Câu 19. Hng ngày bạn Hùng đều đón bạn Minh đi học ti
mt v trí trên l đưng thẳng đến trường. Minh
đứng ti v trí
A
cách l đưng mt khong
50m
để ch Hùng. Khi nhìn thấy Hùng đạp xe đến địa
đim
B
, cách mình một đon
200m
thì Minh bt
đầu đi bộ ra l đường để bt kp xe. Vn tốc đi bộ
ca Minh
5
km/h, vn tc xe đạp ca Hùng
15
km/h. V trí
C
trên l đưng cách
điểm B bao nhiêu mét để hai bn gp nhau mà không bn nào phi ch người kia (làm
tròn kết qu đến hàng phần mười).
» Câu 20. Trong mt phng
,Oxy
cho đường thng
:d y ax b
đi qua điểm
13;K
d
to vi
hai tia
,Ox Oy
mt tam giác có din tích bng
6
. Tính giá tr ca biu thc
ba
.
» Câu 21. Mt công ty du lch thông báo giá tin cho chuyến đi tham quan của mt nhóm khách
như sau: 50 khách đầu tiên có giá 300000 đồng/người. Nếu có nhiều hơn 50 người
đăng kí thì cứ có thêm một người, giá vé s giảm 5000 đồng/người cho toàn b hành
khách. Biết chi phí thc s ca chuyến đi là 15080000 đồng. S người ca nhóm khách
du lch nhiu nhất là bao nhiêu để công ty không b l?
------------------------------- Hết -------------------------------
Trang 4
» TOÁN T TÂM 0901.837.432
GIA HC K 2 K10
ĐỀ
KIM TRA GIA HC K II KHI 10
NĂM HỌC 2024 - 2025
ĐỀ S 2
H và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:.....................
PHN ĐỀ
A. Câu hỏi Trả lời trắc nghiệm (03 điểm)
» Câu 1. Tam thc
212 13 f x x x
nhn giá tr âm khi và ch khi
A.
13x
hoc
1x
. B.
1x
hoc
13x
.
C.
13 1x
. D.
1 13x
» Câu 2. Biu thc nào trong các biu thc sau là tam thc bc hai?
A.
2023 2022f x x
. B.
22023 2022 f x x x
.
C.
2
2023 2022 1 f x x
x
. D.
22023 2022 f x x x
.
» Câu 3. Trong mt phng
Oxy
, cho đường thng
5 2 8 0 :d x y
. Véctơ pháp tuyến ca
đưng thng
d
A.
25 ;n
. B.
52;n
. C.
25;n
. D.
52;n
.
» Câu 4. Tp nghim ca bất phương trình
260xx
có s nghim nguyên âm là:
A.
4
. B.
3
. C.
1
. D.
0
.
» Câu 5. Đưng thng
43
12

:xt
dyt
có véctơ pháp tuyến có tọa độ là:
A.
11;
. B.
46;
. C.
23;
. D.
32;
.
» Câu 6. Xét du tam thc
2
3 2 8 f x x x
. Khẳng định nào sau đây đng?
A.
0fx
khi
42
3




;x
. B.
0fx
khi
42
3

 


; ; .x
C.
0fx
khi
42
3




;x
D.
0fx
khi
42
3




;x
» Câu 7. Trong mt phng to độ
Oxy
, cho điểm
14;A
, điểm
21;B
. To độ vector
AB
là:
A.
13 ;AB
. B.
35;AB
. C.
13;AB
. D.
13;AB
.
» Câu 8. Cho tam thc bc hai
20 ()f x ax bx c a
. Điều kiện để
0 ( ) ,f x x
A.
0
0

a
. B.
0
0

a
. C.
0
0

a
. D.
0
0

a
.
» Câu 9. Cho hai đường thng
1
1
1
12
2


:xt
dyt
2
2
2
2
52


:xt
dyt
. S đo góc giữa hai đường thng
1
d
2
d
bng:
A.
45o
. B.
60o
. C.
90o
. D.
135o
.