Së GD §T Kiª n Gia n g
Trêng THPT Chuyªn Huúnh MÉn §¹t
---------------
Kú t h i: KiÓm Tr a Hã a Kh è i 10
M« n t h i: a 10 N©n g Ca o
(Thêi gian lµm bµi: 45 phót)
§ Ò : 179
Hä n thÝ sinh:..............................................................SBD:.........................
u 1: Chọn phát biểu sai:
A. Hidro peoxit vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử
B. S oxi hoá của nguyên tố oxi trong hidro peoxit là -2
C. Liên kết giữa H và O trong hidro peoxit là liên kết cộng hoá trị có cực
D. Phản ứng phân hu hidro peoxit dùng đ điều chế oxi trong phòng thí nghiệm
u 2: Để điều chế Clo không thể dùng phản ứng nào?
A. HCl đặc + MnO2 B. HCl đặc + SO3 C. HCl đặc + KMnO4 D. HCl đặc + KClO3
u 3: Phn ứng nào không phải là phản ứng oxi hóa khử:
A. Br2 + 5Cl2 + 6H2O 2HBrO3 + 10HCl B. Cl2 + 2NaI 2NaCl + I2
C. Cl2 + Ca(OH)2 CaOCl2 + H2O D. CaCl2 + 2AgNO3 2AgCl + Ca(NO3)2
u 4: Tính chất nào không phải của khí clo:
A. có màu vàng lục B. mùi xốc, rất độc
C. khí clo ẩm có tính tẩy trắng D. tan nhiều trong nước do có phản ứng với nước
u 5: Nồng độ mol/l của dung dịch hình thành khi người ta trộn lẫn 200ml dung dịch HCl 2M và 300ml dung dịch
HCl 4M là:
A. 3,0 B. 3,2 C. 5,0 D. 6,0
u 6: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm chung của các nguyên tố halogen ( F, Cl, Br, I) ?
A. Nguyên tch có khả năng thu thêm 1 electron
B. To ra hợp chất liên kết cộng hoá trị có cực với hro
C. Có số ôxi h– 1 trong mi hợp chất
D. Lớp electron ngoài cùng ca nguyên t có 7 electron.
u 7: Hoàn thành các PƯ sau:
(1) Cl2 + A B
(2) B + Fe C + H2
(3) C + E F + NaCl
(4) F + B C + H2O.
Các cht A, B, C, E , F có thể là:
A B C E F
A. H2 HCl FeCl3 NaOH Fe(OH)3
B. H2O HClO FeCl3 NaOH Fe(OH)3
C. H2 HCl FeCl2 NaOH Fe(OH)2
D. H2O HCl FeCl2 NaOH Fe(OH)3
u 8: Thành phần chính của muối iot là:
A. NaCl, I2 B. NaCl, KI C. NaCl, HI D. NaCl, AgI
u 9: Có một cốc dung dịch không màu NaI. Thêm vào cc vài git hồ tinh bột, sau đó thêm một ít nưc clo. Hiện
tượng quan sát được là:
A. dung dịch có màu vàng nht B. dung dịch màu xanh
C. dung dch vẫn không màu D. dung dch có màu u
u 10: 4 bình không nhãn, mỗi bình chứa một trong các dd sau: HCl , HNO3 , KCl , KNO3 .Hãy chọn trình t
tiến hành nào trong các trình tự sau đây đ phân biệt các dd trên?
A. Dùng qu m, dd AgNO3. B. Dùng phenolphtalein, dd AgNO3.
C. dd AgNO3 , phenolphtalein. D. Không xác định được.
u 11: Chọn phát biểu sai:
A. Flo oxi hoá được tất cả các kim loại
B. Flo tác dụng trực tiếp với oxi thu đưc sản phẩm là oxi florua (OF2)
C. Iot tan ít trong nước tạo ra dung dịch gọi là nước iot
D. Tính oxi hoá của F2 > Cl2 > Br2 > I2
u 12: Dãy gồm c chất tác dụng với axit HI là:
A. NaOH, Fe, Au, NaCl B. K2CO3, H2SO4đặc, Ca(OH)2, Al
C. AgCl, Zn, CuO, Cl2 D. HNO3, K2O, BaSO4, Fe(OH)3
u 13: Cho sơ đồ phn ứng sau:
(A) + NaBr (B) + (C)
(C) + SO2 + H2O → (D) + H2SO4
Công thc của A, B, C, D lần lượt là:
A. HF, NaF, HBr, Br2 B. Cl2, NaCl, Br2, HBr
C. I2, NaI, Br2, HBrO D. F2, NaF, Br2, HBrO3
u 14: Chn phát biểu đúng:
A. Trong tự nhiên, nguyên t flo ch tồn tại ở dạng đơn chất
B. Ở điều kiện thưng, brom là chất khí có u nâu đỏ
C. Bạc florua là muối kết tủa trắng, không tan trong nước
D. Dung dịch HBr đểu trong không khí màung nâu
u 15: Chọn phát biểu đúng
A. Oxi có tính oxi hoá mạnhn ozon
B. Khí oxi tan nhiều trong nước
C. Ozon là cht khí không màu, không mùi, nặng hơn không khí
D. Oxi và ozon là hai dạng thù hình của nguyên tố oxi
u 16: Nhiệt phân 24,5 gam KClO3 (xt: MnO2) (hiệu suất phản ứng là 80%) thu được V lít khí O2 (đktc) và m1
gam chất rắn. Giá trị của V và m1 ln lượt là:
A. 6,72 lít; 14,9 gam B. 5,376 lít; 16,82 gam
C. 5,376 lít; 11,92 gam D. 6,72 lít và 27,9375 gam
u 17: Clo vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa khi tác dng với:
A. kim loi B. c C. Hidro D. tất cđúng
u 18: Cho 18,625g mui kali halogenua (A) tác dụng với dung dịch AgNO3 , lọc kết tủa đem n thì nặng
35,875g. Công thức của (A) là:
A. KF B. KCl C. KBr D. KI
u 19: Sc khí Cl2 vào dung dch NaOH dư ở nhiệt độ thưng. sau phản ứng thu được:
A. NaCl, NaClO, NaOH, H2O B. NaCl, NaClO, H2O C. NaClO, H2O D. NaCl, H2O
u 20: Cho 17,4 gam MnO2 tác dụng với HCl dư thu được V lít khí Clo (đktc). Dẫn V lít khí Clo vào 500 ml dung
dịch NaOH 0,9 M (điều kiện thường) thu được dung dịch A . Nồng độ mol của các chất trong dung dịch A là: (th
tích dung dch thay đi không đáng kể)
A. CNaCl = CNaClO = 0,2M B. CNaCl = CNaClO = 0,4M
C. CNaCl = CNaClO = 0,4M; CNaOH = 0,1M D. CNaCl = CNaClO = CNaOH = 0,4M
u 21: Cho sơ đồ chuyển hoá sau đây:
X 0
2,tMnO khí Y NaBr Z E As khí Y
X, Y, Z , E trong chui chuyển hoá trên lần lượt là:
A. HCl Cl2 NaCl AgCl
B. HF F2 NaF AgF
C. HBr Br2 NaBr AgBr
D. HI I2 NaI AgI
u 22: Cho 8,96 lít hh gồm H2 và Cl2 vào bình thuỷ tinh chiếu sáng . Hỗn hợp thu được cha 40% HCl về th
tích . Lượng Cl2 giảm xuống còn 60% so vi lượng Clo ban đầu . ( các khí đo ở cùng đk) . % thể tích H2 trong
hỗn hợp ban đầu là :
A. 66,5% B. 50% C. 40% D. Kết quả khác
u 23: Điện phân dung dch chứa 117g NaCl có màng ngăn với hiệu suất 80%. Th tích khí clo (đktc) thu đưc là:
A. 22,4 lít B. 17,92 lít C. 28 lít D. 35,84 lít
u 24: Cho 6gam brom có lẫn tạp chất clo vào một dd chứa 1,6g NaBr. Sau khi clo phn ứng hết , ta làm bay hơi
hỗn hợp sau thí nghiệm và sy khô chất rắn thu được. Khối lượng chất rắn sau khi sấy khô là 1,36g. m lượng
phần trăm của clo trong 6g Brom nói trên là:
A. 2,19% B. 3,19% C. 4,19% D. 1,19%.
u 25: Hoà tan hoàn toàn 3,16 gam hỗn hợp gồm Fe2O3, MgO, ZnO trong 300 ml axit H2SO4 0,1M ( va đủ).
Khi lượng hỗn hợp muối sunfat khan thu được sau khi cô cạn dung dịch:
A. 5,56g B. 5,45g C. 5,55g D. 5,01g
u 26: Chọn phản ứng sai: (cho các phản ứng sau xảy ra trong dung dịch)
A. F2 + 2NaCl → 2NaF + Cl2 B. Br2 + 2NaI 2NaBr + I2
C. 2HBr + Zn → ZnBr2 + H2 D. 2HI + 2FeCl3 → 2FeCl2 + I2 + 2HCl
u 27: Cho 16g hỗn hợp Fe và Mg tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 2M. Sau phản ứng thu được 6,72 lít khí
(đktc). Thể tích dung dịch HCl cần dùng là:
A. 300ml B. 600ml C. 1200ml D. 150ml
u 28: Cho các chất: Al, Fe, Au, dung dịch Ca(OH)2, dung dịch AgNO3, dung dịch KI, O2, H2. S hóa chất phản
ứng trực tiếp với Cl2 là:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
u 29: Axit mnh nhất là:
A. HClO B. HClO2 C. HClO3 D. HClO4
u 30: Cho khí clo tác dụng hết với NaI. Sau phản ứng làm bay hơi dung dịch thì thấy khối lưng muối thu
đựơc nhỏ hơn khối lượng muối ban đầu là 10,98 gam.nh khối lượng NaI ban đầu?
A. 19g B. 18g C. 17g D. 16g
Cho Ag = 108, F =19, Cl =35,5, Br =80, I =127, Fe = 56, Mg =24, Na =23, H =1, K =39, Zn =65, O =16, Mn = 55
----------------- t m· ®Ò 179 -----------------
Së GD §T Kiª n Gia n g
Trêng THPT Chuyªn Huúnh MÉn §¹t
---------------
Kú t h i: KiÓm Tr a Hã a Kh è i 10
M« n t h i: a 10 N©n g Ca o
(Thêi gian lµm bµi: 45 phót)
§ Ò : 254
Hä n thÝ sinh:..............................................................SBD:.........................
u 1: Điện phân dung dịch chứa 117g NaCl có màng ngăn với hiệu suất 80%. Thể tích khí clo (đktc) thu được là:
A. 22,4 lít B. 28 lít C. 17,92 lít D. 35,84 lít
u 2: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm chung của các nguyên tố halogen ( F, Cl, Br, I) ?
A. Lớp electron ngoài cùng ca nguyên t có 7 electron.
B. To ra hợp chất liên kết cộng hoá trị có cực với hro
C. Nguyên tử chcó khả năng thu thêm 1 electron
D. Có số ôxi hoá 1 trong mi hợp chất
u 3: Dãy gồm các chấtc dụng với axit HI là:
A. K2CO3, H2SO4đặc, Ca(OH)2, Al B. AgCl, Zn, CuO, Cl2
C. NaOH, Fe, Au, NaCl D. HNO3, K2O, BaSO4, Fe(OH)3
u 4: Thành phần chính của muối iot là:
A. NaCl, AgI B. NaCl, I2 C. NaCl, KI D. NaCl, HI
u 5: Cho sơ đồ phản ứng sau:
(A) + NaBr (B) + (C)
(C) + SO2 + H2O → (D) + H2SO4
Công thc của A, B, C, D lần lượt là:
A. HF, NaF, HBr, Br2 B. I2, NaI, Br2, HBrO
C. F2, NaF, Br2, HBrO3 D. Cl2, NaCl, Br2, HBr
u 6: Tính chất nào không phải của khí clo:
A. khí clo ẩm có tính tẩy trắng B. màu vàng lục
C. mùi xốc, rất độc D. tan nhiều trong nước do có phản ứng với ớc
u 7: Hoàn thành các PƯ sau:
(1) Cl2 + A B
(2) B + Fe C + H2
(3) C + E F + NaCl
(4) F + B C + H2O.
Các cht A, B, C, E , F có thể là:
A B C E F
A. H2O HClO FeCl3 NaOH Fe(OH)3
B. H2O HCl FeCl2 NaOH Fe(OH)3
C. H2 HCl FeCl2 NaOH Fe(OH)2
D. H2 HCl FeCl3 NaOH Fe(OH)3
u 8: Cho 18,625g muối kali halogenua (A) tác dụng với dung dịch AgNO3 dư, lọc kết tủa đem cân thì nặng
35,875g. Công thức của (A) là:
A. KBr B. KF C. KI D. KCl
u 9: Cho 8,96 lít hh gồm H2 Cl2 o bình thu tinh chiếu sáng . Hỗn hợp thu được chứa 40% HCl về thể tích.
Lượng Cl2 giảm xuống còn 60% so với lượng Clo ban đầu . ( các khí đo ở cùng đk) . % thể tích H2 trong hỗn hợp
ban đầu là :
A. 66,5% B. 50% C. 40% D. Kết quả khác
u 10: Chọn phát biểu đúng:
A. Trong tự nhiên, nguyên t flo ch tồn tại ở dạng đơn chất
B. Dung dch HBr để lâu trong không khí có màu vàng nâu
C. Ở điều kiện thưng, brom là chất khí có u nâu đỏ
D. Bạc florua là muối kết tủa trắng, không tan trong nước
u 11: một cốc dung dịch không màu NaI. Thêm vào cốc vài giọt hồ tinh bt, sau đó thêm một ít nước clo.
Hiện tượng quan sát đưc là:
A. dung dịch có màu nâu B. dung dịch màu vàng nhạt
C. dung dch vẫn không màu D. dung dch có màu xanh
u 12: Cho sơ đồ chuyển hoá sau đây:
X 0
2,tMnO khí Y NaBr Z E As khí Y
X, Y, Z , E trong chui chuyển hoá trên lần lượt là:
A. HF F2 NaF AgF
B. HBr Br2 NaBr AgBr
C. HI I2 NaI AgI
D. HCl Cl2 NaCl AgCl
u 13: Nhiệt phân 24,5 gam KClO3 (xt: MnO2) (hiệu suất phn ứng là 80%) thu được V lít khí O2 (đktc) và m1
gam chất rắn. Giá trị của V và m1 ln lượt là:
A. 6,72 lít; 14,9 gam B. 6,72 lít và 27,9375 gam
C. 5,376 lít; 16,82 gam D. 5,376 lít; 11,92 gam
u 14: 4 bình không nhãn, mỗi bình chứa một trong các dd sau: HCl , HNO3 , KCl , KNO3 .Hãy chọn trình t
tiến hành nào trong các trình tự sau đây để phân biệt các dd trên?
A. Không xác định được. B. Dùng qu m, dd AgNO3.
C. Dùng phenolphtalein, dd AgNO3. D. dd AgNO3 , phenolphtalein.
u 15: Chọn phát biểu sai:
A. Hidro peoxit vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử
B. S oxi hoá của nguyên tố oxi trong hidro peoxit là -2
C. Liên kết giữa H và O trong hidro peoxit là liên kết cộng hoá trị có cực
D. Phản ứng phân hu hidro peoxit dùng đ điều chế oxi trong phòng thí nghiệm
u 16: Chọn phát biểu đúng
A. Oxi có tính oxi hoá mạnhn ozon
B. Ozon là cht khí không màu, không mùi, nặng hơn không khí
C. Khí oxi tan nhiều trong nước
D. Oxi và ozon là hai dạng thù hình của nguyên tố oxi
u 17: Cho khí clo tác dụng hết với NaI. Sau phản ứng làm bay hơi dung dịch thì thấy khối lưng muối thu
đựơc nhỏ hơn khối lượng muối ban đầu là 10,98 gam.nh khối lượng NaI ban đầu?
A. 17g B. 19g C. 16g D. 18g
u 18: Nng đmol/l của dung dịch hình thành khi người ta trộn lẫn 200ml dung dch HCl 2M và 300ml dung
dịch HCl 4M là:
A. 6,0 B. 3,2 C. 5,0 D. 3,0
u 19: Sc khí Cl2 vào dung dch NaOH dư ở nhiệt độ thưng. sau phản ứng thu được:
A. NaCl, H2O B. NaCl, NaClO, NaOH, H2O C. NaCl, NaClO, H2O D. NaClO, H2O
u 20: Axit mnh nhất là:
A. HClO3 B. HClO C. HClO4 D. HClO2
u 21: Cho 6gam brom có lẫn tạp chất clo vào một dd chứa 1,6g NaBr. Sau khi clo phn ứng hết , ta làm bay hơi
hỗn hợp sau thí nghiệm và sy khô chất rắn thu được. Khối lượng chất rắn sau khi sấy khô là 1,36g. m lượng
phần trăm của clo trong 6g Brom nói trên là:
A. 3,19% B. 1,19%. C. 2,19% D. 4,19%
u 22: Chọn phát biểu sai:
A. Flo oxi hoá được tất cả các kim loại
B. Flo tác dụng trực tiếp với oxi thu đưc sản phẩm là oxi florua (OF2)
C. Tính oxi hoá của F2 > Cl2 > Br2 > I2
D. Iot tan ít trong nước tạo ra dung dịch gọi là nước iot
u 23: Phản ứng nào không phải là phn ứng oxi hóa – kh:
A. Cl2 + 2NaI 2NaCl + I2 B. Cl2 + Ca(OH)2 CaOCl2 + H2O
C. CaCl2 + 2AgNO3 2AgCl + Ca(NO3)2 D. Br2 + 5Cl2 + 6H2O 2HBrO3 + 10HCl
u 24: Để điều chế Clo không thể dùng phản ứng nào?
A. HCl đặc + KMnO4 B. HCl đặc + KClO3 C. HCl đặc + SO3 D. HCl đặc + MnO2
u 25: Cho 16g hỗn hợp Fe và Mg tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 2M. Sau phản ứng thu được 6,72 lít khí
(đktc). Thể tích dung dịch HCl cần dùng là:
A. 300ml B. 150ml C. 600ml D. 1200ml
u 26: Hoà tan hoàn toàn 3,16 gam hỗn hợp gồm Fe2O3, MgO, ZnO trong 300 ml axit H2SO4 0,1M ( va đủ).
Khi lượng hỗn hợp muối sunfat khan thu được sau khi cô cạn dung dịch:
A. 5,55g B. 5,56g C. 5,45g D. 5,01g