1
KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 2 MÔN HÓA – MÃ ĐỀ 001
Phần trắc nghiệm khách quan: chọn phương án trả lời A, B, C hoặc D tương ứng với nội dung
câu hi:
1. Các kim loi sau Al, Fe, Cu, Pb, Mg, Na số kim loi thể điều chế được bằng phương pháp
nhiệt luyện là:
A. 4 B. 2 C. 3 D. 5
2. Cho dd Fe(NO3)2 vào dd AgNO3 sản phẩm phản ứng là
A. Fe, AgNO3 B. Fe, Ag C. Fe(NO3)3, Ag D. Fe(NO3)2,
Ag
3. Nhúng thanh Fe vào dung dch AgNO3thiếu thu được sản phẩm là.
A. Fe(NO3)2 và Ag. B. Fe(NO3)3 và AgNO3. C. Fe(NO3)3 và Ag. D. Fe(NO3)2
AgNO3.
4. Điện phân dung dịch NaCl sản phẩm k ở catot là.
A. H2. B. O2. C. H2O D. Cl2.
5. Cho 4,6g Na vào 100g H2O thu được dd A. Tính nng độ % của NaOH trong dd A
A. 7,663% B. 8% C. 7,648% D. 7,54%
6. Từ MgCO3 có bao nhiêu cách điều chế Mg.
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
7. Cho thứ tự 2 cặp oxi hóa - khFe2+/Fe, Cu2+/Cu. Phản ứng nào sau đây đúng:
A. Cu2+ + Fe Fe3+ + Cu B. Cu2+ + Fe2+ Fe3+ + Cu
C. Fe + Cu2+ Fe2+ + Cu D. Cu + Fe2+ Cu2++ Fe
8. Đin phân dung dịch CuSO4 sản phẩm khí thu được ở anot là.
A. SO2. B. H2. C. SO3. D. O2.
9. Để miếng gang trong không khí ẩm xảy ra hiện tượng:
A. Gang cháy trong không khí B. Ăn mòn hóa học
C. Không có hin tượng D. Ăn mòn đin hóa
10. Ion Na+ b khử trong trường hợp nào sau đây:
A. Cho Mg vào dd NaCl B. Điện phân nóng chảy NaCl
C. Đin phân dd NaCl D. Điện phân dd NaOH
11. Trong các dãy kim loi sau, dãy nào tác dụng với ion H+ tạo khí H2
A. Mg, Ag, Na, Al B. Mg, Na, Al, Cu C. Al, Na, Au, Ag D. Mg, Na,
Al, Fe
12. Cho Cu tác dụng với các chất O2, Cl2, H2O, HCl, H2SO4đặc. Số phản ng xảy ra là:
A. 3 B. 2 C. 5 D. 4
13. Cho hỗn hợp các oxit Fe3O4, CuO, BaO, MgO, Al2O3 tác dụng với khí CO nung nóng. Số oxit
b khử bởi CO là.
A. 3 B. 5 C. 4 D. 2
14. Nhúng Fe và dung dch FeCl3 phương trình ion rút gn là:
A. Fe + 2Fe3+ 3Fe2+. B. Fe + 2Fe3+ 3Fe2+ + Fe.
C. 3Fe2+ + Fe3+ 3Fe3+. D. Fe + 3Fe2+ 2Fe3+ + 2Fe.
15. Cho hỗn hợp Ag, Cu, Fe có thể dùng dung dịch nào sau đây để tinh chế Ag với điều kiện
lượng Ag không thay đổi.
A. Cu(NO3)2. B. Fe(NO3)2. C. AgNO3. D. Fe(NO3)3.
1
KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 2 MÔN HÓA – MÃ ĐỀ 002
Phần trắc nghiệm khách quan: chọn phương án trả lời A, B, C hoặc D tương ứng với nội dung
câu hi:
1. Hoà tan 25g CuSO4.5H2O o nước cất được 500ml dung dịch A. Đánh giá nồng độ mol/l của
dung dịch A là,
A. 0,2 M. B. 0,1 M. C. 0,02 M. D. 0,01 M.
2. Điện phân dung dịch CuSO4 sản phẩm khí thu được ở anot là.
A. H2. B. SO2. C. O2. D. SO3.
3. Các nguyên tử của nhóm IA trong hệ thống tuần hoàn có s nào chung.
A. Số e lớp ngoài cùng. B. Selectron. C. S nơtron. D. Số proton.
4. Hoàn tan hoàn toàn 4,68g hỗn hợp muối cacbonat của hai kim loại A, B kế tiếp nhau trong
nhóm IIA vào dung dịch HCl thu được 1,12 t k CO2 (đktc). Xác định A, B.
A. Sr và Ba. B. Be và Mg. C. Mg và Ca. D. Ca và Sr.
5. Cho Cu tác dụng với các chất O2, Cl2, H2O, HCl, H2SO4đặc. Số phản ứng xảy ra là:
A. 5 B. 4 C. 2 D. 3
6. Từ Cu(OH)2 có mấy phương pháp điều chế Cu.
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
7. Cho dãy biến hoá sau: A + NaOH NaAO2 + H2. A là kim loi nào sau đây:
A. Na. B. K. C. Mg. D. Al.
8. Cho ít mạt sắt vào dung dịch AgNO3 dư thu được sản phẩm là.
A. Fe(NO3)2 và Ag. B. Fe(NO3)3 và Ag. C. Fe(NO3)2 và AgNO3. D. Fe(NO3)3
AgNO3.
9. Từ MgCO3 có bao nhiêu cách điều chế Mg.
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
10. Dung dịch A có chứa 5 ion Mg2+, Ba2+, Ca2+ và 0,1 mol Cl-, 0,2 mol NO3-. thêm dn V t
dung dịch K2CO3 1M vào dung dịch đến khi thu được lượng kết tủa là lớn nhất, V có giá trị.
A. 200 ml. B. 300 ml. C. 150 ml. D. 250 ml.
11. Cho H2 dư đi qua 12g CuO nung nóng. Khối lượng Cu thu được là.
A. 4,8 gam. B. 6,4 gam. C. 9,6 gam. D. 6,9 gam.
12. Sự biến đổi tính khử của các nguyên tố kim loi trong dãy Fe – Al – Ba – Ca là.
A. Vừa giảm, vừa tăng. B. Không thay đổi. C. Tăng. D. Gim.
13. Cho dãy ion kim loại theo thứ tự: Mg2+, Fe2+, Cu2+, Fe3+, Ag+ chiu từ trái sang phải là chiều?
A. Tăng tính oxi hoá. B. Giảm tính oxi hoá. C. Tăng tính khử. D. Gim tính
khử.
14. Cho hỗn hợp các oxit Fe3O4, CuO, BaO, MgO, Al2O3 tác dụng với khí CO nung nóng. Số
oxit bị khử bởi CO là.
A. 3 B. 2 C. 4 D. 5
15. Cho Ni vào các dd CuSO4, Mg(NO3)2; Pb(NO3)2, AlCl3 sphản ứng xảy ra là
A. 2 B. 3 C. 1 D. 4
16. Zn tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, thêm vào đó vài git dung dịch CuSO4. Hin tượng
bản chất là?
A. Ăn mòn điện hoá. B. Ăn mòn kim loại.
C. Hiđrô thoát ra mạnh hơn. D. Màu xanh biến mất.
17. NaHCO3 là hợp chất lưỡng tính do.
A. Vừa có khả năng cho vừa khả năng nhận proton.
B. Vừa có khả năng cho vừa có khả năng nhận electron.
C. B thuỷ phân trong H2O.
D. Tác dụng được vi axit.
18. Cho dd Fe(NO3)2 vào dd AgNO3 sản phẩm phản ứng là
2
A. Fe, AgNO3 B. Fe(NO3)2, Ag C. Fe, Ag D. Fe(NO3)3,
Ag
19. Cho kim loi M hoá trị II vào100 ml dung dch AgNO3 1M. Sau khi phản ứng xong thấy
kim loại M tăng 7,6g. Kim loi M là:
A. Fe. B. Cu. C. Ni. D. Mg.
20. Những kim loại nào sau đây thể điều chế từ oxit bằng phương pháp nhiệt luyện nhờ chất
khử CO?
A. Ni, Cu, Ca. B. Zn, Mg, Fe. C. Fe, Al, Cu. D. Fe, Ni,
Cu.
21. Nhúng một thanh nhôm nặng 50g vào 480 ml dung dịch CuSO4 0,5M. Sau một thi gian lấy
thanh nhôm ra cân nặng 51,38g. Khi lượng Cu thoát ra là.
A. 2,56. B. 1,28. C. 0,64. D. 1,92.
22. Để miếng gang trong không khí ẩm xảy ra hiện tượng:
A. Ăn mòn hóa học B. Ăn mòn điện hóa
C. Không có hin tượng D. Gang cháy trong không khí
23. Kim loại phân nhóm chính nhóm I có thể được điều chế trong công nghiệp bằng phương pháp
nào sau đây:
A. Thu luyện. B. Đin phân nóng chảy. C. Điện phân dung dịch. D. Nhiệt
luyện.
24. Trong công nghiệp người ta điều chế NaOH bằng cách.
A. Cho Na2O vào nước. B. Điện phân dung dch NaCl có màng ngăn.
C. Cho Na2CO3 tác dụng với Ba(OH)2. D. Cho Na vào nước.
25. Để thanh thép trong không khím lớp g u nâu đỏ là do.
A. St tác dụng vi Nitơ tạo Fe3+. B. St tác dụng vi H2O tạo ra Fe(OH)3.
C. St tác dụng với khí Oxi tạo ra Fe2O3. D. Thép b ăn mòn điện hoá có ion Fe3+.
26. Cho 4,6g Na vào 100g H2O thu được dd A. Tính nồng độ % của NaOH trong dd A
A. 7,648% B. 7,54% C. 8% D. 7,663%
27. Cho 10 ml dung dịch hỗn hợp HCl 1M và H2SO4 0,5M. Thtích dung dịch NaOH 1M cần để
trung hoà dung dch axit đã cho là.
A. 20 B. 15 C. 10 D. 25
28. Ion Na+ b khử trong trường hợp nào sau đây:
A. Điện phân dd NaCl B. Điện phân dd NaOH
C. Đin phân nóng chảy NaCl D. Cho Mg vào dd NaCl
29. Cho 4,6g Na vào trong H2O được dung dch A. Để trung hoà dung dịch A cần V ml dung dịch
HCl 1M. V có các giá tr sau:
A. 150 ml. B. 20 ml. C. 100 ml. D. 200 ml.
30. Cho thứ tự 2 cặp oxi hóa - khử Fe2+/Fe, Cu2+/Cu. Phản ứng nào sau đây đúng:
A. Fe + Cu2+ Fe2+ + Cu B. Cu2+ + Fe Fe3+ + Cu
C. Cu2+ + Fe2+ Fe3+ + Cu D. Cu + Fe2+ Cu2++ Fe
31. Các kim loại sau Al, Fe, Cu, Pb, Mg, Na số kim loi có thể điều chế được bằng phương pháp
nhiệt luyện là:
A. 2 B. 3 C. 5 D. 4
32. Đin phân dung dịch NaCl sản phẩm k ở catot là.
A. H2. B. H2O C. Cl2. D. O2.
33. Trường hợp sau đây trường hợp nào là ăn mòn đin hoá.
A. Natri cháy trong không khí. B. Kẽm bị phá huỷ trong khí Clo.
C. Thép để trong không khím. D. Km trong dung dịch H2SO4 loãng.
34. Tại sao kim loi phân nhóm chính nhóm I gọi là nhóm kim loi kiềm.
A. Do có khả năng cho 1 e. B. Do tác dụng với ớc to thành kiềm.
C. Do có 1 e hoá tr. D. Do có số e lớp ngoàing là 1.
3
35. Cho hỗn hợp Ag, Cu, Fe có thể dùng dung dịch nào sau đây để tinh chế Ag với điều kiện
lượng Ag không thay đi.
A. Fe(NO3)2. B. Fe(NO3)3. C. AgNO3. D. Cu(NO3)2.
36. Cho Cu vào dd FeCl3. Sản phẩm phản ứng là
A. CuCl2, Fe B. CuCl2, FeCl2 C. Cu, FeCl2 D. CuCl2,
FeCl3
37. Nhúng thanh Fe vào dung dịch AgNO3thiếu thu được sản phẩm là.
A. Fe(NO3)2 và AgNO3. B. Fe(NO3)3 và AgNO3. C. Fe(NO3)2 và Ag. D. Fe(NO3)3
Ag.
38. Cho dần dần bột sắt vào 50ml dung dch CuSO4 0,2 M. Khuy nhẹ cho tới khi dung dch mất
màu xanh, lượng mạt sắt tham gia phảnng là:
A. 5,6g B. 2,8g C. 0,056g D. 0,56g
39. Hn hợp X gồm hai kim loi kiềm nằm kế tiếp nhau A,B. Lấy 6,2g X hoà tan vào nước được
2,24 lít H2 (đktc) A, B là.
A. Li, Na. B. Rb, Cr. C. K, Rb. D. Na, K.
40. Những kim loại nào có thể điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện.
A. Kim loại có tính khử trung bình trở xuống yếu như Zn, Fe.
B. Kim loi như Ca, Na.
C. Kim loi yếu như Cu, Ag.
D. Ch để điều chế Al.
1
KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 2 MÔN HÓA – MÃ ĐỀ 003
Phần trắc nghiệm khách quan: chọn phương án trả lời A, B, C hoặc D tương ứng với nội dung
câu hi:
1. Hoà tan hoàn toàn 1 hn hợp gồm Al và Al2O3 vào dung dch NaOH vừa đủ thu được 6,72 lít
khí (đktc) và dung dch A. Sục khí CO2 vào dung dịch A thu được kết tủa B. Nung B đến khối
lượng không đổi được m gam chất rắn, m giá tri là.
A. 10,2 B. 15,6 C. 5,4 D. 20,4
2. Dùng nồi Al để nấu dung dịch Na2CO3 sẽ chóng hỏng vì phản ng
A. 2Al + 2NaOH + 2 H2O 2 NaAlO2 + 3H2. B. 2Al + 3Na2CO3 Al2CO3 + 6Na.
C. 2Al + 6H2O Al(OH)3 + 3H2. D. 2Al +
3H2O Al2O3 + 3H2.
3. Một cốc nước chứa các ion Na+, Ca+, Mg2+, NO3- , HCO3-. Nước trong cốc thuộc loi nước
cứng:
A. Nước mềm B. Vĩnh cửu C. Tạm thời. D. Toàn phn
4. Điêu chế CaO trong công nghiệp bằng phương pháp nào sau đây.
A. Nhiêt phân CaCO3 B. Cho Ca tác dụng với nước C. Cho
CaCO3 tác dụng với MgO D. Cho Ca tác dụng với oxi
5. Chất nào sau đây lưỡng tính
A. CaCO3, B. Na2CO3 C. NaCl D. NaHCO3,
6. Al2O3 không tan trong
A. NaOH B. H2SO4 đặc nguội. C. Cu(OH)2 D. HCl
7. Hoà tan hoàn toàn 10g Al, Fe, Cu vào dung dch HCl thu được 5,6 lít khí (đktc). Mặt khác
cũng lượng hỗn hợp trên nếu cho vào dung dch NaOH dư chỉ thu được 3,36 t (đktc) vậy % Cu
trong hỗn hợp ban đầu là:
A. 17%. B. 19%. C. 25,5%. D. 21%.
8. Cách không làm mềm được nước vĩnh cửu:
A. Phương pháp soda: Dùng dung dch Na2CO3. B. Phương pháp nhựa trao đổi ion:
Ionit.
C. Phương pp phot phát: Dùng Na3PO4. D. Phương pháp nhiệt: Đun nóng.
9. Có 5 ng nghiệm đựng riêng biệt các dung dch loãng FeCl3, NH4Cl, Cu(NO3)2 ,FeSO4
AlCl3 . Chn mt hoá chất sau để có thể phân biệt được các chất trên.
A. NaOH B. BaCl2 C. AgNO3 D. Qu tím
10. Chọn câu sai:
A. Al bền với không khí vì có lớp Al2O3 bảo vệ. B. AlCl3 thu phân cho môi trường pH
< 7.
C. Al bn với nước vì lp Hiđroxit bảo vệ. D. Al tan trong tất cả các axit ở mi môi
trường.
11. Có hiện tượng gì xảy ra khi cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dch AlCl3.
A. Ch kết tủa. B. Không có hiện tượng gì.
C. Lúc đầu có kết tủa sau đó tan mt phần. D. Lúc đầu có kết tủa sau đó tan hết.
12. Hãy chọn trình tự tiến hành nào trong các trình tsau để phân biệt 4 oxit riêng biệt: Na2O ;
Al2O3 ; Fe2O3 và MgO.
A. Dùng dung dịch H2O, dùng dung dch Na2CO3.
B. Dùng H2O, lc , dùng đ HCl, dùng dung dịch NaOH.
C. Dùng H2O, dùng dung dch Na OH, dùng dung dịch HCl, dùng dung dch NaOH.
D. Dùng dung dịch NaOH, dùng dung dịch HCl, dùng dung dịch Na2CO3.
13. Có hiện tượng gì xảy ra khi cho từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2.
A. Không có hin tượng gì. B. Ch kết tủa.