-
1
-
Đề thi kiểm tra 1 tiết
Môn thi: H học
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Số câu trắc nghiệm: 50
Họ, tên thí sinh: ......................................................................................
Số báo danh:
………………………………………………………………………………………………………………
..
Câu 1: Hiện tượng nào sau đây làm cho số lượng các chất hữu cơ nhiều hơn hẳn các chất vô cơ:
A. Điện phân B. Đng đẳng C. Đồng vị D. Đồng phân
Câu 2: Từ chất nào sau đây có thể điều chế được rượu etylic:
A. Tinh bột B. Xenlulozơ C. Etilen D. Cả A, B, C
Câu 3: Trong công nghiệp người ta điều chế Na2CO3 bằng phương pháp Solvay từ NH3, CO2, NaCl
là vì:
A. Dựa vào tính không bền với nhiệt của NaHCO3
B. Nguyên liệu rẻ tiền
C. Sản phẩm phụ có thể sử dụng lại làm nguyên liệu đầu
D. Tt cả đều đúng
Câu 4: Sơ đồ phản ứng: SO2 + Br2 + H2O
Được hoàn thành như sau:
A. SO2 + Br2 + H2O
HBr + H2SO4
B. SO2 + Br2 + 2 H2O
2 HBr + H2SO4
C. SO2 + Br2 + H2O
2 Br + H2SO4
D. SO2 + Br2 + H2O
2 HBr + SO3
Câu 5: Phương trình phản ứng: S + HNO3
H2SO4 + NO
Được cân bằng theo thứ tự lần lượt như sau:
A. 2 / 1 / 1 / 2 B. 1 / 2 / 2 / 1 C. 1 / 2 / 1 / 2 D. 1/ 2 / 2 / 2
Câu 6: Có bao nhiêu gam natri có trong 30 gam NaOH
A. 17,52 gam B. 15,72 gam C. 17,25 gam D. 15,27 gam
Câu 7: Có 5 bình mất nhãn đựng 5 chất lỏng riêng biệt: axit fomic, axit axetic, anđehit axetic, rượu
etylic, glixerin. Dùng những hoá chất o sau đây để nhận ra được cả 5 chất lỏng đó:
A. Quỳ tím, AgNO3/ddNH3 B. Cu(OH)2, Na2CO3
C. Nước brom, Cu(OH)2 D. Cu(OH)2, AgNO3/ddNH3
Câu 8: Benzen không phản ứng với dung dch brom nhưng phenol làm mất màu dung dịch brom
nhanh chóng, vì:
A. Có sự ảnh hưởng của nhóm -OH đến vòng benzen
B. Phenol tính at
C. Tính axít của phenol yếu hơn tính axít của axít cacbonic
D. Phenol là dung môi phân cực hơn benzen
Câu 9: Dãy các chất nào sau đây đều có phảnng thuỷ phân trong môi trường axít:
A. Tinh bột, xenlulozơ, chất o, protit
B. Tinh bt, xenlulozơ, polivinyl clorua
C. Tinh bt, saccarozơ, glucozơ, etyl axetat
D. Tinh bột, fructozơ, polietilen, protit
Câu 10: Cho cân bằng hoá học: 2 SO2 + O2
ƒ
2 SO3 + Q
đề thi 001
-
2
-
Cân bằng này dịch chuyển sang phải khi:
A. Giảm nhiệt độ, tăng áp suất
B. Giảm nhiệt độ, giảm áp suất
C. Tăng nhiệt độ, tăng áp suất
D. Tăng nhiệt độ, gim áp suất
Câu 11: Trn 200 ml dung dịch H2SO4 0,05 M với 300 ml dung dịch NaOH 0,06 M thì pH của dung
dch thu được là:
A. pH = 1,2 B. pH = 2,4 C. pH = 2,1 D. pH = 4,2
Câu 12: Nung 6,58 gam Cu(NO3)2 trong bình kín, sau mt thi gian thu được 4,96 gam chất rắn và
hn hợp khí X. Hấp thụ hoàn toàn hỗn hợp X vào nước, được 300 ml dung dch Y, pH của
dung dịch Y là:
A. pH = 7 B. pH = 10 C. pH = 14 D. pH = 1
Câu 13: Đốt cháy hoàn toàn V lít (đktc) mt ankin thể khí thu được CO2 và H2O có tng khi lượng là
25,2 gam. Nếu dẫn sản phẩm cháy vào Ca(OH)2 dư được 45 gam kết tủa . Giá trị của V:
A. 3,36 lít B. 3,63t C. 6,36 lít D. 6,33 lít
Câu 14: Polime
2 3 6 5 2
( ) ( )
n
CH CH CH CH C H CH
là sản phẩm trùng hợp từ monome nào:
A. Propylen và stiren B. 2-metyl- 3-phenylbutan
C. Isopren và toluen D. Tất cả đều sai
Câu 15: Cho các ion sau: CO32-, NH4+, HCO3-, HSO4-, HPO32- . Theo Bronsted thì các ion sau axít:
A. CO32-, NH4+ B. HCO3-, HSO4- C. NH4+, HSO4- D. NH4+, HPO32-
Câu 16: Tính bazơ của chất nào sau đây là mạnh nhất trong nước:
A. C6H5ONa B. NH3 C. C6H5NH2 D. CH3NH2
Câu 17: Cho sơ đồ biến hoá sau:
M
+ HCl
+ NaOH +
Z
B
C
+
X + Z
+ Y + Z
DEñieän phaân
noùng chaûy M
to
M là:
A. Ca B. Cu C. Fe D. Al
Câu 18: Có hai axít hữu cơ no: (A) là axít đơn chức và (B) là axít đa chức. Hỗn hợp (X) chứa x mol
(A) và y mol (B). Đốt cháy hoàn toàn (X) thì thu được 11,2 lít CO2 (đktc). Cho x + y = 0,3 và
MA < MB. Vậyng thức phân tử của A là:
A. CH3COOH B. C2H5COOH C. HCOOH D. Thiếu dữ kin không xác định được
Câu 19: Hoà tan hoàn toàn 10,5 gam hỗn hợp X gồm K và Al vào nước được dung dch A. Thêm từ từ
cho đến hết 100 ml dung dịch HCl 1M vào dung dch A thì dung dịch A bắt đầu xuất hin kết
tủa. Thành phần % theo khi lượng mi kim loại trong hn hợp X là:
A. 74% K, 26% Al B. 38% K, 62% Al C. 47% Al, 53% K D. 47% K, 53% Al
Câu 20: Cho 100 ml dung dịch Ca(OH)2 0,7M tác dụng hết với khí CO2 t thu được 4 gam kết tủa.
Thtích k CO2 (đktc) đã dùng là:
A. 0,224 lít B. 2,24t C. 0,112 lít D. 1,12 lít
Câu 21: Cho phản ứng: Propin + H2O 4
0
HgSO
t

A (A là chất hữu cơ). A là chất nào dưới đây:
A. CH3C(OH)=CH2 B. CH3COCH3 C. CH3-CH2-CHO D. CH2 =CH-CH2OH
Câu 22: Khi cho t từ dung dịch amoniăc vào dd CuSO4 cho đến dư thì:
A. Có xuất hin kết tủa keo xanh sau đó tan
B. Không thấy xuất hin kết tủa
C. Có xuất hin kết tủa keo xanh không tan
D. Sau một thời gian mới xuất hin kết tủa
Câu 23: Cho các phương trình phản ứng sau:
-
3
-
(1) Ca + Cl2
CaCl2
(2) Mg + H2
MgH2
(3) Mg + 2 H2O
Mg(OH)2 + H2
(4) 3 Ba + N2
Ba3N2
(5) Be + 2 NaOH
Na2BeO2 + H2 . Hãy chọn phương án đúng:
A. 1, 4, 5 B. 1, 2, 3 C. 2, 4, 5 D. 2, 3, 4
Câu 24: Cho C2H4 li qua dung dịch KMnO4 loãng nguội thì sn phẩm hữu cơ nào được tạo ra:
A. (CH2OH)2 B. (CHO)2 C. (COOH)2 D. (COOK)2
Câu 25: Một hỗn hợp A gồm hai ankanal X, Y có tổng số mol là 0,25 mol. Khi cho hỗn hợp A tác
dụng vi dung dch AgNO3/NH3 dư thì to ra 86,4 gam kết tủa và khi lượng dung dch
AgNO3 gim 77,5gam. Biết MX < MY. Vậy ng thức phân tử của X là:
A. CH3CHO B. C2H5CHO C. HCHO D. Thiếu dữ kiện không xác định được
Câu 26: Chất nào trong số các chất sau được dùng để điều chế tơ nilon - 6,6:
A. Anilin, hexametylenđiamin B. Axit ađipic, axit oxalic
C. Hexametylenđiamin, axit ađipic D. Anilin, axit oxalic
Câu 27: Cation R+ cấu hình electron lp ngoài cùng là 3p6, thì cấu hình electron của R là:
A. 1s2 2s2 2p63s23p64s1 B. 1s2 2s22p6 C. 1s2 2s22p63s23p64s2 D. 1s22s22p63s23p5
Câu 28: Đốt cháy hoàn toàn hai hiđrocacbon mạch hở trong cùng dãy đồng đẳng thu được 1,12 lít
CO2 (đktc) và 0,9 gam H2O. Hai hiđrocacbon đó thuộc dãy đồng đẳng nào:
A. Anken B. Ankan C. Ankin D. Aren
Câu 29: Thuc thử nào sau đâyng để phân biệt hai chất lng là phenol và dd CH3COOH:
A. Na B. Dd NaOH C. Dd NaHCO3 D. Dd CH3ONa
Câu 30: Cho các chất sau: xiclopropan, xiclobutan, xiclopentan. Chất có phảnng cộng mvòng vi
brom là:
A. Xiclopropan, xiclobutan B. Xiclopropan
C. Xiclobutan, xiclopentan D. Xiclobutan
Câu 31: Nhúng thanh nhôm nặng 50 gam vào 400 ml dung dịch CuSO4 0,5 M. Sau mt thời gian, lấy
thanh nhôm ra cân nặng 51,38 gam. Khối lượng Cu thoát ra bám vào thanh nhôm là:
A. 19,2 gam B. 2,91 gam C. 1,92 gam D. 21,9 gam
Câu 32: Để phân biệt các dung dch riêng biệt: glucozơ, glixerin, etanol, fomanđehit.
Ch được dùng mt loại hoá chất, đó là chất nào sau đây:
A. Dd nước brom B. [ Ag(NH3)2]OH C. Cu(OH)2/OH- D. Na
Câu 33: Liên kết giữa canxi và clo trong hp chất CaCl2 thuộc loại:
A. Liên kết cng hoá trị B. Liên kết kim loại C. Liên kết phối t D. Liên kết ion
Câu 34: Nhiệt phân một lượng CaCO3, sau mt thời gian được chất rắn A và k B. Cho khí B hấp th
hoàn toàn vào dung dch KOH thu được dung dịch D; dung dch D tác dụng được với dung
dch BaCl2 và với dung dịch NaOH. Cho chất rắn A tác dụng với dung dch HCl dư, được
khí B và dung dch E. Cô cạn dung dịch E, được muối F. Điện phân muối F nóng chảy được
kim loại M. Vậy kim loại M là:
A. Ca B. Cu C. Au D. Ba
Câu 35: Ly mt lượng Na kim loại tác dụng vừa đủ với 18,7 gam hỗn hợp X gồm ba rượu đơn chức
thì thu được 29,7 gam sản phẩm. Vậy công thức cấu to của mt rượu có khối lượng phân t
nh nhất trong ba rượu trên là:
A. C4H9OH B. C2H5OH C. C3H7OH D. CH3OH
Câu 36: Có hai dung dch A, B; mi dung dịch chỉ chứa hai loại cation và hai loại anion trong số các
ion sau: K+ (0,15 mol), Mg2+ (0,1 mol), NH4+ (0,25 mol), H+ (0,2 mol), Cl- (0,1 mol),
SO42- (0,075 mol), NO3- (0,25 mol), CO32- (0,15 mol). Vy dung dịch A và dung dịch B là:
A. Dd A (K+, H+, CO32-, Cl-); dd B (Mg2+, NH4+, SO42-, NO3-)
B. Dd A (K+, NH4+, CO32-, Cl-); dd B (Mg2+, H+, SO42-, NO3-)
C. Dd A (Mg2+, NH4+, CO32-, Cl-); dd B (K+, H+, SO42-, NO3-)
-
4
-
D. Dd A (K+, NH4+, CO32-, Cl-); dd B (Mg2+, H+, SO42-, NO3-)
Câu 37: Hỗn hợp (X) gồm hai este (A), (B) đồng phân với nhau và đều được tạo thành taxít đơn
chức và rượu đơn chức. Cho 2,2 gam hn hợp (X) bay hơi ở 36,5oC và 1 atm t thu được
840 ml hơi este. Mặt khác đem thuỷ phân hoàn toàn 26,4 gam hn hợp (X) bằng 100 ml
dung dịch NaOH 20% (d = 1,2 g/ml) ri đem cạn thì thu được 33,8 gam chất rắn khan.
Vậyng thức phân tử của este là:
A. C2H4O2 B. C4H8O2 C. C3H6O2 D. C5H10O2
Câu 38: Trong phòng t nghiệm dung dịch axit flohiđric được bảo quản trong bình làm bằng:
A. Gốm sứ B. Kim loại C. Thuỷ tinh D. Nhựa
Câu 39: Để m gam phoi bào sắt (A) ngoài không k, sau mt thời gian biến thành hỗn hợp (B) khi
lượng 12 gam gm Fe và các ot: FeO, Fe3O4, Fe2 O3. Cho B tác dụng vừa đủ với 200 ml
dung dịch HNO3 thu được 2,24 lít khí NO duy nhất (đktc), thì m bằng:
A. 1,08 gam B. 8,01 gam C. 10,08 gam D. 80,01 gam
Câu 40: Trong công nghiệp người ta thường sản xuất SO2 từ:
A. FeS2 B. FeS C. S D. H2S
Câu 41: Axít nào sau đây được dùng để điều chế thuỷ tinh hữu cơ:
A. Axít metacrylic B. Axítipic C. Axít oxalic D. At acrylic
Câu 42: Cho sơ đồ phản ứng sau, biết A1 là hợp chất của lưu huỳnh
A1 + O2
A2 + ... (1)
A1 + A2
A3 + ... (2)
A1 + Br2
A3 + ... (3)
A3 + H2SO4 đặc nóng
... (4) . Thì A1, A2, A3 lần lượt là:
A. S, SO2, H2S B. SO2, S, H2S C. H2S, SO2, S D. H2S, SO2, S
Câu 43: Điều chế Al trong công nghiệp, bằng phương pháp:
A. Điện phân dung dịch AlCl3 B. Đin phân muối AlCl3
C. Điện phân Al2O3 nóng chảy D. Oxihóa Al bằng O2
Câu 44: Tính axit của chất nào sau đây mạnh nhất trong nước:
A. CCl3COOH B. CF3COOH C. CH3COOH D. CBr3COOH
Câu 45: Đốt cháy hoàn toàn 1,04 gam một hợp chất hữu cơ D cần vừa đủ 2,24 lít O2 (đktc) chỉ thu
được khí CO2, hơi nước theo tỷ lệ thể tích 2 2
: 2 :1
CO H O
V V ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp
suất. Biết tỷ khốii của D so vi H2 bng 52, D chứa vòng benzen và tác dụng được với
Br2. Vy D là:
A. C6H5CH3 B. C6H5CH2-CH=CH2 C. C6H5CH=CH2 D. CH3-C6H4-CH=CH2
Câu 46: Cho các hp chất hữu cơ sau dây:
(1) CH3CH=CH2 (2) CH3CH=C(CH3)2 (3) CH3
CH=CHCl
(4) CH3(C2H5)C=CCH3(C2H5) (5) CH2=CH2 Hợp chất có đồng phân cis-trans là:
A. 1, 2, 3 B. 2, 3, 4 C. 3, 4 D. 4, 5
Câu 47: Để trung hoà 2 lít dung dịch H2SO4 3M, người ta phải dùng bao nhiêu ml dung dịch
NaOH 5M:
A. 22400 ml B. 11200 ml C. 2240 ml D. 1120 ml
Câu 48: Cho các cht hữu cơ sau: rượu etylic, phenol, p- nitrophenol.
Khẳng định nào sau đây không đúng:
A. Cả ba chất đều có nguyên thiđro linh động
B. p- nitrophenol nguyên tử hiđro linh động nhất
C. Thứ tự linh động của nguyên thiđro được xếp: rượu etylic < phenol < p - nitrophenol.
D. Cba chất đều phản ứng với dd kiềm
Câu 49: Trong phòng t nghiệm CH4 được điều chế bằng phản ứng nào dưới đây:
A. Al4C3 + 12 H2O
3 C2 H2 + 4 Al(OH)3
B. CH3COONa + NaOH ,o
CaO t

CH4 + Na2CO3
C. C4H10 cracking

CH4 + C3H6
-
5
-
D. A hoặc B
Câu 50: Để khử 6,4 gam mt oxit kim loại cần 2,688 lít H2 (đktc). Nếu lấy lượng kim loại đó cho tác
dụng vi dung dch HCl dư thì giải phóng 1,792 lít H2 (đktc). Thì kim loại đó là:
A. Fe B. Ag C. Cu D. Al
--------------------- Hết --------------------