1
TRƯỜNG THCS HIP PHƯỚC
NHƠ TRCH - ĐỒNG NAI
ĐỀ KIM TRA HC K I
MÔN HOÁ HC LP 9
I - Trc nghim khách quan (4 đim)
Khoanh tròn vào ch A hoc B, C, D trước phương án chn đúng
Câu 1. Khi cho CaO vào nước thu được
A. cht không tan Ca(OH)2. B. dung dch Ca(OH)2.
C. cht không tan Ca(OH)2, nước. D. dung dch Ca(OH)2 và cht không tan Ca(OH)2.
Câu 2. Dãy các kim loi được sp xếp đúng theo chiu hot động hoá hc gim dn là
A. Al, Fe, Cu, Ag. B. Cu, Fe, Ag, Al.
C. Ag, Cu, Al, Fe. D. Fe, Al, Ag, Cu.
Câu 3. Để pha loãng H2SO4, người ta rót
A. H2SO4 đặc t t vào nước và khuy đều.
B. nước t t vào H2SO4 đặc và khuy đều.
C. H2SO4 đặc t t vào H2SO4 loãng và khuy đều.
D. nhanh H2O vào H2SO4.
Câu 4. Cho phương trình hoá hc sau :
?H2SO4 (đặc, nóng) + ?Cu ?CuSO4 + ?SO2 + ?H2O
H s thích hp đặt vào du chm hi trong phương trình hoá hc trên ln lượt là
A. 1, 2, 1, 1, 1. B. 2, 2, 1, 1, 1.
C. 2, 2, 1, 1, 2. D. 2, 1, 1, 1, 2.
Câu 5. Khi phân tích 1 oxit st, thy oxi chiếm 30% v khi lượng, oxit đó là
A. FeO. B. Fe2O3. C. Fe3O4. D. c 3 oxit trên.
Câu 6. Có nhng cht sau : H2O, NaOH, CO2, Na2O. S cp cht có th phn ng vi nhau
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
2
Câu 7. Cho PTHH sau : Na2CO3 + 2HCl 2NaCl + X + H2O. X là
A. CO. B. Cl2. C. CO2. D. NaHCO3.
Câu 8. Dãy các kim loi đều phn ng vi nước nhit độ thường là
A. Na, Fe. B. K, Na. C. Al, Cu. D. Mg, K.
II. T lun (6 đim)
Câu 9. (1,5 đim) Viết phương trình hoá hc biu din biến hoá sau :
a) b) 3
2c)
HCl AlCl
Cl HCl HClO
⎯⎯→⎯
⎯⎯→+
Câu 10. (1,5 đim) Trong phòng thí nghim, người ta điu chế CO2 bng cách cho HCl
tác dng vi CaCO3. Có th thay HCl bng H2SO4 được không ? Ti sao ?
Câu 11. (3 đim) Hoà tan hết 4,05 g Al vào m gam dung dch HCl, sau phn ng thu
được hiđro và 104,5 g dung dch. Hãy tính
a) Th tích khí hiđro thu được điu kin tiêu chun
b) Khi lượng mui to thành.
c) Khi lượng m ca dung dch HCl đã dùng.
(Biết Al= 27, Cl = 35,5, H = 1).