1
S GIÁO DC ĐỒNG NAI
ĐỀ KIM TRA HC K I
MÔN HOÁ HC LP 9
I. Trc nghim khách quan (3 đim)
Khoanh tròn vào ch A hoc B, C, D trước phương án chn đúng.
Câu 1. Dãy các kim loi được xếp theo chiu hot động hoá hc tăng dn là
A. K, Mg, Cu, Al, Zn, Fe. B. Fe, Cu, K, Mg, Al, Zn.
C. Cu, Fe, Zn, Al, Mg, K. D. Zn, K, Mg, Cu, Al, Fe.
Câu 2. Có 2 cht bt trng CaO và Al2O3 thuc th để phân bit được 2 cht bt là
A. dung dch HCl. B. NaCl.
C. H2O. D. giy qu tím.
Câu 3. Lưu hunh đioxit được to thành t cp cht nào sau đây ?
A. CaSO3 và HCl ; B. CaSO4 và HCl ;
C. CaSO3 và NaOH ; D. CaSO3 và NaCl.
Câu 4. Có 2 dung dch không màu là Ca(OH)2 và NaOH. Để phân bit 2 dung dch này
bng phương pháp hoá hc dùng
A. HCl. B. CO2. C. phenolphtalein. D. nhit phân.
Câu 5. CaCO3 có th tham gia phn ng vi
A. HCl. B. NaOH. C. KNO3. D. Mg.
Câu 6. Trong các kim loi : Al, Ag, Au, Fe, Cu, thì kim loi dn đin tt nht là
A. Cu. B. Ag. C. Al. D. Au.
II. T lun (7 đim)
Câu 7. (3 đim)Viết các phương trình hoá hc biu din sơ đồ chuyn hoá sau :
Ca (1)
⎯⎯ CaO (2)
⎯⎯ Ca(OH)2 (3)
⎯⎯ CaCO3 (4)
⎯⎯ CaSO4
(5)
(6)
2
Câu 8. (2 đim) Hoàn thành các phương trình hoá hc sau :
a) H2SO4 + ? HCl + ?
b) Cu + H2SO4 đặc nóng ? + ? + ?
c) HCl + ? H2S + ?
d) Mg(NO3)2 + ? Mg(OH)2 + ?
Câu 9. (2 đim) Hoà tan mt lượng CuO cn 50 ml dung dch HCl 1M.
a) Viết phương trình hoá hc ca phn ng.
b) Tính khi lượng CuO tham gia phn ng.
c) Tính CM ca cht trong dung dch sau phn ng. Biết rng th tích dung dch thay đổi
không đáng k.
(Biết H = 1, S = 32, O = 16,Cl = 35,5, Cu = 64).