1
ĐỀ KIM TRA MÔN VT LÝ HC K I LP 9
Đề s 1 (Thi gian làm bài: 45 phút)
A. MA TRN (BNG HAI CHIU)
Các cp độ tư duy Ni dung
Nhn biết Thông hiu Vn dng 1 Vn dng 2
Tng
cng
Đ/l Ôm.
Đin tr.
(11t)
1(1đ),
2(1đ),
3(1đ)
4(1đ), 5(1đ),
6(1đ),
7(1đ),
21(4đ)
8c(11đ)
= 36,6%
Công. C/s
đin. Đ/l
Jun-
Lenxơ.
(9t)
8(1đ),
9(1đ),
10(1đ),
1(1đ),
12(1đ),
4(1đ)
13(1đ) 22(2đ) 8c(9đ)
= 30%
T
trường.
Lc đin
t. (10t)
15(1đ),
16(1đ),
18(1đ),
19(1đ)
17(1đ),
20(1đ),
23(4đ) 7c(10đ)
= 33,3%
Tng KQ (9đ)
= 30%
KQ (9đ)
=30%
KQ(2đ)+TL
(4đ) =20%
2TL(6đ)
=20%
23c(30đ)
= 100%
B. NI DUNG ĐỀ
I. Hãy chn phương án đúng.
1. H thc nào dưới đây biu th định lut Ôm?
A. U = R
I. B. I = U
R. C. I = R
U. D. R = I
U.
2. Hai đin tr R1và R2 được mc ni tiếp vi nhau vào hiu đin thế UAB. Khi đó
hiu đin thế gia hai đầu mi đin tr tương ng là U1 và U2. H thc nào dưới đây là
không đúng?
A. RAB = R1 + R2. B. IAB = I1 = I2. C. UAB = U1 + U2. D. U
U
R
R
1
2
2
1
=.
2
3. H thc nào dưới đây biu th mi quan h gia đin tr R ca dây dn vi chiu
dài l, vi tiết din S và vi đin tr sut ρ ca vt liu làm dây dn?
A. R = ρl
S. B. R = ρS
l. C. R =
ρ
Sl.. D. R = S
l
.
ρ
.
4. Để xác định đin tr ca mt dây dn bng ampe kế và vôn kế cn tiến hành
nhng công vic sau:
a. Ghi các kết qu đo đưc theo bng;
b. Đặt vào 2 đầu dây dn các giá tr U khác nhau, đo U và I chy qua dây dn
tương ng;
c. Tính giá tr trung bình cng ca đin tr;
d. Da vào s liu đo đưc và công thc ca định lut Ôm để tính tr s đin tr
ca dây dn đang xét trong mi ln đo.
Trình t các công vic là
A. a, b, c, d.
B. b, a, d, c.
C. b, c, a, d.
D. a, d, b, c.
5. Đin tr tương đương ca đon mch gm hai đin tr R1 = 3 và R2 = 12 mc
song song là bao nhiêu?
A. 36. B. 15. C. 4. D. 2,4.
6. Để xác định s ph thuc ca đin tr dây dn vào vt liu làm dây dn thì cn so
sánh đin tr ca các dây dn có
A. chiu dài, tiết din khác nhau và được làm t các loi vt liu khác nhau.
B. chiu dài, tiết din khác nhau và được làm t cùng mt loi vt liu.
C. chiu dài khác nhau, tiết din như nhau và được làm t cùng mt loi vt liu.
D. chiu dài, tiết din như nhau và được làm t các loi vt liu khác nhau.
7. Mc ni tiếp R1 = 40 và R2 = 80 vào hiu đin thế không đổi U =12V. Cường
độ dòng đin chy qua đin tr R1 là bao nhiêu?
A. 0,1 A. B. 0,15 A. C. 0,45 A. D. 0,3 A.
3
8. Mt đon mch có đin tr R được mc vào hiu đin thế U thì dòng đin chy
qua nó có cường độ I và công sut đin ca nó là P. Đin năng mà đon mch này tiêu
th trong thi gian t là
A. t
A
R
=P. . B. R
A
2
P
=. C. UItA
=
. D. RItA =.
9. Trên dng c đin thường ghi s 220V và s oát (W). S oát (W) này cho biết
điu nào dưới đây?
A. Công sut tiêu th đin ca dng c khi nó được s dng vi nhng hiu đin
thế nh hơn 220V.
B. Công sut tiêu th đin ca dng c khi nó được s dng vi đúng hiu đin thế
220V.
C. Công mà dòng đin thc hin trong 1 phút khi dng c này được s dng vi
đúng hiu đin thế 220V.
D. Đin năng mà dng c tiêu th trong 1 gi khi nó được s dng vi đúng hiu
đin thế 220V.
10. Trên bóng đèn có ghi 6V - 3W. Khi đèn sáng bình thường thì dòng đin chy
qua đèn có cường độ là bao nhiêu?
A. 0,5A. B. 1,5A. C. 2A. D. 18A.
11. Nếu đồng thi gim đin tr ca đon mch, cường độ dòng đin, thi gian
dòng đin chy qua đon mch đi mt na, thì nhit lượng to ra trên dây s gim đi
bao nhiêu ln?
A. 2 ln. B. 6 ln. C. 8 ln. D. 16 ln.
12. Mc biến tr vào mt hiu đin thế không đổi. Nhit lượng to ra trên biến tr
trong cùng mt thi gian s tăng bn ln khi đin tr ca biến tr
A. tăng lên gp đôi.
B. gim đi hai ln.
C. gim đi bn ln.
D. tăng lên bn ln.
13. Mc mt bóng đèn có ghi 220V - 100W vào hiu đin thế 220V. Biết đèn được
s dng trung bình 4 gi trong 1 ngày. Đin năng tiêu th ca bóng đèn trong 1 tháng
(30 ngày) là bao nhiêu?
A. 12 kWh. B. 400 kWh. C. 1440 kWh. D. 43200 kWh.
4
14. Mt dòng đin có cường độ I = 0,002 A chy qua đin tr R = 3000 trong
thi gian 600 giây. Nhit lượng to ra (Q) là
A. Q = 7,2 J. B. Q = 60 J. C. Q = 120 J. D. Q = 3600 J.
15. Mt nam châm đin gm
A. cun dây không có lõi.
B. cun dây có lõi là mt thanh thép.
C. cun dây có lõi là mt thanh st non.
D. cun dây có lõi là mt thanh nam
châm.
16. Vt nào dưới đây s tr thành nam châm vĩnh cu khi được đặt vào trong lòng
mt ng dây có dòng đin chy qua?
A. Thanh thép.
B. Thanh đồng.
C. Thanh st non.
D. Thanh nhôm.
17. Dng c nào dưới đây không có nam châm vĩnh cu ?
A. La bàn.
B. Loa đin.
C. Rơle đin t.
D. Đinamô xe đạp.
18. Theo quy tc bàn tay trái thì ngón tay cái choãi ra ch chiu nào dưới đây?
A. Chiu dòng đin chy qua dây dn.
B. Chiu t cc Bc đến cc Nam ca nam châm.
C. Chiu cc Nam đến cc Bc ca nam châm.
D. Chiu ca lc t tác dng lên dây dn có dòng đin chy qua.
19. Động cơ đin mt chiu hot động da trên tác dng nào dưới đây?
A. S nhim t ca st, thép.
B. Tác dng ca t trường lên khung dây dn có dòng đin chy qua.
C. Kh năng gi được t tính lâu dài ca thép.
D. Tác dng ca dòng đin lên dây dn thng có dòng đin chy qua.
20. Khung dây ca mt động cơ đin mt chiu quay được vì lí do nào dưới đây?
A. Khung dây b nam châm hút.
B. Khung dây b nam châm đẩy.
5
C. Hai cnh đối din ca khung dây b hai lc t ngược chiu tác dng.
D. Hai cnh đối din ca khung dây b hai lc t cùng chiu tác dng.
II. Gii các bài tp sau:
21. Hai bóng đèn có hiu đin thế định mc
là U1 = 1,5V, U2 = 6V và được mc vào
mch đin có hiu đin thế U = 7,5V như
sơ đồ hình 1. Tính đin tr ca biến tr khi
hai đèn sáng bình thường. Biết đin tr ca
đèn 1 là R1 = 1,5, đèn 2 là R2 = 8.
Hình1.
22. Cho các dng c sau: mt bóng đèn, mt ampe kế, mt vôn kế, mt biến tr,
mt công tc K, mt ngun đin mt chiu. V sơ đồ mch đin dùng để xác định
công sut ca bóng đèn.
23. Đặt mt ng dây dn có trc vuông góc và ct ngang mt dây dn thng AB có
dòng đin I không đổi chy qua theo chiu như hình 2.
a. Dùng quy tc nào để xác định chiu các đường sc
t trong lòng ng dây?
b. Chiu ca các đường sc t trong lòng ng dây có
chiu như thế nào?
c. Dùng quy tc nào để xác định chiu ca lc đin t
tác dng lên dây dn AB.
d. Hãy cho biết chiu ca lc đin t tác dng lên đim
M ca dây dn AB.
Hình 2