ĐỀ KIM TRA MÔN HÓA HC, HC K 1, LP 9
Đề s 1 (Thi gian làm bài : 45 phút)
I. Trc nghim khách quan (4 đim)
Hãy khoanh tròn mt trong các ch A, B, C, D trước phương án chn đúng.
Câu 1.
Có 4 cht đựng riêng bit trong 4 ng nghim như sau: Đồng (II) oxit, st (III)
oxit, đồng, st. Thêm vào mi ng nghim 2 ml dung dch axit clohiđric ri lc nh. Các
cht có phn ng vi dung dch axit clohiđric là
A. CuO, Cu, Fe
B. Fe2O3, Cu, Fe
C. Cu, Fe2O3, CuO.
D. Fe, Fe2O3, CuO.
Câu 2.
Có các cht đựng riêng bit trong mi ng nghim sau đây: CuSO4 , CuO, SO2.
Ln lượt cho dung dch KOH vào mi ng nghim trên. Dung dch KOH phn ng vi
A. CuSO4 , CuO
B. CuSO4 , SO2
C. CuO, SO2
D. CuSO4 , CuO, SO2 .
Câu 3.
Có các cht đựng riêng bit trong mi ng nghim sau đây : Al, Fe, CuO, CO2 ,
FeSO4 , H2SO4 . Ln lượt cho dung dch NaOH vào mi ng nghim trên. Dung dch
NaOH phn ng vi
A. Al, CO2 , FeSO4 , H2SO4
B. Fe, CO2 , FeSO4 , H2SO4
C. Al, Fe, CuO, FeSO4
D. Al, Fe, CO2 , H2SO4.
Câu 4.
Cp cht nào sau đây tác dng vi nhau to thành mui và nước?
A. Magie và axit sunfuric
B. Magie oxit và axit sunfuric
C. Magie nitrat và natri hiđroxit
D. Magie clorua và natri hiđroxit.
Câu 5.
Cp cht nào sau đây tác dng vi nhau to thành sn phm khí ?
A. Bari oxit và axit sunfuric.
B. Bari hiđrroxit và axit sunfuric.
C. Bari cacbonat và axit sunfuric.
D. Bari clorua và axit sunfuric.
Câu 6.
Cp cht nào sau đây tác dng vi nhau to thành mui kết ta?
A. Natri oxit và axit sunfuric
B. Natri sunfat và dung dch bari clorua
C. Natri hiđroxit và axit sunfuric
D. Natri hiđroxit và magie clorua.
Câu 7.
Kim loi X có nhng tính cht hóa hc sau:
- Phn ng vi oxi khi nung nóng.
- Phn ng vi dung dch AgNO3 gii phóng Ag.
- Phn ng vi dung dch H2SO4 loãng gii phóng khí H2 và mui ca kim loi hoá tr
II.
Kim loi X là
A. Cu B. Na C. Al D. Fe
Câu 8.
Cho các phương trình hoá hc:
1. Fe + Pb(NO3)2 Fe(NO3)2 + Pb
2. Fe + Cu(NO3)2 Fe(NO3)2 + Cu
3. Pb + Cu(NO3)2 Pb(NO3)2 + Cu
4. Cu + 2 AgNO3 Cu(NO3)2 + 2 Ag
Dãy các kim loi được sp xếp theo chiu tăng dn mc độ hot động hoá hc là:
A. Pb, Fe, Ag, Cu
B. Fe, Pb, Ag, Cu
C. Ag, Cu, Pb, Fe
D. Ag, Cu, Fe, Pb.
II. T lun (6 đim)
Câu 9. (1 đim)
bn dung dch đựng trong bn ng nghim riêng bit là NaOH, HCl, NaNO3,
NaCl. Hãy nêu phương pháp hoá hc để phân bit bn dung dch này. Viết các phương
trình hoá hc (nếu có) để minh ha.
Câu 10. (2,5 đim)
Viết các phương trình hóa hc thc hin dãy biến đổi hoá hc theo sơ đồ sau:
Fe2O3 Fe FeCl3 Fe(OH)3 Fe2(SO4)3 FeCl3
Câu 11. (2,5 đim)
Ly 5 gam hn hp hai mui là CaCO3 và CaSO4 cho tác dng va đủ vi dung
dch HCl to thành 448 ml khí (đktc). Tính thành phn phn trăm theo khi lượng ca
mi mui trong hn hp ban đầu.
(Ca = 40, C = 12, S = 32, O = 16)
(1) (2) (5)
(3) (4)