Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2013-2014 - Trường THCS Mỹ Hòa
lượt xem 59
download
Tham khảo "Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2013-2014 - Trường THCS Mỹ Hòa" này giúp các em học sinh ôn tập kiến thức, rèn luyện kỹ năng giải đề, nắm được toàn bộ kiến thức chương trình môn Toán lớp 8. Chúc các em ôn thi và học tập tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2013-2014 - Trường THCS Mỹ Hòa
- PHÒNG GD&ĐT ĐẠI LỘC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2013 2014 Môn: Toán 8 ( Thời gian: 90phút) ĐỀ ĐỀ NGHỊ Họ và tên GV ra đề: Nguyễn Văn Minh Đơn vị: Trường THCS MỸ HÒA I. Mục tiêu: Kiểm tra và đánh giá quá trình dạy và học của thầy cô và học sinh trong chương I. Thu thập thông tin để đánh giá mức độ nắm bắt kiến thức và kỹ năng làm bài của học sinh. Giáo dục học sinh ý thức nội qui kiểm tra, thi cử. Rèn tính độc lập, tự giác, tự lực phấn đấu vươn lên trong học tập. II. Ma trận đề kiểm tra: Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Tổng Chủ đề Cấp độ thấp Cấp độ cao 1. Nhân chia đa Nhận dạng được Dùng hằng đẳng Thực hiện chia Dùng hằng thức đa thức chia cho thức để nhân hai đa đa thức đã sắp đẳng thức để đơn thức thức xếp tính GTLN Số câu 1 1 1 1 4 Số điểm 1 1 0,5 0,5 3 2. Phân tích đa Biết vận dụng Dùng phương thức thành các phương pháp pháp nhóm và nhân tử PTĐT thành nhân HĐT để giải tử để giải toán Số câu 1 1 2 Số điểm 1 1 2 Các tứ giác Tính được đường Hiểu được cách Chứng minh đặc biệt ( Hình trung bình của hình chứng minh một tứ được tam giác thang, hình thang , cạnh của giác là hình bình giác cân bình hành, hình thoi. hành hình chữ nhật, …) Số câu 2 1 1 4 Số điểm 1 1 1 3 Với điều kiện Chứng minh một Xác định độ cho trước xác tứ giác là hình dài nhỏ nhất định hình và bình hành, hình của 1 đoạn cực trị trong chữ nhật. thẳng. hình học Số câu 1 1 2 Số điểm 1 1 2
- Tổng số câu 3 2 4 3 12 Tổng số điểm 2 2 3,5 2,5 10 III. Đề kiểm tra: Câu 1: (2.0 điểm) Tính : a/(2x + 1)(2x – 1) ; b/( 6x3y2 – 18x2y3 + 24x2y2) : 3x2y Câu 2: (1.0 điểm) a/ Tính độ dài đường trung bình của hình thang. Biết độ dài hai đáy là 3cm và 7cm . b/Tính độ dài cạnh của hình thoi đó. Biết độ dài hai đường chéo là 8cm và 6cm. Câu 3:(2,0 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) xy + y2 – x – y b) x2 + 2x + 1 – y2 Câu 4: (4,0 điểm) Cho tam giác ABC, đường cao AH. M là một điểm bất kì trên cạnh BC. Qua M kẻ các đường thẳng song song với AB và AC, chúng cắt các cạnh AC và AB theo thứ tự ở E và D. 1/ Chứng minh: Tứ giác ADME là hình bình hành.(1,5 điểm) 2/ Hai đường chéo AM và DE cắt nhau tại O. Chứng minh ∆ AOH cân.(1,5 điểm) 3/ Trường hợp ∆ABC vuông tại A: (2 điểm) a/ Tứ giác ADME là hình gì? Vì sao ? b/ Xác định vị trí của M trên BC để đoạn thẳng DE có độ dài nhỏ nhất. Câu 5:(1,0 điểm) a/Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức M = x x2 3 b/Tìm giá trị của x thuộc Z để A = x2 – 4x + 5 chia hết cho B = x 2.
- IV. Đáp án và biểu điểm kiểm tra HKI Câu Ý Nội Dung Điểm 1 2 1.a xy + y – x – y 2 0.5 = y(x + y) – (x + y) 0.5 = (x + y)(y – 1) 1.b x2 + 2x + 1 – y2 = (x2 + 2x + 1) – y2 0.5 = (x + 1)2 – y2 0.5 = (x + y + 1)(x – y + 1) 2a 0,5 2 M = 2x x 3 = [(x2 2x +1) + 2] = (x2 2x + 1) 2 = 2 (x 1)2 0,25 Vì (x 1)2 ≥ 0 với mọi x thuộc R Nên 2 (x 1)2 ≤ 2 với mọi x thuộc R Hay M ≤ 2 với mọi x thuộc R 0.25 Vậy Mmin = 2 2b 0,5 2 x – 4x + 5 x 2 x2 2x x 2 2x + 5 2x + 4 1 0,25 x2 – 4x+5 M x 2 1 Mx 2 x 2 Ư(1) = {1; 1} x 2= 1 x = 3 0.25 x 2= 1 x = 1 A Vậy : x = 1 hoặc x = 3 thì A chia hết cho B D O Câu 3:(4 điểm) E Hình vẽ đúng đến câu 1 ghi 0,25 điểm Hình vẽ đúng cho câu 2 ghi 0,25 đi B ểm C H M
- 1/ Chứng minh: Tứ giác ADME là hình bình hành MD//AE (gt); ME//AD(gt) (0,50đ) Tứ giác ADME là hình bình hành (0,50đ) 2/ Chứng minh ∆ AOH cân Tứ giác ADME là hình bình hành AM Nên AO = (t/c hai đường chéo của hình bình hành) (0,25đ) 2 ∆ AHM vuông tại H, có HO là đường trung tuyến AM Nên HO = (0,25đ) 2 AM Do đó AO = HO ( = ) (0,50đ) 2 Suy ra ∆ AOM cân tại O (0,25đ) 3/ Trong trường hợp ∆ ABC vuông tại A a/Ta có: Tứ giác ADME là hình bình hành ∆ ABC vuông tại A Aᄉ = 900 (0,25đ) Suy ra: Tứ giác ADME là hình chữ nhật (0,25đ) b/Tứ giác ADME là hình chữ nhật Nên ED = AM (1) ∆ AMH vuông tại H, nên AM AH (0,25đ) Suy ra AM nhỏ nhất khi AM = AH, khi đó M H (2) (0,25đ) Từ (1) và (2) suy ra ED nhỏ nhất khi M H (0,25đ) *Ghi chú: Nếu HS giải bỏ qua các bước không cần thiết nếu đúng vẫn ghi điểm tối đa. KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn : Toán 8 Thời gian : 90 phút (không kể thời gian giao đề ) Đề : Câu 1: (2.0 điểm) Tính : a/(2x + 1)(2x – 1) ; b/( 6x3y2 – 18x2y3 + 24x2y2) : 3x2y Câu 2: (1.0 điểm) a/ Tính độ dài đường trung bình của hình thang. Biết độ dài hai đáy là 3cm và 7cm .
- b/Tính độ dài cạnh của hình thoi đó. Biết độ dài hai đường chéo là 8cm và 6cm. Câu 3:(2,0 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) xy + y2 – x – y b) x2 + 2x + 1 – y2 Câu 4: (4,0 điểm) Cho tam giác ABC, đường cao AH. M là một điểm bất kì trên cạnh BC. Qua M kẻ các đường thẳng song song với AB và AC, chúng cắt các cạnh AC và AB theo thứ tự ở E và D. 1/ Chứng minh: Tứ giác ADME là hình bình hành.(1,5 điểm) 2/ Hai đường chéo AM và DE cắt nhau tại O. Chứng minh ∆ AOH cân.(1,5 điểm) 3/ Trường hợp ∆ABC vuông tại A: (2 điểm) a/ Tứ giác ADME là hình gì? Vì sao ? b/ Xác định vị trí của M trên BC để đoạn thẳng DE có độ dài nhỏ nhất. Câu 5:(1,0 điểm) a/Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức M = x x2 3 b/Tìm giá trị của x thuộc Z để A = x2 – 4x + 5 chia hết cho B = x 2. Hết (Ghi chú : Giáo viên coi thi không nhắc nhở gì thêm)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề kiểm tra học kì 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2012-2013 - Trường THPT Bắc Trà My
12 p | 102 | 7
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Sở GD&ĐT Bắc Ninh
2 p | 18 | 4
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Sở GD&ĐT Bắc Giang (Mã đề 061)
10 p | 16 | 4
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Sở GD&ĐT Quảng Ngãi (Mã đề 121)
4 p | 57 | 4
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Sở GD&ĐT Quảng Ngãi (Mã đề 116)
4 p | 53 | 4
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Sở GD&ĐT Bắc Ninh
3 p | 13 | 4
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Phòng GD&ĐT Ân Thi (Mã đề 715)
2 p | 15 | 3
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Sở GD&ĐT Bắc Giang (Mã đề 081)
11 p | 14 | 3
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Sở GD&ĐT Quảng Ngãi (Mã đề 119)
4 p | 48 | 3
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Sở GD&ĐT Quảng Ngãi (Mã đề 112)
4 p | 21 | 3
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Ngô Gia Tự
10 p | 20 | 3
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Sở GD&ĐT Quảng Ngãi (Mã đề 107)
4 p | 22 | 3
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2021-2022 - Trường THCS Nam Từ Liêm
1 p | 19 | 3
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Sở GD&ĐT Quảng Ngãi (Mã đề 109)
4 p | 24 | 3
-
Đề kiểm tra học kì 1 lớp 12 năm 2010-2011 môn Vật lý nâng cao (Mã đề 112) - Trường THPT Số 2 Mộ Đức
52 p | 109 | 2
-
Đề kiểm tra học kì 1 lớp 12 năm 2013-2014 môn Lịch sử - Trường TH Long Tân
4 p | 91 | 1
-
Đề kiểm tra học kì 1 lớp 12 năm 2012-2013 môn Lịch sử - Sở GD & ĐT Tp. Cần Thơ
1 p | 94 | 1
-
Đề kiểm tra học kì 1 lớp 12 năm 2012-2013 môn Lịch sử - Sở GD & DT An Giang
29 p | 88 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn