
1
SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN
TRƯỜNG THPT LƯƠNG PHÚ
ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT – HỌC KỲ II
Môn: Hình học lớp 10
(Chương 2 và chương 3)
(Đề tham khảo)
MA TRẬN
Chủ đề
Mức độ nhận thức
Tổng điểm
/10
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dung
thấp
Vận dung
cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Các hệ thức
lượng trong
tam giác
2
0
3
0
0
0
0
0
2
Phương trình
đường thẳng
4
1
3
2
1
1
2
0
4+4
Tổng
6
1
6
2
1
1
2
0
10
ĐỀ BÀI
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Câu 1: Tam giác
ABC
có
cosB
bằng biểu thức nào sau đây?
A.
2 2 2 .
2
b c a
bc
B.
2
1 sin .B
C.
cos( ).AC
D.
2 2 2 .
2
a c b
ac
Câu 2: Cho
ABC
có
0
4, 5, 150 . a c B
Diện tích của tam giác là
A.
5 3.
B.
5.
C.
10.
D.
10 3.
Câu 3: Tam giác
ABC
có
6, 4 2, 2.a b c
M
là điểm trên cạnh
BC
sao cho
3BM
. Độ dài đoạn
AM
bằng bao nhiêu ?
A.
9.
B.
9.
C.
3.
D.
1108.
2
Câu 4: Cho các điểm
(1; 2), ( 2;3), (0;4).A B C
Diện tích
ABC
bằng bao nhiêu ?
A.
13.
2
B.
13.
C.
26.
D.
13.
4
Câu 5: Tam giác với ba cạnh là
5;12;13
có bán kính đường tròn ngoại tiếp là ?
A.
6.
B.
8.
C.
13
2
. D.
11
2
.
Câu 6: Cho đường thẳng
d
đi qua điểm
1;3M
và có vecto chỉ phương
1; 2a
. Phương trình nào
sau đây không phải là phương trình của
d
?
A.
1
3 2 .
xt
yt
B.
13
.
12
xy
C.
2 5 0. xy
D.
2 5. yx
Câu 7: Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua A(3; 2) và nhận
(1; 2)n
làm véc-tơ pháp
tuyến có phương trình là
A.
3 2 4 0xy
. B.
2 8 0xy
. C.
2 7 0xy
. D.
2 1 0xy
.
Câu 8: Cho đường thẳng (d):
2 3 4 0 xy
. Vecto nào sau đây là vecto pháp tuyến của (d)?
A.
13;2n
. B.
24; 6 n
. C.
32; 3n
. D.
42;3n
.
Câu 9: Cho đường thẳng
: 2 1 0d x y
. Nếu đường thẳng
đi qua
1; 1M
và song song với
d
thì
có phương trình
A.
2 3 0 xy
. B.
2 5 0 xy
. C.
2 3 0 xy
. D.
2 1 0 xy
.