1
SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN
TRƯỜNG THPT LƯƠNG PHÚ
ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT – HỌC KỲ II
Môn: Hình học lớp 10
(Chương 2 và chương 3)
(Đề tham khảo)
B. MA TRẬN
Chủ đề
Mức độ nhận thức
Tổng điểm
/10
Nhận biết
Vận dung
thấp
Vận dung
cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Các hệ thức
lượng trong
tam giác
2
0
3
0
0
0
0
0
2
Phương trình
đường thẳng
4
1
3
2
1
1
2
0
4+4
Tổng
6
1
6
2
1
1
2
0
10
A. ĐỀ BÀI
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Câu 1: Cho
ABC
00
45 , 75CB
. S đo của góc
A
là:
A.
0
65 .A
B.
0
70A
C.
0
60 .A
D.
0
75 .A
Câu 2: Cho
ABC
0
4, 5, 150 . a c B
Din tích ca tam giác là:
A.
5 3.
B.
5.
C.
10.
D.
10 3.
Câu 3: Cho
ABC
84, 13, 14, 15.S a b c
Độ dài bán kính đường tròn ngoi tiếp
R
ca
tam giác trên là
A.
8,125.
B.
130.
C.
8.
D.
8,5.
Câu 4: Cho
ABC
6, 8, 10.a b c
Din tích
S
ca tam giác trên là
A.
48.
B.
24.
C.
12.
D.
30.
Câu 5: Cho tam giác ABC có
8, 10ab
, góc
C
bng
0
60
. Độ dài cnh
c
là ?
A.
3 21c
. B.
72c
. C.
2 11c
. D.
2 21c
.
Câu 6: Phương trình tham s ca đưng thẳng đi qua điểm A(1; -1) và nhn
( 2;3)u
làm
véc-tơ chỉ phương là
A.
2
3
xt
yt

. B.
12
13
xt
yt

. C.
12
13
xt
yt

. D.
2
3
xt
yt

.
Câu 7: Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua A(3; 2) nhận
(1; 2)n
làm véc-
pháp tuyến có phương trình là
A.
3 2 4 0xy
. B.
2 8 0xy
. C.
2 7 0xy
. D.
2 1 0xy
.
Câu 8: Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua 2 điểm A(-3; 2) và B(1; -4) là
A.
3 2 5 0xy
. B.
2 3 5 0xy
. C.
2 5 0xy
. D.
2 5 0xy
.
Câu 9: Hệ số góc của đường thẳng
có véc tơ chỉ phương
(1; 3)u
A.
1.
3
k
B.
3.k
C.
1.
3
k
D.
3.k
Câu 10: Cho tam giác
ABC
1; 2 ; 0;2 ; 2;1A B C
. Đường trung tuyến
BM
phương
trình là:
A.
5 3 6 0xy
B.
3 5 10 0xy
C.
3 6 0xy
D.
3 2 0xy
2
Câu 11: Giao điểm
M
của
12
:35

xt
dyt
:3 2 1 0
d x y
A.
11
2; .
2



M
B.
1
0; .
2



M
C.
1
0; .
2



M
D.
1;0 .
2
M


Câu 12: Cho tam giác
ABC
với
2;3 ; 4;5 ; 6; 5A B C
.
,MN
lần lượt là trung điểm của
AB
AC
. Phương trình tham số của đường trung bình
MN
là:
A.
4
1
xt
yt

B.
1
4
xt
yt

C.
15
45
xt
yt

D.
45
15
xt
yt

Câu 13: Cho
23
:3.


xt
dyt
. Hỏi có bao nhiêu điểm
Md
cách
9;1A
một đoạn bằng 5?
A.
1
. B.
0
. C.
3
. D.
2
.
Câu 14: Cho hai điểm
1;6P
3; 4Q
đường thẳng
:2 1 0 xy
. Tọa độ điểm N
thuộc
sao cho
NP NQ
lớn nhất.
A.
( 9; 19)N
. B.
( 1; 3)N
. C.
(1;1)N
. D.
(3;5)N
.
Câu 15: Cho tam giác
ABC
1;2C
, đường cao
: 2 0BH x y
, đường phân giác trong
:2 5 0AN x y
. Tọa độ điểm
A
A.
47
;
33
A


B.
47
;
33
A



C.
47
;
33
A



D.
47
;
33
A



II. TỰ LUẬN (4 điểm)
Câu 1: Trong mặt phẳng Oxy, Cho hai điểm A(1; -2); B(3;-1) đường thẳng d: 3x -
4y -1 = 0.
a) Tìm tọa độ vectơ
AB
.
b) Viết phương trình tổng quát của đường thẳng
đi qua hai điểm A, B.
c) Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng AB. Tính khoảng cách từ M đến đường thẳng d.
d) Tính góc giữa 2 đường thẳng d1: -x - 2y + 5 = 0 và d2: -3x y + 6 = 0