intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra học kì 2 môn tiếng anh lớp 7

Chia sẻ: Me Tran | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:2

431
lượt xem
96
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn học sinh và quý thầy cô tham khảo miễn phí Đề kiểm tra học kì 2 môn tiếng anh lớp 7 để hệ thống kiến thức học tập cũng như trau dồi kinh nghiệm ra đề thi

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra học kì 2 môn tiếng anh lớp 7

  1. đề kiểm tra giữa kỳ 2 nĂM học 2011-2012 Mụn: Tiếng anh 7 (Thời gian làm bài : 45 phút) I. Tìm từ có cách phát âm khác so với các từ kia(1điểm) 1.A. talked B. stopped C. visited D. watched 2.A. high B. this C. fine D . night 3.A. hat B. vacation C. make D. take 4.A. What B. Where C. Why D. Who II. Chọn đáp án đúng ( 2,5điểm) 1. Clean teeth are ( pretty / beautiful / healthy) teeth 2. ( How / How often / How long) do you brush your teeth ? Twice a day 3. Hoa’ s aunt often ( makes / does / cooks) dinner for the family 4. They don’t drink coffee. ( Either / Neither / So) do their friends 5. We like mangoes. Our parents do , ( so / either / too) 6. You can buy pineapples and bananas at the ( meat / fruit / food) stall 7. How ( high / tall / long) are you ? 1,5 meters . 8. He gets up early in the morning to ( play / make / do) exercises 9. My mother went to the meat stall to buy some ( fruit / vegetables / chicken) 10. Let’s have ( many / some / any ) pork III. Chia động từ trong ngoặc ở thỡ đúng (2điểm) a) The students ( do) ………………………… their homework now. b) …………………….. you ( meet) …...………….your friend at the airport tomorrow ? c) Ba ( make) ………………………………..…… a pencil case for his sister yesterday. d) Hoa ( brush) …………………………..……… her teeth twice a day IV. Đọc đoạn văn trả lời câu hỏi ( 2,5điểm) Long often eats much candy. So he gets a toothache. He has to see a dentist. He feels a little scared. He is now sitting in Dr Mai ‘s surgery. She is very kind. She smiles at him and calms him. She says’’ Don’t worry Long “. You have two small cavities. They aren’t serious. I’ll fill them. The other teeth are fine’’. 1. Why does Long get a toothache? ............................................................................................................................................................ 2. Where is he now? ....................................................................................................................................................................................................... 3. How does he feel? ..................................................................................................................................................................................................... 4. What does she do with him ? ...................................................................................................................................................................... 5. How are the other teeth ? ................................................................................................................................................................................. V. Kết hợp cõu hỏi ở cột A với cõu trả lời ở cột B (1điểm) A B 1. Why don’t we go out for a walk ? a- Yes, please 1…… 2. Would you like some soup ? b- Let’s go. It’s hot in here 2…… 3. How can you take care of your teeth ? c- He is 38 kilos 3…… 4. What ‘ s his weight ? d- I brush my teeth after every meal 4…… VI. Xếp từ xỏo trộn thành cõu hoàn chỉnh (1điểm) 1. like / I’d / some / potatoes / carrots. / and/some ……………………………………………………………………… 2. drink / did / you / yesterday / eat / what / and ? ..............................................................................................................
  2. Hướng dẫn chấm kiểm tra giữa kỳ 2 Năm học 2011-2012 Mụn: Tiếng anh 7 I. Tìm từ có cách phát âm khác so với các từ kia(1ủ) 1. C 2. B 3. A 4. D II. Choùn ủaựp aựn ủuựng ( 2,5ủ) 1. healthy 2. How often 3. cooks 4. Neither 5. too 6. fruit 7. tall 8. do 9. chicken 10. some III. Chia ủoọng tửứ trong ngoaởc ụỷ thỡ ủuựng (2ủ) 1. The students ( do) …are doing …… their homework now. 2. …Will .. you ( meet) …meet….your friend at the airport tomorrow ? 3. Ba ( make) …made……… a pencil case for his sister yesterday. 4. Hoa ( brush) …brushes… her teeth twice a day IV. ẹoùc ủoaùn vaờn traỷ lụứi caõu hoỷi ( 2,5ủ) 1. Because he often eats much candy . 2. In Dr Mai ‘s surgery 3. He feels a little scared . 4. She smiles at him and calms him. 5. The other teeth are fine. V. Keỏt hụùp caõu hoỷi ụỷ coọt A vụựi caõu traỷ lụứi ụỷ coọt B (2ủ) 1 ……b…………. 2 ………a………… 3. ………d………. 4 ……c……… VI. Xeỏp tửứ xaựo troọn thaứnh caõu hoaứn chổnh (1ủ) 1. I'd like some potatoes and some carrots. 2. What did you eat and drink yesterday?
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1