Đề KIểM TRA HọC Kì II

Môn :Toán – Lớp 1

Thời gian làm bài: 40 phút.

I. Phần thi trắc nghiệm:(4 điểm ) Hãy khoanh vào chữ dặt trước câu trả lời đúng.

Bài 1: (1 điểm)

a. Viết số gồm có:

A. 9 chục 8 đơn vị: 98 C. 3 chục: 30

B. 5 chục 7 đơn vị: 75 D. 7 chục 7 đơn vị: 70

b. Các số sau đọc là:

A. 55: Năm nhăm C. 74: Bảy tư

B. 45: Bốn mươi lăm D. 86: Tám mươi sáu

Bài 2: (1 điểm)

a. Cho các số 89; 98; 79; 87; 97

Số lớn nhất trong các số đó là:

A. 98 B. 89 C. 97 D. 79

b. A. Số lớn nhất có 2 chữ số là 90 C. Số liền sau số 69 là: 70

B. Số ở giữa số 95 và 96 là 95 D. Số liền trước số 50 là: 49

Bài 3: Đồng hồ chỉ mấy giờ? ( 1điểm)

Bài 4: (1 điểm)

Hình bên có:

A. 2 hình vuông

B. 3 hình vuông

C. 12 hình tam giác

D. 16 hình tam giác

II. Phần vận dụng và tự luận: (6 điểm)

Bài 5: Đặt tính, tính kết quả (2 điểm)

15 + 4 23 + 36 42 + 15 27 – 5 49 – 16 87 – 52

………....... ………....... ………....... ………....... ………....... ……….......

.………….. .………….. .………….. .………….. .………….. .…………..

…………... …………... …………... …………... …………... …………...

Bài 6: Đo và đặt tên đoạn thẳng (1 điểm)

……………………………………………………………………………………….

Bài 7: (2 điểm)

a) Đặt đề, giải bài toán dựa vào phần tóm tắt sau:

Có: 16 bông hoa

Cho bạn: 4 bông hoa

Còn lại: ? bông hoa

b) Cuối năm lớp 1, em đạt danh hiệu học sinh giỏi được thưởng một chục quyển vở.

Mẹ cũng thưởng cho em 5 quyển vở. Hỏi em có tất cả bao nhiêu quyển vở?

Bài 8: (1 điểm)

Điền số, điền dấu phép tính +, - vào ô trống

+ 52 = 79

- = 15

+ = -