
SỞ GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
Trường THPT Trưng Vương NĂM HỌC : 2010 - 2011
Môn : HÓA HỌC – LỚP 12 chuẩn
Thời gian : 45 phút ( không kể phát đề )
Câu 1 : ( 2,5 điểm )
Hoàn thành chuỗi biến hóa sau ( ghi rõ điều kiện phản ứng, nếu có ).
(1) (2) (3) (4)
6 10 5 6 12 6 2 5 2 4
( )n
C H O C H O C H OH C H PE
(5) (8)
(7) (6) 3
PVA vinyl axetat CH COOH
(9) (10)
2 4 2
C H Cl vinyl clorua PVC
Câu 2 : ( 2,5 điểm )
Hãy nhận biết các dung dịch riêng biệt sau bằng phương pháp hóa học : glucozơ, hồ tinh bột,
ancol etylic, axit axetic, metylamin.
Câu 3 : ( 1,5 điểm )
Cho các cặp oxi hóa - khử sau : Cu2+/Cu ; Fe2+/ Fe ; Ag+/ Ag.
a/ Hãy sắp xếp các kim loại theo chiều giảm dần tính khử và các ion kim loại theo chiều tăng dần
tính oxi hóa.
b/ Viết chiều phản ứng xảy ra giữa hai cặp : Cu2+/Cu và Fe2+/ Fe ; Cu2+/Cu và Ag+/ Ag.
Câu 4 : ( 3,5 điểm )
Cho 0,88 gam este E bay hơi trong một bình kín dung tích 0,4 lít, ở nhiệt độ 1270C. Người ta
nhận thấy khi este bay hơi hết thì áp suất trong bình là 0,82 atm.
a/ Xác định khối lượng mol phân tử của este.
b/ Thủy phân hoàn toàn 35,2 gam este E cần dùng vừa đủ 200 ml dung dịch NaOH 2M, thu được
32,8 gam muối duy nhất. Xác định công thức cấu tạo và gọi tên este.
Cho : H = 1, C = 12, O = 16, Na = 23
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ HÓA 12 CHUẨN
HỌC KỲ I NĂM HỌC 2008 - 2009
Câu 1 : ( 2,5 điểm )
Mỗi phương trình phản ứng đúng 0,25 điểm
Câu 2 : ( 2,5 điểm )
Mỗi chất nhận biết đúng (viết phương trình phản ứng) 0,25 điểm

- Nhận tinh bột bằng dung dịch iot.
- Nhận axit axetic và metylamin bằng quì.
- Nhận glucozơ bằng Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường hoặc phản ứng tráng bạc.
- Chất còn lại là ancol etylic.
Câu 3 : ( 1,5 điểm )
- Tính khử : Fe > Cu > Ag 0,25 điểm
- Tính oxi hóa : Fe2+ < Cu2+ < Ag+ 0,25 điểm
- Phản ứng xảy ra : Fe + Cu2+
Fe2+ + Cu 0,5 điểm
Cu + 2Ag+
Cu2+ + 2Ag 0,5 điểm
Câu 4 : ( 3,5 điểm )
0,82 0,4
/ 0,01( )
0,082(127 273)
0,88 88( )
0,01
E
E
pV x
a n mol
RT
m
M u
n
0,5 điểm
35,2
/ 0,4( )
88
. 2 0,2 0,4( )
E
NaOH M
m
b n mol
M
n C V x mol
0,5 điểm
neste : nNaOH = 1 : 1
este đơn chức : RCOOR' 0,25 điểm
RCOOR' + NaOH
RCOONa + R'OH 0,5 điểm
0,4 mol 0,4 mol
3 3
32,8 82 67
0,4
15 :
muoái
m
M R
n
R CH axit CH COOH axit axetic
1 điểm
ME= R + 44 + R' = 88 ; R' = 29
C2H5 - 0,25 điểm
ancol : C2H5- OH ancol etylic
este : CH3COOC2H5 etyl axetat 0,5 điểm