ONTHIONLINE.NET<br />
Ộ –<br />
<br />
KIỂM TRA HỌC KỲ 1<br />
Môn : TOÁN<br />
111<br />
45<br />
ĐIỂM:<br />
<br />
I/. Hình học:<br />
Câu 1: Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d : x + y - 2 = 0 . Phép vị tự tâm O tỉ số k = -2 biến d<br />
thành đường thẳng nào trong các đường thẳng có phương trình sau đây ?<br />
A. x + y - 4 = 0 .<br />
B. x + y + 4 = 0 .<br />
C. 2x + 2y = 0 .<br />
D. 2x + 2y - 4 = 0 .<br />
Câu 2: Trong không gian cho 3 đường thẳng a, b, c . Trong các mệnh đề sau đây mệnh đề nào<br />
đúng ?<br />
A. Nếu a//b, b và c chéo nhau thì a và c hoặc chéo nhau hoặc cắt nhau.<br />
B. Nếu a và b chéo nhau, b và c chéo nhau thì a và c chéo nhau hoặc cắt nhau.<br />
C. Nếu a//b và c cắt a thì c cắt b .<br />
D. Nếu a và b cắt nhau, b và c cắt nhau thì a và c cắt nhau hoặc song song.<br />
Câu 3: Cho tứ diện ABCD và 3 điểm I, J, K lần lượt nằm trên các cạnh AB, BC, CD mà không trùng<br />
với các đỉnh. Thiết diện của hình tứ diện ABCD khi cắt bởi mp(IJK) là :<br />
A. Hình tứ giác.<br />
B. Hình tam giác.<br />
C. Hình bình hành.<br />
D. Hình thang.<br />
Câu 4: Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn (C) có phương trình : (x 2)2 (y 2)2 4 . Hỏi phép<br />
1<br />
đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số k và phép quay tâm O<br />
2<br />
o<br />
góc 90 sẽ biến (C) thành đường tròn nào trong các đường tròn sau?<br />
A.<br />
B.<br />
C.<br />
D.<br />
2<br />
2<br />
2<br />
2<br />
2<br />
2<br />
(x 1) (y 1) 1<br />
(x 2) (y 1) 1<br />
(x 1) (y 1) 1<br />
(x 2)2 (y 2)2 1<br />
.<br />
.<br />
.<br />
.<br />
Câu 5: Trong mặt phẳng, xét hình bình hành ABCD có A và C cố định còn B chạy trên đường tròn<br />
tâm O bán kính R (cho trước). Khi đó đỉnh D có tính chất như thế nào ?<br />
A. Cố định .<br />
B. Chạy trên một đường thẳng.<br />
C. Chạy trên một đường tròn có bán kính R tâm O', đối xứng của đường tròn tâm O qua điểm I là<br />
trung điểm của đoạn AC .<br />
D. Chạy trên một cung tròn.<br />
Câu 6: Cho tam giác MNP và phép dời hình f biến điểm M thành M, biến điểm N thành điểm N và<br />
biến điểm P thành điểm P' khác P. Khi đó phép dời hình f là :<br />
A. Phép tịnh tiến.<br />
B. Phép quay.<br />
C. Phép đối xứng<br />
D. Phép đồng nhất.<br />
trục.<br />
Câu 7: Cho tam giác OEF cân tại O và phép dời hình f biến điểm E thành điểm F, biến điểm F thành<br />
điểm E và biến điểm O thành điểm O' khác O. Khi đó phép dời hình f là :<br />
A. Phép đối xứng<br />
B. Phép đối xứng<br />
C. Phép quay.<br />
D. Phép đồng nhất.<br />
trục.<br />
tâm.<br />
Câu 8: Cho tứ diện ABCD, hai đường thẳng d và d' cắt các cạnh AB và CD tại các điểm M, M' ;<br />
thuộc AB và N, N' thuộc CD (M khác M' và N khác N'). Khi đó 2 đường thẳng d và d' :<br />
A. Cắt nhau.<br />
B. Chéo nhau.<br />
C. Trùng nhau.<br />
D. Song song.<br />
Câu 9: Trong các mệnh đề sau đây mệnh đề nào đúng ?<br />
A. Nếu đường thẳng a song song với đường thẳng a' nằm trong mặt phẳng (P) thì a cũng song<br />
song với (P).<br />
B. Nếu đường thẳng a không song song với mặt phẳng (P) thì nó cắt mặt phẳng (P) tại một điểm<br />
duy nhất.<br />
C. Nếu đường thẳng a song song với mặt phẳng (P) thì nó không cắt mọi đường thẳng nằm trong<br />
mặt phẳng (P).<br />
D. Nếu đường thẳng a song song với mặt phẳng (P) thì a song song với mọi đường thẳng nằm<br />
1<br />
<br />
trong mặt phẳng (P).<br />
II/. Đại số:<br />
Câu 10: Tập giá trị của hàm số y 2sin 2 x cos 2x là:<br />
A. [ 1; 2] .<br />
B.<br />
C. [1;3] .<br />
D. [-1;3] .<br />
[-3;1] .<br />
Câu 11: Túi bên trái có 3 bi đỏ và 2 bi xanh. Túi bên phải có 4 bi đỏ, 5 bi xanh. Lấy một bi từ mỗi túi<br />
một cách ngẫu nhiên. Ta có số phần tử của không gian mẫu =<br />
A. 45 .<br />
B. 15 .<br />
C. 14 .<br />
D. 105 .<br />
Câu 12: Nếu dùng các chữ số 1, 2, 3, 4 để viết các số tự nhiên có 1 chữ số hoặc có 2 chữ số phân<br />
biệt thì có thể viết được bao nhiêu chữ số như thế ?<br />
A. 4.4+3 .<br />
B.<br />
C. 4+4+3 .<br />
D.<br />
4+A 24 .<br />
4.A 24 .<br />
Câu 13: Trong mặt phẳng cho một tập hợp gồm 6 điểm phân biệt. Có bao nhiêu vectơ khác vectơ<br />
0 có điểm đầu và điểm cuối thuộc tập hợp này?<br />
A. 3 .<br />
B. 15 .<br />
C. 720 .<br />
D. 30 .<br />
Câu 14: Cặp hàm số nào sau đây có cùng tập xác định:<br />
y tan x và<br />
y tan x và<br />
y tan x và<br />
y tan x và<br />
A.<br />
B.<br />
C.<br />
D.<br />
y co t x .<br />
y sin x .<br />
2 sin x<br />
2 co s x<br />
y<br />
y<br />
.<br />
.<br />
cosx<br />
sin x<br />
Câu 15: Có 4 lồng gà, mỗi lồng có 5 con gà trống và 5 con gà mái. Chọn ngẫu nhiên mỗi lồng một<br />
con gà. Xác suất để 4 con gà được chọn là gà mái bằng<br />
A.<br />
B.<br />
C.<br />
D.<br />
1<br />
4<br />
1<br />
1<br />
.<br />
.<br />
.<br />
.<br />
4<br />
4<br />
2<br />
4<br />
2<br />
5<br />
5<br />
Câu 16: Chọn ngẫu nhiên 3 đứa trẻ từ một nhóm gồm 6 trai và 4 gái. Gọi X là số bé gái trong số 3<br />
đứa trẻ được chọn. Xác suất tại giá trị X=2 bằng:<br />
A. 3/10 .<br />
B. 2/3 .<br />
C. 1/10 .<br />
D. 1/5 .<br />
Câu 17: Cho biểu thức P 3 sinx-3cosx . Ta có thể viết P dưới dạng:<br />
A.<br />
B.<br />
C.<br />
D.<br />
<br />
<br />
P 2 3cos x .<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
3<br />
<br />
P 2 3sin x .<br />
P 2 3sin x .<br />
P 2 3cos x .<br />
3<br />
3<br />
3<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Câu 18: Hệ số x 5 trong khai triển (x-2)7 là:<br />
A.<br />
B.<br />
C2 .<br />
C2 .<br />
7<br />
<br />
C.<br />
<br />
7<br />
<br />
Câu 19: Số nghiệm của phương trình cos x <br />
<br />
4C72 .<br />
<br />
1<br />
thuộc khoảng (-; 4) là:<br />
3<br />
C. 5 .<br />
<br />
A. 1 .<br />
B. 0 .<br />
Câu 20: Tổng các hệ số của khai triển (2x+3)10 là:<br />
A. 1 .<br />
B.<br />
510 .<br />
<br />
D.<br />
<br />
4C72 .<br />
<br />
D.<br />
<br />
3.<br />
<br />
C.<br />
<br />
D.<br />
210 .<br />
310 .<br />
Câu 21: Một bình đựng 4 quả cầu xanh và 6 quả cầu trắng, chọn ngẫu nhiên 3 quả cầu. Xác suất để<br />
được 3 quả cầu toàn xanh bằng:<br />
A. 1/30 .<br />
B. 1/20 .<br />
C. 1/15 .<br />
D. 1/10 .<br />
Câu 22: Trong các hàm số sau, hàm số nào là đồng biến trên khoảng (- ; 0) ?<br />
y co t x .<br />
y tan x .<br />
y cos x .<br />
y sin x .<br />
A.<br />
B.<br />
C.<br />
D.<br />
Câu 23: Gieo 2 con xúc sắc cân đối, xác suất để tổng số chấm xuất hiện trên 2 mặt của 2 con xúc<br />
sắc đó không vượt quá 5 là:<br />
A. 8/9 .<br />
B. 5/18 .<br />
C. 7/9 .<br />
D. 2/3 .<br />
Câu 24: Với giá trị nào của m phương trình 5cos3x-2sin3x=2m có nghiệm?<br />
A.<br />
B.<br />
C.<br />
D.<br />
3<br />
3<br />
3<br />
3<br />
m .<br />
m .<br />
0m .<br />
m .<br />
2<br />
2<br />
2<br />
2<br />
Câu 25: Gọi X là tập hợp gồm 4 điểm phân biệt nằm trên một đường tròn. Số các tam giác có 3 đỉnh<br />
thuộc X :<br />
A. Bằng số các tổ hợp chập 3 của các phần tử thuộc X .<br />
2<br />
<br />
B.<br />
C.<br />
D.<br />
<br />
Bằng số các hoán vị của các phần tử thuộc X .<br />
Bằng số các chỉnh hợp chập 3 của các phần tử thuộc X .<br />
Không bằng các số nói trên.<br />
<br />
:<br />
01.<br />
02.<br />
03.<br />
04.<br />
05.<br />
06.<br />
<br />
a<br />
a<br />
a<br />
a<br />
a<br />
a<br />
<br />
b<br />
b<br />
b<br />
b<br />
b<br />
b<br />
<br />
c<br />
c<br />
c<br />
c<br />
c<br />
c<br />
<br />
d<br />
d<br />
d<br />
d<br />
d<br />
d<br />
<br />
07.<br />
08.<br />
09.<br />
10.<br />
11.<br />
12.<br />
<br />
a<br />
a<br />
a<br />
a<br />
a<br />
a<br />
<br />
b<br />
b<br />
b<br />
b<br />
b<br />
b<br />
<br />
c<br />
c<br />
c<br />
c<br />
c<br />
c<br />
<br />
d<br />
d<br />
d<br />
d<br />
d<br />
d<br />
<br />
13.<br />
14.<br />
15.<br />
16.<br />
17.<br />
18.<br />
<br />
d<br />
d<br />
d<br />
d<br />
d<br />
d<br />
<br />
19.<br />
<br />
a b c D<br />
a B c d<br />
a b C d<br />
A b c d<br />
A b c d<br />
a b c D<br />
<br />
19.<br />
<br />
a<br />
a<br />
a<br />
a<br />
a<br />
a<br />
<br />
b<br />
b<br />
b<br />
b<br />
b<br />
b<br />
<br />
c<br />
c<br />
c<br />
c<br />
c<br />
c<br />
<br />
20.<br />
21.<br />
22.<br />
23.<br />
24.<br />
25.<br />
<br />
a<br />
a<br />
a<br />
a<br />
a<br />
a<br />
a<br />
<br />
b<br />
b<br />
b<br />
b<br />
b<br />
b<br />
b<br />
<br />
c<br />
c<br />
c<br />
c<br />
c<br />
c<br />
c<br />
<br />
d<br />
d<br />
d<br />
d<br />
d<br />
d<br />
d<br />
<br />
a<br />
a<br />
A<br />
a<br />
a<br />
a<br />
A<br />
<br />
b C<br />
B c<br />
b c<br />
B c<br />
B c<br />
B c<br />
b c<br />
<br />
d<br />
d<br />
d<br />
d<br />
d<br />
d<br />
d<br />
<br />
:<br />
<br />
01.<br />
02.<br />
03.<br />
04.<br />
05.<br />
06.<br />
<br />
a B c d<br />
A b c d<br />
A b c d<br />
a b C d<br />
a b C d<br />
a b C d<br />
<br />
07.<br />
08.<br />
09.<br />
10.<br />
11.<br />
12.<br />
<br />
a B c d<br />
a B c d<br />
a b C d<br />
a b c D<br />
A b c d<br />
a B c d<br />
<br />
13.<br />
14.<br />
15.<br />
16.<br />
17.<br />
18.<br />
<br />
20.<br />
21.<br />
22.<br />
23.<br />
24.<br />
25.<br />
<br />
3<br />
<br />