1
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN HOÁ HỌC - LỚP 12
Thời gian làm bài: 45 phút
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
1/ Cho các dung dịch: Glucozơ, glixerol, fomanđehit, etanol. thể dùng thuốc thử nào sau đây để phân
biệt được cả 4 dung dịch trên?
a Nước brom b Cu(OH)2 c AgNO3/NH3 d Kim loi Na
2/ Hợp chất X có công thức đơn gin nhất là CH2O, X tác dụng được với dung dch NaOH nhưng không
tác dụng với Na. Công thức cấu tạo của X là:
a HCOOCH3 b CH3COOCH3 c CH3CH2COOH d HOCCH2OH
3/ Saccarozơ, xenlulozơ và tinh bột đều than gia vào phản ứng:
a Phản ứng thu phân b Phản ứng đổi màu iot
c Phản ứng tráng bạc d Phản ứng với Cu(OH)2
4/nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng:
a HOOC - (CH2)4 - COOH và H2N - (CH2)6 - NH2 b H2N - (CH2)5 - COOH
c HOOC - (CH2)4 - COOH và HO - (CH2)2 - OH d HOOC - (CH2)2 - CH(NH2) - COOH
5/ Cho 4,8 gam mt kim loại R hoá tr II hoà tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 loãng, thu được 1,12
lit khí NO (đktc). Kim loi R là:
a Zn b Mg c Cu d Fe
6/ng thức tổng quát của este no đơn chức là:
a CnH2nO2 (n
2) b CnHnO2 (n
2) c Cn+1H2nO2 (n
2) d CnH2n+1O2 (n
2)
7/ Có thể dùng duch dịch iot để nhận ra chất nào trong số các chất dướ đây:
a Saccarozơ b Gluco c Tinh bột d Fructozơ
8/ng thức phân tử của saccarozơ là:
a (C6H10O5)n b C6H12O6 c CH3COOC2H5 d C12H22O11
9/ Hợp chất X có công thức cấu tạo: H3COOCCH2CH3 . Tên gọi của X là:
a etyl axetat b metylaxetat c propylaxetat d metyl propionat
10/ Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là:
a isopren (CH2 = C(CH3) - CH = CH2 b Propen (CH2 = CH - CH3)
c Stiren (C6H5 - CH = CH2) d Anilin (C6H5NH2)
11/ Khi thu pn saccarothu được 270 gam hỗn hợp glucofructozơ. Khối lượng saccarozơ đã
thu phân là:
a 256,5 gam b 288 gam c 513 gam d 270 gam
Đề 1
2
12/ Để phân biệt 3 dung dịch: H2NCH2COOH ; CH3COOH ; CH3NH2 đựng trong 3 l riêng biệt, chỉ
dùng mt thuốc thử là:
a Quỳ tím b Na kim loi c Dung dịch NaOH d Nước brom
13/ Chất vừa phản ứng được với dung dch HCl vừa phản ứng được với dung dịch NaOH là:
a C2H6 b H2N - CH2 - COOH c C2H5OH d CH3COOH
14/ Nhóm mà tất cả các chất đều tác dụng với H2O (khi mặt chất xúc tác ở điều kiện tch hợp) là:
a C2H6, CH3COOH, tinh bột b Tinh bột, C2H4, C2H2
c C2H4, C2H2, CH4 d Saccarozơ, CH3COOCH3, benzen
15/ bao nhiêu đồng phân mạch hở ng với công thức phân tC2H4O2 tác dụng được với dung dịch
AgNO3/NH3 sinh ra Ag kim loại?
a 3 b 2 c 4 d 5
16/ Dãy kim loại tác dụng được với H2O ở nhiệt độ thường là:
a Al, Hg, Li, Cs b K, Na, Ca, Ba c Cu, Pb, Ru, Ag d Fe, Zn, Li, Pb
17/ Trong thành phần xà phòng các chất giặt rửa tổng hợp thường có mặt mt số este. Vai trò của các
este này là:
a Làm tăng khả năng giặt rửa
b Tạo màu sc hấp dẫn
c Tạo hương thơm mát, dễ chịu
d Làm giảm giá thành của xà phòng và các chất giặt rửa
18/ Este X công thức đơn giản nhất là C2H4O. Đun sôi 4,4 gam X với 200 gam dung dịch NaOH 3%
đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Tdung dịch sau phản ng thu được 8,1 gam chất rắn khan. Công
thức cấu tạo của X là:
a HCOOCH2CH2CH3 b HCOOCH(CH3)2 c CH3COOCH2CH3 d CH3CH2COOCH3
19/ Thuphân este Eng thức phân tlà C4H8O2 (có mặt H2SO4 loãng) thu được 2 sản phẩm hữu
X và Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y bằng mt phảnng duy nhất. Tên gọi của E là:
a propylfomiat b etylaxetat c metylpropionat d ancol etylic
20/ Cho các amin: CH3NH2 (X) ; C6H5NH2 (Y) ; NH3 (Z). Độ mạnh của tính bazơ được sắp xếp theo
thứ tự tăng dần là:
a Y < X < Z b X < Y <Z c Y< Z < X d X < Z < Y
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1. Biết phân tkhối trung bình ca mt đoạn polietilen (PE) là 210.000. Tính hsố polime hoá của
PE.
Câu 2. Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic với hiệu suất 75%. Toàn bkCO2 sinh ra được
hp thụ vào dung dch Ca(OH)2 dư, to ra 80 gam kết tủa.
a, Viết phương trình phản ứng xảy ra.
b, Tính giá tr của m.
3
Câu 3. Nhúng một thanh nhôm nặng 50 gam vào 400ml dung dịch CuSO4 0,5M. Sau mt thời gian, lấy
thanh nhôm ra cân nặng 51,38 gam.
a, Viết phương trình phản ứng xảy ra.
b, nh khi lượng đồng thoát ra (giải thiết lượng đồng thoát ra bám hết vào thanh nhôm).
------------------ Hết -----------------------
¤ Đáp án của đề thi:
1[ 1]b... 2[ 1]a... 3[ 1]a... 4[ 1]a... 5[ 1]c... 6[ 1]a... 7[ 1]c... 8[ 1]d...
9[ 1]d... 10[ 1]d... 11[ 1]a... 12[ 1]a... 13[ 1]b... 14[ 1]b... 15[ 1]b... 16[ 1]b...
17[ 1]c... 18[ 1]c... 19[ 1]b... 20[ 1]c...