S GD&ĐT QUNG BÌNH ĐỀ KIM TRA HC KÌ I – NĂM HC 2010 - 2011
TRƯỜNG THPT S 3 QUNG TRCH MÔN: SINH HC – LP 12 (BAN CƠ BN)
Thi gian: 45 phút(không k thi gian giao đề)
Trong mi câu hi ch có mt phương án tr li đúng, em hãy chn phương án đúng mi câu và tô chì vào ô
đúng ca phiếu tr li trc nghim.
Câu 1: Mt đon phân t AND mang thông tin mã hóa mt chui poolipeptit hay mt phân t ARN được gi là
A. mã di truyn B. b ba mã hóa C. b ba đối mã D. gen
Câu 2. Trong 64 b ba mã di truyn có 3 b ba không mã hóa cho axit amin nào. Các b ba đó là
A. AUG, UGA, UAG B. UAA, UAG, UGA
C. UAA, AUU, UAG D. UAG, UAA, UGA
Câu 3: Thành phn nào sau đây không tham gia trc tiếp vào quá trình gii mã?
A. mARN B. ADN C. tARN D. ribôxôm
Câu 4. Môi trường ni bào cung cp cho quá trình t sao liên tiếp 2 ln t gen B là 9000 nuclêôtit, trong đó có 2700
ađênin. S nuclêôtit tng loi trong toàn b gen mi được to thành đợt t sao th 2 là
A. A = T= 3200, G = X = 2800 B. A = T = 3400, G = X = 2600
C. A= T = 2400, G = X = 3600 D. A = T = 3600, G = X = 2400
Câu 5. Trong chn ging, phương pháp gây đột biến nhân to ít có hiu qu đối vi đối tượng sinh vt nào?
A. Nm B. Thc vt C. Động vt D. Vi sinh vt
Câu 6. Kết qu phép lai thun và lai nghch khác nhau, t l kiu hình phân b đồng đều c 2 gii tính thì tính
trng b chi phi bi
A. gen nm trên nhim sc th(NST) thường B. Gen nm trên NST gii tính
C. nh hưởng ca môi trường D. Gen trong tế bào cht
Câu 7. Cơ th đa bi có th được phát hin bng phương pháp nào dưới đây là chính xác nht
A. Quan sát kiu hình B. Đánh giá kh năng sinh sn
C. quan sát và đếm s lượng NST trong tế bào D.Theo dõi thi gian sinh trưởng ca cây
Câu 8. Liên kết – CO – NH- gia các đơn phân có trong các phân t nào dưới đây?
A. Prôtêin B. ADN C. ARN D. Pôlisaccarit
Câu 9. Đột biến gen ph thuc vào
A. liu lượng, cường độ ca loi tác nhân đột biến
B.thi dim xy ra đột biến
C. đặc đim cu trúc ca gen
D. liu lượng, cường độ ca loi tác nhân đột biến; thi đim xy ra đột biến; đặc đim cu trúc ca gen.
Câu 10. Hai alen trong cp gentương ng khác nhau v trình t phân b ca các nuclêôtit được gi là
A. th đồng hp B. th d hp C. cơ th lai D. cơ th F1
Câu 11. Cơ th sinh vt có b NST tăng ho gim mt hoc mt s NST gi là
A. th lưỡng bi B. th đơn bi C. th d bi D. th t đa bi
Câu 12. Đơn v cu trúc cơ bn ca NST sinh vt nhân chun là
A. nuclêôtit B. nuclêôxôm C. axít amin D. prôtêin và ADN
Câu 13. Nguyên tc nào sau đây đảm bo cho thông tin di truyn t ADN thành mARN được truyn đạt chính xác?
A.Nguyên tc bán bo toàn B. Nguyên tc khuôn mu
C. Ngun tc b sung D. S sao chép na gián đon
Câu 14. Gen quy định bnh nào sau đây nm trên NST X người?
A. Bnh bch tng B. Bnh máu khó đông C. Bnh ung thư máu D. Bnh hng cu lưỡi lim
Câu 15. Phép lai hai cá th tuân tho quy lut phân li độc lp có kiu gen AaBb x Aabb cho kết qu
A. 4 kiu hình(KH), 8 kiu gen(KG) B. 4 KH, 9 KG C. 4KH, 6KG
D. 4KH, 4KG
Câu 16. trong các dng đột biến cu trúc NST, dng đột biến có ý nghĩa nht đối vi quá trình tiến hoá là
A. đảo đon B. mt đon C. lp đon D. chuyn đon
Câu 17. Ti sao hoán v gen là trường hp ít ph biến?
A. Đại b phn gen nm gn nhau trên NST B. Gen tri khng chế trao đổi chéo
C. Các gen thường nm xa tâm động D. Kì trước gim phân 2 xy ra quá ngn
Câu 18. Hin tượng hoán v gen xy ra kì nào ca quá trình phân bào?
A. Kì đầu ca gim phân II B. Kì sau ca gim phân II
C. Kì đầu ca gim phân I. D. Kì sau ca nguyên phân I
Câu 19. Mt cp gen có 2 alen tn ti trên NST to ra 5 kiu gen, cp gen đó nm v trí nào trên NST?
A. Nm trên NST thường B. Nm trên NST X C. Nm trên NST Y D. Nm trên NST X và Y
Câu 20. người, bnh bch tng do gen ln a nm trên NST thường quy định. Ti mt huyn min núi, t l người
b bch tng là 1/10.000. T l người mang gen d hp là
A. 0,5% B. 49,5% C. 2,96% D. 1,98%
Câu 21. Dng đột biến cu trúc NST gây bnh bch cu ác tính người
A. Mt đon cp NST s 21 hoc 22 B. lp đon NST s 21 hoc 22
B. Đảo đon cp NST s 21 hoc 22 D. Chuyn đon cp NST s 21 hoc 22
Câu 22. Cu trúc di truyn ca qun th(QT) là: 31AA: 11aa. Sau 5 thế h ngu phi cu trúc di truyn ca QT là
A. 0,5476AA: 0,3848Aa: 0,0676 B. 0,6476AA: 0,2848Aa: 0,0676aa
C. 0,5576AA: 0,3748Aa: 0,0676aa D. 0,5676AA: 0,3848Aa: 0,0476Aaa
Câu 23. T l các loi giao t được to ra t kiu gen BBb là
A. 1Bb,2BB,2b,1bb B. 1BB,2B,2Bb,1b C. 1BB,1Bb,1bb D. 1B,2BB,2b,1Bb
Câu 24. Đim khác nhau trong quy lut tương tác cho t l kiu hình 9: 6: 1 và 12: 3: 1 là
A. s t hp F2 B. s loi kiu hình F2 C. kiu tác động gen D. s cp di hp F2
Câu 25. Kĩ thut di truyn là kĩ thut được thao tác trên
A. vt liu di truyn mc phân t B. tế bào nhân sơ C. tế bào nhân thc D. NST
Câu 26. Tn s hoán v gen được xác định bng tng t l ca
A. các loi giao t hoán v và không hoán v B. Các loi giao t hoán v
C. các loi giao t hoán v D. kiu hình ca thế h con
Câu 27. Mt cp v chng sinh được 2 người con, người con đầu lòng có nhóm máu O, người th hai có nhóm máu
AB. Kiu gen ca cp v chng này là
A. I
A
I
A
x I
A
I
0
B. I
B
I
0
x I
B
I
0
C. I
A
I
0
x I
B
I
0
D. I
AB
x I
0
I
0
Câu 28. Cu trúc di truyn ca qun th là: 21AA: 10Aa: 10aa. Sau 5 thế h ni phi cu trúc di truyn ca QT là
A. 0,5122AA: 0,2439Aa: 0,2439aa B. 0,6304AA: 0,0076Aa: 0,362aa
C. 0,5322AA: 0,339Aa: 0,3339aa D. 0,7303AA: 0,0076Aa: 0,262aa
Câu 29. Mt gen có liên kết hiđrô là 1560, có s nuclêôtit loi T = 20% s nuclêôtit ca gen. Gen b đột biến, sau
đột biến s liên kết hiđrô tăng lên 1, nhưng chiu dài không đổi. S nuclêôtit tng loi ca gen là
A. G = X = 240, A = T = 36 B. G = X = 360, A = X = 240
B. G = X = 239, A = T = 361 D. G = X = 361, A = T = 239
Câu 30. Cơ th có kiu gen AaBBCcEE khi gim phân s to ra bao nhiêu loi giao t?
A. 8. B. 4 C. 16 D. 32
DÀNH CHO HC SINH KHÁ GII
Câu 31. Cho các phương pháp sau
1. T th phn bt buc qua các thế h
2. Dung hp tế bào trn khác loài
3. Lai gia các dòng thun chng có kiu gen khác nhau để to ra được F1
4. Nuôi cy ht phn ri lưỡng bi hoá các dòng đơn bi
Các phương pháp có th s dng đ to ra dòng thun chng thc vt là
A. 2, 3 B. 1,4 C. 1,3 D. 1,2
Câu 32. người, gen ln gây bnh bch tng nm trên NST thường, alen tri tương ng quy định da bình thường.
Gi s trong qun th người, c trong 100 người da bình thường thì có mt người mang gen bch tng. Mt cp v
chng có da bình thường, xác sut sinh con bch tng ca h
A. 0,0125% B. 0,025% C. 0,25% D. 0,0025%
Câu 33. Cá th có KG AB/ab khi gim phân xy ra hoán v gen vi tn s 20% s to ra my kiu giao t, vi t l
nào?
A. 2 kiu, t l AB = ab = 50% B. 4 kiu, t l AB = ab = 40%; Ab = aB = 10%
C. 4 kiu, t l AB = ab = 10%; Ab = aB = 40% D. 4 kiu; t l 1: 1: 1: 1
Câu 34. B m không mc bnh, sinh 1 đứa con gái bình thường, 1 con trai mù màu. Xác sut để b m trên sinh
được 2 đứa con trai đều bình thường.
A. 25% B. 50% C. 12,5% 6,25%
Câu 35. Trong mt qun th giao phi nếu gen A có 3 alen, gen B có 4 alen, gen C có 5 alen. Nếu các gen phân li
độc lp thì s t hp gen la
A. 72 B.720 C. 900 D. 1000
GV: T Thanh Tùng