Đề kiểm tra Lý 12 - Nâng cao
lượt xem 8
download
Mời các bạn và quý thầy cô cùng tham khảo đề kiểm tra môn Vật lý lớp 12 để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề kiểm tra Lý 12 - Nâng cao
- KIỂM TRA MÔN VẬT LÝ LỚP 12NC -BÀI SỐ 1 MÃ ĐỀ:132 Câu 1: Một đĩa mài có mômen quán tính đối với trục quay của nó là 1,2kgm2. Đĩa chịu một mômen lực không đổi 16Nm, sau 3,3s kể từ lúc khởi động vận tốc góc của đĩa là A. 36rad/s. B. 52rad/s. C. 44rad/s. D. 20rad/s. Câu 2: Một vật rắn quay đều xung quanh một trục, một điểm M trên vật rắn cách trục quay một khoảng R thì A. tốc độ dài v tỉ lệ thuận với R B. tốc độ dài v tỉ lệ nghịch với R C. tốc độ góc ω tỉ lệ nghịch với R D. tốc độ góc ω tỉ lệ thuận với R Câu 3: Công thức nào biểu diễn động năng tịnh tiến của vật rắn 1 1 A. W= mv 2 B. L=I 2 C. W= I 2 D. M= I 2 2 Câu 4: Chọn câu đúng. A. Tác dụng của một lực lên một vật rắn có trục quay cố định không chỉ phụ thuộc vào độ lớn của lực mà còn phụ thuộc vào khối lượng của vật. B. Tác dụng của một lực lên một vật rắn có trục quay cố định không chỉ phụ thuộc vào độ lớn của lực mà còn phụ thuộc vào vị trí của điểm đặt và phương tác dụng của lực đối với trục quay. C. Điểm đặt của lực càng xa trục quay thì vật quay càng chậm và ngược lại. D. Tác dụng của một lực lên một vật rắn có trục quay cố định chỉ phụ thuộc vào độ lớn của lực càng lớn thì vật quay càng nhanh và ngược lại. Câu 5: Một mômen lực không đổi tác dụng vào vật có trục quay cố định. Trong các đại lượng sau đại lượng nào không phải là hằng số? A. Mômen quán tính; B. Khối lượng. C. Vận tốc góc; D. Gia tốc góc; Câu 6: Tác dụng một mômen lực M = 0,32 Nm lên một chất điểm chuyển động trên một đường tròn làm chất điểm chuyển động với gia tốc góc không đổi β = 2,5rad/s2. Bán kính đường tròn là 40cm thì khối lượng của chất điểm là A. m = 1,5 kg. B. m = 0,8 kg. C. m = 0,6 kg. D. m = 1,2 kg. Câu 7: Một đĩa đặc có bán kính 0,25m, đĩa có thể quay xung quanh trục đối xứng đi qua tâm và vuông góc với mặt phẳng đĩa. Đĩa chịu tác dụng của một mômen lực không đổi M = 3Nm. Sau 2s kể từ lúc đĩa bắt đầu quay vận tốc góc của đĩa là 24 rad/s. Mômen quán tính của đĩa là A. I = 3,60 kgm2. B. I = 0,25 kgm2. C. I = 7,50 kgm2. D. I = 1,85 kgm2. Câu 8: Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Mômen quán tính của vật rắn phụ thuộc vào vị trí trục quay và sự phân bố khối lượng đối với trục quay. B. Mômen lực tác dụng vào vật rắn làm thay đổi tốc độ quay của vật. C. Mômen quán tính của vật rắn đối với một trục quay lớn thì sức ì của vật trong chuyển động quay quanh trục đó lớn. D. Mômen lực dương tác dụng vào vật rắn làm cho vật quay nhanh dần. Câu 9: Một bánh xe có đường kính 4m quay với gia tốc góc không đổi 4 rad/s2, t0 = 0 là lúc bánh xe bắt đầu quay. Tại thời điểm t = 2s vận tốc góc của bánh xe là A. 8 rad/s. B. 16 rad/s. C. 4 rad/s. D. 9,6 rad/s. Câu 10: Một bánh xe đang quay với vận tốc góc 36rad/s thì bị hãm lại với một gia tốc góc không đổi có độ lớn 3rad/s2. Góc quay được của bánh xe kể từ lúc hãm đến lúc dừng hẳn là A. 108 rad. B. 96 rad. C. 180 rad. D. 216 rad. Câu 11: Một bánh xe quay nhanh dần đều trong 4s vận tốc góc tăng từ 120vòng/phút lên 360vòng/phút. Gia tốc góc của bánh xe là A. 2π rad/s2. B. 4π rad/s2. C. 5π rad/s2. D. 3π rad/s2. Câu 12: Công thức nào biểu diễn gia tốc tiếp tuyến d d A. B. at r C. an r 2 D. dt dt Câu 13: Mô men quán tính đặc trưng cho A. tác dụng làm quay một vật B. sự quay của vật nhanh hay chậm C. mức quán tính của một vật đối với trục quay D. năng lượng của vật lớn hay nhỏ Trang 1/3 - Mã đề thi 132
- Câu 14: Một bánh xe có đường kính 4m quay với gia tốc góc không đổi 4 rad/s2, t0 = 0 là lúc bánh xe bắt đầu quay. Gia tốc hướng tâm của một điểm P trên vành bánh xe ở thời điểm t = 2s là A. 32 m/s2. B. 128 m/s2. C. 64 m/s2. D. 16 m/s2. Câu 15: Một đĩa mài có mômen quán tính đối với trục quay của nó là 1,2 kgm2. Đĩa chịu một mômen lực không đổi 16Nm, Mômen động lượng của đĩa tại thời điểm t = 3,3s là A. 52,8 kgm2/s. B. 66,2 kgm2/s. C. 30,6 kgm2/s. D. 70,4 kgm2/s. Câu 16: Một mômen lực có độ lớn 30Nm tác dụng vào một bánh xe có mômen quán tính đối với trục bánh xe là 2kgm2. Nếu bánh xe quay nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ thì động năng của bánh xe ở thời điểm t = 10s là A. Eđ = 24,6 kJ. B. Eđ = 20,2 kJ. C. Eđ = 22,5 kJ. D. Eđ = 18,3 kJ. Câu 17: Tác dụng một mômen lực M = 0,32 Nm lên một chất điểm chuyển động trên một đường tròn làm chất điểm chuyển động với gia tốc góc không đổi β = 2,5rad/s2. Mômen quán tính của chất điểm đối với trục đi qua tâm và vuông góc với đường tròn đó là A. 0,128 kgm2. B. 0,412 kgm2. C. 0,315 kgm2. D. 0,214 kgm2. Câu 18: Một bánh xe có đường kính 4m quay với gia tốc góc không đổi 4 rad/s2. Gia tốc tiếp tuyến của điểm P trên vành bánh xe là A. 8 m/s2. B. 4 m/s2. C. 16 m/s2. D. 12 m/s2. Câu 19: Một bánh xe đang quay với vận tốc góc 36 rad/s thì bị hãm lại với một gia tốc góc không đổi có độ lớn 3rad/s2. Thời gian từ lúc hãm đến lúc bánh xe dừng hẳn là A. 6s. B. 12s. C. 4s. D. 10s. Câu 20: Một ròng rọc có bán kính 10cm, có mômen quán tính đối với trục là I =10-2 kgm2. Ban đầu ròng rọc đang đứng yên, tác dụng vào ròng rọc một lực không đổi F = 2N tiếp tuyến với vành ngoài của nó. Sau khi vật chịu tác dụng lực được 3s thì vận tốc góc của nó là A. 20rad/s. B. 30 rad/s. C. 40 rad/s. D. 60 rad/s. Câu 21: Một ròng rọc có bán kính 10cm, có mômen quán tính đối với trục là I =10-2 kgm2. Ban đầu ròng rọc đang đứng yên, tác dụng vào ròng rọc một lực không đổi F = 2N tiếp tuyến với vành ngoài của nó. Gia tốc góc của ròng rọc là A. 14 rad/s2. B. 35 rad/s2. C. 28 rad/s2. D. 20 rad/s2. Câu 22: Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Trong chuyển động của vật rắn quanh một trục cố định thì mọi điểm của vật rắn đều chuyển động trên các quỹ đạo tròn. B. Trong chuyển động của vật rắn quanh một trục cố định thì mọi điểm của vật rắn có cùng góc quay. C. Trong chuyển động của vật rắn quanh một trục cố định thì mọi điểm của vật rắn có cùng chiều quay. D. Trong chuyển động của vật rắn quanh một trục cố định thì mọi điểm của vật rắn đều chuyển động trong cùng một mặt phẳng Câu 23: Chọn câu sai .Mô men lực đối với trục quay cố định A. Phụ thuộc khoảng cách từ giá của lực đối với trục quay . B. Phụ thuộc khoảng cách giữa điểm điểm đặc của lực đối với trục quay . C. Đặc trưng cho tác dụng làm quay của một vật. D. Đo bằng đơn vị N.m Câu 24: Chọn câu đúng: Trong chuyển động quay có vận tốc góc ω và gia tốc góc β chuyển động quay nào sau đây là nhanh dần? A. ω = 3 rad/s và β = - 0,5 rad/s2 B. ω = - 3 rad/s và β = - 0,5 rad/s2 C. ω = 3 rad/s và β = 0 D. ω = - 3 rad/s và β = 0,5 rad/s2 Câu 25: Đại lượng bằng tích mô men quán tính và gia tốc góc của vật là A. Động lượng của vật B. Hợp lực tác dụng lên vật C. Mô men lực tác dụng lên vật D. Mô men động lượng tác dụng lên vật Câu 26: Một bánh xe có đường kính 4m quay với gia tốc góc không đổi 4 rad/s2, t0 = 0 là lúc bánh xe bắt đầu quay. Vận tốc dài của một điểm P trên vành bánh xe ở thời điểm t = 2s là A. 20 m/s. B. 18 m/s. C. 24 m/s. D. 16 m/s. Câu 27: Một mômen lực có độ lớn 30Nm tác dụng vào một bánh xe có mômen quán tính đối với trục bánh xe là 2kgm2. Nếu bánh xe quay nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ thì gia tốc góc của bánh xe là A. β = 15 rad/.s2 B. β = 18 rad/s2. C. β = 20 rad/s2. D. β = 23 rad/s2. Trang 2/3 - Mã đề thi 132
- Câu 28: Một vật rắn quay nhanh dần đều xung quanh một trục cố định. Sau thời gian t kể từ lúc vật bắt đầu quay thì góc mà vật quay được A. tỉ lệ thuận với t. B. tỉ lệ thuận với t2. C. tỉ lệ nghịch với t . D. tỉ lệ thuận với t . Câu 29: Một bánh xe quay đều xung quanh một trục cố định với tần số 3600 vòng/min. Trong thời gian 1,5s bánh xe quay được một góc bằng A. 150π rad. B. 90π rad. C. 120π rad. D. 180π rad. Câu 30: Một vật rắn quay quanh trục cố định với gia tốc góc không đổi. Tính chất chuyển động quay của vật là A. đều. B. chậm dần đều. C. biến đổi đều. D. nhanh dần đều. Câu 31: Một bánh xe quay đều xung quanh một trục cố định với tần số 3600 vòng/min. Tốc độ góc của bánh xe này là A. 180π rad/s. B. 120π rad/s. C. 160π rad/s. D. 240π rad/s. Câu 32: Một vật rắn có thể quay quanh một trục. Momen tổng của tất cả các ngoại lực tác dụng lên vật không đổi. Vật chuyển động như thế nào? A. Đứng yên. B. Quay đều hay quay biến đổi đều tùy theo điều kiện đầu. C. Quay biến đổi đều. D. Quay đều. Câu 33: Một bánh xe có mômen quán tính đối với trục quay cố định là 12kgm2 quay đều với tốc độ 30vòng/phút. Động năng của bánh xe là A. Eđ = 360,0J. B. Eđ = 180,0J. C. Eđ = 236,8J. D. Eđ = 59,20J. Câu 34: Một bánh xe quay nhanh dần đều từ trạng thái đứng yên sau 2s nó đạt vận tốc góc 10rad/s. Gia tốc góc của bánh xe là A. 5,0 rad/s2. B. 10,0 rad/s2. C. 2,5 rad/s2. D. 12,5 rad/s2. Câu 35: Các ngôi sao được sinh ra từ những khối khí lớn quay chậm và co dần thể tích lại do tác dụng của lực hấp dẫn. Vận tốc góc quay của sao A. không đổi. B. giảm đi. C. tăng lên. D. bằng không. Câu 36: Các vận động viên nhảy cầu xuống nước có động tác "bó gối" thật chặt ở trên không là nhằm để A. tăng mômen quán tính để tăng tốc độ quay. B. giảm mômen quán tính để tăng mômen động lượng. C. giảm mômen quán tính để tăng tốc độ quay. D. tăng mômen quán tính để giảm tốc độ quay. Câu 37: Một chất điểm chuyển động tròn xung quanh một trục có mômen quán tính đối với trục là I. Kết luận nào sau đây là không đúng? A. Tăng khối lượng của chất điểm lên hai lần thì mômen quán tính tăng lên hai lần. B. Tăng khoảng cách từ chất điểm đến trục quay lên hai lần thì mômen quán tính tăng 4 lần. C. Tăng khoảng cách từ chất điểm đến trục quay lên hai lần thì mômen quán tính tăng 2 lần. D. Tăng đồng thời khối lượng của chất điểm lên hai lần và khoảng cách từ chất điểm đến trục quay lên hai lần thì mômen quán tính tăng 8 lần. Câu 38: Một mômen lực có độ lớn 30Nm tác dụng vào một bánh xe có mômen quán tính đối với trục bánh xe là 2kgm2. Nếu bánh xe quay nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ thì vận tốc góc mà bánh xe đạt được sau 10s là A. ω = 150 rad/s. B. ω = 120 rad/s. C. ω = 175 rad/s. D. ω = 180 rad/s. Câu 39: Một bánh xe quay nhanh dần đều từ trạng thái đứng yên sau 2s nó đạt vận tốc góc 10rad/s. Góc mà bánh xe quay được trong thời gian đó là A. 5 rad. B. 2,5 rad. C. 12,5 rad. D. 10 rad. Câu 40: Một đĩa đặc có bán kính 0,25m, đĩa có thể quay xung quanh trục đối xứng đi qua tâm và vuông góc với mặt phẳng đĩa. Đĩa chịu tác dụng của một mômen lực không đổi M = 3Nm. Mômen động lượng của đĩa tại thời điểm t = 2s kể từ khi đĩa bắt đầu quay là A. 7 kgm2/s. B. 4 kgm2/s. C. 2 kgm2/s. D. 6 kgm2/s. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 3/3 - Mã đề thi 132
- KIỂM TRA MÔN VẬT LÝ LỚP 12NC -BÀI SỐ 1 MÃ ĐỀ:209 Câu 1: Các vận động viên nhảy cầu xuống nước có động tác "bó gối" thật chặt ở trên không là nhằm để A. giảm mômen quán tính để tăng tốc độ quay. B. giảm mômen quán tính để tăng mômen động lượng. C. tăng mômen quán tính để tăng tốc độ quay. D. tăng mômen quán tính để giảm tốc độ quay. Câu 2: Một bánh xe quay đều xung quanh một trục cố định với tần số 3600 vòng/min. Tốc độ góc của bánh xe này là A. 120π rad/s. B. 180π rad/s. C. 240π rad/s. D. 160π rad/s. Câu 3: Một bánh xe có đường kính 4m quay với gia tốc góc không đổi 4 rad/s2. Gia tốc tiếp tuyến của điểm P trên vành bánh xe là A. 16 m/s2. B. 12 m/s2. C. 8 m/s2. D. 4 m/s2. Câu 4: Một bánh xe quay nhanh dần đều trong 4s vận tốc góc tăng từ 120vòng/phút lên 360vòng/phút. Gia tốc góc của bánh xe là A. 2π rad/s2. B. 3π rad/s2. C. 4π rad/s2. D. 5π rad/s2. Câu 5: Một chất điểm chuyển động tròn xung quanh một trục có mômen quán tính đối với trục là I. Kết luận nào sau đây là không đúng? A. Tăng khoảng cách từ chất điểm đến trục quay lên hai lần thì mômen quán tính tăng 4 lần. B. Tăng khoảng cách từ chất điểm đến trục quay lên hai lần thì mômen quán tính tăng 2 lần. C. Tăng đồng thời khối lượng của chất điểm lên hai lần và khoảng cách từ chất điểm đến trục quay lên hai lần thì mômen quán tính tăng 8 lần. D. Tăng khối lượng của chất điểm lên hai lần thì mômen quán tính tăng lên hai lần. Câu 6: Một bánh xe có đường kính 4m quay với gia tốc góc không đổi 4 rad/s2, t0 = 0 là lúc bánh xe bắt đầu quay. Vận tốc dài của một điểm P trên vành bánh xe ở thời điểm t = 2s là A. 24 m/s. B. 16 m/s. C. 18 m/s. D. 20 m/s. Câu 7: Chọn câu đúng: Trong chuyển động quay có vận tốc góc ω và gia tốc góc β chuyển động quay nào sau đây là nhanh dần? A. ω = 3 rad/s và β = 0 B. ω = - 3 rad/s và β = 0,5 rad/s2 2 C. ω = 3 rad/s và β = - 0,5 rad/s D. ω = - 3 rad/s và β = - 0,5 rad/s2 Câu 8: Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Mômen quán tính của vật rắn phụ thuộc vào vị trí trục quay và sự phân bố khối lượng đối với trục quay. B. Mômen lực tác dụng vào vật rắn làm thay đổi tốc độ quay của vật. C. Mômen quán tính của vật rắn đối với một trục quay lớn thì sức ì của vật trong chuyển động quay quanh trục đó lớn. D. Mômen lực dương tác dụng vào vật rắn làm cho vật quay nhanh dần. Câu 9: Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Trong chuyển động của vật rắn quanh một trục cố định thì mọi điểm của vật rắn đều chuyển động trong cùng một mặt phẳng B. Trong chuyển động của vật rắn quanh một trục cố định thì mọi điểm của vật rắn đều chuyển động trên các quỹ đạo tròn. C. Trong chuyển động của vật rắn quanh một trục cố định thì mọi điểm của vật rắn có cùng chiều quay. D. Trong chuyển động của vật rắn quanh một trục cố định thì mọi điểm của vật rắn có cùng góc quay. Câu 10: Tác dụng một mômen lực M = 0,32 Nm lên một chất điểm chuyển động trên một đường tròn làm chất điểm chuyển động với gia tốc góc không đổi β = 2,5rad/s2. Mômen quán tính của chất điểm đối với trục đi qua tâm và vuông góc với đường tròn đó là A. 0,315 kgm2. B. 0,214 kgm2. C. 0,128 kgm2. D. 0,412 kgm2. Câu 11: Một đĩa đặc có bán kính 0,25m, đĩa có thể quay xung quanh trục đối xứng đi qua tâm và vuông góc với mặt phẳng đĩa. Đĩa chịu tác dụng của một mômen lực không đổi M = 3Nm. Sau 2s kể từ lúc đĩa bắt đầu quay vận tốc góc của đĩa là 24 rad/s. Mômen quán tính của đĩa là A. I = 0,25 kgm2. B. I = 3,60 kgm2. C. I = 1,85 kgm2. D. I = 7,50 kgm2. Trang 1/3 - Mã đề thi 209
- Câu 12: Một đĩa đặc có bán kính 0,25m, đĩa có thể quay xung quanh trục đối xứng đi qua tâm và vuông góc với mặt phẳng đĩa. Đĩa chịu tác dụng của một mômen lực không đổi M = 3Nm. Mômen động lượng của đĩa tại thời điểm t = 2s kể từ khi đĩa bắt đầu quay là A. 6 kgm2/s. B. 4 kgm2/s. C. 2 kgm2/s. D. 7 kgm2/s. Câu 13: Chọn câu đúng. A. Tác dụng của một lực lên một vật rắn có trục quay cố định không chỉ phụ thuộc vào độ lớn của lực mà còn phụ thuộc vào khối lượng của vật. B. Tác dụng của một lực lên một vật rắn có trục quay cố định chỉ phụ thuộc vào độ lớn của lực càng lớn thì vật quay càng nhanh và ngược lại. C. Điểm đặt của lực càng xa trục quay thì vật quay càng chậm và ngược lại. D. Tác dụng của một lực lên một vật rắn có trục quay cố định không chỉ phụ thuộc vào độ lớn của lực mà còn phụ thuộc vào vị trí của điểm đặt và phương tác dụng của lực đối với trục quay. Câu 14: Đại lượng bằng tích mô men quán tính và gia tốc góc của vật là A. Động lượng của vật B. Hợp lực tác dụng lên vật C. Mô men lực tác dụng lên vật D. Mô men động lượng tác dụng lên vật Câu 15: Một ròng rọc có bán kính 10cm, có mômen quán tính đối với trục là I =10-2 kgm2. Ban đầu ròng rọc đang đứng yên, tác dụng vào ròng rọc một lực không đổi F = 2N tiếp tuyến với vành ngoài của nó. Sau khi vật chịu tác dụng lực được 3s thì vận tốc góc của nó là A. 60 rad/s. B. 20rad/s. C. 30 rad/s. D. 40 rad/s. Câu 16: Một bánh xe đang quay với vận tốc góc 36 rad/s thì bị hãm lại với một gia tốc góc không đổi có độ lớn 3rad/s2. Thời gian từ lúc hãm đến lúc bánh xe dừng hẳn là A. 4s. B. 10s. C. 6s. D. 12s. Câu 17: Các ngôi sao được sinh ra từ những khối khí lớn quay chậm và co dần thể tích lại do tác dụng của lực hấp dẫn. Vận tốc góc quay của sao A. tăng lên. B. không đổi. C. bằng không. D. giảm đi. Câu 18: Một bánh xe quay nhanh dần đều từ trạng thái đứng yên sau 2s nó đạt vận tốc góc 10rad/s. Góc mà bánh xe quay được trong thời gian đó là A. 12,5 rad. B. 5 rad. C. 2,5 rad. D. 10 rad. Câu 19: Một bánh xe quay đều xung quanh một trục cố định với tần số 3600 vòng/min. Trong thời gian 1,5s bánh xe quay được một góc bằng A. 120π rad. B. 150π rad. C. 180π rad. D. 90π rad. Câu 20: Một đĩa mài có mômen quán tính đối với trục quay của nó là 1,2 kgm2. Đĩa chịu một mômen lực không đổi 16Nm, Mômen động lượng của đĩa tại thời điểm t = 3,3s là A. 30,6 kgm2/s. B. 52,8 kgm2/s. C. 66,2 kgm2/s. D. 70,4 kgm2/s. Câu 21: Chọn câu sai .Mô men lực đối với trục quay cố định A. Đo bằng đơn vị N.m B. Phụ thuộc khoảng cách từ giá của lực đối với trục quay . C. Phụ thuộc khoảng cách giữa điểm điểm đặc của lực đối với trục quay . D. Đặc trưng cho tác dụng làm quay của một vật. Câu 22: Một mômen lực không đổi tác dụng vào vật có trục quay cố định. Trong các đại lượng sau đại lượng nào không phải là hằng số? A. Khối lượng. B. Mômen quán tính; C. Gia tốc góc; D. Vận tốc góc; Câu 23: Một vật rắn quay đều xung quanh một trục, một điểm M trên vật rắn cách trục quay một khoảng R thì A. tốc độ góc ω tỉ lệ thuận với R B. tốc độ dài v tỉ lệ nghịch với R C. tốc độ góc ω tỉ lệ nghịch với R D. tốc độ dài v tỉ lệ thuận với R Câu 24: Một đĩa mài có mômen quán tính đối với trục quay của nó là 1,2kgm2. Đĩa chịu một mômen lực không đổi 16Nm, sau 3,3s kể từ lúc khởi động vận tốc góc của đĩa là A. 52rad/s. B. 44rad/s. C. 20rad/s. D. 36rad/s. Câu 25: Công thức nào biểu diễn động năng tịnh tiến của vật rắn 1 1 A. W= I 2 B. W= mv 2 C. L=I 2 D. M= I 2 2 Trang 2/3 - Mã đề thi 209
- Câu 26: Một mômen lực có độ lớn 30Nm tác dụng vào một bánh xe có mômen quán tính đối với trục bánh xe là 2kgm2. Nếu bánh xe quay nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ thì vận tốc góc mà bánh xe đạt được sau 10s là A. ω = 120 rad/s. B. ω = 180 rad/s. C. ω = 150 rad/s. D. ω = 175 rad/s. Câu 27: Mô men quán tính đặc trưng cho A. sự quay của vật nhanh hay chậm B. năng lượng của vật lớn hay nhỏ C. mức quán tính của một vật đối với trục quay D. tác dụng làm quay một vật Câu 28: Một mômen lực có độ lớn 30Nm tác dụng vào một bánh xe có mômen quán tính đối với trục bánh xe là 2kgm2. Nếu bánh xe quay nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ thì gia tốc góc của bánh xe là A. β = 23 rad/s2. B. β = 18 rad/s2. C. β = 20 rad/s2. D. β = 15 rad/.s2 Câu 29: Tác dụng một mômen lực M = 0,32 Nm lên một chất điểm chuyển động trên một đường tròn làm chất điểm chuyển động với gia tốc góc không đổi β = 2,5rad/s2. Bán kính đường tròn là 40cm thì khối lượng của chất điểm là A. m = 1,5 kg. B. m = 1,2 kg. C. m = 0,8 kg. D. m = 0,6 kg. Câu 30: Một vật rắn quay quanh trục cố định với gia tốc góc không đổi. Tính chất chuyển động quay của vật là A. biến đổi đều. B. nhanh dần đều. C. đều. D. chậm dần đều. Câu 31: Một bánh xe có mômen quán tính đối với trục quay cố định là 12kgm2 quay đều với tốc độ 30vòng/phút. Động năng của bánh xe là A. Eđ = 59,20J. B. Eđ = 236,8J. C. Eđ = 180,0J. D. Eđ = 360,0J. Câu 32: Một bánh xe quay nhanh dần đều từ trạng thái đứng yên sau 2s nó đạt vận tốc góc 10rad/s. Gia tốc góc của bánh xe là A. 2,5 rad/s2. B. 5,0 rad/s2. C. 10,0 rad/s2. D. 12,5 rad/s2. Câu 33: Một bánh xe có đường kính 4m quay với gia tốc góc không đổi 4 rad/s2, t0 = 0 là lúc bánh xe bắt đầu quay. Tại thời điểm t = 2s vận tốc góc của bánh xe là A. 16 rad/s. B. 8 rad/s. C. 4 rad/s. D. 9,6 rad/s. Câu 34: Một bánh xe đang quay với vận tốc góc 36rad/s thì bị hãm lại với một gia tốc góc không đổi có độ lớn 3rad/s2. Góc quay được của bánh xe kể từ lúc hãm đến lúc dừng hẳn là A. 180 rad. B. 216 rad. C. 96 rad. D. 108 rad. Câu 35: Một vật rắn quay nhanh dần đều xung quanh một trục cố định. Sau thời gian t kể từ lúc vật bắt đầu quay thì góc mà vật quay được A. tỉ lệ nghịch với t . B. tỉ lệ thuận với t . C. tỉ lệ thuận với t2. D. tỉ lệ thuận với t. Câu 36: Một vật rắn có thể quay quanh một trục. Momen tổng của tất cả các ngoại lực tác dụng lên vật không đổi. Vật chuyển động như thế nào? A. Quay đều hay quay biến đổi đều tùy theo điều kiện đầu. B. Quay đều. C. Đứng yên. D. Quay biến đổi đều. Câu 37: Một bánh xe có đường kính 4m quay với gia tốc góc không đổi 4 rad/s2, t0 = 0 là lúc bánh xe bắt đầu quay. Gia tốc hướng tâm của một điểm P trên vành bánh xe ở thời điểm t = 2s là A. 64 m/s2. B. 128 m/s2. C. 32 m/s2. D. 16 m/s2. Câu 38: Một mômen lực có độ lớn 30Nm tác dụng vào một bánh xe có mômen quán tính đối với trục bánh xe là 2kgm2. Nếu bánh xe quay nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ thì động năng của bánh xe ở thời điểm t = 10s là A. Eđ = 20,2 kJ. B. Eđ = 24,6 kJ. C. Eđ = 18,3 kJ. D. Eđ = 22,5 kJ. Câu 39: Công thức nào biểu diễn gia tốc tiếp tuyến d d A. B. C. at r D. an r 2 dt dt Câu 40: Một ròng rọc có bán kính 10cm, có mômen quán tính đối với trục là I =10-2 kgm2. Ban đầu ròng rọc đang đứng yên, tác dụng vào ròng rọc một lực không đổi F = 2N tiếp tuyến với vành ngoài của nó. Gia tốc góc của ròng rọc là A. 28 rad/s2. B. 20 rad/s2. C. 14 rad/s2. D. 35 rad/s2. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 3/3 - Mã đề thi 209
- KIỂM TRA MÔN VẬT LÝ LỚP 12NC -BÀI SỐ 1 MÃ ĐỀ:357 Câu 1: Một vật rắn có thể quay quanh một trục. Momen tổng của tất cả các ngoại lực tác dụng lên vật không đổi. Vật chuyển động như thế nào? A. Quay đều. B. Đứng yên. C. Quay đều hay quay biến đổi đều tùy theo điều kiện đầu. D. Quay biến đổi đều. Câu 2: Một vật rắn quay quanh trục cố định với gia tốc góc không đổi. Tính chất chuyển động quay của vật là A. biến đổi đều. B. nhanh dần đều. C. chậm dần đều. D. đều. Câu 3: Một bánh xe có đường kính 4m quay với gia tốc góc không đổi 4 rad/s2, t0 = 0 là lúc bánh xe bắt đầu quay. Gia tốc hướng tâm của một điểm P trên vành bánh xe ở thời điểm t = 2s là A. 16 m/s2. B. 64 m/s2. C. 128 m/s2. D. 32 m/s2. Câu 4: Một mômen lực có độ lớn 30Nm tác dụng vào một bánh xe có mômen quán tính đối với trục bánh xe là 2kgm2. Nếu bánh xe quay nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ thì vận tốc góc mà bánh xe đạt được sau 10s là A. ω = 120 rad/s. B. ω = 150 rad/s. C. ω = 175 rad/s. D. ω = 180 rad/s. Câu 5: Công thức nào biểu diễn gia tốc tiếp tuyến d d A. an r 2 B. C. D. at r dt dt Câu 6: Một bánh xe quay đều xung quanh một trục cố định với tần số 3600 vòng/min. Tốc độ góc của bánh xe này là A. 180π rad/s. B. 160π rad/s. C. 120π rad/s. D. 240π rad/s. Câu 7: Các ngôi sao được sinh ra từ những khối khí lớn quay chậm và co dần thể tích lại do tác dụng của lực hấp dẫn. Vận tốc góc quay của sao A. giảm đi. B. tăng lên. C. bằng không. D. không đổi. Câu 8: Một bánh xe có mômen quán tính đối với trục quay cố định là 12kgm2 quay đều với tốc độ 30vòng/phút. Động năng của bánh xe là A. Eđ = 180,0J. B. Eđ = 59,20J. C. Eđ = 236,8J. D. Eđ = 360,0J. Câu 9: Một bánh xe đang quay với vận tốc góc 36 rad/s thì bị hãm lại với một gia tốc góc không đổi có độ lớn 3rad/s2. Thời gian từ lúc hãm đến lúc bánh xe dừng hẳn là A. 6s. B. 12s. C. 10s. D. 4s. Câu 10: Một bánh xe quay nhanh dần đều trong 4s vận tốc góc tăng từ 120vòng/phút lên 360vòng/phút. Gia tốc góc của bánh xe là A. 3π rad/s2. B. 5π rad/s2. C. 2π rad/s2. D. 4π rad/s2. Câu 11: Một mômen lực không đổi tác dụng vào vật có trục quay cố định. Trong các đại lượng sau đại lượng nào không phải là hằng số? A. Khối lượng. B. Gia tốc góc; C. Mômen quán tính; D. Vận tốc góc; Câu 12: Một mômen lực có độ lớn 30Nm tác dụng vào một bánh xe có mômen quán tính đối với trục bánh xe là 2kgm2. Nếu bánh xe quay nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ thì động năng của bánh xe ở thời điểm t = 10s là A. Eđ = 22,5 kJ. B. Eđ = 18,3 kJ. C. Eđ = 20,2 kJ. D. Eđ = 24,6 kJ. Câu 13: Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Mômen lực tác dụng vào vật rắn làm thay đổi tốc độ quay của vật. B. Mômen quán tính của vật rắn phụ thuộc vào vị trí trục quay và sự phân bố khối lượng đối với trục quay. C. Mômen lực dương tác dụng vào vật rắn làm cho vật quay nhanh dần. D. Mômen quán tính của vật rắn đối với một trục quay lớn thì sức ì của vật trong chuyển động quay quanh trục đó lớn. Câu 14: Một bánh xe quay đều xung quanh một trục cố định với tần số 3600 vòng/min. Trong thời gian 1,5s bánh xe quay được một góc bằng A. 180π rad. B. 120π rad. C. 90π rad. D. 150π rad. Trang 1/3 - Mã đề thi 357
- Câu 15: Một đĩa mài có mômen quán tính đối với trục quay của nó là 1,2kgm2. Đĩa chịu một mômen lực không đổi 16Nm, sau 3,3s kể từ lúc khởi động vận tốc góc của đĩa là A. 44rad/s. B. 20rad/s. C. 52rad/s. D. 36rad/s. Câu 16: Tác dụng một mômen lực M = 0,32 Nm lên một chất điểm chuyển động trên một đường tròn làm chất điểm chuyển động với gia tốc góc không đổi β = 2,5rad/s2. Bán kính đường tròn là 40cm thì khối lượng của chất điểm là A. m = 0,6 kg. B. m = 1,2 kg. C. m = 1,5 kg. D. m = 0,8 kg. Câu 17: Một mômen lực có độ lớn 30Nm tác dụng vào một bánh xe có mômen quán tính đối với trục bánh xe là 2kgm2. Nếu bánh xe quay nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ thì gia tốc góc của bánh xe là A. β = 15 rad/.s2 B. β = 23 rad/s2. C. β = 20 rad/s2. D. β = 18 rad/s2. Câu 18: Công thức nào biểu diễn động năng tịnh tiến của vật rắn 1 1 A. W= mv 2 B. L=I 2 C. M= I D. W= I 2 2 2 Câu 19: Chọn câu đúng. A. Tác dụng của một lực lên một vật rắn có trục quay cố định không chỉ phụ thuộc vào độ lớn của lực mà còn phụ thuộc vào khối lượng của vật. B. Tác dụng của một lực lên một vật rắn có trục quay cố định không chỉ phụ thuộc vào độ lớn của lực mà còn phụ thuộc vào vị trí của điểm đặt và phương tác dụng của lực đối với trục quay. C. Tác dụng của một lực lên một vật rắn có trục quay cố định chỉ phụ thuộc vào độ lớn của lực càng lớn thì vật quay càng nhanh và ngược lại. D. Điểm đặt của lực càng xa trục quay thì vật quay càng chậm và ngược lại. Câu 20: Một ròng rọc có bán kính 10cm, có mômen quán tính đối với trục là I =10-2 kgm2. Ban đầu ròng rọc đang đứng yên, tác dụng vào ròng rọc một lực không đổi F = 2N tiếp tuyến với vành ngoài của nó. Gia tốc góc của ròng rọc là A. 28 rad/s2. B. 35 rad/s2. C. 14 rad/s2. D. 20 rad/s2. Câu 21: Một bánh xe có đường kính 4m quay với gia tốc góc không đổi 4 rad/s2, t0 = 0 là lúc bánh xe bắt đầu quay. Tại thời điểm t = 2s vận tốc góc của bánh xe là A. 16 rad/s. B. 9,6 rad/s. C. 4 rad/s. D. 8 rad/s. Câu 22: Một đĩa đặc có bán kính 0,25m, đĩa có thể quay xung quanh trục đối xứng đi qua tâm và vuông góc với mặt phẳng đĩa. Đĩa chịu tác dụng của một mômen lực không đổi M = 3Nm. Sau 2s kể từ lúc đĩa bắt đầu quay vận tốc góc của đĩa là 24 rad/s. Mômen quán tính của đĩa là A. I = 1,85 kgm2. B. I = 3,60 kgm2. C. I = 7,50 kgm2. D. I = 0,25 kgm2. Câu 23: Một đĩa đặc có bán kính 0,25m, đĩa có thể quay xung quanh trục đối xứng đi qua tâm và vuông góc với mặt phẳng đĩa. Đĩa chịu tác dụng của một mômen lực không đổi M = 3Nm. Mômen động lượng của đĩa tại thời điểm t = 2s kể từ khi đĩa bắt đầu quay là A. 7 kgm2/s. B. 6 kgm2/s. C. 4 kgm2/s. D. 2 kgm2/s. Câu 24: Một bánh xe quay nhanh dần đều từ trạng thái đứng yên sau 2s nó đạt vận tốc góc 10rad/s. Gia tốc góc của bánh xe là A. 2,5 rad/s2. B. 10,0 rad/s2. C. 12,5 rad/s2. D. 5,0 rad/s2. Câu 25: Một bánh xe có đường kính 4m quay với gia tốc góc không đổi 4 rad/s2, t0 = 0 là lúc bánh xe bắt đầu quay. Vận tốc dài của một điểm P trên vành bánh xe ở thời điểm t = 2s là A. 20 m/s. B. 16 m/s. C. 24 m/s. D. 18 m/s. Câu 26: Một vật rắn quay đều xung quanh một trục, một điểm M trên vật rắn cách trục quay một khoảng R thì A. tốc độ góc ω tỉ lệ thuận với R B. tốc độ dài v tỉ lệ nghịch với R C. tốc độ dài v tỉ lệ thuận với R D. tốc độ góc ω tỉ lệ nghịch với R Câu 27: Một bánh xe có đường kính 4m quay với gia tốc góc không đổi 4 rad/s2. Gia tốc tiếp tuyến của điểm P trên vành bánh xe là A. 16 m/s2. B. 12 m/s2. C. 8 m/s2. D. 4 m/s2. Câu 28: Chọn câu đúng: Trong chuyển động quay có vận tốc góc ω và gia tốc góc β chuyển động quay nào sau đây là nhanh dần? A. ω = - 3 rad/s và β = 0,5 rad/s2 B. ω = - 3 rad/s và β = - 0,5 rad/s2 C. ω = 3 rad/s và β = 0 D. ω = 3 rad/s và β = - 0,5 rad/s2 Trang 2/3 - Mã đề thi 357
- Câu 29: Đại lượng bằng tích mô men quán tính và gia tốc góc của vật là A. Hợp lực tác dụng lên vật B. Mô men động lượng tác dụng lên vật C. Mô men lực tác dụng lên vật D. Động lượng của vật Câu 30: Một ròng rọc có bán kính 10cm, có mômen quán tính đối với trục là I =10-2 kgm2. Ban đầu ròng rọc đang đứng yên, tác dụng vào ròng rọc một lực không đổi F = 2N tiếp tuyến với vành ngoài của nó. Sau khi vật chịu tác dụng lực được 3s thì vận tốc góc của nó là A. 20rad/s. B. 30 rad/s. C. 40 rad/s. D. 60 rad/s. Câu 31: Tác dụng một mômen lực M = 0,32 Nm lên một chất điểm chuyển động trên một đường tròn làm chất điểm chuyển động với gia tốc góc không đổi β = 2,5rad/s2. Mômen quán tính của chất điểm đối với trục đi qua tâm và vuông góc với đường tròn đó là A. 0,315 kgm2. B. 0,128 kgm2. C. 0,214 kgm2. D. 0,412 kgm2. Câu 32: Một chất điểm chuyển động tròn xung quanh một trục có mômen quán tính đối với trục là I. Kết luận nào sau đây là không đúng? A. Tăng khoảng cách từ chất điểm đến trục quay lên hai lần thì mômen quán tính tăng 4 lần. B. Tăng khoảng cách từ chất điểm đến trục quay lên hai lần thì mômen quán tính tăng 2 lần. C. Tăng đồng thời khối lượng của chất điểm lên hai lần và khoảng cách từ chất điểm đến trục quay lên hai lần thì mômen quán tính tăng 8 lần. D. Tăng khối lượng của chất điểm lên hai lần thì mômen quán tính tăng lên hai lần. Câu 33: Mô men quán tính đặc trưng cho A. tác dụng làm quay một vật B. sự quay của vật nhanh hay chậm C. mức quán tính của một vật đối với trục quay D. năng lượng của vật lớn hay nhỏ Câu 34: Các vận động viên nhảy cầu xuống nước có động tác "bó gối" thật chặt ở trên không là nhằm để A. giảm mômen quán tính để tăng mômen động lượng. B. tăng mômen quán tính để tăng tốc độ quay. C. giảm mômen quán tính để tăng tốc độ quay. D. tăng mômen quán tính để giảm tốc độ quay. Câu 35: Một đĩa mài có mômen quán tính đối với trục quay của nó là 1,2 kgm2. Đĩa chịu một mômen lực không đổi 16Nm, Mômen động lượng của đĩa tại thời điểm t = 3,3s là A. 52,8 kgm2/s. B. 70,4 kgm2/s. C. 66,2 kgm2/s. D. 30,6 kgm2/s. Câu 36: Một bánh xe đang quay với vận tốc góc 36rad/s thì bị hãm lại với một gia tốc góc không đổi có độ lớn 3rad/s2. Góc quay được của bánh xe kể từ lúc hãm đến lúc dừng hẳn là A. 216 rad. B. 108 rad. C. 180 rad. D. 96 rad. Câu 37: Chọn câu sai .Mô men lực đối với trục quay cố định A. Phụ thuộc khoảng cách giữa điểm điểm đặc của lực đối với trục quay . B. Đo bằng đơn vị N.m C. Phụ thuộc khoảng cách từ giá của lực đối với trục quay . D. Đặc trưng cho tác dụng làm quay của một vật. Câu 38: Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Trong chuyển động của vật rắn quanh một trục cố định thì mọi điểm của vật rắn đều chuyển động trên các quỹ đạo tròn. B. Trong chuyển động của vật rắn quanh một trục cố định thì mọi điểm của vật rắn có cùng chiều quay. C. Trong chuyển động của vật rắn quanh một trục cố định thì mọi điểm của vật rắn đều chuyển động trong cùng một mặt phẳng D. Trong chuyển động của vật rắn quanh một trục cố định thì mọi điểm của vật rắn có cùng góc quay. Câu 39: Một vật rắn quay nhanh dần đều xung quanh một trục cố định. Sau thời gian t kể từ lúc vật bắt đầu quay thì góc mà vật quay được A. tỉ lệ thuận với t2. B. tỉ lệ thuận với t . C. tỉ lệ nghịch với t . D. tỉ lệ thuận với t. Câu 40: Một bánh xe quay nhanh dần đều từ trạng thái đứng yên sau 2s nó đạt vận tốc góc 10rad/s. Góc mà bánh xe quay được trong thời gian đó là A. 5 rad. B. 2,5 rad. C. 12,5 rad. D. 10 rad. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 3/3 - Mã đề thi 357
- KIỂM TRA MÔN VẬT LÝ LỚP 12NC -BÀI SỐ 1 MÃ ĐỀ:485 Câu 1: Công thức nào biểu diễn động năng tịnh tiến của vật rắn 1 1 A. L=I 2 B. M= I C. W= I 2 D. W= mv 2 2 2 2 Câu 2: Một bánh xe có đường kính 4m quay với gia tốc góc không đổi 4 rad/s , t0 = 0 là lúc bánh xe bắt đầu quay. Tại thời điểm t = 2s vận tốc góc của bánh xe là A. 16 rad/s. B. 9,6 rad/s. C. 8 rad/s. D. 4 rad/s. Câu 3: Đại lượng bằng tích mô men quán tính và gia tốc góc của vật là A. Mô men lực tác dụng lên vật B. Động lượng của vật C. Hợp lực tác dụng lên vật D. Mô men động lượng tác dụng lên vật Câu 4: Một bánh xe có đường kính 4m quay với gia tốc góc không đổi 4 rad/s2, t0 = 0 là lúc bánh xe bắt đầu quay. Vận tốc dài của một điểm P trên vành bánh xe ở thời điểm t = 2s là A. 24 m/s. B. 16 m/s. C. 20 m/s. D. 18 m/s. Câu 5: Một bánh xe quay nhanh dần đều trong 4s vận tốc góc tăng từ 120vòng/phút lên 360vòng/phút. Gia tốc góc của bánh xe là A. 5π rad/s2. B. 4π rad/s2. C. 2π rad/s2. D. 3π rad/s2. Câu 6: Một mômen lực có độ lớn 30Nm tác dụng vào một bánh xe có mômen quán tính đối với trục bánh xe là 2kgm2. Nếu bánh xe quay nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ thì gia tốc góc của bánh xe là A. β = 15 rad/.s2 B. β = 23 rad/s2. C. β = 18 rad/s2. D. β = 20 rad/s2. Câu 7: Một bánh xe đang quay với vận tốc góc 36rad/s thì bị hãm lại với một gia tốc góc không đổi có độ lớn 3rad/s2. Góc quay được của bánh xe kể từ lúc hãm đến lúc dừng hẳn là A. 96 rad. B. 108 rad. C. 216 rad. D. 180 rad. Câu 8: Mô men quán tính đặc trưng cho A. tác dụng làm quay một vật B. sự quay của vật nhanh hay chậm C. năng lượng của vật lớn hay nhỏ D. mức quán tính của một vật đối với trục quay Câu 9: Một đĩa đặc có bán kính 0,25m, đĩa có thể quay xung quanh trục đối xứng đi qua tâm và vuông góc với mặt phẳng đĩa. Đĩa chịu tác dụng của một mômen lực không đổi M = 3Nm. Sau 2s kể từ lúc đĩa bắt đầu quay vận tốc góc của đĩa là 24 rad/s. Mômen quán tính của đĩa là A. I = 0,25 kgm2. B. I = 7,50 kgm2. C. I = 3,60 kgm2. D. I = 1,85 kgm2. Câu 10: Chọn câu đúng: Trong chuyển động quay có vận tốc góc ω và gia tốc góc β chuyển động quay nào sau đây là nhanh dần? A. ω = - 3 rad/s và β = 0,5 rad/s2 B. ω = 3 rad/s và β = 0 C. ω = 3 rad/s và β = - 0,5 rad/s2 D. ω = - 3 rad/s và β = - 0,5 rad/s2 Câu 11: Một vật rắn quay nhanh dần đều xung quanh một trục cố định. Sau thời gian t kể từ lúc vật bắt đầu quay thì góc mà vật quay được A. tỉ lệ nghịch với t . B. tỉ lệ thuận với t2. C. tỉ lệ thuận với t. D. tỉ lệ thuận với t . Câu 12: Một vật rắn quay đều xung quanh một trục, một điểm M trên vật rắn cách trục quay một khoảng R thì A. tốc độ góc ω tỉ lệ nghịch với R B. tốc độ dài v tỉ lệ nghịch với R C. tốc độ dài v tỉ lệ thuận với R D. tốc độ góc ω tỉ lệ thuận với R Câu 13: Một vật rắn có thể quay quanh một trục. Momen tổng của tất cả các ngoại lực tác dụng lên vật không đổi. Vật chuyển động như thế nào? A. Quay đều hay quay biến đổi đều tùy theo điều kiện đầu. B. Quay biến đổi đều. C. Đứng yên. D. Quay đều. Câu 14: Một bánh xe có đường kính 4m quay với gia tốc góc không đổi 4 rad/s2. Gia tốc tiếp tuyến của điểm P trên vành bánh xe là A. 16 m/s2. B. 4 m/s2. C. 8 m/s2. D. 12 m/s2. Câu 15: Một bánh xe có đường kính 4m quay với gia tốc góc không đổi 4 rad/s2, t0 = 0 là lúc bánh xe bắt đầu quay. Gia tốc hướng tâm của một điểm P trên vành bánh xe ở thời điểm t = 2s là Trang 1/3 - Mã đề thi 485
- A. 64 m/s2. B. 16 m/s2. C. 128 m/s2. D. 32 m/s2. Câu 16: Một vật rắn quay quanh trục cố định với gia tốc góc không đổi. Tính chất chuyển động quay của vật là A. biến đổi đều. B. nhanh dần đều. C. đều. D. chậm dần đều. Câu 17: Một đĩa đặc có bán kính 0,25m, đĩa có thể quay xung quanh trục đối xứng đi qua tâm và vuông góc với mặt phẳng đĩa. Đĩa chịu tác dụng của một mômen lực không đổi M = 3Nm. Mômen động lượng của đĩa tại thời điểm t = 2s kể từ khi đĩa bắt đầu quay là A. 7 kgm2/s. B. 4 kgm2/s. C. 2 kgm2/s. D. 6 kgm2/s. Câu 18: Một ròng rọc có bán kính 10cm, có mômen quán tính đối với trục là I =10-2 kgm2. Ban đầu ròng rọc đang đứng yên, tác dụng vào ròng rọc một lực không đổi F = 2N tiếp tuyến với vành ngoài của nó. Gia tốc góc của ròng rọc là A. 20 rad/s2. B. 35 rad/s2. C. 28 rad/s2. D. 14 rad/s2. Câu 19: Một đĩa mài có mômen quán tính đối với trục quay của nó là 1,2 kgm2. Đĩa chịu một mômen lực không đổi 16Nm, Mômen động lượng của đĩa tại thời điểm t = 3,3s là A. 52,8 kgm2/s. B. 66,2 kgm2/s. C. 70,4 kgm2/s. D. 30,6 kgm2/s. Câu 20: Một mômen lực có độ lớn 30Nm tác dụng vào một bánh xe có mômen quán tính đối với trục bánh xe là 2kgm2. Nếu bánh xe quay nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ thì động năng của bánh xe ở thời điểm t = 10s là A. Eđ = 18,3 kJ. B. Eđ = 20,2 kJ. C. Eđ = 24,6 kJ. D. Eđ = 22,5 kJ. Câu 21: Tác dụng một mômen lực M = 0,32 Nm lên một chất điểm chuyển động trên một đường tròn làm chất điểm chuyển động với gia tốc góc không đổi β = 2,5rad/s2. Bán kính đường tròn là 40cm thì khối lượng của chất điểm là A. m = 1,2 kg. B. m = 1,5 kg. C. m = 0,8 kg. D. m = 0,6 kg. Câu 22: Một ròng rọc có bán kính 10cm, có mômen quán tính đối với trục là I =10-2 kgm2. Ban đầu ròng rọc đang đứng yên, tác dụng vào ròng rọc một lực không đổi F = 2N tiếp tuyến với vành ngoài của nó. Sau khi vật chịu tác dụng lực được 3s thì vận tốc góc của nó là A. 40 rad/s. B. 20rad/s. C. 30 rad/s. D. 60 rad/s. Câu 23: Một bánh xe quay đều xung quanh một trục cố định với tần số 3600 vòng/min. Tốc độ góc của bánh xe này là A. 160π rad/s. B. 120π rad/s. C. 240π rad/s. D. 180π rad/s. Câu 24: Công thức nào biểu diễn gia tốc tiếp tuyến d d A. B. at r C. an r 2 D. dt dt Câu 25: Một chất điểm chuyển động tròn xung quanh một trục có mômen quán tính đối với trục là I. Kết luận nào sau đây là không đúng? A. Tăng khoảng cách từ chất điểm đến trục quay lên hai lần thì mômen quán tính tăng 4 lần. B. Tăng đồng thời khối lượng của chất điểm lên hai lần và khoảng cách từ chất điểm đến trục quay lên hai lần thì mômen quán tính tăng 8 lần. C. Tăng khối lượng của chất điểm lên hai lần thì mômen quán tính tăng lên hai lần. D. Tăng khoảng cách từ chất điểm đến trục quay lên hai lần thì mômen quán tính tăng 2 lần. Câu 26: Một bánh xe quay đều xung quanh một trục cố định với tần số 3600 vòng/min. Trong thời gian 1,5s bánh xe quay được một góc bằng A. 90π rad. B. 120π rad. C. 150π rad. D. 180π rad. Câu 27: Chọn câu sai .Mô men lực đối với trục quay cố định A. Phụ thuộc khoảng cách giữa điểm điểm đặc của lực đối với trục quay . B. Đặc trưng cho tác dụng làm quay của một vật. C. Đo bằng đơn vị N.m D. Phụ thuộc khoảng cách từ giá của lực đối với trục quay . Câu 28: Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Trong chuyển động của vật rắn quanh một trục cố định thì mọi điểm của vật rắn có cùng góc quay. B. Trong chuyển động của vật rắn quanh một trục cố định thì mọi điểm của vật rắn đều chuyển động trên các quỹ đạo tròn. C. Trong chuyển động của vật rắn quanh một trục cố định thì mọi điểm của vật rắn có cùng chiều quay. Trang 2/3 - Mã đề thi 485
- D. Trong chuyển động của vật rắn quanh một trục cố định thì mọi điểm của vật rắn đều chuyển động trong cùng một mặt phẳng Câu 29: Một mômen lực không đổi tác dụng vào vật có trục quay cố định. Trong các đại lượng sau đại lượng nào không phải là hằng số? A. Gia tốc góc; B. Mômen quán tính; C. Khối lượng. D. Vận tốc góc; Câu 30: Một bánh xe quay nhanh dần đều từ trạng thái đứng yên sau 2s nó đạt vận tốc góc 10rad/s. Góc mà bánh xe quay được trong thời gian đó là A. 5 rad. B. 10 rad. C. 2,5 rad. D. 12,5 rad. Câu 31: Một bánh xe quay nhanh dần đều từ trạng thái đứng yên sau 2s nó đạt vận tốc góc 10rad/s. Gia tốc góc của bánh xe là A. 5,0 rad/s2. B. 12,5 rad/s2. C. 2,5 rad/s2. D. 10,0 rad/s2. Câu 32: Một bánh xe có mômen quán tính đối với trục quay cố định là 12kgm2 quay đều với tốc độ 30vòng/phút. Động năng của bánh xe là A. Eđ = 180,0J. B. Eđ = 59,20J. C. Eđ = 360,0J. D. Eđ = 236,8J. Câu 33: Các vận động viên nhảy cầu xuống nước có động tác "bó gối" thật chặt ở trên không là nhằm để A. tăng mômen quán tính để tăng tốc độ quay. B. giảm mômen quán tính để tăng tốc độ quay. C. tăng mômen quán tính để giảm tốc độ quay. D. giảm mômen quán tính để tăng mômen động lượng. Câu 34: Một mômen lực có độ lớn 30Nm tác dụng vào một bánh xe có mômen quán tính đối với trục bánh xe là 2kgm2. Nếu bánh xe quay nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ thì vận tốc góc mà bánh xe đạt được sau 10s là A. ω = 180 rad/s. B. ω = 175 rad/s. C. ω = 150 rad/s. D. ω = 120 rad/s. Câu 35: Một bánh xe đang quay với vận tốc góc 36 rad/s thì bị hãm lại với một gia tốc góc không đổi có độ lớn 3rad/s2. Thời gian từ lúc hãm đến lúc bánh xe dừng hẳn là A. 10s. B. 4s. C. 12s. D. 6s. Câu 36: Các ngôi sao được sinh ra từ những khối khí lớn quay chậm và co dần thể tích lại do tác dụng của lực hấp dẫn. Vận tốc góc quay của sao A. tăng lên. B. không đổi. C. bằng không. D. giảm đi. Câu 37: Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Mômen quán tính của vật rắn đối với một trục quay lớn thì sức ì của vật trong chuyển động quay quanh trục đó lớn. B. Mômen lực tác dụng vào vật rắn làm thay đổi tốc độ quay của vật. C. Mômen lực dương tác dụng vào vật rắn làm cho vật quay nhanh dần. D. Mômen quán tính của vật rắn phụ thuộc vào vị trí trục quay và sự phân bố khối lượng đối với trục quay. Câu 38: Tác dụng một mômen lực M = 0,32 Nm lên một chất điểm chuyển động trên một đường tròn làm chất điểm chuyển động với gia tốc góc không đổi β = 2,5rad/s2. Mômen quán tính của chất điểm đối với trục đi qua tâm và vuông góc với đường tròn đó là A. 0,128 kgm2. B. 0,412 kgm2. C. 0,315 kgm2. D. 0,214 kgm2. Câu 39: Một đĩa mài có mômen quán tính đối với trục quay của nó là 1,2kgm2. Đĩa chịu một mômen lực không đổi 16Nm, sau 3,3s kể từ lúc khởi động vận tốc góc của đĩa là A. 20rad/s. B. 44rad/s. C. 52rad/s. D. 36rad/s. Câu 40: Chọn câu đúng. A. Điểm đặt của lực càng xa trục quay thì vật quay càng chậm và ngược lại. B. Tác dụng của một lực lên một vật rắn có trục quay cố định không chỉ phụ thuộc vào độ lớn của lực mà còn phụ thuộc vào vị trí của điểm đặt và phương tác dụng của lực đối với trục quay. C. Tác dụng của một lực lên một vật rắn có trục quay cố định không chỉ phụ thuộc vào độ lớn của lực mà còn phụ thuộc vào khối lượng của vật. D. Tác dụng của một lực lên một vật rắn có trục quay cố định chỉ phụ thuộc vào độ lớn của lực càng lớn thì vật quay càng nhanh và ngược lại. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 3/3 - Mã đề thi 485
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề kiểm tra HK2 Lý 12
25 p | 261 | 50
-
Đề thi trắc nghiệm chất lượng giữa HK2 Vật lý 12
7 p | 157 | 33
-
10 Đề kiểm tra Lý 12
83 p | 253 | 27
-
Đề kiểm tra HK1 Lý 12
28 p | 161 | 24
-
Đề kiểm tra 1 tiết HK2 Vật lý 12 - THPT BC Chu Văn An (Kèm đáp án)
8 p | 202 | 24
-
Đề kiểm tra khảo sát chất lượng đầu năm môn Vật lý
6 p | 217 | 21
-
Đề kiểm tra 15 phút Lý khối 12
8 p | 185 | 18
-
Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Lý 12
12 p | 100 | 10
-
Đề kiểm tra chất lượng học kỳ 1 môn thi: Vật lý 12 - Mã đề thi 209 (Năm học 2015-2016)
4 p | 85 | 9
-
Đề kiểm tra chất lượng học kỳ 1 có đáp án môn thi: Vật lý 12 - Đề số 5 (Năm học 2015-2016)
6 p | 91 | 8
-
Đề kiểm tra HK2 Vật lý 12 (2012-2013)
29 p | 94 | 7
-
Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Vật lí 12 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Tầm Vu 2
5 p | 95 | 5
-
Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Địa lí 12 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai
8 p | 69 | 4
-
Đề kiểm tra định kỳ Lý 12
8 p | 71 | 3
-
Đề kiểm tra 1 tiết Vật lí 12
16 p | 111 | 3
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Vật lý lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 018
5 p | 63 | 2
-
Đề kiểm tra học kì 1 lớp 12 năm 2010-2011 môn Vật lý
128 p | 60 | 2
-
Đề kiểm tra học kì 1 lớp 12 môn Vật lý (Mã đề 485) - Trường THPT Phân Ban
8 p | 73 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn