Nguyen Quang Hoang - Department of Applied Mechanics
-1-
Nguyn Quang Hoàng
Email: hoang.nguyenquang@hust.edu.vn
Phương trình vi phân chuyn động
ca đim
Nguyen Quang Hoang - Department of Applied Mechanics
-2-
NI DUNG
1.Phươngtrìnhchuynđộngcachtđim
2.Địnhchuynđộngkhitâm
3.menquántínhkhiđốivimttrc
4.Độnglchcvtrnphng:lc‐giatc
PTVP CĐ vt tnh tiến
PTVP CĐ vt quay quanh trc c định
PTVP CĐ vt chuyn động song phng
Nguyen Quang Hoang - Department of Applied Mechanics
-3-
I.1 Phương trình vi phân chuyn động ca cht đim

(, ,)ma F r v t
TronghệtađộDescartes:
,(,,)
xyz xxyyzz
axeyeze FrvtFeFeFe

  
x
y
z
mx F
my F
mz F



xxyyzz
xxyyzz
000
000
(0) , (0) , (0)
(0) , (0) , (0)



x
e
z
e
y
e
m
r
x
z
y
O
F
PTVPCĐtronghệtađộDescartes:
Cácđiukinđầuvềvịtrívntc
Từđịnhlut2Newton:
Nguyen Quang Hoang - Department of Applied Mechanics
-4-
I.1 Phương trình vi phân chuyn động ca cht đim
PTVPCĐcachtđimtrongdngtađộtựnhiên
O
s(t)ds
r
P0
t
e
b
e
n
e
m
F
2
:, (/)
tn t t n n
aa a a se a s e



2
,/,0
tnb
asv a s a


2
,
/,
0
t
n
b
ms F
mv F
mF


00
(0) , (0)ss sv
Cácđiukinđầuvềvịtrívntc
Nguyen Quang Hoang - Department of Applied Mechanics
-5-
Bài tp 10-12.
10-12. Mt vt nng chuyn động trên mt
phng nghiêng lên phía trên vi vn tc ban
đầu v0 = 15 m/s. Mt nghiêng to vi mt
phng ngang mt góc = 30. Cho h s ma
sát = 0,1. Tìm đon đường vt nng đi
được cho đến lúc đạt v trí cao nht (v = 0) và
tìm thi gian vt chy trên quãng đường đó.
0
v
P

0
v
P

N
Fms
x
y
O
Nguyen Quang Hoang - Department of Applied Mechanics
-6-
Bài 10-15’.
10-15’. Mt chiếc tàu ln đang nm yên (trng lc cân
bng lc ni Ác-si-mét), nhn được mt trng ti P thì ln
xung sâu theo phương thng đứng, trong trường hp
này ta xem như lc cn ca nước có độ ln R = kSv,
trong đó k là h s t l, S là din tích hình chiếu bng
ca con tàu và v là vn tc ln ca tàu. Khi lượng ca
tàu là m.
Tìm biu thc vn tc ca tàu là hàm theo thi gian, v(t).
Tìm khong thi gian T cn thiết để cho vn tc ln xung
đạt giá tr bng 95% giá tr vn tc gii hn. P
R
v
Nguyen Quang Hoang - Department of Applied Mechanics
-7-
Bài tp
M
Bv
m
14-26. VtBkhilượng m=300kgđược kéo chuynđộng vivn
tcv=0.4t
2m/s,ởđây t tính bng giây, s. Xác định lccăng cáp khi t=
5s khong cách di chuynđược trong thigian5s.Bqua khi
lượng cáp, puli, các con lăn.
T
N
P
HD
m
Nguyen Quang Hoang - Department of Applied Mechanics
-8-
Bài tp
M
T
14-30. Cabin thang máy cùng ti nng m = 500
kg được kéo lên nh mô tơ M. Nếu mô tơ to lc
căng cáp hng s T = 1.50 kN, hãy xác định gia
tc và vn tc ca ca bin khi nó di chuyn lên
được 3 m t trng thái đứng yên. B qua ma sát,
khi lượng ca cáp và các puli, g = 9.81 m/s2.
Nguyen Quang Hoang - Department of Applied Mechanics
-9-
ĐỊNH LÝ CHUYN ĐỘNG KHI TÂM
,
e
Ckkk Ckk
kk k
Mr m r F Mr m r

 
 
e
Ckx
k
Mx F

0(0)
(0) 0 (0)
e
kx C C
k
CC C
If F Mx const Mx
If Mx Mx const Mx



Nguyen Quang Hoang - Department of Applied Mechanics
-10-
Bài 12-10.
D
B
A
K
E
L
12-10.Haivtnng A B khilượng m1 m2
đượcnivi nhau bng mtsidâymm, nh không
giãn đượcđặttrêncácmtKLvàKEcalăng tr
DEKL. Lăng tr khilượng m3đượcđặttrênnn
ngang nhnvàcng. Tìm di chuyncalăng trkhi
vtnng A trượtxung theo mt nghiêng KL mtđon
dài s. Ban đầuhệđng yên.
12
123
(cos )
.
mm
s
mmm
a+
D=- ++
Nguyen Quang Hoang - Department of Applied Mechanics
-11-
Bài 12-10.
12-10x. Hai vt nng A và B có khi lượng là m1 và m2 được ni vi nhau
bng mt si dây mm, nh và không giãn và được đặt trên các mt KL
và KE ca lăng tr DEKL. Lăng tr khi lượng m3 được đặt trên nn
ngang nhn và cng. Tìm di chuyn ca lăng tr khi vt nng A trượt
xung theo mt nghiêng KL mt đon dài s. Ban đầu h đứng yên.
D
B
A
K
E
L
D
B
A
K
E
L
Nguyen Quang Hoang - Department of Applied Mechanics
-12-
Bài 12-12.

22
990.xy
B
C
M
D
x (cm)
A
y (cm)
12-12. Mt tm đồng cht ABD có hình dng là mt tam giác vuông cân,
cnh huyn AB dài 12cm được đặt thng đứng ta đỉnh A trên mt
phng ngang nhn không ma sát. Người ta th cho tm phng đổ xung
dưới tác dng ca trng lc. Gi thiết đỉnh A ca tm luôn nm trên nn
ngang. Hãy xác định qu đạo ca đim M nm chính gia cnh bên BD.
Nguyen Quang Hoang - Department of Applied Mechanics
-13-
Bài 12-14.
12-14. Mt động cơ hơi nước đặt t do trên nn ngang trơn nhn. Tay quay OA
= r quay đều vi vn tc góc . Coi khi lượng ca các b phn chuyn động
được thu gn v thành hai khi lượng m1 và m2 tp trung đầu A ca tay quay
trng tâm B ca pít-tông. Chiu dài thanh truyn AB=OA=r. Khi lượng
ca v động cơ là m3. Ban đầu v động cơ đứng yên và pít-tông v trí xa nht
v bên phi.
a) Xác định chuyn động ngang ca v động cơ.
b) Nếu động cơ được vít cht xung nn, tìm áp lc ca động cơ lên nn và hp
lc ca các lc ct ngang bu-lông. B qua lc căng ban đầu ca các bu-lông.
12
123
(2)
(1 cos ),
mmr
xt
mmm w
+
=-
++
2
123 1
()sin,Nmmmgmr tww=++ -
2
12
(2)cos.Fm mr tww=+
tw
A
B
O
Nguyen Quang Hoang - Department of Applied Mechanics
-14-
Bài luyn thêm
D
B
A
C
E
s
G
D
C
A
B
E
sG
14-43. Cho cơ h như trên hình v. Lăng tr E có khi lượng m0, trng
tâm G đặt t do trên nn ngang. Vt A có khi lượng m1 và vt D có
khi lượng m2 đặt trên mt nghiêng ca lăng tr. Các ròng rc B và C
có trng lượng không đáng k. Các dây nh luôn căng không dãn, các
đon dây thng đứng hoc song song vi mt nghiêng. Ban đầu h
đứng yên. Hãy xác định dch chuyn ca lăng tr khi vt A đi xung
mt đon bng s. B qua ma sát vi nn.
Nguyen Quang Hoang - Department of Applied Mechanics
-15-
MÔ MEN QUÁN TÍNH KHI
đối vi mt trc
Nguyen Quang Hoang - Department of Applied Mechanics
-16-
Mô men quán tính khi đối vi mt trc
z
C
A
z
L/2 L/2
2
2
1
12
1
3
Cz
Az
Iml
Iml
m
O=C x
y
r
Định lý Huygens-Steiner 2
zCz
II md C-là khi tâm vt
m
O=C x
y
r
Cz
Imr
2
1
2
Thanh thng Vành (tr rng,
mng)
Đĩa (tr đặc)
2
Cz
Imr
Nguyen Quang Hoang - Department of Applied Mechanics
-17-
Mômen quán tính khi đối vi mt trc
Con lc như trên hình gm đĩa tròn đồng cht nng 5 kg
thanh AB đồng cht nng 3 kg. Xác định: (a) khong cách t
A đến v trí khi tâm con lc, AC = ?; (b) mômen quán tính
khi ca con lc đối vi trc quay A (vuông góc mt phng
hình v), IA = ?.
C
D
Nguyen Quang Hoang - Department of Applied Mechanics
-18-
Bài 11.6 Mômen quán tính khi đối vi mt trc
a)
A
O
B
R
L = R
x
y
O
L
LL
x
y
x
y
O
L
L
L
L
b) c)
Hãy xác định mômen quán tính khi ca các con lc đối vi trc quay Oz (vuông góc vi
mt phng hình v).
a) Con lc được ghép t mt đĩa tròn đồng cht khi lượng M = 8m, bán kính R, thanh
mnh AB đồng cht chiu dài l = R, khi lượng m, và qu cu nh B (coi như cht
đim) có khi lượng m.
b) Con lc được ghép t ba thanh đồng cht như nhau, mi thanh có chiu dài L và khi
lượng m.
c) Con lc được ghép t bn thanh đồng cht như nhau, mi thanh có chiu dài L
khi lượng m.
Nguyen Quang Hoang - Department of Applied Mechanics
-19-
Mômen quán tính khi đối vi mt trc
11-7. Xác định mômen quán tính khi ca
các vt đồng cht đối vi trc qua O vuông
góc mt phng hình v. Vt liu có khi
lượng riêng (kg/m
3) và tm có chiu dày
nh là h.
O
r
a
a
a
a
C
Tm ch nht: m, cnh a và b,
trc z qua tâm vuông góc vi tm:
22
1
12 ()
Cz
Imab
Nguyen Quang Hoang - Department of Applied Mechanics
-20-
PTVP CĐ VT RN PHNG
1. Vt quay quanh trc c định
2. Vt chuyn động song phng