
ĐỀ KIỂM TRA SỐ 25
Câu 1: Có các nhận xét sau:
1. Benzen thuộc loại HC no vì có khả năng tham gia phản ứng thế halogen.
2. Benzen tham gia phản ứng thế dễ hơn phản ứng cộng. 3. Các đồng đẳng của benzen làm mất màu dd KMnO4 khi đun nóng.
4. Benzen tham gia phản ứng thế dễ hơn ankan. 5. Các nguyên tử trong phân tử benzen đều nằm trên một mặt phẳng.
A. 1,2,3,4 B. 2,4,5 C. 1,3,5 D. 2,3,5 E. 3,4,5
Câu 2: Hiđro cacbon X có công thức phân tử C8H10. X không làm mất màu dd nước Brôm. Khi đun nóng X với dd KMnO4 tạo
hợp chất có công thức C7H5KO2 (chất Y). Cho Y tác dụng với dd HCl tạo chất có công thức C7H6O2. Tên gọi của chất X là:
A. Etyl benzen B. 1,2 đimetyl benzen C. 1,3 đimetyl benzen D. 1,4 đimetyl benzen E. Cả A,B, C đều đúng
Câu 3: Có các nhận xét sau:
1. Những hợp chất hữu cơ mà phân tử có chứa nhóm –OH và vòng benzen thuộc loại phenol.
2. Phenol là hợp chấtmà phân tử có nhóm –OH liên kết trực tiếp với nguyên tử cácbon.
3. Những hợp chất hữu cơ mà phân tử có nhóm –OH liên kết với gốc hyđrocacbon có chứa nhân benzen.
4. Phenol có tính axít mạnh hơn C2H5OH nhưng yếu hơn CH3COOH.
5. Phenol có thể tạo ra este có dạng công thức RCOOC6H5. Những nhận xét đúng là:
a. 1,2,3,4,5 B. 3,4,5 C. 4,5 D. 2,4,5 E. 1,4,5
Câu 4: Có các nhận xét sau: 1. Anđehit là hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm –CHO.
2. Anđehit và xeton cộng hợp H2 (dư) tạo rượu no. 3. Hợp chất hữu cơ có chứa nhóm – CHO là anđehit.
4. Hợp chất có công thức phân tử là CnH2nO chỉ có là Anđehit no đơn chức.
5. Anđehit không no mạch hở có một nối đôi có công thức phân tử là CnH2n-2O. Những nhận xét đúng là:
A. 1,2,4,5 B. 1,2,3 C. 2,3,4 D. 1,3,5 E. 1,2,5
Câu 5: Cho các axit theo thứ tự: CH3COOH, C2H3COOH, HCOOH, C6H5COOH tác dụng với Brôm nguyên chất (trong điều kiện thích
hợp). Thứ tự bản chất của phửn ứng được sắp xếp là:
A. Thế, cộng, oxi hoá, thế B. Oxi hoá, cộng, oxi hoá, thế C. Thế, cộng, thế, cộng D. Cộng, oxi hoá, oxi hoá, thế
Câu 6: Có sơ đồ phản ứng: CH3COOH X Y CH4. Chất X trong sơ đồ là:
A. CH3COONa B. (CH3COO)2Ca C. CH3COOCH3 D. Cả A,B,C đều đúng E.Chỉ có A,B đúng
Câu 7: Có các dung dịch sau: CH3CHOCH2OH, HOCH2CH2CH2OH, HCHO, CH3COOH, C6H12O6. Cho Ca(OH)2 vào các dung dịch.
Trong điều kiện thích hợp số phản ứng xảy ra tạo dung dịch có màu xanh là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 E. 5
Câu 8: Số đồng phân có chứa nhân benzen có cùng công thức phân tử C9H12 là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 E. 6
Câu 9: Có sơ đồ phản ứng: 2
HHCl KOH/ROH
X Y Z Y
Các chất X, Y, Z theo thứ tự là:
A. CHCH, CH2=CH2, CH3CH2Cl B. CH3-CCH, CH3-CH=CH2, CH3CHClCH3
C. CH3CCCH3, CH3CH=CHCH3, CH3CHClCH2CH3 D. Cả A, B, C đều đúng E. A, B đúng
Câu 10: Có các hydrocacbon mạch hở: C3H6, C4H8, C3H4, C4H6. Hydrocacbon có thể tạo kết tủa với dung dịch AgNO3/NH3 là:
A. C3H4 B. C3H4 và C4H6 C. C4H6 D. C3H6 và C3H4 E. C3H6, C3H4, C4H6
Câu 11: Thuốc thử dùng để phân biệt phenol và rượu benzylic là:
A. Na B. dung dịch NaOH C. dung dịch Br2 D. Cả A, B, C đều đúng E. Chỉ có B và C đúng
Câu 12: Cho sơ đồ phản ứng:Benzen
;(1:1)
3
HNO
X
; (1:1)
2
Cl Fe
Y
,
NaOH dac du
Z
H
Q
Chất Q trong sơ đồ trên là: A. Toluen B. octo-Nitro phenol C. meta-Nitro phenol D. Axit picric
Câu 13: Có các nhận xét sau:
1. Rượu etylic và phenol đều phản ứng dễ dàng với HBr 2. Rượu etylic có tính axit yếu hơn phenol
3. Natri etylat và natri phenolat dễ dàng tác dụng với H2O tạo rượu etylic và phenol
4. Rượu etylic và phenol đều tác dụng với Na giải phóng hydro
5. Rượu etylic và phenol đều có khả năng tạo este dạng RCOOC2H5 và RCOOC6H5 Nhận xét sai là:
A. 1,5 B. 2,3 C. 1,3 D. 3,4 E. 1,3,5
Câu 14: Có các chất lỏng: Benzen, anilin, phenol, H2O, dung dịch HCl, dung dịch NaOH. Trộn hai chất lỏng với nhau ở điều kiện
thường. Số cặp chất có hiện tượng tách lớp là: A. 7 B. 8 C. 9 D. 10 E. tất cả đều sai
Câu 15: Số các hợp chất hữu cơ mạch hở có công thức phân tử C4H8O tác dụng với H2, Ni tạo rượu no, đơn chức là:
A. 5 B. 7 C. 6 D. 4 E. tất cả đều sai
Câu 16: Cho 1(lít) dung dịch C2H5OH 920 (biết khối lượng riêng của C2H5OH bằng 0,8g/ml) tác dụng với Na dư thì thể tích khí H2
thoát ra ở điều kiện chuẩn là (lit): A. 179,24 B. 224,93 C. 188,92 D. 228,98 E. KQ khác
Câu 17: Cho 16,2g hỗn hợp hai rượu đồng đẳng kế tiếp với số mol bằng nhau đun với H2SO4 đặc ở 1700C thì thu được một olefin. Đem
toàn bộ lượng olefin cho tác dụng với dd KMnO4 thì cần vừa đủ 200ml dung dịch KMnO4 1/3M. Công thức của hai rượu là:
A. CH3OH và C2H5OH B. (CH3)3C-CH2OH và n-C4H9OH C. i-C5H11OH và (CH3)2CH-CH2OH D. C4H9OH và C5H11OH
Câu 18: Đốt cháy hoàn toàn 0,1mol một este tạo ra từ hai rượu đồng đẳng kế tiếp thu được sản phẩm. Dẫn toàn bộ sản phẩm vào dung
dịch Ca(OH)2 dư thì thu được 30g kết tủa và còn lại dung dịch có khối lượng giảm so với dung dịch Ca(OH)2 ban đầu là 9,6g. Công
thức 2 rượu tạo este là: A. CH3OH và C2H5OH B. C2H5OH và C3H7OH C. C3H7OH và C4H9OH D. C3H5OH và C4H7OH

Câu 19: Lượng HNO3 63% khi lấy dư 20% đủ cho tác dụng với 9,4g phenol thu được axit picric là (g)
A. 37,5 B. 42 C. 36 D. 38,6 E. KQ khác
Câu 20: Hỗn hợp Q gồm hai rượu no, đơn chức X và Y cách nhau một nguyên tử cacbon (Y có số cacbon nhiều hơn X). 10,6g hỗn hợp
Q đun nóng với H2SO4 đặc ở 1700C, sau khi phản ứng hoàn toàn thu được 7g hỗn hợp hai anken. Số mol của X, Y và công thức của X,
Y trong Q là: A. 0,1mol C2H5OH và 0,1mol C3H7OH B. 0,05mol C2H5OH và 0,15mol C4H9OH
C. 0,15mol C2H5OH và 0,05mol C3H7OH D. Cả B và C đều đúng E. KQ khác
Câu 21: Dãy nào sau đây được sắp xếp theo thứ tự giảm dần bán kính nguyên tử và ion:
A. K+>Ca2+>Ar B. Ar>Ca2+>K+ C. Ar>K+>Ca2+ D. Ca2+>K+> Ar E. K+ >Ar>Ca2+
Câu 22: Cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng của ion X3+ là 3d5. Cấu hình electron của nguyên tử X là:
A. 1s22s22p63s23p64s23d8 B. 1s22s22p63s23p64s23d6 C. 1s22s22p63s23p33d5 D. A, B, C đều có thể đúng
Câu 23: Nguyên tố X thuộc chu kỳ 2, X tạo oxit cao nhất có công thức XO2 và tạo với kim loại Y hợp chất có công thức là Y4X3 ( trong
đó X chiếm 25% về khối lượng). Kim loại Y là: A.Ca B. Fe C. Mn D. Cr(52) E. KL khác
Câu 24: Trong phân tử hợp chất MX3 có tổng số hạt p,n,e là 196, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 60.
Khối lượng nguyên tử X lớn hơn khối lượng nguyên tử M là 8 đvC. Tổng số 3 loại hạt của ion X- nhiều hơn ion M3+ là 16 hạt. Số hạt
proton của M và X theo thứ tự là: A. 13 và 17 B. 12 và 35 C. 13 và 35 D. 12 và 17 E. KQ khác
Câu 25: X, Y là hai nguyên tố xếp cùng phân nhóm chính trong bảng hệ thống tuần hoàn. Tổng số hạt proton trong hạt nhân của hai
nguyên tử X và Y là 22. Vậy X, Y là hai nguyên tố lần lượt là: A. Li và Na B. Li và K C. N và P D. O và S
Câu 26: Oxit cao nhất của nguyên tố X là X2O5. Trong phân tử hợp chất khí của X với hydro, khối lượng hydro chiếm 8,82% khối
lượng phân tử. Công thức phân tử của X với hydro là: A. NH3 B. H2S C. PH3 D. CH4 E. HCl
Câu 27: Theo quan điểm Bronsted, phản ứng nào dưới đây:
1. NaHCO3 + NaOH
2. SO32- + H+ 3. H2S + CuSO4
4. Zn + NaHSO4 5. Al(H2O)3+ + H2O
6. C2H5ONa + H2O
Là phản ứng axit bazơ: A. 1,2,3,4 B. 1,2,4,5 C. 1,2,3,6 D. 1,3,5,6 E. 1,2,5,6
Câu 28: Thể tích dung dịch hỗn hợp hai axit H2SO4 0,1M và HCl 0,2M cần cho vào 100ml dung dịch hỗn hợp hai bazơ NaOH 2M và
KOH 0,3M để thu được dung dịch có pH bằng 7. A. 60ml B. 80ml C. 100ml D. 120ml E. KQ khác
Câu 29: Theo quan điểm Bronsted, phản ứng nào dưới đây:
1. HCl + Ba(OH)2
2. S2- + 2H+ 3. CuO + H2SO4
4. C6H5ONa + H2O + CO2
Là phản ứng axit bazơ: A. 1,2 B. 1,2,3 C. 1,2,3,4 D. 1,2,4 E. 1,3,4
Câu 30: X là kim loại trong số các kim loại: Be, Mg, Ba. Dung dịch muối clorua của X cho kết tủa với dung dịch Na2CO3 nhưng không
tạo được kết tủa với dung dịch NaOH dư. Kim loại X là: A. Be, Mg, Ba B. Ba C. Be, Mg D. Mg, Ba E. Be, Ba
Câu 31: Có các sơ đồ phản ứng: Fe2+ + MnO4- + H+ → Fe3+ + Mn2+ + H2O Fe3+ + I- → Fe2+ + I2
Từ hai phản ứng trên, tính oxi hóa của các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần là:
A. I2<Fe3+<MnO4- B. I2<MnO4-<Fe3+ C. Fe3+<I2<MnO4- D. MnO4-<Fe3+<I2 E. tất cả đều sai
Câu 32: Điện phân dung dịch hỗn hợp gồm CuSO4 và H2SO4, nhận xét nào sau đây đúng?
A. Ở catot thứ tự các sản phẩm là khí H2 và Cu B. Ở catot luôn luôn có khí H2
C. pH của dung dịch giảm dần D. Ở catot thứ tự sản phẩm là Cu, H2 E. C và D đều đúng
Câu 33: Điện phân dung dịch hỗn hợp gồm CuSO4 và KCl (với điện cực trơ, màn ngăn), nhận xét nào sau đây sai?
A. Ở catot thứ tự các sản phẩm là khí Cu và H2 B. Ở anot thứ tự các chất tạo thành là O2, Cl2
C. pH của dung dịch tăng dần khi số mol KCl lớn hơn 2 lần số mol CuSO4
D. pH của dung dịch giảm dần khi số mol CuSO4 lớn hơn ½ số mol KCl
E. pH của dung dịch bằng 7 khi số mol KCl bằng 2 lần số mol CuSO4 và điện phân dần khi nước bị điện phân ở cả hai điện cực
Câu 34: Cho hỗn hợp bột gồm x mol Mg và y mol Fe vào dung dịch hỗn hợp z mol Cu2+ và t mol Fe2+. Để khi phản ứng kết thúc chứa
hai ion kim loại thì điều kiện của y so với x, z, t là:
A. y > x + z + t B. y > 2/3 [x-(z+t)] C. y > 3/2 [(z+t)-2x] D. y
2/3(z+t-x) E. tát cả đều sai
Câu 35: Điện phân nóng chảy NaCl với cường độ dòng điện I = 1,93A, trong thời gian 5 phút 40 giây thì thu được 0,1472g Na. Hiệu
suất của phản ứng điện phân là: (%) A. 60 B. 70 C. 80 D. 90 E. 85
Câu 36:Hòa tan hỗn hợp X gồm MO và Al2O3 bằng lượng vừa đủ 200ml dung dịch KOH 1M thu được chất rắn. Lấy toàn bộ chất rắn
cho tan vừa đủ bằng 100ml dung dịch H2SO4 2M. Sau đó cô cạn thì được 50g muối MSO4.5H2O. Kim loại M và khối lượng hỗn hợp X
là (g) A. Mg và 24,6 B. Cu và 20,2 C. Fe và 26,4 D. Zn và 18,2 E. tất cả đều sai
Câu 37: Hòa tan 5,4g Al và 100ml dung dịch Ba(OH)2 2M thu được dung dịch X. Thể tích dung dịch HCl 1M cần cho vào dung dịch X
để thu được 15,6g kết tủa là: (ml) A. 100 B. 200 C. 300 D. 400 E. có hai giá trị thể tích
Câu 38: Trộn 6,48g bột Al với 1,6g bột Fe2O3 rồi thực hiện phản ứng nhiệt nhôm (không có không khí) thu được chất rắn X. Cho X vào
dung dịch NaOH dư thấy thoát 2,016lit H2 (đkc). Hiệu suất của phản ứng nhiệt nhôm là: A. 75 B. 90 C. 83,33 D. 66,67
Câu 39: Cho mg bột Fe vào 100ml dung dịch gồm Cu(NO3)2 1M và AgNO3 4M. Sau khi kết thúc phản ứng thu được dung dịch 3 muối
(trong đó có một muối của Fe) và 32,4g chất rắn. Khối lượng mg bột Fe là: A. 11,2 B. 16,8 C. 22,4 D. 5,6 E. KQ khác
Câu 40: Hòa tan 2,7g Al và 5,6g Fe bằng 100ml dung dịch HCl 6M, thì thu được dung dịch X. Thể tích dung dịch NaOH 1M cần cho
vào dung dịch X để thu được kết tủa lớn nhất là: (lit)
A.0,6 B. 0,7 C. 0,8 D. 0,5 E. KQ khác

ĐỀ KIỂM TRA SỐ 27
Câu 1. Cho sơ đồ phản ứng: 2
ROH
H
Este H O Axit
. Phản ứng thuận được gọi là phản ứng:
A. thuỷ phân este B. xà phòng hóa C. este hóa D. cộng hợp H2O E. Cả A, B đều đúng
Câu 2. Có các nhận xét sau đây khi so sánh giữa axit propionic và axit acrilyc:
1. Đều có cùng số nguyên tử cacbon, là axit đơn chức, làm quỳ tím hóa đỏ
2. Là 2 axit đồng phân, đơn chức, chỉ khác nhau về cấu tạo 3. Đều tác dụng được với Na, NaOH và dd Brôm
4. Phân tử đều có một nguyên tử H linh động nên thể tích H2 thoát ra khi cho tác dụng với Na là như nhau
5. Cả 2 axit khi tác dụng với dung dịch NaHCO3 đều cho khí CO2 Những nhận xét đúng là:
A. 1, 2, 3 B. 1, 3, 4, 5 C. 4, 5 D. 1, 5 E. 2, 4, 5
Câu 3. Có các axit: Fomic, axetic, acrilic, metacrilic, lactic. Số các axit tác dụng được với H2 (xt: Ni, t0) và với dung dịch
nước Brôm theo thứ tự là: A. 2, 3 B. 4, 2 C. 3,4,5 D. 3, 4
Câu 4. Có sơ đồ phản ứng: Glucozơ ptxtOHCHtdSOHtMen 0
3
0
42
0
Z
Y
X
,,,, PVA Chất Y là:
A. C2H5OH B. CH3COOH C. C2H3COOH D. CH2=(CH3)C-COOH
Câu 5. Lipit là loại hợp chất hữu cơ: A. Trong phân tử có chứa các nguyên tố C, H, O, N B. Là este của axit với glixerin
C. Là este của axit béo với rượu no 3 chức D Là este của axit béo đơn chức với glixerin
Câu 6. Trong các công thức sau, công thức nào có thể là este: C2H4O2 (1); C2H6O2 (2); C3H4O2 (3); C3H8O2 (4)
A. (1); (2) B. (2); (3) C. (2); (4) D. (1); (3)
Câu 7. Để chứng minh trong phân tử glucozơ có nhóm chức cacbonyl cần thực hiện phản ứng với chất:
A. Cu(OH)2 B. AgNO3(NH3) C. NaHSO3 D. Dd Br2 E . Tất cả đều đúng
Câu 8. Khi đun nóng dd saccarozơ với dung dịch H2SO4, sản phẩm thu được có phản ứng tráng gương là:
A. Do có tạo anđehit B. Do trong môi trường axit thì saccaro cho phản ứng tráng gương
C. Do sự thuỷ phân tạo 2 phân tử glucozơ D. Do có sự chuyển mạch vòng thành mạch hở
Câu 9. Chọn phát biểu sai: A. Protit là một polime B. Tinh bột, xenlulozơ là polime
C. Protit là polime thiên nhiên D. Chất béo không phải là polime
Câu 10. Thuỷ tinh hữu cơ được điều chế trực tiếp từ chất nào sau đây:
A. CH2=CH-CN B. CH2=CH-COOCH3 C. CH2=C(CH3)-COOH D. CH2=CCl-COOCH3
Câu 11. Nilon – 6,6 là: A. Hexacloxiclohexan B. Poliamit của axit ađipic với điaminnohexan
C. Poliamit của axit hexađioic 1,6 với hexametilenđiamin D. Poliamit của axit caproic E. Cả B và C
Câu 12. Polime có dạng mạng không gian là:
A. Nhựa bakelit B. Cao su lưu hóa C. Amilopectin D. Cả A, B, C E. Chỉ có A, B
Câu 13. Để phân biệt rượu etylic 450 và dung dịch fomalin có thể dùng:
A. Na B. Dd AgNO3(NH3) C. Cu(OH)2, OH- D. Chỉ có A, B E. Cả A, B, C
Câu 14. Lấy 0,94g 2 anđehit no đơn chức kế tiếp tác dụng với lượng dư dd AgNO3/NH3 được 3,24g Ag. 2 anđehit là:
A. HCHO và CH3CHO B. CH3CHO và C2H5CHO C. C2H5CHO và C3H7CHO D. A và B
Câu 15. Đốt cháy hoàn tàn 0,1mol muối Natri của một axit đơn chức thu được hơi nước, Na2CO3 và 0,15mol CO2. Muối là:
A. HCOONa B. CH3COONa C. C2H5COONa D. C3H7COONa
Câu 16. 1,9g hỗn hợp x gồm một rượu no đơn chức và một rượu không no đơn chức. Hóa hơi hỗn hợp X thu được 1,12(l)
(đktc). Thực hiện phản ứng este hóa hỗn hợp X với 30g axit axetic, hiệu suất este hóa mỗi rượu là 10%. Tổng khối lượng
este thu được là (g): A. 8 B. 0,8 C. 1,6 D. 0,4 E. Kết quả khác
Câu 17. Đốt cháy hoàn toàn 2,62g hỗn hợp X gồm 2 anđehit đồng đẳng kế tiếp thu được 2,912(l) khí CO2 (đktc) và 2,34g
H2O. Nếu cho 1,3g hỗn hợp X tác dụng với lượng dư AgNO3 (NH3) thì khối lượng Ag thu được là (g): A. 2,8 B. 5,4
C. 10,8 D. 8,1 E. Kết quả khác
Câu 18. Đốt cháy hoàn toàn 0,11g một este thu được 0,22g CO2 và 0,09g H2O. Rượu và axit tương ứng là: A. CH4O
và C3H6O2 B. C2H6O và C2H4O2 C. C3H8O và H2CO2 D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 19. Hỗn hợp X gồm 6,4g metanol và a mol hỗn hợp 2 rượu no đơn chức đồng đẳng kế tiếp. Chia X thành 2 phần bằng
nhau: Phần I: Cho tác dụng với Na (dư) thu được 4,48(l) khí H2 (đktc)
Phần II: Đốt cháy hoàn toàn rồi dẫn toàn bộ sản phẩm cháy sục vào bình (1) đựng P2O5 (dư) sau đó qua bình (2) đựng
Ba(OH)2 (dư). Sau thí nghiệm thấy bình (1) tăng m(g) và bình (2) tăng m + 22,7 (g). 2 rượu đồng đẳng là:
A. C2H5OH và C3H7OH B. C3H7OH và C4H9OH C. C4H9OH và C5H11OH D. C5H11OH và C6H13OH

Câu 20. Cho Na dư vào một dd cồn , thấy khối lượng H2 bay ra bằng 3% khối lượng cồn đả dùng. Dd cồn có C% là:
A. 75,57% B. 72,57% C. 70,57% D. 68,57%
Câu 21. Khi nung hh axit oxalic với 2 rượu là metanol và etanol (có H2SO4 đặc) thì số este tối đa thu được là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 22. Cho phản ứng: K2S + bKMnO4 + cH2SO4 dS + eMnSO4 + gK2SO4 + hH2O Các hệ số tỉ lượng b, c, g, h là:
A. 2, 4, 4, 8 B. 4, 8, 4, 8 C. 2, 4, 8, 4 D. 2, 8, 6, 8 E. Tất cả đều sai
Câu 23. Có các phản ứng : 2 2 3
(1)
N H NH
, 2 2 3
(2)
SO O SO
,
3 2 2
NH O NO H O
) (3)
2 2
(4)
H Cl HCl
3 2 2
(5)
NH Cl N HCl
Khi tăng áp suất những phản ứng có sự chuyển dịch theo
chiều thuận là: A. 1, 2, 4 B. 1, 2 C. 4, 5 D. 3, 4, 5 E. 2, 3, 4
Câu 24. Loại phản ứng nào sau đây luôn luôn là phản ứng oxi hóa khử:
A. Phản ứng cộng B. Phản ứng thế C. Phản ứng phân huỷ D. Phản ứng trung hòa
Câu 25. Dãy nào có các chất chỉ có tính oxi hóa:
A. O3, FeCl3, H2SO4 B. Cl2, KMnO4, SO3 C. O2, Cl2, S D. H2O2, K2Cr2O7, FeSO4
Câu 26. Có các chất: H2SO4 đặc, P2O5, CaO, NaOH rắn. Chất nào được dùng để làm khô khí H2S có lẫn hơi H2O là:
A. H2SO4 đặc B. P2O5 C. CaO và NaOH D. H2SO4 đặc và P2O5
Câu 27. Hỗn hợp X gồm N2 và H2 có tỉ lệ thể tích 22 :HN VV = 1 : 4. Nung X một thời gian (có xúc tác) trong bình kín thì
thu được hỗn hợp Y trong đó NH3 chiếm 25% theo thể tích. Hiệu suất phản ứng tổng hợp NH3 là (%):
A. 43,76 B. 20,83 C. 10,41 D. 41,67 E. Kết quả khác
Câu 28. Hòa tan 9,875g một muối hiđro cacbonat (muối X) vào nước rồi cho tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 loãng
sau đó cô cạn thì thu được 8,25g muối sunphat trung hòa khan. Công thức của muối X là:
A. NaHCO3 B. Fe(HCO3)2 C. NH4HCO3)2 D. Ba(HCO3)2 E. Không xác định được
Câu 29. Có các cặp chất: Cu (dư) + FeCl3; Zn + FeCl2; Mg (dư) + Fe2(SO4)3; Ag + FeCl2 (dư); CO (dư) + Fe3O4; dung dịch
NH3 (dư) + FeO. Số những cặp trong điều kiện thích hợp xảy ra phản ứng tạo Fe kim loại là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 E. 1
Câu 30. Cho dd muối FeCl3 lần lượt tác dụng với: Cu kim loại, dd KI, dd Na2CO3, dd H2S, dd AgNO3. Số các phản ứng
xảy ra hiện tượng Fe3+ bị khử là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 E. 5
Câu 31. Dãy nào sau đây chỉ chứa các chất chỉ có tính khử:
A. Fe, Cl-, S, Ag B. Na, I-, S2-, Cl2 C. Mg, Cu+, Fe3+ D. K, Ba, Br- E. Tất cả đều sai
Câu 32.Cho sơ đồ phản ứng: X (hợp chất của sắt) + HNO3 Fe(NO3)3 + NO + H2O. Chất X là:
A. FeCO3 B. Fe(OH)2 C. Fe3O4 D. Chỉ có B, C đúng E. Tất cả đều đúng
Câu 33. Có các chất và ion sau: S, Cl2, SO2, Fe2(SO4)3, O2, Fe(OH)2, FeO. Chất và ion vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa
là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 E. 6
Câu 34. Cho sơ đồ:C2H6 → C2H5Cl → C2H5OH → CH3CHO → CH3COOH → CH3COOC2H5 → C2H5OH
Số phản ứng oxi hóa – khử là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 35. Hòa tan hỗn hợp X gồm 11,2g kim loại M và 3,48g oxit của kim loại đó là MxOy bằng dung dịch HCl dư thoát ra
4,48(l) khí H2 (đktc). Cũng lấy một lượng hỗn hợp X như trên cho vào dung dịch HNO3 dư thì thu được 4,816(l) khí NO
(đktc). Công thức oxit MxOy là: A. FeO B. Fe2O3 C. Al2O3 D. Fe3O4 E. Cr2O3
Câu 36. Điện phân nóng chảy Al2O3 với điện cực anot bằng than chì thấy thoát ra 6,72(l) hỗn hợp khí CO và CO2 (đktc).
Dẫn hỗn hợp khí sục vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 10g kết tủa. Lượng điện cực anot bị tiêu hao lag (g):
A. 1,2 B. 2,4 C. 3,6 D. 4,8 E. Kết quả khác
Câu 37. Cho 2,4g bột Mg vào dung dịch chứa 0,15mol Cu2+ và 0,02mol Ag+ sau khi phản ứng kết thúc chất rắn thu được có
khối lượng là (g): A. 7,92 B. 8,56 C. 6,4 D. 7,28 E. Kết quả khác
Câu 38. Dung dịch thu được sau phản áng ở câu 37 gồm các ion và số mol theo thứ tự sau:
A. Ag+ (0,01mol), Mg2+(0,01mol), Cu2+ (0,06mol) B. Mg2+(0,1mol), Cu2+ (0,06mol)
C. Ag+ (0,02mol), Mg2+(0,09mol) D. Mg2+(0,01mol), Cu2+ (0,09mol) E. Tất cả đều sai
Câu 39. Nung nóng 18,56g hỗn hợp x gồm FeCO3 và FexOy trong không khí (dư). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu
được 16g chất rắn và khí CO2. Cho toàn bộ khí CO2 sục vào dd Ca(OH)2 dư thu được 8g kết tủa. Khối lượng và công thức
của FexOy là: A. 9,28g FeO B. 9,28g Fe2O3 C. 9,28g Fe3O4 D. 10,12g Fe2O3 E. Tất cả đều sai
Câu 40. Cho hỗn hợp ở dạng bột gồm 5,6g Fe và 6,4g Cu và dung dịch có chứa 0,3mol Ag+. Sau khi phản ứng kết thúc thu
được chất rắn và dung dịch. Khối lượng chất rắn và các ion có trong dung dịch là:
A. 32,4g và Fe2+, Ag+ B. 32,4g Fe2+, Cu2+ C. 35,6g Fe2+, Cu2+ D. 21,6g Fe2+, Cu2+ E. Tất cả đều sai