ĐỀ KIỂM TRA SỐ 25
u 1: các nhận xét sau:
1. Benzen thuộc loại HC no vì có khả năng tham gia phản ứng thế halogen.
2. Benzen tham gia phản ứng thế dễ hơn phản ứng cộng. 3. Các đồng đẳng của benzen làm mt màu dd KMnO4 khi đun nóng.
4. Benzen tham gia phản ứng thế dễ hơn ankan. 5. Các nguyên t trong phân t benzen đều nằm trên mt mặt phẳng.
A. 1,2,3,4 B. 2,4,5 C. 1,3,5 D. 2,3,5 E. 3,4,5
u 2: Hiđro cacbon X có công thức phân t C8H10. X không làm mất màu dd nước Brôm. Khi đun nóng X với dd KMnO4 tạo
hp chất có công thức C7H5KO2 (chất Y). Cho Y tác dụng với dd HCl tạo chất có công thức C7H6O2. Tên gi của chất X là:
A. Etyl benzen B. 1,2 đimetyl benzen C. 1,3 đimetyl benzen D. 1,4 đimetyl benzen E. Cả A,B, C đều đúng
u 3:các nhận xét sau:
1. Những hợp chất hữu cơ mà phân tử có chứa nhóm OH và vòng benzen thuộc loại phenol.
2. Phenol là hợp chấtmà phân t có nhóm –OH liên kết trực tiếp với nguyên tcácbon.
3. Nhng hp chất hữu cơ mà phân tử có nhóm OH ln kết vi gốc hyđrocacbon có cha nhân benzen.
4. Phenol có nh axít mạnh hơn C2H5OH nhưng yếu hơn CH3COOH.
5. Phenol có th tạo ra este có dng công thức RCOOC6H5. Nhng nhận xét đúng là:
a. 1,2,3,4,5 B. 3,4,5 C. 4,5 D. 2,4,5 E. 1,4,5
Câu 4: các nhận xét sau: 1. Anđehit hợp cht hu cơ trong phân tử có nhóm –CHO.
2. Anđehit và xeton cng hp H2 (dư) toợu no. 3. Hp cht hu cơ có chứa nhóm CHO anđehit.
4. Hp cht có công thức phân t là CnH2nO chỉ có Anđehit no đơn chức.
5. Anđehit không no mạch hở có mt ni đôi có công thc phân tử là CnH2n-2O. Nhng nhận xét đúng là:
A. 1,2,4,5 B. 1,2,3 C. 2,3,4 D. 1,3,5 E. 1,2,5
Câu 5: Cho các axit theo thtự: CH3COOH, C2H3COOH, HCOOH, C6H5COOH c dng vi Brôm nguyên chất (trong điu kiện thích
hp). Th tự bản chất ca phnng được sp xếp là:
A. Thế, cộng, oxi hoá, thế B. Oxi hoá, cng, oxi hoá, thế C. Thế, cộng, thế, cng D. Cng, oxi hoá, oxi hoá, thế
Câu 6: Có sơ đồ phảnng: CH3COOH X Y CH4. Cht X trong sơ đ là:
A. CH3COONa B. (CH3COO)2Ca C. CH3COOCH3 D. C A,B,C đu đúng E.Ch có A,B đúng
Câu 7: Có các dung dịch sau: CH3CHOCH2OH, HOCH2CH2CH2OH, HCHO, CH3COOH, C6H12O6. Cho Ca(OH)2 vào các dung dch.
Trong điu kiện thích hợp s phnng xy ra tạo dung dịch có màu xanh là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 E. 5
Câu 8: S đng phân có chứa nn benzen có cùng công thc phân tử C9H12 : A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 E. 6
Câu 9: đ phnng: 2
HHCl KOH/ROH
X Y Z Y
   c cht X, Y, Z theo th tự là:
A. CHCH, CH2=CH2, CH3CH2Cl B. CH3-CCH, CH3-CH=CH2, CH3CHClCH3
C. CH3CCCH3, CH3CH=CHCH3, CH3CHClCH2CH3 D. C A, B, C đu đúng E. A, B đúng
Câu 10: Có các hydrocacbon mạch h: C3H6, C4H8, C3H4, C4H6. Hydrocacbon có th to kết ta với dung dịch AgNO3/NH3:
A. C3H4 B. C3H4 và C4H6 C. C4H6 D. C3H6 và C3H4 E. C3H6, C3H4, C4H6
Câu 11: Thuốc th dùng đ phân bit phenol và rượu benzylic:
A. Na B. dung dịch NaOH C. dung dịch Br2 D. C A, B, C đu đúng E. Chỉ có B và C đúng
Câu 12: Cho đ phnng:Benzen
;(1:1)
3
HNO

X
; (1:1)
2
Cl Fe

Y
,
NaOH dac du

Z
H
Q
Chất Q trong sơ đ trên: A. Toluen B. octo-Nitro phenol C. meta-Nitro phenol D. Axit picric
Câu 13: Có các nhn xét sau:
1. Rưu etylic và phenol đu phn ứng d dàng vi HBr 2. Rưu etylic có tính axit yếu hơn phenol
3. Natri etylat và natri phenolat d dàng c dụng vi H2O to rưu etylic và phenol
4. Rưu etylic và phenol đu tác dụng vi Na giải phóng hydro
5. Rưu etylic và phenol đu có khnăng to este dạng RCOOC2H5 và RCOOC6H5 Nhận xét sai là:
A. 1,5 B. 2,3 C. 1,3 D. 3,4 E. 1,3,5
Câu 14: Có các cht lỏng: Benzen, anilin, phenol, H2O, dung dịch HCl, dung dịch NaOH. Trn hai cht lỏng vi nhau điu kiện
thưng. S cp chất có hin tưng tách lớp là: A. 7 B. 8 C. 9 D. 10 E. tt c đu sai
Câu 15: S các hợp cht hu cơ mạch hcó công thức phân t C4H8Oc dng vi H2, Ni to rưu no, đơn chức là:
A. 5 B. 7 C. 6 D. 4 E. tt cđều sai
Câu 16: Cho 1(lít) dung dịch C2H5OH 920 (biết khi ợng riêng ca C2H5OH bng 0,8g/ml) c dụng vi Na thì th tích khí H2
thoát ra điu kin chun là (lit): A. 179,24 B. 224,93 C. 188,92 D. 228,98 E. KQ khác
Câu 17: Cho 16,2g hn hp hai ợu đồng đng kế tiếp với số mol bằng nhau đun vi H2SO4 đặc 1700C thì thu được mt olefin. Đem
toàn b lưng olefin cho tác dụng vi dd KMnO4 thì cần va đ 200ml dung dịch KMnO4 1/3M. ng thc của hai rượu là:
A. CH3OH và C2H5OH B. (CH3)3C-CH2OH và n-C4H9OH C. i-C5H11OH và (CH3)2CH-CH2OH D. C4H9OH và C5H11OH
Câu 18: Đt cháy hoàn toàn 0,1mol mt este to ra t haiợu đng đẳng kế tiếp thu được sản phẩm. Dn toàn b sản phẩm vào dung
dch Ca(OH)2 dư thì thu được 30g kết tủa và còn li dung dịch có khi ợng giảm so vi dung dch Ca(OH)2 ban đầu là 9,6g. Công
thức 2 rưu tạo este là: A. CH3OH và C2H5OH B. C2H5OH và C3H7OH C. C3H7OH và C4H9OH D. C3H5OH và C4H7OH
Câu 19:ợng HNO3 63% khi lấy 20% đ choc dụng vi 9,4g phenol thu được axit picric là (g)
A. 37,5 B. 42 C. 36 D. 38,6 E. KQ khác
Câu 20: Hn hp Q gồm hai rượu no, đơn chức X và Y cách nhau mt nguyên t cacbon (Y có s cacbon nhiều hơn X). 10,6g hỗn hp
Q đun nóng với H2SO4 đc 1700C, sau khi phảnng hoàn toàn thu được 7g hn hp hai anken. S mol của X, Y và công thức của X,
Y trong Q là: A. 0,1mol C2H5OH và 0,1mol C3H7OH B. 0,05mol C2H5OH và 0,15mol C4H9OH
C. 0,15mol C2H5OH và 0,05mol C3H7OH D. C B và C đu đúng E. KQ khác
Câu 21:y nào sau đây được sp xếp theo th tự gim dầnn kính nguyên t và ion:
A. K+>Ca2+>Ar B. Ar>Ca2+>K+ C. Ar>K+>Ca2+ D. Ca2+>K+> Ar E. K+ >Ar>Ca2+
Câu 22: Cu hình electron phân lp ngoài cùng ca ion X3+ 3d5. Cu hình electron ca nguyên t X là:
A. 1s22s22p63s23p64s23d8 B. 1s22s22p63s23p64s23d6 C. 1s22s22p63s23p33d5 D. A, B, C đu có th đúng
Câu 23: Nguyên t X thuộc chu k 2, X tạo oxit cao nhất có công thức XO2 và to với kim loi Y hp chất có công thức là Y4X3 ( trong
đó X chiếm 25% v khối lưng). Kim loại Y: A.Ca B. Fe C. Mn D. Cr(52) E. KL khác
Câu 24: Trong pn t hợp cht MX3 có tng số ht p,n,e là 196, trong đó s ht mang điện nhiều hơn số hạt không mang đin là 60.
Khi lượng nguyên t X lớn hơn khi lượng nguyên t M là 8 đvC. Tng số 3 loi ht ca ion X- nhiu hơn ion M3+ 16 ht. S ht
proton ca M và X theo th tự là: A. 13 và 17 B. 12 và 35 C. 13 và 35 D. 12 và 17 E. KQ khác
Câu 25: X, Y hai nguyên t xếp cùng phân nhóm chính trong bng hệ thng tun hoàn. Tng số ht proton trong hạt nhân ca hai
nguyên t X và Y là 22. Vậy X, Y là hai nguyên t lầnợt là: A. Li và Na B. Li và K C. N và P D. O và S
Câu 26: Oxit cao nhất ca nguyên t X là X2O5. Trong phân thp cht khí của X vi hydro, khi lượng hydro chiếm 8,82% khối
ợng phân t. Công thức phân tử ca X vi hydro là: A. NH3 B. H2S C. PH3 D. CH4 E. HCl
Câu 27: Theo quan đim Bronsted, phảnng nào dưi đây:
1. NaHCO3 + NaOH
2. SO32- + H+ 3. H2S + CuSO4
4. Zn + NaHSO4 5. Al(H2O)3+ + H2O
6. C2H5ONa + H2O
phảnng axit bazơ: A. 1,2,3,4 B. 1,2,4,5 C. 1,2,3,6 D. 1,3,5,6 E. 1,2,5,6
Câu 28: Thch dung dịch hỗn hp hai axit H2SO4 0,1M và HCl 0,2M cần cho vào 100ml dung dch hỗn hp hai bazơ NaOH 2M và
KOH 0,3M đ thu đưc dung dịch có pH bằng 7. A. 60ml B. 80ml C. 100ml D. 120ml E. KQ khác
Câu 29: Theo quan đim Bronsted, phnng nào dưi đây:
1. HCl + Ba(OH)2
2. S2- + 2H+ 3. CuO + H2SO4
4. C6H5ONa + H2O + CO2
phảnng axit bazơ: A. 1,2 B. 1,2,3 C. 1,2,3,4 D. 1,2,4 E. 1,3,4
Câu 30: X kim loi trong s các kim loại: Be, Mg, Ba. Dung dịch mui clorua ca X cho kết ta vi dung dch Na2CO3 nhưng không
to được kết ta với dung dịch NaOH dư. Kim loại X là: A. Be, Mg, Ba B. Ba C. Be, Mg D. Mg, Ba E. Be, Ba
Câu 31: Có các sơ đ phn ng: Fe2+ + MnO4- + H+ Fe3+ + Mn2+ + H2O Fe3+ + I- Fe2+ + I2
T hai phnng trên, tính oxi hóa ca các chất được sắp xếp theo chiu tăng dần là:
A. I2<Fe3+<MnO4- B. I2<MnO4-<Fe3+ C. Fe3+<I2<MnO4- D. MnO4-<Fe3+<I2 E. tt c đu sai
Câu 32: Đin phân dung dịch hỗn hợp gồm CuSO4 và H2SO4, nhận xét nào sau đây đúng?
A. catot th t các sn phm là khí H2 và Cu B. catot luôn luôn có khí H2
C. pH của dung dịch giảm dần D. catot th tự sn phẩm là Cu, H2 E. C và D đu đúng
Câu 33: Đin phân dung dịch hỗn hợp gồm CuSO4 và KCl (với điện cực trơ, màn ngăn), nhn xét nào sau đây sai?
A. catot th t các sản phẩm là khí Cu và H2 B. anot th tự các chất tạo thành O2, Cl2
C. pH của dung dịch ng dần khi s mol KCl lớn hơn 2 ln s mol CuSO4
D. pH ca dung dịch giảm dần khi s mol CuSO4 ln hơn ½ s mol KCl
E. pH ca dung dịch bằng 7 khi s mol KCl bng 2 ln s mol CuSO4 và điện phân dần khi nước bị đin phân c hai đin cực
Câu 34: Cho hn hp bt gồm x mol Mg và y mol Fe vào dung dch hn hợp z mol Cu2+ và t mol Fe2+. Đ khi phản ng kết thúc chứa
hai ion kim loi thì điều kiện ca y so vi x, z, t:
A. y > x + z + t B. y > 2/3 [x-(z+t)] C. y > 3/2 [(z+t)-2x] D. y
2/3(z+t-x) E.t c đu sai
Câu 35: Điện phân nóng chảy NaCl vi cường độ dòng đin I = 1,93A, trong thi gian 5 phút 40 giây thì thu được 0,1472g Na. Hiu
sut ca phản ứng điện phân là: (%) A. 60 B. 70 C. 80 D. 90 E. 85
Câu 36:Hòa tan hn hp X gm MO và Al2O3 bngng vừa đ 200ml dung dch KOH 1M thu đưc chất rn. Ly toàn b cht rắn
cho tan va đủ bng 100ml dung dch H2SO4 2M. Sau đó cô cạn thì được 50g muối MSO4.5H2O. Kim loi M và khi lưng hỗn hp X
(g) A. Mg và 24,6 B. Cu và 20,2 C. Fe và 26,4 D. Zn và 18,2 E. tt c đu sai
Câu 37: Hòa tan 5,4g Al và 100ml dung dịch Ba(OH)2 2M thu được dung dịch X. Th ch dung dịch HCl 1M cn cho vào dung dịch X
để thu được 15,6g kết ta là: (ml) A. 100 B. 200 C. 300 D. 400 E. có hai g tr th tích
Câu 38: Trn 6,48g bt Al với 1,6g bt Fe2O3 ri thực hiện phn ng nhit nhôm (không có không khí) thu được chất rn X. Cho X vào
dung dịch NaOH dư thấy thoát 2,016lit H2 (đkc). Hiu sut ca phản ứng nhit nhôm là: A. 75 B. 90 C. 83,33 D. 66,67
Câu 39: Cho mg bt Fe vào 100ml dung dịch gm Cu(NO3)2 1M và AgNO3 4M. Sau khi kết thúc phảnng thu được dung dch 3 mui
(trong đó có một muối ca Fe) và 32,4g cht rắn. Khi lưng mg bột Fe là: A. 11,2 B. 16,8 C. 22,4 D. 5,6 E. KQ khác
Câu 40: a tan 2,7g Al và 5,6g Fe bng 100ml dung dịch HCl 6M, thì thu được dung dịch X. Thch dung dịch NaOH 1M cn cho
vào dung dịch X đ thu được kết tủa ln nhất là: (lit)
A.0,6 B. 0,7 C. 0,8 D. 0,5 E. KQ khác
ĐỀ KIỂM TRA SỐ 27
Câu 1. Cho sơ đồ phảnng: 2
ROH
H
Este H O Axit
. Phản ứng thuận được gọi là phản ứng:
A. thu phân este B. xà phòng hóa C. este hóa D. cộng hợp H2O E. Cả A, B đều đúng
Câu 2. Có các nhn xét sau đây khi so sánh giữa axit propionic và axit acrilyc:
1. Đều có cùng số nguyên tử cacbon, là axit đơn chức, làm quỳ tíma đ
2. Là 2 axit đng phân, đơn chức, chỉ khác nhau về cấu tạo 3. Đềuc dụng được với Na, NaOH và dd Brôm
4. Phân t đu có mt nguyên t H linh động nên th tích H2 tht ra khi choc dụng với Na là như nhau
5. C 2 axit khi tác dụng với dung dịch NaHCO3 đều cho khí CO2 Những nhận xét đúng là:
A. 1, 2, 3 B. 1, 3, 4, 5 C. 4, 5 D. 1, 5 E. 2, 4, 5
Câu 3. Có các axit: Fomic, axetic, acrilic, metacrilic, lactic. Số các axit tác dụng được với H2 (xt: Ni, t0) và với dung dch
nước Brôm theo thứ tự là: A. 2, 3 B. 4, 2 C. 3,4,5 D. 3, 4
Câu 4. Có sơ đồ phản ứng: Glucozơ ptxtOHCHtdSOHtMen 0
3
0
42
0
Z
Y
X
,,,, PVA Chất Y là:
A. C2H5OH B. CH3COOH C. C2H3COOH D. CH2=(CH3)C-COOH
Câu 5. Lipit là loại hợp chất hữu cơ: A. Trong phân t có chứa các nguyên tố C, H, O, N B. Là este của axit với glixerin
C. Là este của axit béo với rượu no 3 chức D Là este của axit béo đơn chức với glixerin
Câu 6. Trong các công thức sau, công thức nào có th este: C2H4O2 (1); C2H6O2 (2); C3H4O2 (3); C3H8O2 (4)
A. (1); (2) B. (2); (3) C. (2); (4) D. (1); (3)
Câu 7. Để chứng minh trong phân tử glucozơ có nhóm chức cacbonyl cần thực hiện phản ứng với chất:
A. Cu(OH)2 B. AgNO3(NH3) C. NaHSO3 D. Dd Br2 E . Tất cả đều đúng
Câu 8. Khi đun nóng dd saccarozơ với dung dịch H2SO4, sn phẩm thu được có phản ứng tráng gương là:
A. Do có tạo anđehit B. Do trong môi trường axit thì saccaro cho phản ứng tráng gương
C. Do sự thuỷ phân tạo 2 phân tử glucozơ D. Do có schuyển mạch vòng thành mch hở
Câu 9. Chn pt biểu sai: A. Protit là một polime B. Tinh bột, xenlulozơ là polime
C. Protit là polime thiên nhiên D. Chất béo không phải là polime
Câu 10. Thu tinh hữu cơ được điều chế trực tiếp từ chất nào sau đây:
A. CH2=CH-CN B. CH2=CH-COOCH3 C. CH2=C(CH3)-COOH D. CH2=CCl-COOCH3
Câu 11. Nilon – 6,6 là: A. Hexacloxiclohexan B. Poliamit ca axit ađipic với điaminnohexan
C. Poliamit của axit hexađioic 1,6 với hexametilenđiamin D. Poliamit của axit caproic E. Cả B và C
Câu 12. Polime có dạng mạng không gian là:
A. Nhựa bakelit B. Cao su lưu hóa C. Amilopectin D. C A, B, C E. Chỉ có A, B
Câu 13. Để phân bit rượu etylic 450 và dung dịch fomalin có thể dùng:
A. Na B. Dd AgNO3(NH3) C. Cu(OH)2, OH- D. Chỉ có A, B E. Cả A, B, C
Câu 14. Ly 0,94g 2 anđehit no đơn chức kế tiếp tác dụng với lượng dư dd AgNO3/NH3 được 3,24g Ag. 2 anđehit là:
A. HCHO và CH3CHO B. CH3CHO và C2H5CHO C. C2H5CHO và C3H7CHO D. A và B
Câu 15. Đốt cháy hoàn tàn 0,1mol muối Natri của một axit đơn chức thu được hơi nước, Na2CO3 và 0,15mol CO2. Mui là:
A. HCOONa B. CH3COONa C. C2H5COONa D. C3H7COONa
Câu 16. 1,9g hn hợp x gồm một rượu no đơn chức và một rượu không no đơn chức.a hơi hỗn hợp X thu được 1,12(l)
(đktc). Thực hiện phản ứng este hóa hỗn hợp X với 30g axit axetic, hiệu suất este hóa mỗi rượu là 10%. Tổng khối lượng
este thu được là (g): A. 8 B. 0,8 C. 1,6 D. 0,4 E. Kết quả khác
Câu 17. Đốt cháy hoàn toàn 2,62g hỗn hợp X gồm 2 anđehit đồng đẳng kế tiếp thu được 2,912(l) khí CO2 (đktc) và 2,34g
H2O. Nếu cho 1,3g hỗn hợp X tác dụng với lượng dư AgNO3 (NH3) thì khối lượng Ag thu được là (g): A. 2,8 B. 5,4
C. 10,8 D. 8,1 E. Kết quả khác
Câu 18. Đốt cháy hoàn toàn 0,11g mt este thu được 0,22g CO2 0,09g H2O. Rượu và axit ơng ứng là: A. CH4O
C3H6O2 B. C2H6O và C2H4O2 C. C3H8O và H2CO2 D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 19. Hỗn hợp X gồm 6,4g metanol và a mol hỗn hợp 2 rượu no đơn chức đồng đẳng kế tiếp. Chia X thành 2 phần bằng
nhau: Phn I: Cho tác dụng với Na (dư) thu được 4,48(l) khí H2 ktc)
Phần II: Đốt cháy hoàn toàn rồi dẫn toàn bộ sản phẩm cháy sục vào bình (1) đựng P2O5 (dư) sau đó qua bình (2) đựng
Ba(OH)2 (dư). Sau thí nghiệm thấy bình (1) tăng m(g) và bình (2) tăng m + 22,7 (g). 2 rượu đồng đẳng là:
A. C2H5OH và C3H7OH B. C3H7OH và C4H9OH C. C4H9OH và C5H11OH D. C5H11OH và C6H13OH
Câu 20. Cho Na dư vào mt dd cồn , thấy khối ợng H2 bay ra bằng 3% khối lượng cồn đả dùng. Dd cồn có C% là:
A. 75,57% B. 72,57% C. 70,57% D. 68,57%
Câu 21. Khi nung hh axit oxalic với 2 rượu là metanol và etanol (có H2SO4 đặc) thì s este ti đa thu được là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 22. Cho phản ứng: K2S + bKMnO4 + cH2SO4 dS + eMnSO4 + gK2SO4 + hH2O Các h số tỉ lượng b, c, g, h là:
A. 2, 4, 4, 8 B. 4, 8, 4, 8 C. 2, 4, 8, 4 D. 2, 8, 6, 8 E. Tất cả đều sai
Câu 23. Có các phản ứng : 2 2 3
(1)
N H NH
, 2 2 3
(2)
SO O SO
,
3 2 2
NH O NO H O
) (3)
2 2
(4)
H Cl HCl
3 2 2
(5)
NH Cl N HCl
Khi tăng áp suất những phản ứng có sự chuyển dịch theo
chiều thuận là: A. 1, 2, 4 B. 1, 2 C. 4, 5 D. 3, 4, 5 E. 2, 3, 4
Câu 24. Loại phản ứng nào sau đây luôn luôn là phản ứng oxi hóa khử:
A. Phản ứng cộng B. Phản ứng thế C. Phản ứng phân hu D. Phn ứng trung hòa
Câu 25. Dãyo c cht chcó tính oxi hóa:
A. O3, FeCl3, H2SO4 B. Cl2, KMnO4, SO3 C. O2, Cl2, S D. H2O2, K2Cr2O7, FeSO4
Câu 26. Có các chất: H2SO4 đặc, P2O5, CaO, NaOH rắn. Chất nào được dùng để làm khô khí H2S có lẫn hơi H2O là:
A. H2SO4 đặc B. P2O5 C. CaO và NaOH D. H2SO4 đặc và P2O5
Câu 27. Hỗn hợp X gồm N2 và H2 có tỉ lệ thể tích 22 :HN VV = 1 : 4. Nung X mt thời gian (có xúc tác) trong bình kín thì
thu được hỗn hợp Y trong đó NH3 chiếm 25% theo thể tích. Hiệu suất phản ứng tổng hợp NH3 là (%):
A. 43,76 B. 20,83 C. 10,41 D. 41,67 E. Kết quả khác
Câu 28. Hòa tan 9,875g một muối hiđro cacbonat (muối X) vào nước rồi cho tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 loãng
sau đó cô cạn thì thu được 8,25g muối sunphat trung hòa khan. Công thức của muối X là:
A. NaHCO3 B. Fe(HCO3)2 C. NH4HCO3)2 D. Ba(HCO3)2 E. Không xác định được
Câu 29. Có các cặp chất: Cu (dư) + FeCl3; Zn + FeCl2; Mg (dư) + Fe2(SO4)3; Ag + FeCl2 (dư); CO (dư) + Fe3O4; dung dịch
NH3 (dư) + FeO. Số những cặp trong điều kiện thích hợp xảy ra phản ứng tạo Fe kim loại là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 E. 1
Câu 30. Cho dd mui FeCl3 lần ợt tác dụng với: Cu kim loại, dd KI, dd Na2CO3, dd H2S, dd AgNO3. Số các phản ứng
xảy ra hiện tượng Fe3+ bkhử là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 E. 5
Câu 31. Dãyo sau đây chchứa các chất ch tính khử:
A. Fe, Cl-, S, Ag B. Na, I-, S2-, Cl2 C. Mg, Cu+, Fe3+ D. K, Ba, Br- E. Tất cả đều sai
Câu 32.Cho sơ đồ phản ứng: X (hp chất của sắt) + HNO3 Fe(NO3)3 + NO + H2O. Chất X là:
A. FeCO3 B. Fe(OH)2 C. Fe3O4 D. Chỉ có B, C đúng E. Tất cả đều đúng
Câu 33. Có các chất và ion sau: S, Cl2, SO2, Fe2(SO4)3, O2, Fe(OH)2, FeO. Cht và ion vừa có tính khử vừa tính oxi hóa
là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 E. 6
Câu 34. Cho đồ:C2H6 C2H5Cl C2H5OH CH3CHO CH3COOH CH3COOC2H5 C2H5OH
S phản ứng oxi hóa – kh : A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 35. Hòa tan hỗn hợp X gồm 11,2g kim loại M và 3,48g oxit của kim loại đó là MxOy bằng dung dịch HCl dư thoát ra
4,48(l) khí H2 (đktc). Cũng lấy một lưng hỗn hợp X như trên cho vào dung dịch HNO3 dư thì thu được 4,816(l) khí NO
(đktc). Công thức oxit MxOy là: A. FeO B. Fe2O3 C. Al2O3 D. Fe3O4 E. Cr2O3
Câu 36. Điện phân nóng chảy Al2O3 với điện cực anot bằng than chì thấy thoát ra 6,72(l) hỗn hợp khí CO và CO2 (đktc).
Dẫn hỗn hợp khí sục vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 10g kết tủa. Lượng điện cc anot bị tiêu hao lag (g):
A. 1,2 B. 2,4 C. 3,6 D. 4,8 E. Kết quả khác
Câu 37. Cho 2,4g bt Mg vào dung dịch chứa 0,15mol Cu2+ và 0,02mol Ag+ sau khi phản ứng kết thúc chất rắn thu được có
khối lượng là (g): A. 7,92 B. 8,56 C. 6,4 D. 7,28 E. Kết quả khác
Câu 38. Dung dch thu được sau phản áng ở câu 37 gồmc ion và số mol theo thứ tự sau:
A. Ag+ (0,01mol), Mg2+(0,01mol), Cu2+ (0,06mol) B. Mg2+(0,1mol), Cu2+ (0,06mol)
C. Ag+ (0,02mol), Mg2+(0,09mol) D. Mg2+(0,01mol), Cu2+ (0,09mol) E. Tất cả đều sai
Câu 39. Nung nóng 18,56g hỗn hợp x gồm FeCO3 và FexOy trong không khí (dư). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu
được 16g chất rắn và khí CO2. Cho toàn b khí CO2 sục vào dd Ca(OH)2 thu được 8g kết tủa. Khối lượng và công thức
của FexOy là: A. 9,28g FeO B. 9,28g Fe2O3 C. 9,28g Fe3O4 D. 10,12g Fe2O3 E. Tất cả đều sai
Câu 40. Cho hỗn hợp ở dạng bột gồm 5,6g Fe và 6,4g Cu và dung dịch có chứa 0,3mol Ag+. Sau khi phản ứng kết thúc thu
được chất rắn và dung dch. Khối lượng chất rắn và các ion có trong dung dịch là:
A. 32,4g và Fe2+, Ag+ B. 32,4g Fe2+, Cu2+ C. 35,6g Fe2+, Cu2+ D. 21,6g Fe2+, Cu2+ E. Tất cả đều sai