intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra môn Hóa lớp 10 năm 2011

Chia sẻ: Thái Thị Cúc Cúc | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:2

836
lượt xem
240
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Câu 5: Trong các nhận xét về flo, clo, brom, iot. Nhận xét nào đúng? A. Trong các phản ứng hoá học, clo luôn là chất oxi hoá. B. Tính phi kim của các halogen giảm dần từ I ừ Br Cl F. C. Tính phi kim của flo lớn hơn tính phi kim của oxi. D. Tính phi kim của clo lớn hơn tính phi kim của flo và oxi. Câu 6: Hoà tan hoàn toàn 21,5gam hỗn hợp gồm Mg và Fe bằng dd HCl dư, sau phản ứng thu được 0,448 lit khí ( đktc) và dd X. Cô cạn dd X thu...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra môn Hóa lớp 10 năm 2011

  1. Trường THPT B/C Nguyễn Bỉnh Khiêm ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT- HKII ĐỀ 1 Năm học : 2010 - 2011 MÔN HOÁ 10 Thời gian : 45 phút (không kể thời gian phát đề) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM :(5 điểm ) Thời gian 20 phút (Học sinh ghi rõ mã đề vào giấy làm bài) Câu 1: Phương pháp để điều chế khí F2 trong công nghiệp là: A. oxi hóa muối florua. B. điện phân hỗn hợp KF và HF ở thể lỏng. C. dùng halogen khác đẩy flo ra khỏi muối. D. điện phân dung dịch KF Câu 2: Phương pháp điều chế Brom trong công nghiệp là A. cho HBr tác dụng với chất oxi hóa mạnh. B. điện phân dung dịch NaBr. C. điện phân dung dịch NaBr có màng ngăn xốp. D.cho Cl2 tác dụng với muối NaBr . Câu 3: Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl loãng và khí Cl2 cho cùng loại muối clorua? A. Fe. B. Cu. C. Ag. D. Al. Câu 4: Phản ứng nào sau đây chứng minh: clo có tính oxi hoá mạnh hơn iot? A. Br2 + H2O HBr + HBrO B. Br2 + 2NaI 2NaBr + I2 D. Br2 + 5Cl2 + 6H2O O 2HBrO3 + 10HCl C. Cl2 + 2NaI 2NaCl + I2 Câu 5: Trong các nhận xét về flo, clo, brom, iot. Nhận xét nào đúng? A. Trong các phản ứng hoá học, clo luôn là chất oxi hoá. B. Tính phi kim của các halogen giảm dần từ I ừ Br Cl F. C. Tính phi kim của flo lớn hơn tính phi kim của oxi. D. Tính phi kim của clo lớn hơn tính phi kim của flo và oxi. Câu 6: Hoà tan hoàn toàn 21,5gam hỗn hợp gồm Mg và Fe bằng dd HCl dư, sau phản ứng thu được 0,448 lit khí ( đktc) và dd X. Cô cạn dd X thu được bao nhiêu gam muối khan? A. 19,34 B. 20,15 C. 21,65 D. 22,92 Câu 7: Trong muối NaCl có lẫn NaBr và NaI. Để loại 2 muối này ra khỏi NaCl người ta có thể A. tác dụng với dung dịch Cl2 dư sau đó cô cạn dung dịch. B. nung nóng hỗn hợp. C. tác dụng với dung dịch HCl đặc. D. tác dụng với dung dịch AgNO3 Câu 8: Cho phản ứng: Cl2 + H2O O HCl + HClO. Phản ứng trên cho biết A. clo chỉ có tính khử. B. clo chỉ có tính oxi hoá. C. clo vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử. D. clo không có tính oxi hoá, không có tính khử. Câu 9: Trong phòng thí nghiệm, khí clo thường được điều chế bằng cách oxi hóa hợp chất nào sau đây: A. NaCl. B. HCl. C. MnO2. D. HNO3. Câu 10: Tính tẩy màu của nước javen là do: A. NaClO có tính oxi hóa mạnh. B. HClO có tính oxi hóa mạnh. C. Cl2 có tính oxi hóa mạnh. D. NaClO dễ phân huỷ tạo Oxi nguyên tử. Câu 11: Để lôi hơi H2O có lẫn trong khí Cl2, ta dẫn hỗn hợp khí qua A. nước. B. dung dịch NaOH đặc. C. dung dịch NaCl. D. dung dich H2SO4 đặc. Câu 12: Dùng hoá chất nào sau đây để phân biệt natri clorua và natri bromua? A. dung dịch AgNO3 B. H2SO4 đặc C. Br2 D. Cl2 Câu 13: Chất nào sau đây thường được dùng để điệt khuẩn và tẩy màu ? A. O2. B. CaOCl2. C. Br2. D. F2. Câu 14: Dùng bình thủy tinh có thể chứa được tất cả các dung dịch axit trong dãy nào dưới đây : A. HCl,H2SO4, HNO3. B. HCl, H2SO4, HF. C. H2SO4, HF, HNO3. D. HCl, H2SO4, HF, HNO3. Câu 15: Hoà tan hoàn toàn 3,16 gam hỗn hợp gồm Fe2O3, MgO, ZnO trong 300 ml axit H2SO4 0,1M ( vừa đủ). Khối lượng hỗn hợp muối sunfat khan thu được sau khi cô cạn dung dịch: A. 5,56g B. 5,45g C. 5,55g D. 5,01g Câu 16: Có một cốc dung dịch không màu NaI. Thêm vào cốc vài giọt hồ tinh bột, sau đó thêm một ít nước clo. Hiện tượng quan sát được là: A. dung dịch có màu vàng nhạt B. dung dịch có màu xanh C. dung dịch vẫn không màu D. dung dịch có màu nâu Câu 17: Cho khí clo dư tác dụng hết với NaI. Sau phản ứng làm bay hơi dung dịch thì thấy khối lượng muối thu đựơc nhỏ hơn khối lượng muối ban đầu là 10,98 gam. Tính khối lượng NaI ban đầu? A. 19g B. 18g C. 17g D. 16g II. PHẦN TỰ LUẬN:(5 điểm ) Thời gian 25 phút Câu 1: (3 điểm) Viết các phương trình phản ứng thực hiện dãy chuyển hoá sau: (1) (2) (3) (4) (5) MnO2 2 Cl2 NaCl N Cl2 2 Br2 NaClO (6) CaOCl2 Câu 2 : (2 điểm) Người ta cho 500ml dung dịch HCl tác dụng với MnO2 thu được 0,448 lít khí Cl2 (đktc).Tính nồng độ mol/l của dung dịch HCl cần dùng để thu được lượng Cl2 trên. Biết H = 80% ( Fe = 56; Mg = 24; Zn = 65; O = 16; H = 1; Cl = 35,5; Na = 23; I = 127, Mn = 55)
  2. Trường THPT B/C Nguyễn Bỉnh Khiêm ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT- HKII ĐỀ 2 Năm học : 2010 - 2011 MÔN HOÁ 10 Thời gian : 45 phút (không kể thời gian phát đề) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM :(5 điểm ) Thời gian 20 phút (Học sinh ghi rõ mã đề vào giấy làm bài) Câu 1: Dùng hoá chất nào sau đây để phân biệt natri clorua và natri bromua? A. H2SO4 đặc B. dung dịch AgNO3 C. Br2 D. Cl2 Câu 2: Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl loãng và khí Cl2 cho cùng loại muối clorua? A. Fe. B. Ag. C. Al. D. Cu. Câu 3: Hoà tan hoàn toàn 3,16 gam hỗn hợp gồm Fe2O3, MgO, ZnO trong 300 ml axit H2SO4 0,1M ( vừa đủ). Khối lượng hỗn hợp muối sunfat khan thu được sau khi cô cạn dung dịch: A. 5,45g B. 5,55g C. 5,01g D. 5,56g Câu 4: Phản ứng nào sau đây chứng minh: clo có tính oxi hoá mạnh hơn iot? A. Br2 + H2O HBr + HBrO B. Br2 + 2NaI 2NaBr + I2 O 2HBrO3 + 10HCl C. Br2 + 5Cl2 + 6H2O D. Cl2 + 2NaI 2NaCl + I2 Câu 5: Phương pháp để điều chế khí F2 trong công nghiệp là: A. oxi hóa muối florua. B. dùng halogen khác đẩy flo ra khỏi muối. C. điện phân hỗn hợp KF và HF ở thể lỏng. D. điện phân dung dịch KF Câu 6: Trong các nhận xét về flo, clo, brom, iot. Nhận xét nào đúng? A. Trong các phản ứng hoá học, clo luôn là chất oxi hoá. B. Tính phi kim của flo lớn hơn tính phi kim của oxi. C. Tính phi kim của các halogen giảm dần từ I ừ Br Cl F. D. Tính phi kim của clo lớn hơn tính phi kim của flo và oxi. Câu 7: Cho phản ứng: Cl2 + H2O O HCl + HClO. Phản ứng trên cho biết A. clo chỉ có tính khử. B. clo chỉ có tính oxi hoá. C. clo không có tính oxi hoá, không có tính khử. D. clo vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử. Câu 8: Hoà tan hoàn toàn 21,5gam hỗn hợp gồm Mg và Fe bằng dd HCl dư, sau phản ứng thu được 0,448 lit khí ( đktc) và dd X. Cô cạn dd X thu được bao nhiêu gam muối khan? A. 19,34 B. 22,92 C. 20,15 D. 21,65 Câu 9: Tính tẩy màu của nước javen là do: A. Cl2 có tính oxi hóa mạnh. B. HClO có tính oxi hóa mạnh. C. NaClO có tính oxi hóa mạnh. D. NaClO dễ phân huỷ tạo Oxi nguyên tử. Câu 10: Cho khí clo dư tác dụng hết với NaI. Sau phản ứng làm bay hơi dung dịch thì thấy khối lượng muối thu đựơc nhỏ hơn khối lượng muối ban đầu là 10,98 gam. Tính khối lượng NaI ban đầu? A. 19g B. 17g C. 18g D. 16g Câu 11: Để lôi hơi H2O có lẫn trong khí Cl2, ta dẫn hỗn hợp khí qua A. dung dich H2SO4 đặc. B. nước. C. dung dịch NaOH đặc. D. dung dịch NaCl. Câu 12: Phương pháp điều chế Brom trong công nghiệp là A. cho HBr tác dụng với chất oxi hóa mạnh. B.cho Cl2 tác dụng với muối NaBr . C. điện phân dung dịch NaBr có màng ngăn xốp. D. điện phân dung dịch NaBr. Câu 13: Trong phòng thí nghiệm, khí clo thường được điều chế bằng cách oxi hóa hợp chất nào sau đây: A. NaCl. B. HCl. C. HNO3. D. MnO2. Câu 14: Chất nào sau đây thường được dùng để điệt khuẩn và tẩy màu ? A. CaOCl2. B. O2. C. Br2. D. F2. Câu 15: Trong muối NaCl có lẫn NaBr và NaI. Để loại 2 muối này ra khỏi NaCl người ta có thể A. nung nóng hỗn hợp. B. tác dụng với dung dịch Cl2 dư sau đó cô cạn dung dịch. C. tác dụng với dung dịch HCl đặc. D. tác dụng với dung dịch AgNO3 Câu 16: Có một cốc dung dịch không màu NaI. Thêm vào cốc vài giọt hồ tinh bột, sau đó thêm một ít nước clo. Hiện tượng quan sát được là: A. dung dịch có màu xanh B. dung dịch có màu vàng nhạt C. dung dịch vẫn không màu D. dung dịch có màu nâu Câu 17: Dùng bình thủy tinh có thể chứa được tất cả các dung dịch axit trong dãy nào dưới đây : A. HCl, H2SO4, HF. B. H2SO4, HF, HNO3. C. HCl,H2SO4, HNO3. D. HCl, H2SO4, HF, HNO3. II. PHẦN TỰ LUẬN:(5 điểm ) Thời gian 25 phút Câu 1: (3 điểm) Viết các phương trình phản ứng thực hiện dãy chuyển hoá sau: (1) (2) (3) (4) (5) NaCl N Cl2 NaCl N HCl NaClO3 Cl2 (6) FeCl2 Câu 2 : (2 điểm) Để điều chế Cl2 người ta cho MnO2 tác dụng với 400ml dung dịch HCl 0,15M.Tính thể tích khí Cl2 thu được ở (đktc). Biết H = 80% ( Fe = 56; Mg = 24; Zn = 65; O = 16; H = 1; Cl = 35,5; Na = 23; I = 127, Mn = 55)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2