intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra môn Vật lý trắc nghiệm

Chia sẻ: Nhi Linh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:25

140
lượt xem
8
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bạn đang bối rối không biết phải giải quyết thế nào để vượt qua kì kiểm tra sắp tới với điểm số cao. Hãy tham khảo 6 Đề kiểm tra môn Vật lý trắc nghiệm để giúp cho mình thêm tự tin bước vào kì thi này nhé.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra môn Vật lý trắc nghiệm

  1. GV: Đoàn Văn Doanh Trường thpt Nam Trực Đề kiểm tra trắc nghiệm con lắc đơn 1 Một con lắc đơn được thả không vận tốc đầu từ vị trí có li độ góc 0. Khi con lắc đi qua vị trí cân bằng thì vận tốc của vật và lực căng dây treo vật sẻ là : A. v   2 gl (1  cos 0 ) và   mg (3  2 cos  0 ) . B. v  2 gl (1  cos 0 ) và   mg (3  2 cos  0 ) . C. v   2 gl (1  cos 0 ) và   mg (3  2 cos  0 ) . D. v   2 gl (1  cos 0 ) và   mg (3  2 cos  0 ) 2 Một con lắc đơn gồm vật có khối lượng 100g, dây dài 80cm dao động tại nơi có g =10m/s2. Ban đầu lệch vật khỏi phương thẳng đứng một góc 100 rồi thả nhẹ. Khi vật đi qua vị trí cân bằng thì vận tốc và lực căng dây là : A.  0, 24 m/s và 1,03N B. 0, 24 m/s và 1,03N C. 5,64m/s và 2,04N. D.  0,24m/s và 1N. 3 Một con lắc đơn được thả không vận tốc đầu từ vị trí có li độ góc 0. Khi con lắc đi qua vị trí có li độ góc  thì vận tốc của vật và lực căng dây treo vật sẽ là : A. v  2 gl (cos  cos 0 ) và   mg (2 cos   3cos  0 ) . B. v   2 gl (cos  cos 0 ) và   mg (3cos   2 cos  0 ). C. v   2 gl (cos 0  cos ) và   mg (3cos  0  2 cos  ). D. v   2 gl (cos  cos 0 ) và   mg (3cos   2 cos  0 ). 4 Khi gắn vật m1 vào lò xo nó dao động với chu kì 1,2s. Khi gắn m2 vào lò xo đó thì nó dao động với chu kì 1,6s. Khi gắn đồng thời m1 và m2 vào lò xo đó thì nó dao động với chu kì là : A. 2,8s. B. 2s. C.0,96s. D. Một giá trị khác. 5 Con lắc đơn có chiều dài l1 dao động với chu kì T1, con lắc đơn có chu kì l2 >l1dao động với chu kì T2- .Khi con lắc đơn có chiều dài l2 – l1 sẽ dao động với chu kì là : T12 .T 2 A. T = T2 - T1. B. T2 = T12 +T22. C.T2 = T22 - T12 D. T 2  2 2 2 T2  T1 6 Con lắc đơn có chiều dài l1 dao động với chu kì T1, con lắc đơn có chu kì l2 dao động với chu kì T2.Khi con lắc đơn có chiều dài l1+l2 sẽ dao động với chu kì là : 1 T12 .T 2 A. T = T1+T2. B. T2 = T12 +T22. C. T= (T1+T2). D. T 2  2 2 2 2 T1  T2 7 Hai con lắc đơn có chiều dài l1, l2 dao động cùng một vị trí, hiệu chiều dài của chúng là 16cm. Trong cùng một khoảng thời gian con lắc thứ nhất thức hiện dược 10 dao động, con lắc thứ hai thực hiện được 6 dao động. Khi đó chiều dài của mỗi con lắc là : A. l1=25cm và l2 = 9cm. B. l1 = 9cm và l2=25cm. C. l1=2,5m và l2 = 0,09m. D. Một giá trị khác. 8 Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 1m dao động tại nơi có g = 2 m/s2. Ban đầu kéo vật khỏi phương thẳng đứng một góc 0 = 0,1rad rồi thả nhẹ, chọn gốc thời gian lúc vật bắt đầu dao động thì phương trình li độ dài của vật là : A. s = 0,1cost m. B. s = 0,1cos(t-  ) m. C. s = 1cost m. D. Một giá trị khác. 9 Một con lắc đơn chiều dài 20cm dao động với biên độ góc 60 tại nơi có g =9,8m/s2. Chọn gốc thời gian lúc vật đi qua vị trí có li độ góc 30 theo chiều dương thì phương trình li giác của vật là:    4 A.  = cos(7t+ ) rad. B.  = cos(7t - ) rad. 30 3 30 3   C.  = cos(7t- ) rad. D. Một giá trị khác. 30 3 Trang 1
  2. GV: Đoàn Văn Doanh Trường thpt Nam Trực 2 10 Một con lắc đơn dài 20cm dao động tại nơi có g =9,8m/s .ban đầu người ta lệch vật khỏi phương thẳng đứng một góc 0,1rad rồi truyền cho vật một vận tốc 14cm/s về vị trí cân bằng(VTCB). Chọn gốc thời gian lúc vật đi qua VTCB lần thứ nhất, chiều dương là chiều lệch vật thì phương trình li độ dài của vật là : A. s = 0,02 2 cos(7t + /2) m. B. s = 0,02 2 cos(7t- 3/2) m. C. s = 0,02 2 cos(7t- /2)m. D. Một giá trị khác. 11 Một con lắc dao động đúng ở mặt đất với chu kì 2s, bán kính trái đất 6400km. Khi đưa lên độ cao 3,2km thì nó dao động nhanh hay chậm với chì là : A. Nhanh, 2,001s B. Chậm , 2,001s C. Chậm, 1,999s D. Nhanh, 1,999s.. 12 Một con lắc dao động đúng ở mặt đất , bán kính trái đất 6400km. Khi đưa lên độ cao 4,2km thì nó dao động nhanh hay chậm bao nhiêu trong một ngày đêm: A. Nhanh, 56,7s. B. Chậm, 28,35s. C. Chậm, 56,7s. D. Nhanh, 28,35s. 13 Một con lắc dơn dao động với chu kì 2s ở nhiệt độ 250C, dây treo làm bằng kim loại có hệ số nở dài 2.10-5K-1. Khi nhiệt độ tăng lên đến 450C thì nó dao động nhanh hay chậm với chu kì là: A. Nhanh, 2,0004s B. Chậm, 2,0004s C. Chậm, 1,9996s. D. Nhanh, 1,9996s. 14 Một con lắc dơn dao động với đúng ở nhiệt độ 25 C, dây treo làm bằng kim loại có hệ số nở dài 2.10- 0 5 -1 K . Khi nhiệt độ tăng lên đến 450C thì nó dao động nhanh hay chậm bao nhiêu trong một ngày đêm: A. Chậm; 17,28s. B. Nhanh ; 17,28s. C. Chậm; 8,64s D. Nhanh; 8,64s 15 Một con lắc có chu kì dao động trên mặt đất là T 0 = 2s. Lấy bán kính trái đất R = 6400km. Đưa con lắc lên độ cao h = 3200m và coi nhiệt độ không đổi thì chu kì của con lắc bằng: A. 2,001s B. 2,0001s C. 2,0005s D. 3s 0 16 Một con lắc dơn dao động với chu kì 2s ở nhiệt độ 40 C, dây treo làm bằng kim loại có hệ số nở dài 2.10-5K-1. Khi nhiệt độ hạ xuống đến 150C thì nó dao động nhanh hay chậm với chu kì là: A. Nhanh; 1,9995s. B. Chậm; 2,005s. C. Nhanh; 2,005s. D. Chậm 1,9995s. 17 Một con lắc dơn dao động với đúng ở nhiệt độ 45 C, dây treo làm bằng kim loại có hệ số nở dài 2.10- 0 5 -1 K . Khi nhiệt độ hạ xuống đến 200C thì nó dao động nhanh hay chậm bao nhiêu trong một ngày đêm: A. Nhanh; 21,6s. B. Chậm; 21,6s. C. Nhanh; 43,2s. D. Chậm; 43,2s, 18 Một con lắc dao động đúng ở mặt đất ở nhiệt độ 42 0C, bán kính trái đất 6400km, dây treo làm bằng kim loại có hệ số nở dài 2.10-5K-1. Khi đưa lên độ cao 4,2km ở đó nhiệt độ 220C thì nó dao động nhanh hay chậm bao nhiêu trong một ngày đêm: A. Nhanh; 39,42s B. Chậm; 39,42s C. Chậm; 73,98s D. Nhanh; 73,98s. 19 Một đồng hồ quả lắc chạy đúng giờ trên mặt đất. Đưa đồng hồ xuống giếng sâu 400m so với mặt đất. Coi nhiệt độ hai nơi này bằng nhau và lấy bán kính trái đất là R = 6400km. Sau một ngày đồng hồ chạy: A. Chậm 2,7s B. Chậm 5,4s C. Nhanh 2,7s D. Nhanh 5,4s 20 Một đồng hồ quả lắc chạy đúng giờ trên mặt đất. Đưa đồng hồ lên độ cao h = 0,64km. Coi nhiệt độ hai nơi này bằng nhau và lấy bán kính trái đất là R = 6400km. Sau một ngày đồng hồ chạy: A. Nhanh 8,64s B. Nhanh 4,32s C. Chậm 8,64s D. Chậm 4,32s 0 21 Một đồng hồ quả lắc chạy đúng giờ trên mặt đất ở nhiệt độ 25 C. Biết hệ số nở dài dây treo con lắc  =2.105 K 1 , Khi nhiệt độ ở đó 200Cthì sau một ngày đêm, đồng hồ sẽ chạy: A. Chậm 4,32s B. Nhanh 4,32s C. Nhanh 8,64s D. Chậm 8,64s 0 22 Một con lắc đơn dao động đúng tại mặt đất ở nhiệt độ 30 C, dây treo làm bằng kim loại có hệ số nở dài 2.10-5K-1, bán kính trái đất 6400km. Khi đưa con lắc lên độ cao 1600m để con lắc vẫn dao đúng thì phải hạ nhiệt độ xuống đến : A. 17,50C. B. 23,750C. C. 50C. D. Một giá trị khác. 23 Một con lắc đơn dao động đúng tại mặt đất ở nhiệt độ 30 0C, dây treo làm bằng kim loại có hệ số nở dài 2.10-5K-1, bán kính trái đất 6400km. Khi nhiệt đưa con lắc lên độ cao h ở đó nhiệt độ là 200C để con lắc dao động đúng thì h là: A. 6,4km. B. 640m. C. 64km. D. 64m. Trang 2
  3. GV: Đoàn Văn Doanh Trường thpt Nam Trực 24 Một con lăc đơn có chu kì dao động với biên độ góc nhỏ T 0 = 1,5s. Treo con lắc vào trần một chiếc xe đang chuyển động trên mặt đường nằm ngang thì khi ở VTCB dây treo con lắc hợp với phương thẳng đứng một góc   300 . chu kì dao động của con lắc trong xe là: A. 2,12s B. 1,61s C. 1,4s D. 1,06s 25 Một con lăc đơn có chu kì dao động T 0 =2,5s tại nơi có g = 9,8m/s2. Treo con lắc vào trần một thang máy đang chuyển động đi lên nhanh dần đều với gia tốc a=4,9m/s2. chu kì dao động của con lắc trong thang máy là: A. 1,77s B. 2,04s C. 2,45s D. 3,54s r 26 Một con lăc đơn có vật nặng m = 80g, đặt trong môi điện trường đều có véc tơ cường độ điện trường E thẳng đứng, hướng lên, có độ lớn E = 4800V/m. Khi chưa tích điện cho quả nặng, chu kì dao động của con lắc với biên độ góc nhỏ là T 0 =2s, tại nơi có g = 10m/s2. Tích cho quả nặng điện q= 6. 105 Cthì chu kì dao động của nó bằng: A. 1,6s B. 1,72s C. 2,5s D. 2,36s 27 Một con lắc đơn có chu kì 2s tại nơi có g = 2 =10m/s2, quả cầu có khối lượng 10g, mang điện tích 0,1C. Khi dặt con lắc trong điện trường đều có véctơ cường độ điện trường hướng từ dưới lên thẳng đứng có E=104V/m. Khi đó chu kì con lắc là: A. 1,99s. B. 2,01s. C. 2,1s. D. 1,9s. 2 2 28 Một con lắc đơn có chu kì 2s tại nơi có g =  =10m/s , quả cầu có khối lượng 200g, mang điện tích - 10-7C. Khi dặt con lắc trong điện trường đều có véctơ cường độ điện trường thẳng đứng hướng từ dưới lên có E =2104V/m. Khi đó chu kì con lắc là: A. 2,001s. B. 1,999s. C. 2,01s. D. Một giá trị khác. 29 Một con lắc đơn có chiều dài 1m dao động tại nơi có g = 10m/s2= 2dưới điểm treo theo phương thẳng đứng cách điểm treo 50cm người ta đóng một chiếc đinh sao cho con lắc vấp vào đinh khi dao động. Chu kì dao động của con lắc là: A. 8,07s B. 24,14s. C.1,71s D. Một giá trị khác. 30 Một con lắc dao động với chu kì 1,6s tại nơi có g = 9,8m/s2. người ta treo con lắc vào trần thang máy đi lên nhanh dần đều với gia tốc 0,6m/s2, khi đó chu kì dao động của con lắc là: A.1,65 s B. 1,55s C. 0,66s D. Một giá trị khác 2 31 Một con lắc dao động với chu kì 1,8s tại nơi có g = 9,8m/s . người ta treo con lắc vào trần thang máy đi xuống nhanh dần đều với gia tốc 0,5m/s2, khi đó chu kì dao động của con lắc là: A.1,85 s B. 1,76s C. 1,75s D. Một giá trị khác 32 Một con lắc đơn dao động nhỏ tại nơi có g = 10m/s2 với chu kì 2s, vật có khối lượng 100g mang điện tích -0,4C. Khi đặt con lắc trên vào trong điện đều có E =2,5.106V/m nằm ngang thì chu kì dao động lúc đó là: A. 1,5s. B. 1,68s. C. 2,38s. D. Một giá trị khác 33 Một con lắc đơn dao động nhỏ tại nơi có g = 10m/s2 với chu kì 2s, vật có khối lượng 200g mang điện tích 4.10-7C. Khi đặt con lắc trên vào trong điện đều có E = 5.106V/m nằm ngang thì vị trí cân bằng mới của vật lệch khỏi phương thẳng đứng một góc là: A. 0,570. B. 5,710. C. 450. D. Một giá trị khác 34 Một con lắc đơn gồm vật có thể tích 2cm3, có khối lượng riêng 4.103 kg/m3 dao động trong không khí có chu kì 2s tại nơi có g = 10m/s2. Khi con lắc dao động trong một chất khí có khối lượng riêng 3kg/lít thì chu kì của nó là: A. 1,49943s. B. 3s. C. 1,50056s. D. 4s. 35 Một con lắc đơn: có khối lượng m1 = 500g, có chiều dài 40cm. Khi kéo dây treo lệch khỏi phương thẳng đứng một góc 600 rồi thả nhẹ cho vật dao động, lúc vật đi qua VTCB va chạm mềm với vật m2 = 300g đang đứng yên, lấy g = 10m/s2. Ngay sau khi va chạm vận tốc của con lắc là : A. 2m/s. B. 3,2m/s. C. 1,25m/s. D. Một giá trị khác. Trang 3
  4. GV: Đoàn Văn Doanh Trường thpt Nam Trực 36 Một con lắc đơn: có khối lượng m1 = 400g, có chiều dài 160cm. ban đầu người ta kéo vật lệch khỏi VTCB một góc 600 rồi thả nhẹ cho vật dao động, khi vật đi qua VTCB vật va chạm mềm với vật m2 = 100g đang đứng yên, lấy g = 10m/s2. Khi đó biên độ góc của con lắc sau khi va chạm là A. 53,130. B. 47,160. C. 77,360. D. Một giá trị khác 37 Một con lắc đơn có chiều dài 1m. Người ta kéo vật sao cho dây treo lệch khỏi phương thẳng đứng một góc 100 rồi thả nhẹ. Lấy g = 10m/s2. Phương trình quỹ đạo của vật khi con lắc đi qua VTCB dây treo vật đứt là: A . y = 16,46x2 B. y = 18,35x2 C. y = 6,36x2. D. y = 16,53x2. 38 .Chu kì của một con lăc đơn ở điều kiện bình thường là 1s, nếu treo nó trong thang máy đang đi lên cao chậm dần đều thì chu kì của nó sẽ A. Có thể xảy ra cả 3 khả năng trên B. Tăng lên C. Không đổi D. Giảm đi 39. Một con lắc đơn có độ dài bằng 1. Trong khoảng thời gian Δt nó thực hiện 12 dao động . Khi giảm độ dài của nó bớt 16cm, trong cùng khoảng thời gian Δt như trên, con lắc thực hiện 20 dao động. Cho biết g = 9,8 m/s2 . Tính độ dài ban đầu của con lắc A. 60cm B. 50cm C. 40cm D. 25cm 40.Một con lắc đơn gồm một dây treo dài 1,2m, mang một vật nặng khối lượng m = 0,2 kg, dao động ở nơi gia tố trọng trường g = 10 m/s2 . Tính chu kỳ dao động của con lắc khi biên độ nhỏ. A. 0,7s B. 1,5s C. 2,2s D. 2,5s 41 . Một con lắc đơn có độ dài l 120cm. Người ta thay đổi độ dài của nó sao cho chu kỳ dao động mới chỉ bằng 90% chu kỳ dao động ban đầu. Tính độ dài l’mới. A. 148,148cm B. 133,33cm C. 108cm D. 97,2cm 42. Một con lăc đơn có vật có khối lượng 100g, chiều dài dây l = 40cm. Kéo con lắc lệch khỏi VTCB một góc300 rồi buông tay. Lấy g =10m/s2. Lực căng dây khi vật qua vị trí cao nhất là: 3 3 A. 0,2N B. 0,5N C. N D. N 2 5 43. Một con lắc đơn: vật có khối lượng 200g, dây dài 50cm dao động tại nơi có g =10m/s2. Ban đầu lệch vật khỏi phương thẳng đứng một góc 100 rồi thả nhẹ. Khi vật đi qua vị trí có li độ góc 50 thì vận tốc và lực căng dây là : A. 0,34m/s và 2,04N. B.  0,34m/s và 2,04N. C. -0,34m/s và 2,04N. D.  0,34m/s và 2N >>>>>>>>>>Hết
  5. Đề kiểm tra trắc nghiệm thi thử TN năm 2011 (Sắp xếp lại theo thứ tự từ chương 1 đến chương 4) Câu 3: Trong dđđh, vận tốc tức thời biến đổi A.cùng pha với li độ B.ngược pha với li độ   C.sớm pha so với li độ D.lệch pha so với li độ* 4 2 Câu 11: Một con lắc lò xo có độ cứng là k treo thẳng đứng , đầu trên cố định , đầu dưới gắn vật. Gọi độ giãn của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng là  l. Cho con lắc d đ đ h theo phương thẳng đứng với biên độ là A(A>  l). Lực đh của lò xo có độ lớn nhỏ nhất trong quá trình d đ là A.F = 0 * B.F = k(A -  l) C.F = k  l D.F = kA Câu 12: Một vật thực hiện đồng thời hai d đ đ h cùng phương có các phương trình d đ là x1 = 5sin(10  t)  (cm) và x2 = 5sin(10  t + ) (cm). Phương trình d đ tổng hợp của vật là 3   A.x=5sin(10  t+ )(cm) B.x=5 3 sin(10  t+ )(cm)* 6 6   C.x=5sin(10  t + )(cm) D.x =5 3 sin(10  t+ )(cm) 2 4 Câu 14: Một vật nhỏ hình cầu khối lượng 400g được treo vào lò xo nhẹ có độ cứng 160N/m.Vật d đ đ h theo phương thẳng đứng với biên độ 10cm. Vận tốc của vật khi qua vị trí cân bằng có độ lớn là A.6,28(m/s) B.4(m/s) C.0(m/s) D.2(m/s)* Câu 15: Con lắc lò xo gồm một lò xo có độ cứng k = 100N/m và vật có khối lượng m = 250g, d đ đ h với  biên độ A = 6 cm. Chọn gốc thời gian t= 0 lúc vật qua vị trí cân bằng. Quãng đường vật đi được trong s 10 đầu tiên là A.6cm B. 12cm C. 9cm D. 24cm* Câu 17: Nếu chọn gốc toạ độ trùng với vị trí cân bằng thì ở thời điểm t, biểu thức quan hệ giữa biên độ A(hay xm), li độ x, vận tốc v và tần số góc  của chất điểm d đ đ h là x2 v2 A. A2 = x 2 +  2 v2 B. A2 = v2 + 2 C. A2 = x2 + 2 * D.A2 = v2 +  2 x2   Câu 21: Con lắc lò xo, đầu trên cố định , đầu dưới gắn vật d đ đ h theo phương thẳng đứng ở nơi có gia tốc trọng trường g. Khi vật ở vị trí cân bằng , độ giãn của lò xo là  l . Chu kỳ d đ của con lắc được tính bằng biểu thức 1 g k 1 m l A. T = B. T= 2  C. T= D. T= 2  * 2 l m 2 k g Câu 22: Cơ năng của một chất điểm d đ đ h tỷ lệ thuận với A.bình phương biên độ dao động * B.biên độ dao động C.li độ của d động D. chu kỳ dao động Câu 25: Trong d đ của con lắc lò xo, nhận xét nào sau đây là sai? A.Biên độ d đ cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực tuần hoàn* B.Tần số d đ cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực tuần hoàn C.Tần số d đ riêng chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ d động D.Lực cản của môi trường là nguyên nhân làm cho d đ tắt dần Câu 29: Tại cùng một vị trí địa lý, hai con lắc đơn có chu kỳ d đ riêng lần lượt là T1=2,0s và T2 = 1,5s, chu kỳ d đ riêng của con lắc thứ ba có chiều dài bằng tổng chiều dài của hai con lắc nói trên là A. 5,0s B. 3,5s C. 2,5s* D. 4,0s Câu 32: Chu kỳ d đ đ h của con lắc đơn không phụ thuộc vào A. vĩ độ địa lý B. khối lượng quả nặng * C. chiều dài dây treo D. gia tốc trọng trường Câu 33: Con lắc lò xo d đ đ h theo phương ngang với biên độ là A (hay x m).Li độ của vật khi động năng A A A 2 của vật bằng thế năng của lò xo là A. x =  B. x =  C. x =  D. x = 2 4 4 A 2  * 2
  6. Câu 34: Tại cùng một vị trí địa lý , nếu chiều dài con lắc đơn tăng 4 lần thì chu kỳ d đ đ h của nó A. giảm 4 lần B. tăng 2 lần * C. giảm 2 lần D. tăng 4 lần Câu 40: Một chất điểm thực hiện d đ đ h với chu kỳ T = 3,14s và biên độ A = 1m. Khi chất điểm đi qua vị trí cân bằng thì vận tốc của nó bằng A. 2m/s * B. 3m/s C. 1m/s D. 0,5m/s Câu2: Khi có sóng dừng trên một đoạn dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng A. một bước sóng B. hai lần bước sóng C. một phần tư bước sóng D. một nửa bước sóng* Câu 4: Để có sóng dừng xảy ra trên một sợi dây đàn hồi, với hai đầu dây đều là nút sóng thì A.chiều dài dây bằng một số nguyên lần nửa bước sóng* B.bước sóngbằng một số lẻ lần chiều dài dây C.chiều dài dây bằng một phần tư bước sóng D. bước sóng luôn luôn đúng bằng chiều dài dây Câu 10: Một sóng ngang truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với vận tốc sóng v = 0,2m/s, chu kỳ d động T = 10s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên dây d đ ngược pha nhau là A. 1,5m B. 0,5m C. 2m D . 1m* Câu 28: Một sóng cơ học truyền dọc theo trục ox có phương trình u = 28cos(20x – 2000t)(cm) , trong đó x là toạ độ được tính bằng mét(m), t là thời gian được tính bằng giây(s). Vận tốc của sóng là A. 314m/s B. 331m/s C. 334m/s D.100m/s* Câu 38: Một dây đàn có chiều dài L , hai đầu cố định . Sóng dừng trên dây có bước sóng dài nhất là A. L/2 B. L/4 C. L D. 2L* Câu 39: Trong sự giao thoa sóng trên mặt nước của hai nguồn kết hợp, cùng pha , những điểm d đ với biên độ cực đại có hiệu khoảng cách từ đó tới các nguồn với k = 0,  1,  2, . . . có giá trị là  1 A. d2 – d1 = 2k  B. d2 – d1 = k  * C. d2 – d 1 = k D. d2 – d1 = (k+ ) 2 2 Câu 1: Đặt một hiệu điện thế xoay chiều u = 220 2 sin(100  t)(V) vào hai đầu đoạn mạch R,L,C không phân nhánh có điện trở R = 110  .Khi hệ số công suất của đoạn mạch lớn nhất thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là A. 440W* B. 460W C. 115 W D.17207 W 10 3 Câu 5: Cho mạch điện xchiều gồm đtrở thuần R, cuộn dây thuần cảm Lvà tụ điện C = F mắc nối  3 tiếp. Nếu bthức của hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là u c = 50 2 sin(100  t - )(V) thì biểu thức của 4 cường độ dòng điện trong mạch là  A. i = 5 2 sin(100  t)(A) B. i = 5 2 sin(100  t - )(A) * 4 3 3 C. i = 5 2 sin(100  t + )(A) D. i = 5 2 sin(100  t - )(A) 4 4 Câu 6: Trong việc truyền tải điện năng đi xa , biện pháp để giảm công suất hao phí trên đường dây tải điện là A. tăng chiều dài của dây B. giảm tiết diện của dây C. chọn dây có điện trở suất lớn D. tăng hiệu điện thế ở nơi truyền đi* Câu 7: Một đ mạch gồm một đtrở thuần mắc nối tiếp với một tụ điện . Biết hiệu đthế hiệu dụng ở hai đầu mạch là 100 V , ở hai đầu đtrở là 60V . Hđthế hiệu dụng ở hai đầu tụ điện là A. 80V * B. 160V C. 60V D. 40V Câu 13: Cho một đmạch không phân nhánh gồm một đtrở thuần, một cuộn dây thuần cảm và một tụ điện . Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện trong đoạn mạch đó thì khẳng định nào sau đây là sai? A. Cảm kháng và dung kháng của mạch bằng nhau B. Hiệu đthế hdụng ở hai đầu điện trở nhỏ hơn hiệu điện thế hdụng ở hai đầu đmạch* C. Cđ d đ hiệu dụng trong đmạch đạt giá trị lớn nhất D. Hđthế tức thời ở hai đầu đmạch cùng pha với hđthế tức thời ở hai đầu đtrở R Câu 16: Cđộ của một dòng điện xchiều có bthức i = I0 sin(  t +  ). Cường độ hdụng của d điện trong mạch là I I A. I = 0 * B. I = 2I0 C. I = 0 D. I = I0 2 2 2
  7. Câu 18: Trong hệ thống truyền tải d điện ba pha đi xa theo cách mắc hình sao thì 2 A.dòng điện trong mỗi dây pha đều lệch pha so với hđthế giữa dây pha đó và dây trung hoà 3 B.cường độ d điện trong dây trung hoà luôn luôn bằng 0 C.cường độ hiệu dụng của d điện trong dây trung hoà bằng tổng các cđộ hiệu dụng của các d điện trong ba dây pha D.hđthế hdụng giữa hai dây pha lớn hơn hđthế hdụng giữa một dây pha và dây trung hoà* Câu 19: Cđộ d điện luôn luôn sớm pha hơn hđthế ở hai đầu đoạn mạch khi A.đmạch cóR &Lmắc ntiếp B.đmạch chỉ có ccảmL C.đmạch cóL&C mắc ntiếp D.đmạch có R &Cmắc ntiếp* 1 Câu 20: Cho đmạch xchiều như hvẽ.Cuộn dây có r = 10  , L = H 10 R L C Đặt vào hai đầu đmạch một hđthế d đ đ h có giá trị hdụng U = 50 V & tần số f = 50 Hz . Khi đ dung của tụ điện có giá trị là C1 thì số chỉ của ampekế là cực đại &bằng 1A . Gía trị của R&C1 là 10 3 10 3 A.R = 40  &C1= F* B.R=50  &C1= F   2.10 3 2.10 3 C.R=40  &C1= F D.R =50  &C 1= F   Câu 26: Cho đmạch xchiều R,L,C nối tiếp.Cuộn dây thuần cảm có đọ tự cảm thay đổi được . Điện trở thuần R = 100  . Hđthế hai đầu mạch u = 200sin100  t(V). Khi thay đổi hệ số tự cảm của cuộn dây thì cđ 1 d đ hiệu dụng có giá trị cực đại là A. I = A B. I = 2A C. I = 0,5A D. I = 2 2 A* Câu 27: Với cùng một công suất cần truyền tải , nếu tăng hđthế hdụng ở nơi truyền đi lên 20 lần thì công suất hao phí trên đường dây A. giảm 20lần B. tăng 400 lần C. tăng 20lần D. giảm 400 lần* Câu 31: Cho đmạch xchiều R,C nối tiếp.Hđthế đặt vào hai đầu mạch là u = 100 2 sin100  t(V), cđ d đ  trong mạch có giá trị hdụng là 3 A & lệch pha so với hđthế hai đầu mạch . Gía trị của R &C là 3 4 10 50 10 3 A. R=50 3  &C= F B.R=  &C= F*  3 5 50 10 4 10 3 C.R=  &C= F D.R=50 3  &C= F 3  5 Câu 35: Trong các dụng cụ tiêu thụ điện như quạt, tủ lạnh, động cơ, người ta nâng cao hệ số công suất nhằm A.tăng cđ d đ B.giảm cđ d đ * C. tăng công suất toả nhiệt D. giảm công suất tiêu thụ Câu 36: Đặt vào hai đầu đmạch R,L,C mắc ntiếp một hđthế d đ đ h có bthức u = 220 2 sin  t(V). Biết đtrở thuần của mạch là100  . Khi  thay đổi thì công suất tiêu thụ cực đại của mạch có giá trị là A.242 W B. 220 W C. 440 W D . 484 W* Câu 8: Sóng điện từ & sóng cơ học không có cùng tính chất nào sau đây? A.Mang năng lượng B.Phản xạ, khúc xạ, nhiễu xạ C. Là sóng ngang D. Truyền được trong chân không* Câu 9: Trong dụng cụ nào dưới đây có cả máy phát & máy thu sóng vô tuyến? A.Chiếc điện thoại di động * B. Máy thu hình(tivi) C. Máy thu thanh D. Cái điều khiển tivi
  8. 2 3 Câu 23: Một mạch d động có tụ điện C = 10 F & cuộn dây thuần cảm L . Để tần số d đ đ từ trong  10 3 10 3 mạch bằng 500Hz thì L phải có giá trị là A. H B. H* C. 5.10-4 H D.  2  H 500 Câu 24: Trong mạch dao động điện từ LC, điện tích của tụ điện biến thiên điều hoà với chu kỳ T .Năng lượng điện trường ở tụ điện A.biến thiên điều hoà với chu kỳ T/2* B. biến thiên điều hoà với chu kỳ 2T C. không biến thiên điều hoà theo thời gian D. biến thiên điều hoà với chu kỳ T Câu30: Trong mạch d đ đ từ LC, nếu điện tích cực đại trong mạch là Q0 & cđ d đ cực đại trong mạch là I0 Q thì chu kỳ dao động đ từ trong mạch là A. T = 2  0 * B. T = 2  LC C. T= 2  Q0I0 D. T= I0 I 2 0 Q0 Câu37: Công thức tính năng lượng điện từ của một mạch dao động LC là Q2 Q2 Q2 Q2 A. W = 0 B. W = 0 C. W = 0 D. W = 0 * 2L L C 2C
  9. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HƯNG YÊN MÃ ĐỀ 031 TRƯỜNG THPT NGHĨA DÂN Vật lý Họ và tên……………….. Lớp……. ………………. BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I.Trắc nghiệm Câu 1 : Cho mạch điện gồm 3 điện trở R1 = R2 = R3 = 2  mắc nối tiếp. Hiệu điện thế đặt vào hai đầu đoạn mạch là 12 V. Cường độ dòng điện qua mạch là : A. 2A B. 18A C. 6A D. 3A Câu 2 : Đặt vào hai bản của tụ điện có điện dung C một hiệu điện thế U, điện tích của tụ là Q. Biểu thức tính năng lượng của tụ là : 1 Q2 1 A. QU B. C. CU2 D. Cả A, B, C 2 2C 2 Câu 3 : Trong một đoạn mạch chỉ có điện trở R, hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch là U, cường độ dòng điện qua mạch là I. Công A của dòng điện sản ra trong thời gian t là : U2 A. A = UIt B. A = I2 Rt C. A = t D. Cả A, B, C R Câu 4 : Nếu khoảng cách giữa một electron và một proton là 5.10 – 9 cm, thì lực tương tác tĩnh điện giữa chúng là: A. 4,6.10 - 5 N B. 9,216.10 - 6 N C. 9,216.10 - 5 N D. 4,6.10 - 6 N Câu 5 : Một điện tích tử đặt tại điểm có cường độ điện trường 0,16 V/m. Lực tác dụng lên điện tích đó bằng 2.10 -4 N. Độ lớn của điện tích đó là: A. 1,25.10 3 C B. 1,25.10 -3 C C. 0,8.10 -3 C D. 0,8.10 3 C Câu 6 : Nguyên tử trung hoà trở thành ion dương nếu nguyên tử ấy : A. Nhận thêm electron B. Nhận thêm proton C. Mất bớt proton D. Mất bớt electron Câu 7 : Mắc song song 3 dây dẫn có điện trở R1 = 4  , R2 = 5  , R3 = 20  . Điện trở tương đương của mạch là : A. 2  B. 6,2  C. 11  D. 29  Câu 8 : Trong hệ SI, đơn vị của cường độ điện trường là : A. V/m B. N/m C. V/C D. V/N Câu 9 : Công của lực điện trường tác dụng lên một điện tích chuyển động từ M đến N sẽ : A. chỉ phụ thuộc vào vị trí điểm M B. Phụ thuộc vào dạng quỹ đạo C. Phụ thuộc vào vị trí điểm M và N D. Càng lớn nếu đoạn đường đi càng dài Câu 10 : Quả cầu A tích điện dương tiếp xúc với quả cầu B tích điện âm thì : A. điện tích dương truyền từ B sang A B. Electron truyền từ A sang B C. Electron truyền từ B sang A D. điện tích dương truyền từ A sang B 1
  10. II. Tự luận Câu 1: Có 2 điện tích điểm q1 = 8.10 -8 C và q2 = - 8.10- 8 C đặt tại A và B trong không khí cách nhau khoảng AB = 6cm. Xác định lực tác dụng lên q3 = 8.10 -8 C đặt tại O với OA = 4cm, OB = 2cm. Câu 2: Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ: E = 6V, r = 2  , R1 = 6  , R2 = 12  , R3 = 4   r Tính: a, Cường độ dòng điện qua các điện trở b, Công suất tiêu thụ điện năng của R3 c, Công của nguồn điện sản ra trong 5 phút. R1 R3 R2 2
  11. 3
  12. MÔN BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ (ĐỀ SỐ 3) Lưu ý: - Thí sinh dùng bút tô kín các ô tròn trong mục số báo danh và mã đề thi trước khi làm bài. Cách tô sai:    - Đối với mỗi câu trắc nghiệm, thí sinh được chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời. Cách tô đúng :  01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 4
  13. PHIẾU SOI - ĐÁP ÁN (Dành cho giám khảo) MÔN : BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ ĐỀ SỐ : 3 01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 5
  14. 6
  15. Trường THPT Yersin Đà Lạt Tổ Toán – Lý – Tin – CN KIỂM TRA 1 TIẾT SỐ 1 độ cực đại. Giữa M và đường trung trực AB có hai dãy cực đại khác. Tính vận Môn: Vật lý Thời gian: 45 phút tốc truyền sóng trên mặt nước. A. 34cm/s. B. 24cm/s. C. 44cm/s. D. 60cm/s. Ban cơ bản – M đề D Câu 8: Để có sóng dừng xảy ra trên một dây đàn hồi với hai đầu dây là hai nút (Đề bao gồm 30 câu trắc nghiệm khách quan, thí sinh lựa chọn câu trả lời đúng) sóng thì A. bước sóng bằng một số lẻ lần chiều dài dây. Câu 1: Dao động duy trì l dao động tắt dần mà ta đ: B. chiều dài dây bằng một phần tư lần bước sóng. A. Làm mất lực cản môi trường đối với vật chuyển động. C. bước sóng luôn đúng bằng chiều dài dây. B. Tác dụng ngoại lực biến đổi điều hoàn theo thời gian vào vật. D. chiều dài dây bằng một số nguyên lần nữa bước sóng. C. Kích thích lại dao động khi dao động bị tắt dần Câu 9: Cc trưng nào sau đây khơng phải là đặc trưng sinh lý của m : D. Tác dụng ngoại lực vào vật dao động cùng chiều với chuyển động trong một A. Độ to B. Độ cao C. Cường độ âm D.m sắc phần của từng chu kì. Câu 10: Một sợi dây đàn hồi có độ dài AB = 80cm, đầu B giữ cố định, đầu A Câu 2: Độ to của âm thanh phụ thuộc vào gắn với cần rung dao động điều hoà với tần số 50Hz theo phương vuông góc với A. Cường độ và tần số của âm. B. Biên độ dao động âm. AB. Trên dây có một sóng dừng với 4 bụng sóng, coi A và B là nút sóng. Vận C. Mức cường độ âm. D. Ngưỡng nghe. tốc truyền sóng trên dây là Câu 3: Phát biểu nào sau đây không đúng ? A. 10m/s. B. 5m/s. C. 20m/s. D. 40m/s. A. Dao động âm có tần số trong niền từ 16Hz đến 20kHz. Câu 11: Khoảng cách giữa hai điểm phương truyền sóng gần nhau nhất trên và B. Sóng âm, sóng siêu âm và sóng hạ âm đều là sóng cơ. dao động cùng pha với nhau gọi là C. Sóng âm là sóng dọc. A. bước sóng. B. chu kì. C. vận tốc truyền sóng. D. độ lệch pha. D. Sóng siêu âm là sóng âm duy nhất mà tai người không nghe được. Câu 12: Trên mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp, dao động cùng pha theo Câu 4: Một sóng lan truyền với vận tốc 200m/s có bước sóng 4m. Tần số và chu phương thẳng đứng tại hai điểm A và B cách nhau 7,8cm. Biết bước sóng là kì của sóng là 1,2cm. Số điểm có biên độ dao động cực đại nằm trên đoạn AB là A. f = 50Hz ; T = 0,02s. B. f = 0,05Hz ; T = 200s. A. 14. B. 12. C. 13. D. 11. C. f = 800Hz ; T = 1,25s. D. f = 5Hz ; T = 0,2s. Câu 13: Trong sự giao thoa sóng trên mặt nước của hai nguồn kết hợp, cùng Câu 5: Nguồn phát sóng được biểu diễn: u = 3cos(20t) cm. Vận tốc truyền pha, những điểm dao động với biên độ cực đại có hiệu khoảng cách từ đó tới các sóng là 4m/s. Phương trình dao động của một phần tử vật chất trong môi trường nguồn là (k = 0, ± 1, ±, …) truyền sóng cách nguồn 20cm là A. d2 – d1 = k B. d2 – d1 = 2k.   1  A. u = 3cos(20t - ) cm. B. u = 3cos(20t + ) cm. C. d2 – d1 = (k + ). D. d2 – d1 = k . 2 2 2 2 C. u = 3cos(20t - ) cm. D. u = 3cos(20t) cm. Câu 14: Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút Câu 6: Hai thanh nhỏ gắn trên cùng một nhánh âm thoa chạm vào mặt nước tại sóng liên tiếp bằng hai điểm A và B cách nhau 4cm. Âm thoa rung với tần số 400Hz, vận tốc truyền A. một phần tư bước sóng. B. hai lần bước sóng. sóng trên mặt nước là 1,6m/s. Giữa hai điểm A và B có bao nhiên gợn sóng và C. một nữa bước sóng. D. một bước sóng. bao nhiêu điểm đứng yên ? Câu 15: Tại cùng một vị trí địa lí, nếu chiều dài con lắc đơn tăng 4 lần thì chu kì A. 10 gợn, 11 điểm đứng yên. B. 19 gợn, 20 điểm đứng yên. dao động điều hoà của nó C. 29 gợn, 30 điểm đứng yên. D. 9 gợn, 10 điểm đứng yên. A. giảm 2 lần. B. giảm 4 lần. C. tăng 2 lần. D. tăng 4 lần. Câu 7: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết Câu 16: Đối với dao động tuần hoàn, khoảng thời gian ngắn nhất sau đó trạng hợp A, B dao động cùng pha, cùng tần số f = 16Hz. Tại một điểm M trên mặt thái dao động lặp lại như cũ gọi là nước cách các nguồn A, B những khoảng d1 = 30cm, d2 = 25,5cm, sóng có biên A. Tần số dao động. B. Chu kì dao động. C. Pha ban đầu. D. Tần số gĩc. Trang 1
  16. Trường THPT Yersin Đà Lạt Tổ Toán – Lý – Tin – CN Câu 17: Biểu thức li độ của dao động điều hoà có dạng x = Acos(t + ), vận Câu 26: Biểu thức quan hệ giữa biên độ A, li độ x và tần số góc  của chất điểm tốc của vật có giá trị cực đại là dao động điều hoà ở thời điểm t là A. v max = A2. B. vmax = 2A. C. v max = A2. D. v max = A. v2 x2 Câu 18: Một vật nhỏ hình cầu khối lượng 400g được treo vào lò xo nhẹ có độ A. A2 = x2 + . B. A2 = v2 + . cứng 160N/m. Vật dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với biên độ 2 2 10cm. Vận tốc của vật khi đi qua vị trí cân bằng là C. A2 = v2 + 2x2. D. A2 = x2 + 2v2. A. 4m/s. B. 2m/s. C. 40 m/s D. 6,28m/s. Câu 19: Trong dao động điều hoà, giá trị gia tốc của vật Câu 27: Chọn câu đng trong các câu sau khi nói về năng lượng trong dao động A. Tăng khi giá trị vận tốc tăng. B. Không thay đổi. điều hoà. C. Giảm khi giá trị vận tốc tăng. A. Khi vật chuyển động về vị trí cân bằng thì thế năng của vật tăng. D. Tăng hay giảm tuỳ thuộc vào giá trị vận tốc ban đầu của vật. B. Khi động năng của vật tăng thì thế năng cũng tăng. Câu 20: Pha của dao động được dng để xc định C. Khi vật dao động ở vị trí cân bằng thì động năng của hệ lớn nhất. A. Bin độ dao động. B. Trạng thi dao động. D. Khi vật chuyển động về vị trí biên thì động năng của vật tăng. C. Tần số dao động. D. Chu kì dao động. Câu 28: Một vật dao động điều hoà với biên độ A, tần số góc . Chọn gốc thời Câu 21: Trong dao động điều hoà, vận tốc biến đổi gian là lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động A. Cùng pha với li độ. B. Sớm pha ð/2 so với li độ. của vật là C. Ngược pha với li độ. D. Trễ pha ð/2 so với li độ. A. x = Acos(t + /4). B. x = Acos(t - /2). Câu 22: Chọn cu sai khi nói về chất điểm dao động điều hoà: C. x = Acost. D. x = Acos(t + /2). A. Khi chuyển động về vị trí cân bằng thì chất điểm chuyển động nhanh dần đều. Câu 29: Một vật dao động điều hoà trên quỹ đao dài 40cm. Khi ở vị trí x=10cm B. Khi qua vị trí cân bằng, vận tốc của chất điểm có độ lớn cực đại. vật có vận tốc 20 3 cm/s. Chu kì dao động của vật là C. Khi vật ở vị trí biên, li độ của chất điểm có độ lớn cực đại. A. 1s. B. 0,5s. C. 0,1s. D. 5s. D. Khi qua vị trí cân bằng, gia tốc của chất điểm bằng không. Câu 30: Tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8m/s2, một con lắc đơn dao động điều Câu 23: Hai dao động điều hoà cùng phương có các phương trình lần lượt là x1 2  hoà với chu kì s. Chiều dài của con lắc đơn đó là = 4cos100t (cm) và x2 = 3cos(100t + ) (cm). Dao động tổng hợp của hai 7 2 A. 1,4m. B. 2cm. C. 20cm. D. 2m. dao động đó có biên độ là A. 5cm. B. 3,5cm. C. 1cm. D. 7cm. Câu 24: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương có các phương trình dao động thành phần làlà x1 = 5cos10t (cm) và x2=5cos(10t +  ) (cm). Phương trình dao động tổng hợp của vật là 3   A. x = 5cos(10t + ) (cm). B. x = 5 3 cos(10t + ) (cm). 6 6   C. x = 5 3 cos(10t + ) (cm). D. x = 5cos(10t + ) (cm). 4 2 Câu 25: Pht biểu no sai khi nói về dao động tắt dần: A. Biên độ dao động giảm dần. B. Cơ năng dao động giảm dần. C. Tần số dao động càng lớn thì sự tắt dần cng chậm. D. Lực cản v lực ma st cng lớn thì sự tắt dần cng nhanh. Trang 2
  17. Đề thi thử trắc nhiệm môn vật lý Đề 11 Thời gian 60 phút Câu1: Phơng trình chuyển động của một chất điểm có dạng:  2 t  x = 8 sin (5 4 ) (cm) Biên độ dao động của chất điểm là A. 2 (cm) B. 4 (cm) C. 8 (cm) D.16 (cm) Câu 2: Một con lắc lò xo dao động với biên độ 10 (cm). Độ cứng của lò xo k = 20 (N/m). Tại vị trí có li độ x = 5 (cm), tỉ số giữa thế năng và động năng của con lắc là A. 1/3 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 3: Hai con lắc đơn có chu kì T1 = 2s và T2 = 3s. Chu kỳ con lắc đơn có chiều dài bằng tổng chiều dài hai con lắc nói trên là A. T = 2,5s B. T = 1s C. T = 3,6 s D. T = 5s. Câu 4: Biên độ dao động tổng hợp có giá trị cực tiểu, khi độ lệch pha của hai dao động thành phần có giá trị nào sau đây?    2  k 2    2  2k  1 A. 1 B. 1 C. 1   2  k 2 D  2  1  (2k  1) Câu 5: Một vật dao động điều hoà có phơng trính của li độ: x = A sin(  t+  ) . Biểu thức gia tốc của vật là 2 2 A. a = -  x B. a = -  v C. a = -  A sin2 (  t+  ) . 2 2 D. a = -  A Câu 6: Bớc sóng là A. quãng đờng mà sóng truyền đi đợc trong một chu kì dao động của sóng. B. khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một phơng truyền sóng dao dộng cùng pha với nhau. C. khoảng cách giữa hai điểm trên phơng truyền sóng gần nhau nhất dao động cùng pha với nhau. D. A và C đúng. Câu 7: Khi biên độ của sóng tăng 4 lần, tần số sóng giảm 3 lần thì năng lợng do sóng truyền sẽ A. giảm 9/16 lần B. tăng 16/9 lần C. tăng 7 lần D. giảm 16/9 lần. Câu 8: Một nguồn sóng cơ dao động điều hoà theo phơng trình
  18.  10t  x = Acos ( 2 ) cm . Khoảng cách giữa 2 điểm gần nhau nhất trên phơng truyền 2 sóng mà tại đó dao động có phần tử môi trờng lệch pha nhau 3 là 3m . Vận tốc truyền sóng là: A. 25 m/s B. 75 m/s C. 45 m/s D. 50 m/s Câu 9: Trong đoạn mạch xoay chiều chỉ có cuộn thuần cảm L, thì hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch A. cùng pha với i B. trễ pha với i góc p/2 C. sớm pha với i góc p/4 D. sớm pha với i góc p/2 Câu 10: Trong đoạn mạch xoay chiều R, L, C nối tiếp (R  0; ZL  0; Zc  0). Phát biểu nào sau đây đúng? A. Cờng độ hiệu dụng của dòng điện qua các phần tử R, L, C luôn luôn bằng nhau nhng cờng độ tức thời cha chắc đã bằng nhau. B. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch luôn bằng tổng hiệu điện thế hiệu dụng trên từng phần tử. C. Hiệu điện thế tức thời ở hai đầu đoạn mạch luôn bằng tổng hiệu điện thế tức thời trên từng phần tử. D. Cờng độ dòng điện và hiệu điện thế tức thời luôn khác pha nhau. Câu 11: Cho đoạn mạch xoay chiều gồm hai phần tử mắc nối tiếp. Hiệu điện thế giữa 2 đầu đoạn mạch và cờng độ dòng điện chạy trong mạch là:     100 2 sin100t  V  10 2 sin100t   A u=  2 ; i=  4 A. Hai phần tử đó là R, L B. Hai phần tử đó là R, C C. Hai phần tử đó là L,C D. Tổng trở của mạch là 10 2 . Câu 12: Một máy biến thế có cuộn sơ cấp 300 vòng; cuộn thứ cấp 900 vòng. Mắc cuộn sơ cấp vào hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220V. Khi mạch thứ cấp hở thì hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp là: A. 240 V B. 110 V C. 60 V D. 660V Câu 13: Một bàn là( 200V - 1000W) đợc mắc vào hiệu điện thế xoay chiều u = 200 2 sin 100pt (V). Bàn là có độ tự cảm nhỏ không đáng kể. Biểu thức cờng độ dòng điện chạy qua là
  19.   i  5 2 sin100t   A A.  2   i  5 2 sin100t   A B.  2 C. i  5 sin 100t  A D. i  5 cos100t  A . Câu 14: Cho mạch điện nh hình vẽ. Điện trở các vôn kế vô cùng lớn, cuộn dây thuần cảm. Khi vôn kế V1 chỉ 120 V; vôn kế V chỉ 100V thì vôn kế V2 chỉ: A. 220 V B. 20V hoặc 220V C. 20 V D. 110 V Câu 15: Cho đoạn mạch xoay chiều gồm biến trở R mắc nối tiếp với một tụ có điện 10 4 F  dung C =  . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều ổn định có tần số f = 50 Hz . Thay đổi R ngời ta thấy ứng với 2 giá trị của R là R1 và R 2 ; R1  R2, thì công suất của mạch bằng nhau. Tích (R1. R2) bằng A. 10 B. 102 C. 103 D. 104 Câu 16: Chọn câu trả lời sai: A. Sóng dài và cực dài bị tầng điện li hấp thụ mạnh. B. Sóng trung ban ngày bị tầng điện li hấp thụ mạnh, ban đêm bị tầng điện li phản xạ mạnh. C. Sóng ngắn luôn luôn bị tầng điện li phản xạ. D. Sóng cực ngắn xuyên qua tầng điện li mà không bị tầng điện li hấp thụ hoặc phản xạ. Câu 17: Một mạch dao động LC lí tởng có C = 5F , L = 50 mH. Hiệu điện thế cực đại trên tụ là Umax = 6V. Khi hiệu điện thế trên tụ là U = 4V thì độ lớn của cờng độ dòng điện trong mạch là A. i = 4,47 (A) B. i = 44,7 (mA) C . i = 2 (A) D. i = 2 m A. Câu 18 : Sóng điện từ là quá trình lan truyền trong không gian của một điện từ trờng   biến thiên. Kết luận đúng khi nói về tơng quan giữa E và B của điện từ trờng là:   A. E và B biến thiên tuần hoàn cùng tần số.   B. E và B biến thiên tuần hoàn cùng pha.   C. E và B cùng phơng. D. Cả A và B . Câu 19: Chiết suất tỷ đối của hai môi trờng
  20. A. tỷ lệ với vận tốc ánh sáng trong hai môi trờng đó. B. tỷ lệ nghịch với vận tốc ánh sáng trong hai môi trờng. C. bằng tỷ số vận tốc ánh sáng trong hai môi trờng. D. bằng nghịch đảo của tỷ số vận tốc ánh sáng trong hai môi trờng. Câu 20: Vật thật AB đặt vuông góc với trục chính của một gơng cầu lồi, tạo ảnh A/B/. Tính chất của ảnh A/B/ là A. ảnh ảo cùng chiều nhỏ hơn vật, ở cùng phía với vật so với đỉnh gơng. B. ảnh ảo cùng chiều nhỏ hơn vật, ở khác phía với vật so với đỉnh gơng. C. ảnh ảo cùng chiều lớn hơn vật, ở cùng phía với vật so với đỉnh gơng. D. ảnh ảo cùng chiều lớn hơn vật, ở khác phía với vật so với đỉnh gơng. Câu 21: Chọn câu trả lời sai: Khi kính hiển vi đợc điều chỉnh để ngắm chừng ở vô cực thì D A.độ bội giác G = f 1 f 2 . B. góc trông ảnh không phụ thuộc vào vị trí đặt mắt. C. khoảng cách giữa hai kính là l = f1 + f2. D. mắt thấy rõ ảnh mà không cần điều tiết. Câu 22: Một vật phẳng AB cách màn E một khoảng L = 125 cm. Cố định vật và màn, đặt một thấu kính trong khoảng giữa vật và màn, song song với vật và màn. Di chuyển thấu kính trong khoảng giữa vật và màn ngời ta tìm đợc 2 vị trí của thấu kính cho ảnh rõ nết trên màn, hai vị trí đó cách nhau 75 cm. Tiêu cự của thấu kính là A. f = -20 cm; B. f = 20cm C. f = 50 cm D. f = 200cm. Câu 23: Một cái gậy dài 2m đặt thẳng đứng giữa sân, có bóng dài 3m. Đặt nó thẳng đứng trong một bể nớc lớn, thì bóng của nó trên đáy bể chỉ dài 2,4m. Cho chiết suất của nớc n 4 = 3 . Độ cao của nớc trong đáy bể là: 7 6 m m A. h = 6 B. h = 7 C. h = 1,6m D.0,9m. Câu 24: Vật kính và thị kính của một kính thiên văn cách nhau 104 cm. Một ngời quan sát đặt mắt sát sau thị kính quan sát một vật ở rất xa trong điều kiện ngắm chừng ở vô cực. Tiêu cự của vật kính là f1 = 100cm. Độ bội giác của kính là: A. 24. B. 25. C. 20. D. 30. Câu 25: Chọn câu trả lời đúng: A. ảnh của một vật qua thuỷ tinh thể là ảnh thật. B. tiêu cự của thể tinh thể không thay đổi đợc. C. Khoảng cách từ quang tâm thuỷ tinh thể đến võng mạc là hằng số. D. A và C đúng.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2