GV: Đoàn Văn Doanh Trường thpt Nam Trực
Trang 1
Đề kiểm tra trắc nghiệm con lắc đơn
1 Một con lắc đơn được thả không vận tốc đầu từ vị trí có li độ góc 0. Khi con lắc đi qua vị trí cân bằng
thì vn tốc của vật và lực căng dây treo vật sẻ là :
A.
0
2 (1 cos )
v gl
0
(3 2cos )
mg
. B.
0
v gl
0
(3 2cos )
mg
.
C.
0
2 (1 cos )
v gl
0
(3 2cos )
mg
. D.
0
2 (1 cos )
v gl
0
(3 2cos )
mg
2 Một con lắc đơn gồm vật có khi lượng 100g, dây dài 80cm dao động tại nơi g =10m/s2. Ban đầu
lệch vật khi phương thẳng đứng một góc 100 rồi thnhẹ. Khi vật đi qua vị trí cân bằng thì vận tốc và lực căng
y là :
A.
0, 24
m/s và 1,03N B.
0, 24
m/s và 1,03N C. 5,64m/s và 2,04N. D.
0,24m/s và 1N.
3 Một con lắc đơn được thả không vận tốc đầu từ vị trí có li độ góc 0. Khi con lắc đi qua vị trí có li đ
góc thì vận tốc ca vật và lực căng dây treo vật sẽ là :
A.
0
2 (cos cos )
v gl
0
(2cos 3cos )
mg
.
B.
0
2 (cos os )
v gl c
0
(3cos 2cos ).
mg
C. 0
2 (cos os )
v gl c
0
(3cos 2cos ).
mg
D.
0
2 (cos os )
v gl c
0
(3cos 2cos ).
mg
4 Khi gắn vật m1 vào lò xo nó dao động vi chu kì 1,2s. Khi gắn m2 vào lò xo đó thì nó dao động với chu
kì 1,6s. Khi gắn đồng thời m1 và m2 vào lò xo đó thì nó dao động với chu kì là :
A. 2,8s. B. 2s. C.0,96s. D. Một giá trị khác.
5 Con lắc đơn có chiều dài l1 dao động với chu kì T1, con lắc đơn có chu kì l2 >l1dao động với chu kì T2-
.Khi con lắc đơn có chiều dài l2 – l1 sẽ dao động với chu kì là :
A. T = T2 - T1. B. T2 = T12 +T22. C.T2 = T22 - T12 D.
2 2
21 2
2 2
2 1
.
T T
T
T T
6 Con lắc đơn có chiều dài l1 dao động với chu kì T1, con lắc đơn có chu kì l2 dao động với chu kì T2.Khi
con lắc đơn có chiều dài l1+l2 sdao động với chu kì là :
A. T = T1+T2. B. T2 = T12 +T22. C. T=
1
2
(T1+T2). D.
2 2
21 2
2 2
1 2
.
T T
T
T T
7 Hai con lc đơn có chiều dài l1, l2 dao động cùng mt vị trí, hiệu chiều dài ca chúng là 16cm. Trong
cùng mt khoảng thi gian con lắc thứ nhất thức hiện dược 10 dao động, con lắc thứ hai thực hiện được 6 dao
động. Khi đó chiều dài ca mỗi con lắc là :
A. l1=25cm và l2 = 9cm. B. l1 = 9cm và l2=25cm.
C. l1=2,5m và l2 = 0,09m. D. Một giá trị khác.
8 Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 1m dao động tại nơi có g = 2 m/s2. Ban đầu kéo vật khỏi
phương thẳng đứng một góc 0 = 0,1rad rồi thả nhẹ, chọn gốc thời gian lúc vật bắt đầu dao động thì phương
trình li độ dài ca vật là :
A. s = 0,1cost m. B. s = 0,1cos(t-
) m.
C. s = 1cost m. D. Một giá trị khác.
9 Một con lắc đơn chiều dài 20cm dao động với biên độ góc 60 tại nơi có g =9,8m/s2. Chọn gc thời gian
lúc vật đi qua vị trí có li độ góc 30 theo chiều dương thì phương trình li giác của vật là:
A. =
30
cos(7t+
3
) rad. B. =
30
cos(7t -
3
4
) rad.
C. =
30
cos(7t-
3
) rad. D. Một giá trị khác.
GV: Đoàn Văn Doanh Trường thpt Nam Trực
Trang 2
10 Một con lắc đơn dài 20cm dao động tại nơi có g =9,8m/s2.ban đầu người ta lệch vật khỏi phương thẳng
đứng một góc 0,1rad rồi truyền cho vật một vận tốc 14cm/s về vị trí cân bằng(VTCB). Chọn gốc thời gian lúc
vt đi qua VTCB ln thứ nhất, chiều dương là chiều lệch vật thì phương trình li độ dài ca vật là :
A. s = 0,02
2
cos(7t + /2) m. B. s = 0,02
2
cos(7t- 3/2) m.
C. s = 0,02
2
cos(7t- /2)m. D. Một giá trị khác.
11 Một con lắc dao động đúng mặt đất với chu kì 2s, bán kính trái đất 6400km. Khi đưa lên độ cao
3,2km thì nó dao động nhanh hay chậm với chì là :
A. Nhanh, 2,001s B. Chậm , 2,001s C. Chậm, 1,999s D. Nhanh, 1,999s..
12 Một con lắc dao động đúng mặt đất , bán kính trái đất 6400km. Khi đưa lên độ cao 4,2km thì nó dao
động nhanh hay chậm bao nhiêu trong một ngày đêm:
A. Nhanh, 56,7s. B. Chậm, 28,35s. C. Chậm, 56,7s. D. Nhanh, 28,35s.
13 Một con lắc dơn dao động với chu kì 2s ở nhiệt độ 250C, dây treo làm bằng kim loại có hệ số nở dài
2.10-5K-1. Khi nhiệt độ tăng lên đến 450C thì nó dao động nhanh hay chậm vi chu kì là:
A. Nhanh, 2,0004s B. Chậm, 2,0004s C. Chm, 1,9996s. D. Nhanh, 1,9996s.
14 Một con lắc dơn dao động với đúng nhiệt độ 250C, dây treo làm bằng kim loại có hệ số nở dài 2.10-
5K-1. Khi nhiệt độ tăng lên đến 450C thì nó dao động nhanh hay chậm bao nhiêu trong mt ngày đêm:
A. Chậm; 17,28s. B. Nhanh ; 17,28s. C. Chậm; 8,64s D. Nhanh; 8,64s
15 Một con lắc có chu kì dao động trên mặt đất là T0 = 2s. Lấy bán kính trái đất R = 6400km. Đưa con
lắc lên độ cao h = 3200m và coi nhiệt độ không đổi thì chu kì ca con lắc bằng:
A. 2,001s B. 2,0001s C. 2,0005s D. 3s
16 Một con lắc dơn dao động với chu kì 2s ở nhiệt độ 400C, dây treo làm bằng kim loại có hệ số nở dài
2.10-5K-1. Khi nhiệt độ hạ xuống đến 150C thì nó dao động nhanh hay chậm với chu kì là:
A. Nhanh; 1,9995s. B. Chậm; 2,005s. C. Nhanh; 2,005s. D. Chậm 1,9995s.
17 Một con lắc dơn dao động với đúng nhiệt độ 450C, dây treo làm bằng kim loại có hệ số nở dài 2.10-
5K-1. Khi nhiệt độ hạ xung đến 200C thì nó dao động nhanh hay chậm bao nhiêu trong một ngày đêm:
A. Nhanh; 21,6s. B. Chậm; 21,6s. C. Nhanh; 43,2s. D. Chm; 43,2s,
18 Một con lắc dao động đúng mặt đất ở nhiệt độ 420C, bán kính trái đất 6400km, dây treo làm bằng
kim loại có hệ số nở dài 2.10-5K-1. Khi đưa lên độ cao 4,2km ở đó nhiệt độ 220C thì nó dao động nhanh hay
chậm bao nhiêu trong mt ngày đêm:
A. Nhanh; 39,42s B. Chậm; 39,42s C. Chậm; 73,98s D. Nhanh; 73,98s.
19 Một đồng hồ quả lắc chạy đúng gi trên mặt đất. Đưa đồng hồ xuống giếng sâu 400m so vi mặt đất.
Coi nhiệt độ hai nơi này bằng nhau và lấy bán kính trái đất là R = 6400km. Sau một ngày đồng hồ chạy:
A. Chậm 2,7s B. Chm 5,4s C. Nhanh 2,7s D. Nhanh 5,4s
20 Một đồng hồ quả lắc chạy đúng gi trên mặt đất. Đưa đồng h lên độ cao h = 0,64km. Coi nhiệt độ hai
nơi này bng nhau và ly bán kính trái đất là R = 6400km. Sau một ngày đng hồ chạy:
A. Nhanh 8,64s B. Nhanh 4,32s C. Chậm 8,64s D. Chậm 4,32s
21 Một đồng hồ quả lắc chạy đúng gi trên mặt đất ở nhiệt độ 250C. Biết hsố nở dài dây treo con lắc
=2.
5 1
10
K
, Khi nhiệt độ ở đó 200Cthì sau một ngày đêm, đồng hồ sẽ chạy:
A. Chậm 4,32s B. Nhanh 4,32s C. Nhanh 8,64s D. Chậm 8,64s
22 Một con lắc đơn dao động đúng tại mặt đất ở nhiệt độ 300C, dây treo làm bằng kim loại có hệ số nở dài
2.10-5K-1, bán kính trái đất 6400km. Khi đưa con lắc lên độ cao 1600m để con lắc vn dao đúng thì phải hạ
nhiệt độ xuống đến :
A. 17,50C. B. 23,750C. C. 50C. D. Một giá trị khác.
23 Một con lắc đơn dao động đúng tại mặt đất ở nhiệt độ 300C, dây treo làm bằng kim loại có hệ số nở dài
2.10-5K-1, bán kính trái đất 6400km. Khi nhiệt đưa con lắc n độ cao h ở đó nhiệt độ là 200C để con lắc dao
động đúng thì h là:
A. 6,4km. B. 640m. C. 64km. D. 64m.
GV: Đoàn Văn Doanh Trường thpt Nam Trực
Trang 3
24 Một con lăc đơn có chu kì dao động với biên độ góc nh T 0 = 1,5s. Treo con lắc vào trần một chiếc xe
đang chuyn động trên mặt đường nằm ngang thì khi VTCB dây treo con lắc hp với phương thng đứng
một góc
0
30
. chu kì dao động của con lắc trong xe là:
A. 2,12s B. 1,61s C. 1,4s D. 1,06s
25 Một con lăc đơn có chu kì dao động T 0 =2,5s tại nơi có g = 9,8m/s2. Treo con lắc vào trần một thang
máy đang chuyn đng đi lên nhanh dần đều với gia tốc a=4,9m/s2. chu dao động của con lắc trong thang
máy là:
A. 1,77s B. 2,04s C. 2,45s D. 3,54s
26 Một con lăc đơn có vật nặng m = 80g, đặt trong môi điện trường đều có véc tơ cường độ điện trường
E
r
thẳng đứng, hướng lên, có độ lớn E = 4800V/m. Khi chưa tích điện cho quả nặng, chu kì dao động của con lắc
với biên độ góc nh là T0 =2s, tại nơi có g = 10m/s2. Tích cho quả nặng điện q= 6.
5
10
Cthì chu kì dao động
của bằng:
A. 1,6s B. 1,72s C. 2,5s D. 2,36s
27 Một con lắc đơn có chu kì 2s tại nơi có g = 2 =10m/s2, qucầu có khi lượng 10g, mang điện tích
0,1C. Khi dặt con lắc trong điện trường đu có véctơ cường độ điện trường hướng từ dưới lên thẳng đứng
E=104V/m. Khi đó chu kì con lắc là:
A. 1,99s. B. 2,01s. C. 2,1s. D. 1,9s.
28 Một con lắc đơn có chu kì 2s tại nơi có g = 2 =10m/s2, qucầu có khi lượng 200g, mang điện tích -
10-7C. Khi dặt con lắc trong điện trường đều có véctơ cường độ điện trường thẳng đứng hướng từ dưới lên có
E =2104V/m. Khi đó chu kì con lc là:
A. 2,001s. B. 1,999s. C. 2,01s. D. Một giá trị khác.
29 Một con lắc đơn có chiều dài 1m dao động tại nơi có g = 10m/s2= 2dưới điểm treo theo phương thẳng
đứng cách điểm treo 50cm người ta đóng một chiếc đinh sao cho con lắc vấp vào đinh khi dao động. Chu
dao động của con lắc là:
A. 8,07s B. 24,14s. C.1,71s D. Một giá trị khác.
30 Một con lắc dao động với chu kì 1,6s tại nơi có g = 9,8m/s2. người ta treo con lắc vào trần thang máy đi
lên nhanh dần đều với gia tốc 0,6m/s2, khi đó chu kì dao động của con lắc là:
A.1,65 s B. 1,55s C. 0,66s D. Một giá trị khác
31 Một con lắc dao động với chu kì 1,8s tại nơi có g = 9,8m/s2. người ta treo con lắc vào trần thang máy đi
xung nhanh dần đều với gia tốc 0,5m/s2, khi đó chu kì dao động của con lắc là:
A.1,85 s B. 1,76s C. 1,75s D. Một giá trị khác
32 Một con lắc đơn dao động nhỏ tại nơi có g = 10m/s2 vi chu kì 2s, vật có khi lượng 100g mang điện
tích -0,4C. Khi đặt con lắc trên vào trong điện đều có E =2,5.106V/m nằm ngang thì chu kì dao động lúc đó
là:
A. 1,5s. B. 1,68s. C. 2,38s. D. Một giá trị khác
33 Một con lắc đơn dao động nhỏ tại nơi có g = 10m/s2 vi chu kì 2s, vật có khi lượng 200g mang điện
tích 4.10-7C. Khi đặt con lắc trên vào trong điện đều có E = 5.106V/m nằm ngang thì vị trí cân bằng mới của
vt lệch khi phương thẳng đứng một góc là:
A. 0,570. B. 5,710. C. 450. D. Một giá trị khác
34 Một con lắc đơn gồm vật có thể tích 2cm3, có khi lượng riêng 4.103 kg/m3 dao động trong không khí
chu kì 2s tại nơi g = 10m/s2. Khi con lắc dao động trong một chất khí có khối lượng riêng 3kg/t thì chu
kì của nó là:
A. 1,49943s. B. 3s.
C. 1,50056s. D. 4s.
35 Một con lắc đơn: khi lượng m1 = 500g, có chiu dài 40cm. Khi kéo dây treo lệch khỏi phương
thẳng đứng một góc 600 rồi thả nhẹ cho vật dao động, lúc vật đi qua VTCB va chạm mềm với vật m2 = 300g
đang đứng yên, ly g = 10m/s2. Ngay sau khi va chạm vận tốc của con lắc là :
A. 2m/s. B. 3,2m/s. C. 1,25m/s. D. Một giá trị khác.
GV: Đoàn Văn Doanh Trường thpt Nam Trực
Trang 4
36 Một con lắc đơn: khi lượng m1 = 400g, có chiu dài 160cm. ban đầu người ta kéo vật lệch khỏi
VTCB một góc 600 rồi thả nhcho vật dao động, khi vật đi qua VTCB vật va chạm mềm với vật m2 = 100g
đang đứng yên, ly g = 10m/s2. Khi đó biên đgóc của con lắc sau khi va chạm là
A. 53,130. B. 47,160. C. 77,360. D. Một giá trị khác
37 Một con lắc đơn có chiều dài 1m. Người ta kéo vật sao cho dây treo lệch khỏi phương thẳng đứng một
góc 100 rồi thả nhẹ. Lấy g = 10m/s2. Phương trình qu đạo của vật khi con lắc đi qua VTCB dây treo vật đứt
là:
A . y = 16,46x2 B. y = 18,35x2 C. y = 6,36x2. D. y = 16,53x2.
38 .Chu kì ca một con lăc đơn ở điều kin bình thường là 1s, nếu treo nó trong thang máy đang đi lên cao
chậm dần đều thì chu kì của nó sẽ
A. thể xy ra cả 3 khnăng trên B. Tăng n C. Không đổi D. Giảm đi
39. Mt con lắc đơn có độ dài bằng 1. Trong khoảng thời gian Δt nó thực hiện 12 dao động . Khi giảm độ dài
của bt 16cm, trong cùng khoảng thời gian Δt như trên, con lắc thực hin 20 dao động. Cho biết g = 9,8
m/s2 . Tính độ dài ban đu của con lắc
A. 60cm B. 50cm C. 40cm D. 25cm
40.Một con lc đơn gồm một dây treo dài 1,2m, mang một vật nặng khối lượng m = 0,2 kg, dao động ở nơi gia
tố trọng trường g = 10 m/s2 . Tính chu k dao động của con lắc khi biên độ nh.
A. 0,7s B. 1,5s C. 2,2s D. 2,5s
41 . Mt con lắc đơn có độ dài l 120cm. Người ta thay đi độ dài ca nó sao cho chu kỳ dao động mới chỉ
bằng 90% chu kỳ dao động ban đầu. Tính độ dài l’mi.
A. 148,148cm B. 133,33cm C. 108cm D. 97,2cm
42. Một con lăc đơn có vật có khi lượng 100g, chiều dài dây l = 40cm. Kéo con lắc lệch khỏi VTCB mt
góc300 rồi buông tay. Ly g =10m/s2. Lực căng dây khi vật qua vị trí cao nhất là:
A. 0,2N B. 0,5N C.
3
2
N
D.
3
5
N
43. Mt con lắc đơn: vật có khi lượng 200g, dây dài 50cm dao động tại nơi có g =10m/s2. Ban đầu lệch
vt khỏi phương thẳng đứng một góc 100 ri thả nhẹ. Khi vật đi qua vị trí có li độ góc 50 thì vận tốc và lực
căng dây :
A. 0,34m/s và 2,04N. B.
0,34m/s và 2,04N.
C. -0,34m/s 2,04N. D.
0,34m/s và 2N
>>>>>>>>>>Hết<<<<<<<<<<<
Đề kiểm tra trắc nghiệm thi thử TN năm 2011
(Sp xếp lại theo th tự từ chương 1 đến chương 4)
Câu 3: Trong dđđh, vn tốc tc thời biến đi
A.cùng pha với li độ B.ngược pha vi li đ
C.sớm pha
4
so với li độ D.lệch pha
2
so vi li độ*
Câu 11: Một con lắc xo độ cứng là k treo thẳng đứng , đu trên c định , đầu dưới gắn vật. Gi độ
giãn ca lò xo khi vật v trí cân bằng
l. Cho con lắc d đ đ h theo phương thng đứng với biên độ
A(A>
l). Lực đh ca lò xo có độ lớn nh nhất trong quá trình d đ
A.F = 0 * B.F = k(A -
l) C.F = k
l D.F = kA
Câu 12: Mt vật thc hiện đồng thời hai d đ đ h cùng phương có các phương trình d đ x1 = 5sin(10
t)
(cm) x2 = 5sin(10
t +
3
) (cm). Phương trình d đ tổng hợp của vật
A.x=5sin(10
t+
6
)(cm) B.x=5 3sin(10
t+
6
)(cm)*
C.x=5sin(10
t +
2
)(cm) D.x =5 3sin(10
t+
4
)(cm)
Câu 14: Một vật nh hình cầu khối lượng 400g được treo vào xo nh có đ cứng 160N/m.Vật d đ đ h
theo phương thẳng đứng với biên độ 10cm. Vận tc ca vt khi qua v trí cân bằng độ lớn
A.6,28(m/s) B.4(m/s) C.0(m/s) D.2(m/s)*
Câu 15: Con lắc lò xo gm mộtxo độ cứng k = 100N/m và vật khối lượng m = 250g, d đ đ h với
biên độ A = 6 cm. Chọn gc thời gian t= 0 lúc vật qua v trí cân bng. Quãng đường vật đi được trong
10
s
đầu tiên là A.6cm B. 12cm C. 9cm D. 24cm*
Câu 17: Nếu chọn gc to độ trùng với v trí cân bng thì thi điểm t, biểu thức quan h giữa biên đ
A(hay xm), li độ x, vn tốc v và tần s góc
của cht điểm d đ đ h là
A. A2 = x2 + 2
v2 B. A2 = v2 + 2
2
x C. A2 = x2 + 2
2
v* D.A2 = v2 + 2
x2
Câu 21: Con lắc xo, đu trên c định , đầu dưới gn vật d đ đ h theo phương thẳng đứng nơi gia tốc
trọng trường g. Khi vật v trí cân bằng , độ giãn của xo
l . Chu k d đ của con lắc được tính bằng
biểu thức
A. T =
2
1
l
g
B. T= 2
m
k C. T= k
m
2
1 D. T= 2 g
l
*
Câu 22: Cơ năng của mt cht điểm d đ đ h t l thuận với
A.bình phương biên độ dao động * B.biên độ dao động
C.li độ của d động D. chu k dao động
Câu 25: Trong d đ của con lắc lò xo, nhận xét nào sau đây sai?
A.Biên độ d đ cưỡng bức ch ph thuộc vào biên độ của ngoại lực tuần hoàn*
B.Tần s d đ cưỡng bức bng tần s của ngoại lực tun hoàn
C.Tần s d đ riêng ch ph thuộc vào đcnh của h d động
D.Lực cản của môi trường là nguyên nhân làm cho d đ tắt dn
Câu 29: Tại cùng một v trí địa lý, hai con lắc đơn có chu k d đ riêng lần lượt là T1=2,0s T2 = 1,5s, chu
k d đ riêng của con lc th ba có chiu dài bng tổng chiều dài của hai con lắci trên là
A. 5,0s B. 3,5s C. 2,5s* D. 4,0s
Câu 32: Chu k d đ đ h ca con lắc đơn không ph thuc vào
A. vĩ độ địa lý B. khi lượng qu nặng *
C. chiều dài dây treo D. gia tốc trọng trường
Câu 33: Con lc lò xo d đ đ h theo phương ngang vi biên độ là A (hay xm).Li độ ca vật khi động năng
của vật bng thế năng ca xo A. x =
2
A
B. x =
4
A
C. x =
4
2A
D. x =
2
2A
*