
SỞ GD-ĐT THỪA THIÊN HUẾ
TRƯỜNG THPT HƯƠNG VINH
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN VẬT LÍ LỚP 11 CƠ BẢN
Thời gian làm bài: 45 phút
Câu 1. Tính lực tĩnh điện giữa hai điện tích q1 = 10-8C và q2 = 2.10-8C đặt cách nhau
12cm trong môi trường có = 2.
Câu 3. Một điện tích điểm q = 12.106C. Tính cường độ điện trường tại N cách điện
tích q 10cm.
Câu 3. Nêu bản chất dòng điện trong chất điện phân.
Câu 4. Hai điện tích điểm q1 = 106C, q2 = 2.106C lần lượt đặt tại A và B trong
không khí, cách nhau 20cm. Xác định cường độ điện trường tại điểm M là trung điểm
của AB.
Câu 5. Để tụ tích một điện lượng 10-8F thì đặt vào tụ điện một hiệu điện thế 2V. Để tụ
đó tích được điện lượng 2,5.10-9F thì phải đặt vào hai đầu tụ một hiệu điện thế là bao
nhiêu?
Câu 6. Một bóng đèn xe mô tô có ghi 120 - 50W. Xác định điện trở và cường độ định
mức của bóng đèn.
Câu 7. Một bình điện phân đựng dung dịch AgNO3, có điện trở là 5. Anôt bằng Ag,
hiệu điện thế đặt vào hai cực của bình là 20V. Cho biết AAg =108, n = 1. Tính lượng
bạc bám vào catốt sau thời gian 32 phút 10 giây.
Câu 8. Một sợi dây có điện trở 5000Ω ở 5000oC, có hệ số nhiệt điện trở 4,1.10-3 K-1.
Tính điện trở của sợi dây đó ở 30oC.
Câu 9. Cho một bộ nguồn gồm 12 ăcquy giống nhau được mắc thành ba dãy song
song. Mỗi ăcquy có suất điện động E = 6V, điện trở trong r = 1Ω. Tính suất điện động
và điện trở trong của bộ nguồn.
Câu 10. Một bóng đèn có ghi 110V-60W.
a. Sử dụng bóng đèn với hiệu điện thế 100V. Tính điện năng tiêu thụ của bóng đèn
trong 1 giờ.
b. Mắc song song bóng đèn như trên với bóng đèn (110V-80W) vào hiệu điện thế
110V được không? Tại sao?

ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN VẬT LÍ LỚP 11 CƠ BẢN
Định luật Coulomb:
1 2
2
q q
F k
r
với k = 9.109Nm2/C2. 0,5
Điện tích mỗi hạt bụi: q = 1,6.10-16.5.108C. 0,25
Câu 1
1 2
2
q q
F k
r
1,44.107N. 0,25
AMN = qUMN 0,5
Câu 2
A = 1,6.1019.50 = 8.1018J. 0,5
Câu 3 Nêu đúng bản chất. 1
6
9 7
1
1M 2 2 2
1
q2.10
E k 9.10 . 1,125.10 V / m
r (4.10 )
0,25
6
9 7
2
2M 2 2 2
2
q8.10
E k 9.10 . 2.10 V / m
r (6.10 )
0,25
0,25
Câu 4
M 1M 2M
E E E
r r r
Suy ra E = E1 + E2 = 3,125.107V/m
0,25
Với hiêu điện thế U1:
1
1
U
I
R
0,25
Với hiêu điện thế U2:
2
2
U
I
R
0,25
Lập tỉ:
2 2
1 1
I U
I U
0,25
Câu 5
2
2 1
1
U 15
I .I .2 3A
U 10
0,25
Điện trở của bóng đèn:
22
dm
dm
U12
R 24
P 6
0,25
Áp dụng định luật Ohm đối với toàn mạch:
E 12
I 0,48A
R r 24 1
0,5
Câu 6
Công suất tiêu thụ: P = RI2 = 5,53W 0,25
Định luật Faraday 1: m = kq
Định luật Faraday 2:
1 A
k .
F n
Suy ra:
1 A
m . .It
F n
0,5
Câu 7
Áp dụng: 1 108
m . .1.16.60 1,07g
96500 1
0,5
+
q1 q2
2M
E
r
1M
E
r
M
E
r

Từ công thức: = o[1 + (t to)] 0,5
Suy ra R = Ro[1 + (t to)] 0,25
Câu 8
Thay số: 74(1 + 4,1.10-3.50) = 89,17Ω 0,25
Mỗi dãy có 3 nguồn mắc nối tiếp. 0,5
Suất điện động và điện trở trong của mỗi dãy:
E1d = 3E = 9V
r1d = 3r = 3Ω
0,25
Câu 9
Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn:
Eb = E1d = 9V
rb =
1d
r
3
= 1,5Ω
0,25
Cường độ định mức của các bóng đèn:
Iđm1 = dm1
dm1
P3
0,5A
U 6
Iđm2 = dm2
dm2
P6
1A
U 6
0,25
Điện trở của mỗi bóng đèn:
Đ1:
2 2
dm1
1
dm1
U 6
R 12
P 3
Đ2:
22
dm2
2
dm2
U6
R 6
P 6
0,25
Cường độ dòng điện trong mạch:
1 2
U 12
I 0,67
R R 18
0,25
Câu 10
Đoạn mạch mắc nối tiếp: I = I1 = I2 = 0,67A.
Ta thấy I1 > Iđm1 nên đèn 1 dễ cháy không mắc được.
0,25

1
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN VẬT LÍ LỚP 12 (Đề số 1)
(Thời gian làm bài: 45 phút, 30 câu TNKQ)
Câu 1. Phương trình tổng quát của dao động điều hoà có dạng là
A. x = Acotg(ωt + φ). B. x = Atg(ωt + φ).
C. x = Acos(ωt + φ). D. x = Acos(ωt2 + φ).
Câu 2. Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 4cos(5t
3
) cm. Biên độ dao
động và pha ban đầu của vật tương ứng là
A. 4cm và
3
rad. B. 4cm và
2
3
rad . C. 4cm và
4
3
rad D. 4cm và
3
rad.
Câu 3. Một con lắc đơn gồm một vật nặng được treo bằng một sợi dây. Chu kì dao động của
con lắc sẽ tăng lên khi
A. tăng khối lượng của vật nặng. B. giảm chiều dài của sợi dây.
C. giảm khối lượng của vật nặng. D. tăng chiều dài của sợi dây.
Câu 4. Vectơ quay biểu diễn một dao động điều hòa không có đặc điểm nào sau đây?
A. Có gốc tại gốc của trục Ox.
B. Có độ dài bằng biên độ dao động (OM = A).
C. Hợp với trục Ox một góc bằng pha ban đầu của dao động.
D. Quay quanh O ngược chiều kim đồng hồ.
Câu 5. Một nguyên nhân gây ra dao động tắt dần của con lắc đơn trong không khí là
A. do trọng lực tác dụng lên vật. B. do lực căng dây treo.
C. do lực cản môi trường. D. do dây treo có khối lượng đáng kể.
Câu 6. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động tắt dần?
A. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
B. Nguyên nhân của dao động tắt dần là do ma sát.
C. Trong dầu, thời gian dao động của vật kéo dài hơn so với khi vật dao động trong
không khí.
D. Dao động tắt dần có chu kì không đổi theo thời gian.
Câu 7. Phát biểu nào sau đây về sóng cơ là sai?
A. Sóng cơ là quá trình lan truyền dao động cơ trong một môi trường liên tục.
B. Sóng ngang là sóng có các phần tử dao động theo phương ngang.

2
C. Sóng dọc là sóng có các phần tử dao động theo phương trùng với phương truyền
sóng.
D. Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi trong một chu kì.
Câu 8. Một sóng cơ học có tần số f lan truyền trong môi trường vật chất đàn hồi với vận
tốc v, khi đó bước sóng được tính theo công thức
A. λ = vf. B. λ = v/f. C. λ = 2vf. D. λ = 2v/f.
Câu 9. Lượng năng lượng được sóng âm truyền trong một đơn vị thời gian qua một đơn
vị diện tích đặt vuông góc với phương truyền âm gọi là
A. cường độ âm. B. độ to của âm.
C. mức cường độ âm. D. năng lượng âm.
Câu 10. Âm sắc là
A. màu sắc của âm thanh.
B. một tính chất của âm giúp ta phân biệt các nguồn âm.
C. đặc trưng của âm dựa vào tần số và dạng đồ thị của âm
D. một tính chất vật lí của âm.
Câu 11. Để hai sóng giao thoa được với nhau thì chúng phải có
A. cùng tần số, cùng biên độ và cùng pha.
B. cùng tần số, cùng biên độ và hiệu pha không đổi theo thời gian.
C. cùng tần số và cùng pha.
D. cùng tần số và hiệu pha không đổi theo thời gian.
Câu 12.
Khi có sóng dừng trên dây, khoảng cách giữa 2 nút (hoặc 2 bụng) liên tiếp bằng
A. bước sóng. B. phần tư bước sóng.
C. nửa bước sóng. D. hai bước sóng.
Câu 13. Một con lắc lò xo gồm vật nặng m = 100g và lò xo có độ cứng k = 100N/m. Đưa
vật lệch khỏi vị trí cân bằng một đoạn x0 = 2cm rồi truyền cho vật vận tốc ban đầu v0 =
20.π cm/s theo chiều dương trục toạ độ (lấy π2 = 10). Phương trình dao động của con lắc
là
A. x = 2 2.cos(10πωt π/4) cm. B. x = 2 2cos(10πωt + π/4) cm
C. x = 2cos(10πωt + π/4) cm. D. x = 2cos(10πωt π/4) cm.
Câu 14. Khi treo vật m vào lò xo thì lò xo giãn ra
25
l cm
. Từ VTCB O kéo vật xuống
theo phương thẳng đứng một đoạn 20cm rồi buông nhẹ để vật dao động điều hòa. Chọn
gốc tọa độ thời gian là lúc vật qua VTCB theo chiều dương hướng xuống. Lấy
2 2
m/s
g
.
Phương trình chuyển động của vật là