1
Sở GD&ĐT Thừa Thiên Huế ĐỀ THI ……………….
Trường THPT Thuận An Khi : ………………….
Thời gian thi : ………….
Ngày thi : ……………….
ĐỀ THI MÔN LY 11 KT 15 LAN2
(ĐỀ 4)
Lưu ý: - Thí sinh ng bút kín các ô tn trong mục số báo danh và đthi trước khi làm i. Cách tô
sai:
- Đối với mỗi câu trắc nghiệm, thí sinh được chn và kín một ô tròn tương ứng với phương án trả
li. Cách tô đúng :
01
08
15
02
09
16
03
10
17
04
11
18
05
12
19
06
13
20
07
14
u 1 :
Mt pin Vôn –ta có suất điện động 1,1V, công của pin này sản ra khi có một lượng điện
tích 27 C dịch chuyn ở bên trong và giữa hai cực của pin là
A.
29,7J B.
0,04J C.
24,54J D.
2,97J
u 2 :
Người ta làm nóng 1kg nước thêm 10C bằng cỏch cho dũng điện 1 A đi qua một điện
trở 7 Ù. Biết nhiệt dung riêng ca nước là 4200 J/kg.K. Thời gian cần thiết là
A.
10 s. B.
1 h. C.
600 pht. D.
10 pht.
u 3 :
Gọi A là điện năng tiêu thcủa đoạn mạch, U là hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch, I
ờng độ dũng điện qua mạch và t là thời gian dũng điện chạy qua Công thức nêu n
mối liên hệ giữa bốn đại lượng trên được biểu diễn bởi phương trỡnh nào sau đây?
A.
.
I t
A
U
B.
A= U.I.t C.
.
A
I
D.
.
U I
A
t
u 4 :
Điểm khác nhau giữa ăcqui và pin Vôn – ta
A.
chất dựng làm hai cực ca chng khỏc nhau.
B.
phản ứng hoá học ở ăcqui có thể xảy ra thuận nghịch
C.
s dụng dung dịch điện phân khác nhau
D.
sch điện khác nhau giữa hai cực
u 5 :
Cho một mạch điện gồm một pin 1,5 V có điện trở trong 0,5 Ù ni với mạch ngoài là
một điện trở 2,5 Ù. Cường độ dũng điện trong toàn mạch là
A.
0,5A B.
3A C.
2A D.
0,6 A
u 6 :
Hiệu điện thế hai đầu mạch ngoài cho bởi biểu thức nào sau đây?
A.
UN = Ir. B.
UN = E + I.r. C.
UN = I(RN + r). D.
UN = E – I.r.
u 7 :
Mt acquy suất điện động 6V điện trở trong 1
không đáng kể mác với ng đèn 6V
12W thành mạch kín. Cường độ dũng điện chy qua bóng đèn
A.
2A. B.
0,5A. C.
1,5A. D.
4A.
u 8 :
Mt bộ ăcqui có dung lượng 5Ah, ăcqui này thể sử dụng tổng cộng trong thời gian là
bao u cho ti khi phải nạp lại nếu nó cung cấp dũng điện có cường độ 0,25A
A.
0,05h B.
2h C.
1,25h D.
20h
u 9 :
Mt acquy 3 V, điện trở trong 20 mÙ, khi đon mạch thỡ dũng điện qua acquy là
2
A.
150A B.
15A C.
20
3
A D.
0,06A
u 10 :
Cho đon mạch điện trở 10 Ù, hiệu điện thế 2 đầu mạch 20 V. Trong 1 phút điện
năng tiêu thụ của mạch là
A.
2,4 kJ. B.
120 J. C.
24 kJ. D.
40 J.
u 11 :
Hai cực của pin Vôn ta được tích điện khác nhau là do:
A.
chỉ có ion dương của km đi vào dung dịch điện phân
B.
các ion dương của kẽm đi vào dung dch điện phân và ccác ion hiđrô trong dung dịch thu
ly electron của cực đng.
C.
các electron dịch chuyển từ cc đồng tới cc kẽm qua dung dịch điện phân
D.
chỉ có các ion Hiđ trong dung dịch điện phân thu lấy electron của cực đồng
u 12 :
Ắcqui chỡ gồm
A.
mt bản cực dương bng chỡ (Pb) và bản cực õm bằng chỡ diụxit (PbO2), nhúng trong chất
điện phân là axit sunfuric loóng.
B.
mt bản cực dương bng chỡ diụxit (PbO2) và bản cực õm bng chỡ, nhng trong chất điện
phân là bazơ.
C.
mt bản cực dương bng chỡ diụxit (PbO2) và bản cực õm bng chỡ, nhng trong chất đin
phân là axit sunfuric loóng.
D.
hai bản cực đều bằng chỡ (Pb) nhng vào dung dịch điện phân là bazơ
u 13 :
S đếm của công tơ điện gia đỡnh cho biết
A.
Điện năng gia đỡnh s dụng. B.
Công suất điện gia đỡnh sử dụng.
C.
S dụng cụ, thiết bị gia đỡnh sử dụng. D.
Thời gian sử dụng điện của gia đỡnh.
u 14 :
Mt mạch điện có nguồn là 1 pin 9 V, điện trở trong 0,5 Ù và mạch ngoài gồm 2 điện
trở 8 Ù mc song song. Cường độ dũng điện trong toàn mạch là
A.
4,5A B.
18
33
A C.
2A D.
3A
u 15 :
Mt nguồn điện có điện trở trong 0,1 (Ù) được mắc với điện trở 4,8 (Ù) thành mch
kín. Khi đó hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện 12 (V). Cường độ dũng đin
trong mạch là
A.
I = 25 (A). B.
I = 2,5 (A). C.
I = 120 (A). D.
I = 12 (A).
u 16 :
Dũng điện trong kim loại là dũng chuyển dời cú hướng của
A.
các ion dương. B.
cc nguyờn tử. C.
cc ion õm. D.
cc electron.
u 17 :
Điều kiện để có dũng điện là
A.
có hiệu điện thế. B.
có hiệu điện thế và điện tích tự do.
C.
có điện tích tự do. D.
có nguồn điện.
u 18 :
Mt mạch điện có 2 điện trở 3 Ù và 6Ù mắc song song được nối với một nguồn điện
điện trở trong 1 Ù. Hiu suất của nguồn điện là
A.
2
3
B.
1
6
. C.
1
9
. D.
9
10
.
u 19 :
Cường độ dũng điện không đổi được xác định bng công thức nào sau đây:
A.
q
I
t
B.
e
q
I C.
t
q
I D.
q
t
I
u 20 :
Suất điện động của một ắcquy là 3V, lc lạ đó dịch chuyển một lượng điện tích đó thực
hiện một cụng là 6mJ. Lượng đin tích dịch chuyển khi đó là
A.
2.10-3(C) B.
18.10-3 (C) C.
0,5.10-3(C) D.
18.10-3 (C)