
Trường THPT Mạc Đĩnh Chi ĐỀ KIỂM TRA TẬP TRUNG – MÔN VẬT LÝ
– LỚP 10A2, 10A3
ĐỀ 1
A / TRẮC NGHIỆM : ( 5 điểm )
Câu 1 : Chọn câu đúng :
Khi một vật bị ném xiên, gia tốc của
vật tại nơi đạt độ cao cực đại :
A / Hướng ngang từ trái sang phải.
B / Hướng ngang từ phải sang trái.
C / Hướng thẳng đứng xuống dưới.
D / Bằng 0 .
Câu 2 : Chọn câu đúng :
Bằng cách so sánh số chỉ của lực kế
trong thang máy với trọng lượng của vật
treo vào lực kế, ta có thể :
A / Biết được thang máy đang đi lên
hay đi xuống.
B / Biết chiều của gia tốc thang máy.
C / Biết được thang máy đang chuyển
động chậm dần.
D / Biết được cả 3 điều nói trên.
Câu 3 : Một vật có khối lượng 2 (kg)
chuyển động trên mặt phẳng nằm ngang
với hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng
chuyển động là = 0,1 . Cho g = 10 ( m/s2
). Độ lớn của lực ma sát :
A / 0 ( N ).
B / 2 ( N ).
C / 4 ( N ).
D / 6 ( N ).
Câu 4 : Một vật có khối lượng 1 ( kg )
được đặt trên một chiếc xe lăn chuyển
động trên mặt phẳng nằm ngang với gia
tốc a = 2 ( m/s2 ) . Giả sử ma sát giữa vật
và xe lăn có thể bỏ qua qua. Độ lớn của
lực quán tính tác dụng vào vật là :
A / 2 ( m/s).
B / 3 ( m/s).
C / 4 ( m/s).
D / 5 ( m/s).

Câu 5 : Một vật được treo vào một lò xo
có độ cứng k = 100 ( N/m ) thì lò xo giãn
ra một đoạn 0,1 ( m ). Độ lớn của lực đàn
hồi là :
A / 0 ( N ).
B / 5 ( N ).
C / 10 ( N ).
D / 15 ( N ).
Câu 6 : Chọn câu sai :
A / Lực đàn hồi là lực xuất hiện khi
một vật bị biến dạng và có xu hướng chống
lại nguyên nhân gây ra biến dạng..
B / Trong giới hạn đàn hồi, lực đàn
hồi của lò xo tỉ lệ với độ biến dạng của lò
xo.
C / Lực ma sát trượt tác dụng lên một
vật luôn cùng phương và ngược chiều với
chiều chuyển động.
D / Hệ vật là tập hợp của hai hay
nhiều vật mà giữa chúng có tương tác.
Câu 7 : Chọn câu đúng :
A / Fhd = 2
21
r
mm
B / Fhd = G
r
mm 21
C / Fhd = G 2
2
r
m
D / Fhd = G 2
21
r
mm
Câu 8 : Trong các cách viết sau đây, cách
viết nào đúng cho định nghĩa của trọng
lực ?
A /
P
= hd
F q
F
B /
P
= hd
F+ qt
F
C /
P
= hd
F qt
F
D /
P
= hd
F+ q
F
Câu 9 : Chọn câu đúng :
A / Trong một hệ quy chiếu chuyển
động với gia tốc aso với hệ quy chiếu quán
tính, các hiện tượng cơ học xảy ra giống như
là mỗi vật có khối lượng m chịu thêm một
lực bằng ma.
B / Trọng lực là hợp lực của lực hấp
dẫn do Trái Đất tác dụng lên một vật và lực
quán tính ly tâm mà vật phải chịu do sự tự
quay của Trái Đất.
C / Trọng lượng của một vật trong hệ
quy chiếu mà vật đứng yên là hợp lực của
lực hấp dẫn của Trái Đất và lực quán tính
tác dụng lên vật.

D / Cả 3 câu trên đều đúng.
Câu 10 : Chọn câu đúng :
A / Hệ vật là một tập hợp nhiều vật.
B / Lực ma sát trượt tác dụng lên một
vật luôn cùng phương và ngược chiều với
vận tốc tương đối của vật ấy.
C / Lực tương tác giữa các vật trong
hệ gọi là nội lực.
D / Lực do vật ở ngoài hệ tác dụng lên
vật trong hệ gọi là ngoại lực.
B / TỰ LUẬN :
CÂU 1 : ( 3 điểm )
Từ đỉnh một ngọn tháp cao 80 ( m ), một quả cầu được ném theo phương ngang
với vận tốc đầu 20 ( m / s ).
1 / Viết phương trình tọa độ của quả cầu. Xác định tọa độ của quả cầu sau khi ném 2 ( s ).
2 / Viết phương trình quỹ đạo của quả cầu. Quỹ đạo này là đường gì ?

3 / Quả cầu chạm đất ở vị trí nào ? Vận tốc quả cầu chạm đất là bao nhiêu ?
CÂU 2 : ( 2 điểm )
Nếu bán kính r của hai quả cầu đồng chất và khoảng cách R giữa tâm của chúng
cùng giảm đi 2 lần, thì lực hấp dẫn giữa chúng thay đổi như thế nào ? Cho rằng khối lượng
riêng của mỗi quả cầu là D, quả cầu bán kính r có thể tích là V =
3
4 r3.

SỞ GD – ĐT DAKLAK
Tr.THPT Buôn Ma Thuột
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
LỚP 10 - BAN CƠ BẢN
Thời gian làm bài 45 phút (Kkông kể thời gian giao đề)
HỌC SINH CHỌN ĐÁP ÁN ĐÚNG và TRẢ LỜI VÀO PHIẾU MÃ ĐỀ : 101
1 Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG NHẤT khi nói về chuyển động cơ :
A Chuyển động cơ là sự thay đổi vị trí của vật này so với vật khác theo thời gian
B Chuyển động cơ là sự thay đổi vị trí của vật này so với vật khác trong không gian theo thời gian
.
C Chuyển động cơ là sự di chuyển của vật này so với vật khác.
D Chuyển động cơ là sự thay đổi vị trí của vật từ nơi này sang nơi khác.
2. Điều nào sau đây là SAI khi nói về chuyển động tròn đều :
A. Gia tốc đặc trưng cho sự biến thiên về độ lớn của vận tốc.
B. Vectơ gia tốc luôn luôn hướng về tâm của quỹ đạo.
C. Độ lớn của gia tốc :
2
v
a
r
. Với v là vận tốc , r là bán kính quỹ đạo..
D. Vectơ gia tốc luôn vuông góc với vectơ vận tốc tại mọi điểm.
3. Dựa vào đồ thị : Thông tin nào sau đây là SAI : x(km)
A. Hai vật chuyển động cùng vận tốc nhưng vị trí ban 80 (I)
đầu khác nhau.
B. Hai vật chuyển động cùng vận tốc và vị trí ban đầu. 40 (II)
C. Hai vật chuyển động cùng chiều.
D. Hai vật chuyển động không bao giờ gặp nhau. 0 1 t(h)
4. Vật đi nửa đoạn đường đầu với vận tốc v1, đi nửa đoạn đường sau với vận tốc v2. Vận tốc trung bình
trên cả đoạn đường đi của vật là :
A.
1 2
1 2
2( )
.
tb
v v
vv v
. B.
1 2
1 2
2 .
( )
tb
v v
v
v v
.
C.
1 2
tb
v v v
. D.
1 2
2
tb
v v
v
.
5. Phương trình chuyển động của 1 vật trên 1 đường thẳng có dạng : x = 4t2 - 3t + 7 (m,s) .
Điều nào sau đây là SAI ?
A. Gia tốc a = 8 m/s2 . B. Vận tốc ban đầu vo = - 3 m/s .
C. Gia tốc a = 4 m/s2 . D. Tọa độ ban đầu xo = 7 m .
6. Đồ thị chuyển động của 3 vật như hình vẽ :
x v a
0 t 0 t 0 t
(I) (II) (III)
Thông tin nào sau đây là SAI :
A. Đồ thị (II) mô tả vật chuyển động thẳng đều.
B. Đồ thị (I) mô tả vật đứng yên .
C. Đồ thị (II) và (III) mô tả vật chuyển động thẳng đều.
D. Đồ thị (III) mô tả vật chuyển động thẳng biến đổi đều .
7. Một người ngồi trên ghế 1 chiếc đu quay đang quay với tần số 5 vòng/phút. Khoảng cách từ chỗ người
ngồi đến trục quay của chiếc đu là 3 mét. Gia tốc hướng tâm của người đó là bao nhiêu ?
A. aht 0,82 m/s2 B.. aht = 8,2 m/s2`.
C. aht 29,6.102 m/s2 . D. aht = 2,96.102 m/s2