ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT Môn: Giải tích 12 – THPT Năm học 2019 - 2020 Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)

MÃ ĐỀ 100

SỞ GD&ĐT ĐIỆN BIÊN TRƯỜNG THPT CHÀ CANG Đề chính thức (Đề kiểm tra gồm 04 trang)

I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (8,0 điểm).

Câu 1. Cho hàm số

 f x có bảng biến thiên như sau:

;1)

 .

B. ( . D. (3;1) .

2;0

C. 

0; 2 .

y

  f x

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A.  Câu 2. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau

C. 0 . D. 5 . Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng A. 1. B. 2 .

42 x

  ;

;



Câu 3. Hàm số y  đồng biến trên khoảng nào? 1

 . ;0)

 0;  .

1 2

1 2

  

  

  

  

A. . B. . D. ( C. 

y

0;2

 x 1 3  3 x

Câu 4. Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số trên đoạn 

M   .

M  .

5M  .

5M   .

1 3

1 3

A. B. C. D.

y

 3 x 2  1 x

Câu 5. Hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 3 . B. 0 . C. 2 . D. 1.

y

 

2 x x 3

1 1

Câu 6. Tìm phương trình các đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số

x  .

y  .

x   .

y   .

2 3

1 3

1 3

2 3

3

A. B. C. D.

f x ( )

3

x

2

x

 trên đoạn [ 3;3]

Câu 7. Giá trị lớn nhất của hàm số bằng

Trang 1/4 Mã đề 100

. A. 16 B. 20 . C. 0 . D. 4 .

2

y

   . Mệnh đề nào dưới đây đúng?

x R

1,

x

Câu 8. Cho hàm số , có đạo hàm

f f x ( ) A. Hàm số đồng biến trên khoảng (1; B. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( C. Hàm số đồng biến trên khoảng ( ; D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng 

'( )   x ) .   . ; )   . ) 1;1

.

y

2  x   x

3 1

Câu 9. Cho đồ thị hàm số . Mệnh đề nào sau đây đúng?

1x  . 2 x   . 1y  .

A. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng là B. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang là C. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng là

y  . 2

;  ?

D. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang là

3

y

y

Câu 10. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng 

y

x

 . x

y

   x

3 3

x

x x

 

1 3

x x

 

1 2

3

2

2

x

3

x

A. . B. C. D. . .

y Câu 11. Tìm giá trị cực tiểu của đồ thị hàm số CTy   . CTy   . 2 3

 . 2 CTy  . 0

CTy  . 1

y

A. B. C. D.

Câu 12. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:

 f x

Số tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là

y

A. 4. . B. 1. . D. 2. .

f x liên tục trên đoạn   

Câu 13. Cho hàm số C. 3. . và có đồ thị như hình bên. Gọi M và m lần

1;3

M m bằng

. Giá trị của lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn 

1;3

y 3

2

1

x

2

3

1

O

2

A. 0 . D. 5 . B. 1. C. 4 .

f x có bảng xét của đạo hàm như sau:

( )

Trang 2/4 Mã đề 100

Câu 14. Cho hàm số

C. 4 . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 3 . B. 2 . D. 1.

  . Khẳng định nào sau đây là

1

y

f x ( )

 và 1

f x lim ( )  x

f x lim ( )  x

Câu 15. Cho hàm số có

khẳng định đúng? A. Đồ thị hàm số đã cho không có đường tiệm cận ngang. B. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một đường tiệm cận ngang. C. Đồ thị hàm số đã cho có hai đường tiệm cận ngang là các đường thẳng

y  và 1 x  và 1

y   . 1 x   . 1

D. Đồ thị hàm số đã cho có hai đường tiệm cận ngang là các đường thẳng

y

3   x

23 x

Câu 16. Tính tổng giá trị cực đại và giá trị cực tiểu của hàm số

 . 2 D. 0.

2

A. 3. B. 2. C. 1.

y

2;1

x x

 5  2

. Câu 17. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên 

 T M

2

m

Tính .

T  

10

T  

14

T  

T  

21 2

13 2

2

x

1

A. . B. . C. . D. .

y

2

4

x   . C.

Câu 18. Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số

2

 3 y  . 2

y  . 1

y

y 2;

y

   . y

1;

1

3

A. B. D.

f

x '( )

(

x

1)(

x

2 2) (

x

3)

Câu 19. Cho hàm số , x   . Số điểm cực trị của hàm

 f x có đạo hàm

y

số đã cho là A. 0 . B. 3 . C. 2 . D. 1.

x 2 x

 2  4

Câu 20. Đồ thị hàm số có bao nhiêu đường tiệm cận.

4

2

A. 0 . B. 3 . C. 1. D. 2 .

y

x

2(

m

1)

x

1

Câu 21. Tìm tham số m để đồ thị của hàm số  có ba điểm cực trị?

m   .

m   1

1m  .

m   .

1

1 2

3

2

D. A. B. C. .

y

x

m

x

m

x

 đồng biến trên tập xác định của nó khi

2

 1

 1

1 3

Câu 22. Hàm số

4m  .

2m  .

4m  .

m 

  . 1

y

A. C. D. B. 2

 x 2  x m 3

; 6

 

đồng biến trên khoảng Câu 23. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số

?

 A. 2 .

2

C. Vô số. B. 6 . D. 1.

y

Câu 24. Hàm số đạt giá trị lớn nhất trên đoạn 

0;1 bằng 1 khi:

x m   x 1

2

1

m   .

0m  .

m   .

2m  .

Trang 3/4 Mã đề 100

A. B. C. D.

f

Câu 25. Cho hàm số

 f x , bảng xét dấu của

3

  x như sau:

1

1

f

 0  0  0 

f

y

 3 2

x    x  x nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?



4;   .

. B. 

2;1

C. 

2; 4 .

D. 

1; 2 .

Hàm số A.  II. TỰ LUẬN (2,0 điểm).

3 12 

Cho hàm số y  x x  1

a) Xét tính đơn điệu của hàm số ; b) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn 

0;3 .

-------------------------------- HẾT ----------------------------- Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm ! Họ và tên thí sinh: …………………………Số báo danh……………………. Chữ ký cán bộ coi thi số 1……………….Chữ ký cán bộ coi thi số 2……………………

Trang 4/4 Mã đề 100

NGƯỜI RA ĐỀ TỔ TRƯỞNG CHUYÊN MÔN BAN GIÁM HIỆU

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT Môn: Giải tích 12 – THPT Năm học 2019 - 2020 Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)

MÃ ĐỀ 100

SỞ GD&ĐT ĐIỆN BIÊN TRƯỜNG THPT CHÀ CANG Đề chính thức (Đề kiểm tra gồm 04 trang)

I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (8,0 điểm).

Câu 1. Cho hàm số

 f x có bảng biến thiên như sau:

;1)

 .

B. ( . D. (3;1) .

2;0

C. 

0; 2 .

y

  f x

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A.  Câu 2. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau

C. 0 . D. 5 . Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng A. 1. B. 2 .

42 x

  ;

;



Câu 3. Hàm số y  đồng biến trên khoảng nào? 1

 . ;0)

 0;  .

1 2

1 2

  

  

  

  

A. . B. . D. ( C. 

y

0;2

 x 1 3  3 x

Câu 4. Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số trên đoạn 

M   .

M  .

5M  .

5M   .

1 3

1 3

A. B. C. D.

y

 3 x 2  1 x

Câu 5. Hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 3 . B. 0 . C. 2 . D. 1.

y

 

2 x x 3

1 1

Câu 6. Tìm phương trình các đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số

x  .

y  .

x   .

y   .

2 3

1 3

1 3

2 3

3

A. B. C. D.

f x ( )

3

x

2

x

 trên đoạn [ 3;3]

Câu 7. Giá trị lớn nhất của hàm số bằng

Trang 1/4 Mã đề 100

. A. 16 B. 20 . C. 0 . D. 4 .

2

y

   . Mệnh đề nào dưới đây đúng?

x R

1,

x

Câu 8. Cho hàm số , có đạo hàm

f f x ( ) A. Hàm số đồng biến trên khoảng (1; B. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( C. Hàm số đồng biến trên khoảng ( ; D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng 

'( )   x ) .   . ; )   . ) 1;1

.

y

2  x   x

3 1

Câu 9. Cho đồ thị hàm số . Mệnh đề nào sau đây đúng?

1x  . 2 x   . 1y  .

A. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng là B. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang là C. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng là

y  . 2

;  ?

D. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang là

3

y

y

Câu 10. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng 

y

x

 . x

y

   x

3 3

x

x x

 

1 3

x x

 

1 2

3

2

2

x

3

x

A. . B. C. D. . .

y Câu 11. Tìm giá trị cực tiểu của đồ thị hàm số CTy   . CTy   . 2 3

 . 2 CTy  . 0

CTy  . 1

y

A. B. C. D.

Câu 12. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:

 f x

Số tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là

y

A. 4. . B. 1. . D. 2. .

f x liên tục trên đoạn   

Câu 13. Cho hàm số C. 3. . và có đồ thị như hình bên. Gọi M và m lần

1;3

M m bằng

. Giá trị của lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn 

1;3

y 3

2

1

x

2

3

1

O

2

A. 0 . D. 5 . B. 1. C. 4 .

f x có bảng xét của đạo hàm như sau:

( )

Trang 2/4 Mã đề 100

Câu 14. Cho hàm số

C. 4 . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 3 . B. 2 . D. 1.

  . Khẳng định nào sau đây là

1

y

f x ( )

 và 1

f x lim ( )  x

f x lim ( )  x

Câu 15. Cho hàm số có

khẳng định đúng? A. Đồ thị hàm số đã cho không có đường tiệm cận ngang. B. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một đường tiệm cận ngang. C. Đồ thị hàm số đã cho có hai đường tiệm cận ngang là các đường thẳng

y  và 1 x  và 1

y   . 1 x   . 1

D. Đồ thị hàm số đã cho có hai đường tiệm cận ngang là các đường thẳng

y

3   x

23 x

Câu 16. Tính tổng giá trị cực đại và giá trị cực tiểu của hàm số

 . 2 D. 0.

2

A. 3. B. 2. C. 1.

y

2;1

x x

 5  2

. Câu 17. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên 

 T M

2

m

Tính .

T  

10

T  

14

T  

T  

21 2

13 2

2

x

1

A. . B. . C. . D. .

y

2

4

x   . C.

Câu 18. Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số

2

 3 y  . 2

y  . 1

y

y 2;

y

   . y

1;

1

3

A. B. D.

f

x '( )

(

x

1)(

x

2 2) (

x

3)

Câu 19. Cho hàm số , x   . Số điểm cực trị của hàm

 f x có đạo hàm

y

số đã cho là A. 0 . B. 3 . C. 2 . D. 1.

x 2 x

 2  4

Câu 20. Đồ thị hàm số có bao nhiêu đường tiệm cận.

4

2

A. 0 . B. 3 . C. 1. D. 2 .

y

x

2(

m

1)

x

1

Câu 21. Tìm tham số m để đồ thị của hàm số  có ba điểm cực trị?

m   .

m   1

1m  .

m   .

1

1 2

3

2

D. A. B. C. .

y

x

m

x

m

x

 đồng biến trên tập xác định của nó khi

2

 1

 1

1 3

Câu 22. Hàm số

4m  .

2m  .

4m  .

m 

  . 1

y

A. C. D. B. 2

 x 2  x m 3

; 6

 

đồng biến trên khoảng Câu 23. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số

?

 A. 2 .

2

C. Vô số. B. 6 . D. 1.

y

Câu 24. Hàm số đạt giá trị lớn nhất trên đoạn 

0;1 bằng 1 khi:

x m   x 1

2

1

m   .

0m  .

m   .

2m  .

Trang 3/4 Mã đề 100

A. B. C. D.

f

Câu 25. Cho hàm số

 f x , bảng xét dấu của

3

  x như sau:

1

1

f

 0  0  0 

f

y

 3 2

x    x  x nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?



4;   .

. B. 

2;1

C. 

2; 4 .

D. 

1; 2 .

Hàm số A.  II. TỰ LUẬN (2,0 điểm).

3 12 

Cho hàm số y  x x  1

a) Xét tính đơn điệu của hàm số ; b) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn 

0;3 .

-------------------------------- HẾT ----------------------------- Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm ! Họ và tên thí sinh: …………………………Số báo danh……………………. Chữ ký cán bộ coi thi số 1……………….Chữ ký cán bộ coi thi số 2……………………

Trang 4/4 Mã đề 100

NGƯỜI RA ĐỀ TỔ TRƯỞNG CHUYÊN MÔN BAN GIÁM HIỆU