
H và tên h c sinh:..........................ọ ọ
L p : 8/........ớ
KI M TRA H C KỲ IIỂ Ọ
MÔN : V T LÝ 8Ậ
Ph n I: ầ Tr c nghi m:ắ ệ
Câu 1: Trong các v t nào sâu đây, v t nào không có th năng:ậ ậ ế
A. Lò xo bị ép đặt ngay trên mặt đất. B. Lò xo để tự nhiên ở một độ cao so với mặt đất.
C. Viên đạn đang bay. D.Hòn bi đang lăn trên mặt đất nằm ngang.
Câu 2: Tron g qu á trìn h m t v t đ c né m lên cao, n u l c c n kh ôn g khí khôn g đán gộ ậ ượ ế ự ả
k thì:ể
A. Động năng của vật giảm dần và chuyển dần thành thế năng.
B. Thế năng của vật giảm dần và chuyển dần thành động năng.
C. Thế năng và động năng của vật giảm dần.
D. Thế năng và động năng của vật tăng dần.
Câu 3: Khi đ 50 cmổ3 r u vào 100 cmượ 3 n c, ta thu đ c m t h n h p r u - n c có th tích là:ướ ượ ộ ỗ ợ ượ ướ ể
A. Bằng 150 cm3 B. Nhỏ hơn 150 cm3 C. Lớn hơn 150 cm3 D. Có thể bằng hoặc nhỏ hơn
150 cm3
Câu 4: Khi các nguyên t , phân t c u t o nên v t chuy n đ ng h n đ n nhanh lên không ng ng thì đ iử ử ấ ạ ậ ể ộ ỗ ộ ừ ạ
l ng nào sau đây tăng lên:ượ
A. Khối lượng của vật. B. Trọng lượng của vật.
C. Cả khối lượng lẫn trọng lượng của vật. D. Nhiệt độ của vật.
Câu 5: Khi có truy n nhi t, nhi t l ng truy n t :ề ệ ệ ượ ề ừ
A. Vật có nhiệt độ cao đến vật có nhiệt độ thấp.
B. Vật có nhiệt năng lớn đến vật có nhiệt nhỏ.
C. Vật có động năng lớn đến vật có động có năng nhỏ.
D. Vật có khối lượng lớn đến vật có khối lượng nhỏ.
Câu 6: B vài h t thu c tím vào m t c c n c th y h t thu c tím di chuy n thành dòng t d i lên trên.ỏ ạ ố ộ ố ướ ấ ạ ố ể ừ ướ
Lí do nào sau đây đúng ?
A. Do hiện tượng dẫn nhiệt B. Do hiện tượng truyền nhiệt.
C. Do hiện tượng đối lưu. D. Do hiện tượng bức xạ nhiệt.
Câu 7: Ng i ta cung c p nhi t l ng Q = 840000J cho m = 5 Kg n c. Bi t nhi t dung riêng c a n c làườ ấ ệ ượ ướ ế ệ ủ ướ
C =4200J/kg.K. H i n c nóng lên bao nhiêu đ ?ỏ ướ ộ
A. 200C ; B. 400 C ; C. 600 C ; D. 1000 C
Câu 8: Nhi t l ng to ra khi nhiên li u b đ t cháy hoàn toàn t l v i:ệ ượ ả ệ ị ố ỉ ệ ớ
A. Thời gian đốt cháy nhiên liệu. B. Sự truyền nhiệt ra môi trường.
C. Khối lượng riêng của nhiên liệu. D. Khối lượng của nhiên liệu.
Ph n II : ầ T lu n ự ậ
Bài 1: Tại sao trong những ngày rét sờ vào kim loại tay ta thấy lạnh ?
Bài 2: Tại sao khi rót nước sôi vào cốc thuỷ tinh dày thì dễ vỡ hơn cốc thuỷ tinh mỏng ?
Bài 3: Giải thích sự tạo thành dòng đối lưu khi đun nước ? Tại sao khi đun nóng chất lỏng
người ta phải đun từ dưới lên ?
Bài 4: Một ống nghiệm đựng đầy nước, đốt nóng ở miệng ống, ở giữa ống hay ở đáy ống thì
tất cả nước trong ống sôi nhanh hơn ? Giải thích ?
Bài 5: Để đun sôi m1= 4 kg nước ở nhiệt độ ban đầu t1 = 30oC thì phải đốt cháy hoàn toàn m
= 200 g than đá. Biết nhiệt dung riêng của nước là C = 4200 J/Kg.K và năng suất toả nhiệt
của than đá là 27.106 J/kg.
a) Tính nhiệt lượng Q1 cần cung cấp cho nước.