LIVE CHA: 21g30 CH NHT (14/6/2020)
Thy Phan Khlc Ngh - www.facebook.com/thaynghesinh
Câu 1: ơ Vit Nam, t ging dân tm lirng bi ngưi ta có thê to ra ging dâu tm tam bi bng cách s
dng phirơng pháp
A. t' th phn bt buc. B. gây đt biến nhân tạo.
c. lai khác loài. D. chuyn gen.
Câu 2: Sn phm ca quá trình phiên mã là
A. phân t ARN. B. chui polypeptit.
c. phân t ADN. D. phân t Xenlulozo.
Câu 3: Cho phép lai P: Aa X Aa. Theo lí thuyết, t l kiu gen Aa đi con là
A. 1/2. B. 1/4. c 100%. D. 1/3.
Câu 4: mt loài thc vt, gen A quy đnh thân cao tri hoàn toàn so vi alen a quy đnh thân thp; gen B quy
đnh qu tròn tri hoàn toàn so với alen b quy đnh qu i. Các gen phân li đc lập. Theo thuyết, cây thân
cao, qu dài thun chng có kiếu gen là:
A. AABB. B. AAbb. c. aaBB. D. Aabb.
Câu 5: Cây phong lan sng bám trên thân cây gồ lớn, quan h sinh thái gia phong lan và cây g là quan hệ
A. cnh tranh. B. sinh. c. hp c. D. hi sinh.
Câu 6: rui gim, con đc bình tlurng cp NST gii tính là
A. XY. " B. XX. C. XO. D. XXY.
Câu 7: Loi biến dị nào sau đây không phi là bin dị di truyn?
A. Thưng biến. B. Đt biến NST. c. Đt biến gen. D. Biến dị hp.
Câu 8: Thc cht ca quá trình điu hòa hot đng gen là kim soát
A. trình t nuclêôtit trên gen. B. số lần nhân đôi ca ADN.
c. lưng sn phm do gen tạo ra. D. số lưng gen trong tế bào.
Câu 9: Khi nói v các đc trưng co bn ca qun th, phát biu nào sau đây sai?
A. Các qun the khác loài có thế có kiu phân b cá th ging nhau.
B. Tỉ lệ giới tính tỉ lệ gia số cá the đc và số cá th cái trong qun th.
c. Kích thưc qun th số lưng cá th trên mt đơn vị din tích phân bố.
D. cu trúc tui ca các qun thế khác nhau không ging nhau.
Câu 10: Theo quan đim hin đi, sn phm ca tiến hóa nh là
A. cá th mi. B. loài mi. c. chi mi. D. họ mới.
Câu 11: Cơ quan hô hp ngiri là
A. mang. B. ông khí. c. phôi. D. da.
Câu 12: Lưới thc ăn bao gm các chui thc ăn
A. thuc các hệ sinh thái khác nhau. B. chung mt số mt xích,
c. có ít nht mt loài sinh. D. ít nht 5 mt xích.
Câu 13: Cây xanh hp thu cht khoáng ch yếu qua b phn nào?
A. lá. B. thân. c. chi non. D. rễ.
Câu 14: Các đt biến cu trúc NST làm thay đi
A. số ng NST trong tế bào.
B. số lirng, thành phn và trt t sp xếp các gen trên NST.
c. số lirng, thành phn và trt t sắp xếp các nuclêôtit trên gen.
D. số lưng NST trong giao tử.
Câu 15: Hin tưng mt gen tác đng cùng lúc đến shình thành nhiu tính trng đưc gi là
A. tương tác gen. B. gen đa alen. c. gen đa hiu. D. thưng biến.
Câu 16: Đng vt nào sau đây đng vt ăn cỏ có d dày đơn?
A. Mèo. B. Bò. c. Đi bàng. D. Nga.
Câu 17: Trong lch s phát trin ca sinh gii qua các đi đa cht, thc vt có hoa xut hin vào đại
A. Tân sinh. B. Nguyên sinh. c. c sinh. D. Trung sinh.
H và tên thí sinh:.....................................................
S báo danh :.............................................................
SỞ GDĐT HÀ TĨNH
PHÒNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
(Đề có 40 câu trắc nghiệm)
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 2 NĂM 2020
Bài thi: KHTN - Môn: Sinh học
Thời gian làm bài: 50 phút
(không kể th
ời gian giao đề)
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
Câu 18: Tp hp các giới hn sinh thái ca mt loài tạo thành
A. nơi ca loài đó. B. sinh thái CLÌa loài đó.
c. nhân tố sinh thái ca loài đó. D. môi trưng sng ca loài đó.
Câu 19: Đon v cu trúc ca NST
A. đưng đơn. B. nuclêôtit. c. axit amin. D. nuclêôxôm.
Câu 20: Theo quan đim tiến hóa hin đi, nhân tố nào sau đây không phi là nhân t tiến hóa?
A. Các yếu tố ngu nhiên. B. Giao phi không ngu nhn,
c. Giao phi ngu nhiên. D. Chn lọc t nhiên.
Câu 21: Khi nói v đt biến gen, phát biu nào sau đây sai?
A. Chcó nhng gen đt biến có lợi mi nghĩa tiến hóa.
B. Đt biến thay thế cp nuclêôtit không làm thay đi chiu dài ca gen.
c. Hu qu ca đt biến gen ph thuc vào môi trưng và tổ hp gen.
D. Đa số đt biến gen là có hại.
Câu 22: Hot đng nào sau đây ca con ngirời góp phn bo v đa dng sinh hc trong h sinh thái?
A. Đt rng lấy đt sn xut.
B. Tăng cưng sdng thuc tr sâu hóa hc.
c. Tăng cưng khai thác tài nguyên sinh vật.
D. Trng rng, ph xanh đt trng, đi trc.
, , . Ab
Câu 23: Môt cơ thê kiêu gen thưc hiên gim phân tao giao t'. Biêt răng tân hoán vi gen gia A và a
aB
20%. Theo lí thuyết, trong số các giao t đirợc to ra, giao t Ab chiếm t l
A. 10%. B. 30%. c. 20%. D. 40%.
Câu 24: Sản phm nào ca quá trình quang hp không đưc cây xanh s dng ngay mà thi ra ngoài cơ thế?
A. Đưng. B. NADPH. c. Khí ôxi. D. Khí Cabonic.
Câu 25: ơ mt loài thc vt, tính trng màu hoa do gen nm trong tế bào cht quy đnh. Ngiri ta lấy ht phn
ca cây hoa xanh th phn cho cây hoa trng, theo lí thuyết, tỉ lkiu hình đi con đưc mong đi là
A. 75% hoa trng : 25% hoa xanh. B. 50% hoa xanh : 50% hoa trng,
c. 100% hoa trng. D. 100% hoa xanh.
Câu 26: Theo lí thuyết, phép lai gia hai cơ th lưng bội kiu gen Aabb sẽ cho đi con
A. 3 loi kiu gen và 2 loại kiu hình.
B. 3 loại kiu gen và 3 loại kiu hình,
c. t lkiu gen 1 : 2 : 1.
D. tỉ lkiu hình 3:1.
Câu 27: Khi nói v mi quan h gia hp ca thc vt vi môi trưng, phát biu nào sau đây sai?
A. S gia tăng nng đ oxi trong môi trưng luôn m tăng cưng đ hô hp.
B. Nng đ CƠ2 cao trong môi trưng thế m c chế hô hp.
c. Nirớc rt cn cho hô hp, mt nirc m gim cưng đ hô hấp.
D. Trong giới hn bình thưng, nhit đ tăng sẽ m tăng cưng đ hô hp.
Câu 28: mt loài lưng bi, xét mt gen có hai alen A và a. Mt qun th cân bng di truyn tn số alen
A bng 0,3, theo lí thuyết, t l kiu gen d hp v gen này trong qun th là
A. 0,3. " B. 0,42. ' ' c. 0,21. D. 0,09.
Câu 29: Theo quan diêm hin đi, khi nói v các nhân tố tiến hóa, phát biêu nào sau đây sai?
A. Đt biến có th to ra alen mi trong qun th.
B. Các yếu tố ngu nhiên luôn m tăng tần số alen có hi trong qun th.
c. Chn lọc t nhiên m thay đi tn số alen ca qun thế theo mt hưng xác đnh.
D. Di nhp gen th mang mt alen mi vào qun thế.
Câu 30: Đc điếm nào sau đây có quá trình phiên mã nhưng không có quá trình nhân đôi ADN?
A. Din ra theo nguyên tc b sung.
B. Ch mt mch đơn ca gen đưc m khuôn tông hp mch pôlinuclêôtit mới.
c. Mch pôlinuclêôtit mi đưc kéo dài theo chiu 5 - 3’.
D. cn có enzim ADN polimeraza.
Câu 31: Bàng dưi đây cho biết nhp tim ca 4 loài đng vt cỏ vú.
Loài A B cD
Nhp tim (ln/phút) 70 40 50 90
Th t đúng ca các loài t leo mc đ gim dn kích thưc cơ thế là
VIP SINH 2020 - Thy PHAN KHC NGH https://www.facebook.com/groups/thaynghedinhcao
A. c » A > B » D. B. D c B » A. c . B > c > A > D. D. A » B » C » D.
Câu 32: Hình 3 sơ đ hot đng ca các gen trong opêrôn Lac. Quan sát hình và cho biết nhng phát biu
nào sau đây đúng?
H
^en đu hoà—I I------------------------------ OpronLac
-----------------------------
,
= T==f::::í=E=l I '" N , I l =
Phiên mã
I
^
*> I r
%- n
Pin ức chế
Các aen cấu trúc
không hot đns
Hnh 3: Sơ đồ hot đng ca các gen trong opêrôn Lac
kh môi trưng không có lactôiơ
I. Khi không lactôzơ, gen điu hòa vn đưc phiên .
II. Liên kết gia prôtêin c chế vi vùng o liên kết đc hiệu.
III. S vng mt ca lactôzơ làm cho enzim ARN polimeraza không bám đưc vào vùng p.
IV. Các gen z, Y, A đưc điu hòa mc phiên mã.
A. 1,111, IV. B. II, III, IV c. I, II, III. D. I, II, IV.
Câu 33: Cho mt cây ng bi (I) lần t giao phn với 2 cây lưng bội khác cùng loài, thu đưc kết qu
sau:
- Vi cây th nht, đi con sm: 43,75% cây thân cao, qu tròn; 18,75% cây thân thp, qu bu dc; 31,25%
cây thân cao, qu bu dc; 6,25% cây thân thp, qu tròn.
- Vi cây th hai, đi con gm: 43,75% cây thân cao, qu tròn; 18,75% cây thân thp, qu bu dc; 6,25% cây
thân cao, qu bu dc; 31,25% cây thân thp, qu tròn.
Cho biết: Tính trng chiu cao cây đưc quy đnh bởi mt gen có hai alen (A và a), tính trng hình dng qu
đưc quy đnh bi mt gen có hai alen (B và b), các cp gen này đu nm trên nhim sắc thế thưng và không
đt biến xy ra. Kiêu gen ca cây lưng bi (I)
ab AB Ab Ab
A. . B.
----
. c. . D. .
aB ab aB ab
Câu 34: Mt gen ca vi khun chiu dài 5440 A° và 3900 liên kết Hrô. Trên mch th nht ca gen
500 nuclêôtit loi A và 300 nuclêôtit loi G. s nuclêôtit loi A và số nuclêôtit loại G trên mch th hai ca gen
là A. A = 400, G = 400. B. A = 500, G = 200.
c. A = 400, G = 300. D. A = 900, G = 700.
Câu 35: Dưới đây sơ đ sinh hóa mô t s hình thành tính trng màu hoa mt loài thc vt
Gen A
\Gen B
\
Enziin A , , Enzim B
Tiên chàt khôns màu 1
----------
Tiẻn chât không màu 2 «- Săc tô đ
ITT . 7 ..t
Hoa ưăng Hoa trng Hoa đò
Các gen A và B nm trên các NST khác nhau, các alen lặn tưcmg ng (a và b) không kh năng tng hp
enzim. Theo thuyết, phát biu nào dưi đây sai?
A. Tính trng màu hoa di truyn theo quy lut tương tác gen.
B. Cây hoa trng có kiu gen cha ít nht mt alen lặn.
c. Có 4 kiu gen khác nhau quy đnh kiếu hình hoa dở.
D. Phép lai gia hai cây hoa đ có th cho đời con có t lkiu hình 9 hoa đ : 7 hoa trng.
Câu 36: ơ rui gim, tính trng màu mt do cp gen D, d quy đnh, di truyn theo kiếu tri hoàn toàn. Trong
qun th 5 kiếu gen khác nhau v gen này. Cho mt cp đc cái (P) đu kiu hình mt đ lai vi nhau,
đời Fi thu đưc tỉ l: 3 mt đ : 1 mt trng, trong đó tt c các cá th mt trng đu là đc. Theo lí thuyết, phát
biếu nào sau đây sai?
A. F1 4 loi kiêu gen khác nhau.
B. Cp gen D, d nm trên NST gii nh X không alen trên Y.
c. Tính trng mt dở tính trng tri.
D. F1 giao phi ngu nhiên sẽ cho F2 tỉ lệ kiu hình 3 mt đ : 1 mt trng.
Câu 37: mt loài thc vt, tính trng màu hoa do tương tác gia hai cp gen Aa và Bb nm trên hai cp NST
VIP SINH 2020 - Thy PHAN KHC NGH https://www.facebook.com/groups/thaynghedinhcao
tương đng khác nhau. S có mt ca c hai gen tri cho kiêu hình hoa đ, thiếu mt trong hai gen tri cho
kiu hình hoa vàng, thiếu c hai gen tri cho kiu hình hoa trng. Tính trng chiu cao cây do cp gen Dd quy
đnh. Cho cây hoa đ, thân cao d hp v c 3 gen t th phn, F1 thu đưc 6 loại kiu hình, trong đó kiu hình
hoa vàng, thân thp chiếm tỉ l 10,75%. Theo thuyết, trong các phát biếu sau, bao nhiêu phát biêu đúng?
I. Có 10 kiu gen khác nhau quy đnh kiếu hình hoa đ, thân cao.
n. Trong qun th, tối đa 30 kiu gen khác nhau v hai nh trng.
III. Hoán vgen xy ra vi tn số 40%
IV. Fl, kiu gen đng hp v c 3 gen chiếm t l 13%.
A 4 B. 3. c 2. D. 1.
Câu 38: ngưi, tính trng nhóm máu do mt gen có 3 alen nm trên NST thưng quy đnh, alen IA quy đnh
nhóm máu A, alen IB quy đnh nhóm máu B, alen 1° quy đnh nhóm máu o, trong đó IA và IB có quan h đng
tri, còn 1° lặn so vi IA và IB. Gen gây bnh bch tng nm trên mt NST thưng khác.
Trong sơ đ ph h dưi đây, các ch cái biu thnhóm máu ca tng thể.
B~ 3 6
1 2 3 456
® [<8) à ăl
7 8 9 ? 10 11 ? 12 13
Chú thích:
] Q Nam, n bình thườns
ĨM ® Nam, n b bch tạna
Theo lí thuyết, trong các phát biu sau, bao nhiêu phát biu đúng?
I. Có thê xác đnh chính xác kiu gen ca 9 ngưi trong ph h.
II. Có ít nht 12 ngưi có kiu gen d hp v tính trng nhóm máu.
III. Xác sut đa con ca cp 9-10 sinh ra có nhóm máu B và không bbch tng 3/16.
IV. Gi s cp v chng 11-12 sinh đưc 2 con, xác sut c hai đa đu có nhóm máu o và bị bch tng là
1/768.
A. 2. B. 1. c. 4. D. 3.
Câu 39: Khi nói v cơ chế di truyn và biến dị sinh vt, có bao nhiêu phát biu sau đây đúng?
I. Đt biến gen to ra các alen mi, m tăng tính đa dng di truyn cho loài.
II. Đa số đt biến cu trúc NST đu gây hi, do đó không ý nghĩa tiến hoá.
III. Chnhng đt biến không nh hưng đến sức sng ca cá thế mi đưc di truyn cho đi sau.
IV. S trao đi chéo NST kì đu gim phân I là cơ chế to ra ngun nguyên liu sơ cp cho tiến hóa.
V. Các đt biến tam bi đu bt th nên không ý nghĩa đi vi tiến hoá.
A. 2 B. 3 c. 1 D. 4
Câu 40: mt loài đng vt ngu phi, thế h xut phát (P) ca mt qun th có t l kiu gen như sau:
- gii đc: 150 con AA : 100 con Aa : 250 con aa
- gi cái: 400 con AA : 400 con Aa : 200 con aa.
Biết rng A quy đnh có sng tri hoàn toàn so với alen a quy đnh không sng. Theo lí thuyết, có bao nhiêu
phát biêu sau đây đúng?
I. Tn số alen A trong qun th p 0,5.
II. Fl, số cá th có sng chiếm tl24%.
III. ơ F3, qun th đt trng thái cân bng di truyn.
IV. Trong qun the F4, tỉ lệ cá thê có kiu gen dị hp 56/225.
A. 4 B. 3. c . 2. D. 1.
-------
hết
--------