Mã đề 103 Trang 1/5
S GD-ĐT QUNG TR ĐỀ KIM TRA GIA HC K I NĂM HC 2024-2025
TRƯỜNG THPT TH QUNG TR n: SINH HC Lp: 12
Thi gian làm bài 45 .phút, không k thi gian giao đ
H và tên hc sinh:………………..……………. Lớp:…………………………
PHN 1. Trc nghim nhiều phương án lựa chn
Câu 1. Gene phân mnh khác vi gene không phân mnh điểm nào v cu trúc?
A. Gene phân mnh không cha thông tin di truyn còn gene không phân mnh cha thông tin di truyn.
B. Gene phân mnh nhiu phiên bn sao chép, trong khi gene không phân mnh ch mt phiên bn
duy nht.
C. Gene phân mnh có cấu trúc đơn giản hơn gene không phân mảnh.
D. Gene phân mảnh có các đoạn intron và exon, còn gene không phân mnh ch bao gồm các đoạn exon.
Câu 2. Dạng đột bin cu trúc NST no đưc mô t hnh bên dưới?
A. chuyển đoạn tương h B. Mất đoạn
C. Đảo đoạn D. Chuyển đoạn không tương h
Câu 3. Gene cu trúc khác với gene điều hòa điểm nào?
A. Gene cu trúc nằm ngoi vùng điều khin ca t bo, còn gene điều hòa luôn nm trong vùng này.
B. Gene cu trúc không tham gia vào tng hp protein, còn gene điều hòa mã hóa các protein cu to.
C. Gene cu trúc tham gia kim soát s nhân đôi DNA, còn gene điều hòa không tham gia quá trình này.
D. Gene cu trúc mã hóa cho các protein thc hin chức năng cụ thể, còn gene điều hòa tham gia vào quá
trình kim soát hoạt động ca các gene khác.
Câu 4. Đột bin nhim sc th là gì?
A. S thay đổi cu trúc hoc s ng nhim sc th trong t bào.
B. S sao chép DNA không chính xác.
C. S thay đổi trình t nucleotide trong DNA.
D. S thay đổi trong kiu hình ca mt sinh vt.
Câu 5. Hãy cho bit phát biu no dưới đây không đúng v quá trnh phiên mã ngưc?
A. Phiên mã ngưc cn cho s nhân lên ca mt s virus, vi khun, động vt v thc vt.
B. Phiên mã ngưc là quá trình tng hp DNA b sung (cDNA) da trên khuôn RNA
C. DNA b sung (cDNA) đưc cu to t 4 loi nu l A, U, G, C.
D. Phiên mã ngưc đưc xúc tác bởi enzyme phiên mã ngưc (reverse transcriptase)
Câu 6. Trong y hc, không có bnh nhân th 3 nhim NSTs 1 hoc NST s 2 vì
A. NST s 1 và s 2 có t l ri lon phân li rt thấp, người ta thng khong 0,001% s t bào gim phân
nên kh năng tạo ra giao t và hp t tha NST này gn bng 0.
B. NST s 1 và s 2 là NST ln, mang nhiu gen, nên hp t mang th 3 nhim loại ny thường cht giai
đoạn sm ca quá trình phát triển cơ thể
C. Nu tha NST s 1 hoc s 2, hp t kích hoạt ch làm tiêu bin NST làm cho hp t tr v trng
thái NST bnh thường.
D. NST s 1 và s 2 rt nh nên rất khó quan sát đưc dưới kính hin vi quang hc
Câu 7. Điu hòa biu hin gene là gì?
A. Quá trình phân chia t bào B. Quá trình sao chép DNA thành RNA
C. Quá trnh điều chnh mức độ sn xut protein t gene D. Quá trình tng hp DNA t RNA
Đề KT chính thc
có 05.trang)
đề: 103
Mã đề 103 Trang 2/5
Câu 8. Điu hòa gene có th giúp ci thiện điều gì trong nông nghip?
A. Thi gian thu hoch B. Th trường tiêu th
C. Năng suất và kh năng kháng bệnh D. Giá thành sn phm
Câu 9. Đặc điểm no dưới đây không phải l đặc điểm ca mã di truyn?
A. Tính bán bo tn. B. Tính thoái hoá. C. Tính ph bin. D. tính đặc hiu.
Câu 10. Nhng bin đổi trong cu trúc của gene, liên quan đn mt hay mt s cp nucleotide trong gene
đưc gi là
A. Th đột bin. B. Allele mi. C. Đột bin gene. D. Đột bin điểm.
Câu 11. Mã di truyn có tính thoái hoá là hiện tưng
A. có nhiu b ba khác nhau cùng mã hoá cho mt axit amin.
B. mt b ba mã hoá mt axit amin.
C. có nhiều axit amin đưc mã hoá bi mt b ba.
D. có nhiu b hai mã hoá đồng thi nhiu axit amin.
Câu 12. Gen là gì?
A. Gen là một đoạn ca phân t ADN mang thông tin mã hoá cho mt s loi chui pôlipeptit hay mt s
loi phân t ARN.
B. Gen mt đon ca phân t ADN mang thông tin mã h cho mt chui pôlipeptit hay mt phân t ARN.
C. Gen mt đon ca phân t ARN mang thông tin hoá cho mt chui pôlipeptit hay mt s phân t ARN.
D. Gen là một đoạn ca phân t ADN mang thông tin mã hoá cho mt chui pôlipeptit.
Câu 13. Cho hình nh v một giai đoạn trong quá trình phân bào ca mt t bo lưỡng bội 2n bnh thường (t
bo A) trong thể đực mt loài. Bit đột bin nu ch xy ra 1 ln. Theo lý thuyt, nhận đnh nào sau
đây đúng?
A. T bào A có cha ít nht là ba cp gene d hp
B. T bào A to ra tối đa l 3 loi giao t khác nhau v các gene đang xét
C. B NST lưỡng bội bnh thường ca loài là 2n = 8
D. giai đoạn phân bào trong hình bên, t bo đang có 8 chui polynucleotide
Câu 14. Đim khác bit nào trong quá trình biu hin gia gene phân mnh và gene không phân mnh?
A. Gene phân mảnh đưc biu hin ngay lp tc không cn x RNA, trong khi gene không phân
mnh phi qua nhiều bước x lý.
B. Gene phân mnh tri qua quá trình ghép ni exon sau khi phiên mã, trong khi gene không phân mnh
không cn quá trình này.
C. Gene không phân mnh có nhiu phiên bản protein hơn gene phân mảnh.
D. Gene phân mnh không th dch mã thành protein, còn gene không phân mnh có th.
Câu 15. Hóa chất gây đột bin 5BU khi thm vào t bo gây đột bin thay th cp A-T thành G-C. Quá trình
ny đưc mô t bằng sơ đồ:
A. A - T → G - 5BU → C - 5BU → G – C B. A - T → G - 5BU → G - 5BU → G - C
C. A - T → A - 5BU → G - 5BU → G – C D. A - T → C - 5BU → G - 5BU → G – C
Câu 16. Mức độ cấu trúc no sau đây của nhim sc th có đường kính 300nm?
A. Chromatid. B. Si cơ bản. C. Si nhim sc. D. Si siêu xon.
Câu 17. Trong quá trình phát triển vaccine, điều hòa biu hin gene có th giúp to ra các kháng nguyên hiu
qu. Nu muốn tăng cường biu hin ca mt protein kháng nguyên trong t bào chủ, người ta s áp dng k
thut nào?
A. Chnh sa gene bng CRISPR B. S dng mt plasmid mang gene kháng nguyên
C. Thay đổi môi trường nuôi cy D. c ch gene liên quan đn s phân hy protein
Câu 18. Trong nghiên cu v ung thư, điều hòa gene có th giúp xác định mc tiêu cho các liệu pháp điều tr.
Nu mt gene c th có liên quan đn s phát trin khối u, người ta lm g để tìm hiu vai trò ca gene này?
A. Tăng cường biu hiện gene đó v quan sát sự phát trin ca t bào
B. Thay đổi tt c các gene khác trong t bào
C. Giảm cường độ ánh sáng trong môi trường nuôi cy
D. S dng thuốc kháng sinh để c ch t bào
Mã đề 103 Trang 3/5
PHN 2. Câu trc nghiệm đúng sai
Câu 1. Gi s cho bit trình t 1 đoạn nucleotide làm khuôn tng hp mRNA ca Allele M là :
3’TAC CTA GTA ATG TCA…C5’.
Allele M b đột bin điểm to ra 4 Allele có trình t nucleotide đoạn mạch ny như sau:
Allele M1: 3’TAC CTG GTA ATG TCA…C5’.
Allele M2: 3’TAC CTG TAA TGT CAA…C5’.
Allele M3: 3’TAC CTA GTA ATG TCA…CG5’.
Allele M4: 3’TAC CAA GTA ATG TCA…C5’.
Hãy xác định nhng nhận định no sau đây đúng hay sai?
a) Đột bin gene là nhng bin đổi liên quan đn cu trúc ca gene
b) Amino acid trên chui polipeptide đưc quy định bi Allele M3 có th b thay đổi t v trí bth 3
trên trên gene
c) Allele M1 đưc to ra t ln nhân đôi dầu tiên ca Allele M do tác nhân gây đt bin to ra khuôn mu sai.
d) Allele M1 v Allele M2 đưc tạo ra do đột bin thay th 1 cp nucleotide
Câu 2. ới đây l hnh nh trng thái các nhim sc th trong cặp tương đng. Quan sát hnh nh v cho bit
các nhn xét dưới đây l đúng hay sai ?
a) Trong t bo sinh dưỡng NST tn ti thnh cặp tương đồng
b) Đột bin s ng nhim sc th có th do s kt hp gia giao t bnh thường v giao t tha 1 NST
c) Hnh (b), (c) l đột bin cu trúc nhim sc th
d) Đột bin cu trúc NST s lm cho NST ngắn hơn bnh thường (hnh c)
Câu 3. ới đây l đồ khái quát cu trúc mt gene sinh vật nhân sơ (a) v sinh vt nhân thực (b) V sơ
đồ tóm tt quá trình tách chit DNA. Các nhận định sau đây l đúng hay sai?
a) Mt gene có cu trúc gm vùng điều hòa, vùng mã hóa v vùng kt thúc.
b) Trong thí nghim tách chit DNA, s dung dch ethanol hoc isopropanol trong quy trình tách chit để
DNA kt ta và d dàng tách ra khi dung dch
c) Trong thí nghim tách chit DNA cn s dng enzyme lipase trong quá trình tách chit DNA để phá v
protein liên kt với DNA trước khi tách DNA
d) Gene phân mnh và gene không phân mảnh có đặc điểm chung vùng điều hòa và vùng kt thúc
Mã đề 103 Trang 4/5
Câu 4. Quan sát hình nh sau và hãy cho bit các nhận xét dưới đây l đúng hay sai?
a) Hình nh này din t cơ ch to th lch bi trong gim phân.
b) Lch bi xy ra trong nguyên phân t bo sinh dưỡng làm cho mt phần th mang đột bin lch bi
hình thành th khm.
c) Các th lch bi không bao gi sống đưc do s tăng hoặc gim s ng ca mt hoc mt vài cp NST
làm mt cân bng toàn b h gen.
d) Có th to th đột bin s ng NST
PHN 3. Câu trc nghim tr li ngn
Câu 1. Da vào cu trúc vùng mã hóa ca gene, chia gene thành bao nhiêu loi?2
Câu 2. Một loi động vt 4 cặp NST đưc hiệu l Aa, Bb, Dd v Ee. Trong các th b NST sau
đây, có bao nhiêu thể ba?4
I. AaaBbDdEe. II. ABbDdEe. III. AaBBbDdEe.
IV. AaBbDdEe. V. AaBbDdEEe. VI. AaBbDddEe.
Câu 3. 1 sinh vật nhân sơ, đoạn đầu gene cu trúc có trình t các nu trên mch b sung là: 4
5’ …ATG TCC TAC TCT ATT CTA GCG GTC AAT ..3’
Tác nhân đột bin làm mt cp nu th 16 G - C thì phân t protein tương ứng đưc tng hp t gene đột bin
có s amino acid l bao nhiêu?
Câu 4. vi khun E. col, gi s có 4 chủng mang đột bin liên quan đn operon lac, Các đột bin ny đưc
mô t trong bng sau: 3
Chng 1
R+ P+ O+ Z+ Y+ A-
Chng 3
Chng 2
R+ P- O+ Z+Y+ A+
Chng 4
R: Gene điều hòa, P: Vùng khởi động; O: Vùng vn hành; Z,Y,A: Các gene cu trúc
Trong đó, các dấu cng (+) ch gene/thành phn chức năng bnh thường, du tr (-) ch gene /thành phn
b đột bin mt chức năng. Theo lý thuyt, khi môi trường có lactose, bao nhiêu chng s tin hành phiên
mã các gene cu trúc?
Mã đề 103 Trang 5/5
Câu 5. Mt nhóm nghiên cu thc hin thí nghiệm đ kim chứmg mô hnh nhân đôi DNA vùng nhân ca
t bo nhân sơ. Họ đã nuôi một s vi khun E. coli trong môi trường chi có nitơ đồng v nng 15N. Sau đó, họ
chuyn vi khun sang nuôi tip 5 th h môi trường chi có nitơ đồng v nh (l4N Bit s ln nhân lên cùa các
vi khun E. coli ưong các ng nghiệm l như nhau. Tách DNA sau mi th h v thu đưc kt qu như hnh
dưới đây. Cho bit X là v trí ca DNA cha cà hai mch 15N; Y là v trí ca DNA cha cà mch l4N và mch
l5N; Z là v trí ca DNA cha cà hai mch 14N.
1) Thí nghiệm trên đã kiểm chứng quá trinh nhân đôi DNA theo nguyên tắc bán bào toàn.
2) Nu mt vi khun E. coli đưc nuôi với các điều kin thí nghim như trên th luôn có hai mạch DNA cha
15N mi th h.
3) th h th 4, t l DNA v trí Y không thay đổi so vi th h th 3.
4) th h th 5, t l DNA v trí Y so vi DNA v trí Z là 1/15.
Theo lí thuyt, Có bao nhiêu nhận định đúng trong các nhận định trên? 3
Câu 6. Hình ảnh dưới đây t b NST của 1 người b đột bin NST. Có bao nhiêu nhận định sau đây đúng?
1- Người này mc hi chng 3X
2- Trí tu chm phát trin, kh năng vận động kém
3- Mt kh năng sinh sản do ri lon s phân li NST
4- Có th phát hin sm bằng cách siêu âm đo độ m da gáy 3
-----------------HT---------------------
Hc sinh không được s dng tài liu. CBCT không gii thích gì thêm.