SỞ GD&ĐT ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG THPT NẬM PỒ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN SINH HỌC - KHỐI LỚP 12
Thời gian làm bài : 45 Phút (không kể thời gian giao
đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề có 4 trang)
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ...................
Mã đề 002
I.PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM( 7 điểm )
Câu 1: Đặc điểm nào dưới đây không phải đặc điểm của bệnh di truyền liên kết với nhiễm sắc
thể (NST) giới tính X ở người:
A. Bệnh dễ biểu hiện ở người nam
B. Hôn nhân cận huyết tạo điều kiện thuận lợi cho sự xuất hiện người nữEmắc bệnh
C. Bố mang gen sẽ di truyền gen bệnh cho một nửa số con gái
D. Bệnh khó biểu hiện ở nữ do đa số ở trạng thái dị hợp
Câu 2: Đặc điểm nào sau đây đúng với tần số hoán vị gen?
A. Các gen càng xa nhau, tần số hoán vị gen càng lớn
B. Tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa các gen
C. Lớn hơn 50%
D. Càng gần tâm động, tần số hoán vị càng lớn
Câu 3: Loại đột biến NST nào dưới đây làm tăng cường hoặc giảm thiếu sự biểu hiện của tính
trạng:
A. Lặp đoạn
B. Mất đoạnE
C. Chuyển đoạn
D. Đảo đoạn
Câu 4: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về dạng đột biến số lượng NST trong tế o sinh
dưỡng của hội chứng Down?
A. Thể 3 ở cặp NST 23 - Có 47 NST.
B. Thể 1 ở cặp NST 21 - Có 45 NST.
C. Thể 1 ở cặp NST 23 - Có 45 NST.
D. Thể 3 ở cặp NST 21- Có 47 NST.
Câu 5: Trong chu kỳ tế bào nguyên phân, sự nhân đôi của ADN trong nhân diễn ra ở.
A. Kì sau.
B. Kì đầu.
C. Kì giữa.
D. Kì trung gian.
Câu 6: Khoảng cách giữa 2 gen trên một NST được đo bằng
A. Đơn vị ăngstrong B. Đơn vị %
C. Đơn vị cm D. Đơn vị cM
Câu 7: Nếu thay thế 1 cặp nuclêôtit này bằng cặp nuclêôtit khác, sản phẩm prôtêin sẽ có thể
A. thay đổi toàn bộ axit amin.
B. thay đổi toàn bộ chức năng và cấu tạo.
C. thay đổi một axit amin.
D. thay đổi một nhóm axit amin.
Câu 8: Các cây hoa cẩm cầu mặc cùng một kiểu gen nhưng màu hoa thể biểu hiện
các dạng trung gian khác nhau giữa tím và đỏ tuỳ thuộc vào?
A. hàm lượng phân bón
B. cường độ ánh sáng.
Trang 1/4 - Mã đề 002
C. nhiệt độ môi trường.
D. độ pH của đất.
Câu 9: Trong 64 bộ ba mã di truyền, có 3 bộ ba không mã hóa cho axit amin nào. Các bộ ba đó là:
A. UUG, UAA, UGA
B. UUG, UGA, UAG
C. UAG, UAA, UGA
D. UGU, UAA, UAG
Câu 10: Trường hợp hai cặp gen không alen nằm trên hai cặp nhiễm sắc thể tương đồng cùng tác
động đến sự hình thành một tính trạng được gọi là hiện tượng?
A. tương tác bổ trợ.
B. tương tác bổ sung.
C. tương tác cộng gộp.
D. tương tác gen.
Câu 11: Cho biết các bước của một quy trình như sau:
1. Trồng những cây này trong những điều kiện môi trường khác nhau.
2. Theo dõi ghi nhận sự biểu hiện của tính trạng ở những cây trồng này.
3. Tạo ra được các cá thể sinh vật có cùng một kiểu gen.
4. Xác định số kiểu hình tương ứng với những điều kiện môi trường cụ thể.
Để xác định mức phản ứng của một kiểu gen quy định một tính trạng nào đó cây trồng, người ta
phải thực hiện quy trình theo trình tự các bước là?
A. 1 → 3 → 2 → 4.
B. 3 → 1 → 2 → 4.
C. 3 → 2 → 1 → 4.
D. 1 → 2 → 3 → 4.
Câu 12: Đơn vị cấu trúc gồm 8 phân tử histôn được quấn quanh bởi 1 ¾ vòng xoắn ADN (khoảng
146 cặp nuclêôtit) ở sinh vật nhân thực được gọi là:
A. nuclêôxôm. B. sợi nhiễm sắc.
C. Riboxom D. sợi cơ bản.
Câu 13: Cho các sự kiện diễn ra trong quá trình dịch mã ở tế bào nhân thực như sau :
1.Bộ ba đối mã của phức hợp Met – tARN ( UAX) gắn bổ sung với codon mã mở đầu AUG trên
mARN
2. Tiểu đơn vị lớn của Riboxom kết hợp với tiểu đơn vị bé tạo thành riboxom hoàn chỉnh
3.Tiểu đơn vị bé của riboxom gắn với mARN ở vị trí đặc hiệu
4.Codon thứ 2 trên mARN gắn bổ sung với anticodon của phức hệ aa1-tARN
5. Riboxom dịch chuyển từng codon trên mARN theo chiều 5’-3’
6.Hình thành liên kết peptit giữa axitamin mở đầu với axitamin thứ nhất
Thứ tự đúng của các giai đoạn là :
A. 1,2,3,4,5,6 B. 3,1,2,4,6,5
C. 3,2,1,4,6,5 D. 5,1,3,2,4,6
Câu 14: Trên sơ đồ cấu tạo của opêron Lac ở E. coli, vùng khởi động được kí hiệu là:
A. Z, Y, Z. B. P (promoter). C. R. D. O (operator).
Câu 15: Vì sao mã di truyền là mã bộ ba
A. Vì mã di truyền vừa có tính đặc hiệu vừa có tính thoái hóa vừa có tính phổ biến.
B. Vì mã di truyền vừa có tính đặc hiệu vừa có tính thoái hóa.
C. Vì ba Nu mã hóa cho một axit amin thì số tổ hợp sẽ là 43 tổ hợp, dư thừa để mã hóa 20 loại
axit amin.
D. Vì số Nu trên mạch gốc gấp 3 lần số axit amin trong chuỗi polipeptit.
Câu 16: Cho lai hai cây bí quả tròn với nhau, đời con thu được 272 cây bí quả tròn, 183 cây bí quả
bầu dục và 31 cây bí quả dài. Sự di truyền tính trạng hình dạng quả bí tuân theo quy luật.
A. phân li độc lập.
Trang 2/4 - Mã đề 002
B. liên kết gen hoàn toàn.
C. tương tác cộng gộp.
D. tương tác bổ trợ.
Câu 17: Nội dung chủ yếu của quy luật phân li độc lập là:
A. Các cp alen quy định các nh trạng kc nhau phân li độc lập với nhau trong q trình nh thành
giao tử.
B. Ở F2, mỗi cặp tính trạng xét riêng rẽ đều phân li theo tỉ lệ 3: 1.
C. Sự phân li của cặp gen này phụ thuộc vào cặp gen khác dẫn đến sự di truyền của các tính
trạng phụ thuộc vào nhau.
D. Nếu P khác nhau về n cặp tính trạng tương phản thì phân li kiểu hình ở F2 là (3 + n)n.
Câu 18: Phương pháp độc đáo của Menđen trong việc nghiên cứu tính quy luật của hiện tượng di
truyền là:
A. Lai giống. B. Sử dụng xác suất thống kê
C. Lai phân tích. D. Lai và phân tích con lai.
Câu 19: Mã di truyền có tính phổ biến, tức là:
A. tất cả các loài đều dùng chung một bộ mã di truyền, trừ một vài ngoại lệ.
B. một bộ ba mã di truyền chỉ mã hóa cho một axit amin.
C. nhiều bộ ba cùng xác định một axit amin.
D. tất cả các loài đều dùng chung bộ mã di truyền.
Câu 20: Người ta sử dụng phép lai nào để phát hiện quy luật di truyền qua tế bào chất
A. Lai tương đương
B. Lai thuận nghịch
C. Lai phân tích
D. Lai trở lại
Câu 21: một giống cây, A thân cao trội hoàn toàn so với a quy định thân thấp. Muốn xác định
kiểu gen của cây thân cao thì phải cho cây này lai với
A. cây thân thấp và chính nó. B. cây thân thấp.
C. chính nó. D. cây thân cao khác.
Câu 22: Enzim chính tham gia vào quá trình phiên mã là
A. ADN-polimeraza B. ADN-ligaza.
C. ARN-polimeraza. D. restrictaza.
Câu 23: Loại đột biến gen nào sau đây không di truyền qua sinh sản hữu tính?
A. Thêm nuclêôtit vào bộ ba kết thúc.
B. Đột biến giao tử.
C. Đột biến xôma.
D. Đột biến thay thế 1 nuclêôtit.
Câu 24: Đột biến gen gây bệnh hồng cầu hình liềm người kèm theo một số rối loạn khác như
tiêu huyết, suy tim, viêm khớp...Kiểu tác động này gọi là
A. liên kết gen
B. tác động đa hiệu của gen
C. hoán vị gen.
D. tương tác gen.
Câu 25: Trong các hiện tượng sau, thuộc về thường biến là hiện tượng?
A. bố mẹ bình thường sinh ra con bạch tạng.
B. tắc kè hoa thay đổi màu sắc theo nền môi trường.
C. lợn con sinh ra có vành tai xẻ thuỳ, chân dị dạng.
D. trên cây hoa giấy đỏ xuất hiện cành hoa trắng.
Câu 26: Xét các kết luận sau đây:
(1) Liên kết gen làm hạn chế sự xuất hiện biến dị tổ hợp.
(2) Các cặp gen càng nằm ở vị trí gần nhau thì tần số hoán vị gen càng cao.
Trang 3/4 - Mã đề 002
(3)Số lượng gen nhiều hơn số lượng NST nên liên kết gen là phổ biến.
(4) Hai cặp gen nằm trên 2 cặp NST khác nhau thì không liên kết với nhau.
(5) Số nhóm gen liên kết bằng số NST đơn có trong tế bào sinh dưỡng.
Có bao nhiêu kết luận đúng?
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Câu 27: Khi nào thì cụm gen cấu trúc Z, Y, A trong opêron Lac ở E. coli không hoạt động?
A. Khi trong tế bào không có lactôzơ.
B. Khi trong tế bào có lactôzơ.
C. Khi môi trường có hoặc không có lactôzơ.
D. Khi môi trường có nhiều lactôzơ.
Câu 28: Nhóm động vật nào sau đây giới đực mang cặp nhiễm sắc thể giới tính XX giới
cái mang cặp nhiễm sắc thể XY?
A. Thỏ, ruồi giấm, sư tử
B. Hổ, báo, mèo rừng
C. Trâu, bò, hươu
D. Gà, bồ câu, bướm
II.PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN( 3 điểm )
Câu 1:(1,5 điểm )
a) Một tế bào sinh tinh có kiểu gen AABbDdEe, khi giảm phân bình thường. Tính số loại tinh trùng
tối đa được tạo ra?
b) Cho phép lai P: AB × ab
ab ab
(tần số hoán vị gen là 30%). Tính tỉ lệ các cơ thể lai mang hai tính trạng lặn ?
Câu 2: (1,5 điểm )
a) Một đoạn mạch gốc của gen phiên mã ra mARN có trình tự các nu như sau:
....... TGG GXA XGT AGX TTT .........
...........2........3.......4........5.......6............
Đột biến xảy ra làm G của bộ ba thứ 5 ở mạch gốc của gen bị thay bởi A.
Hãy cho biết hậu quả gì xảy ra với Protein được gen này mã hóa?
b) Một loài thực vật 10 nhóm gen liên kết. Hãy tính số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào sinh
dưỡng của thể một, thể ba thuộc loài này ?
Thí sinh không được sử dụng tài liệu, CBCT không giải thích gì thêm.
------ HẾT ------
Trang 4/4 - Mã đề 002