TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ
ĐÔN
TỔ SINH – THỂ DỤC
(Đề thi có 05 trang)
ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ I
Năm học 2023-2024
MÔN SINH HỌC LỚP 12
Thời gian làm bài: 45 Phút
I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) ( Học sinh tô đáp án đúng vào bảng trên)
Câu 1: Trong cơ chế điều hòa hoạt động của gen ở sinh vật nhân sơ, vai trò của gen điều hòa là?
A. Mang thông tin quy định protein ức chế.
B. Nơi tiếp xúc với enzim ARN pôlimezara.
C. Mang thông tin quy định enzim ARN pôlimezara.
D. Nơi liên kết với protein điều hòa.
Câu 2: Trong cấu trúc siêu hiển vi của NST nhân thực, sợi chất nhiễm sắc có đường kính bằng
A. 30nm B. 2nm C. 20nm D. 11nm
Câu 3: Trong sự điều hoà hoạt động của operol lac, hoạt động nào vẫn thường xuyên xảy ra khi môi
trường có hoặc không có lactozo?
A. Gen điều hoà quy định tổng hợp protein ức chế.
B. Các gen cấu trúc không hoạt động.
C. Protein ức chế liên kết với lactozo và pr bị biến đổi cấu hình
D. Protein ức chế liên kết với vùng vận hành ngăn cản phiên mã
Câu 4: Mã di truyền không có đặc điểm nào dưới đây?
A. Mã di truyền có tính thoái hoá, nghĩa là nhiều bộ ba có thể mã hoá cho 1 loại axit amin.
B. Mã di truyền là mã bộ ba, tức là cứ ba nuclêôtit mã hoá một loại axit amin.
C. Mã di truyền có tính đặc hiệu tức là một 1 loại axit amin chỉ được mã hoá bởi một bộ ba.
D. Mã di truyền có tính phổ biến, tức là tất cả các sinh vật đều dùng chung một bộ mã di truyền.
Câu 5: Codon nào không mã hoá các axit amin mà làm nhiệm vụ kết thúc tổng hợp prôtêin?
Trang 1/5 - Mã đề 001
Họ và tên:…………………………………
Lớp…………………………………………
Điểm bài kiểm tra
Điểm trắc nghiệm
Điểm tự luận
A. UGA B. AUG C. UAU D. UGG
Câu 6: Gen là một đoạn của phân tử ADN
A. chứa các bộ ba mã hóa các axit amin.
B. mang thông tin mã hóa chuỗi polipeptit hay phân tử ARN.
C. mang thông tin di truyền của các loài.
D. mang thông tin cấu trúc của phân tử prôtêin.
Câu 7: Trong quá trình tự nhân đôi ADN, enzim tháo xoắn di chuyển theo chiều
A. tùy từng phân tử ADN mà chiều di chuyển khác nhau.
B. theo chiều từ 3’ đến 5’cùng chiều mạch khuôn.
C. theo chiều từ 5’ đến 3’trên cả hai mạch.
D. từ 3’ đến 5’ hay từ 5’ đến 3’ tùy theo từng mạch.
Câu 8: Điều hòa hoạt động gen của sinh vật nhân sơ chủ yếu xảy ra ở giai đoạn
A. sau phiên mã. B. dịch mã. C. phiên mã. D. sau dịch mã.
Câu 9: Đơn vị cấu tạo cơ bản của nhiễm sắc thể là:
A. axit amin B. nuclêôtit C. nuclêôxôm D. cromatit
Câu 10: Trong quá trình nhân đôi ADN enzim có vai trò lắp ráp các nuclêôtit tự do tạo mạch đơn mới
theo nguyên tắc bổ sung là
A. Amylaza. B. ADNpolimeraza. C. Ligaza. D. Enzim tháo xoắn ADN.
Câu 11: Sự thụ tinh giữa giao tử (n+1) và giao tử (n) sẽ tạo nên
A. thể ba nhiễm . B. thể một nhiễm C. thể khuyết nhiễm D. thể bốn nhiễm
Câu 12: Đột biến lệch bội là sự biến đổi số lượng nhiễm sắc thể liên quan tới
A. một số hoặc toàn bộ các cặp nhiễm sắc thể. B. một, một số hoặc toàn bộ các cặp NST.
C. một hoặc một số cặp nhiễm sắc thể. D. một số cặp nhiễm sắc thể.
Câu 13: Operon Lac của vi khuẩn E.coli gồm có các thành phần theo trật tự:
A. Vùng khởi động (P) → Gen điều hoà (R)→ Vùng vận hành (O)
B. Gen điều hoà (R)→ Vùng vận hành (O) → Các gen cấu trúc (Z,Y,A)
C. Các gen cấu trúc (Z,Y,A) → Gen điều hoà (R) →Vùng vận hành (O)
D. Vùng khởi động (P) → Vùng vận hành (O) → Các gen cấu trúc (Z,Y,A)
Câu 14: Các bậc cấu trúc của NST được sắp xếp theo trình tự nào sau đây là đúng?
A. Sợi cơ bản → crômatit → siêu xoắn → sợi nhiễm sắc
B. Sợi cơ bản → sợi nhiễm sắc → siêu xoắn →crômatit.
C. Sợi nhiễm sắc →sợi cơ bản →siêu xoắn →Crômatit.
D. Crômatit →sợi nhiễm sắc → sợi cơ bản → siêu xoắn.
Câu 15: Một nhiễm sắc thể các đoạn khác nhau sắp xếp theo trình tự ABCDEG*HKM đã bị đột
biến. Nhiễm sắc thể đột biến có trình tự ABCDCDEG*HKM. Dạng đột biến này
A. lặp lại nhiều lần đã góp phần hình thành loài muỗi mới.
B. thường làm tăng hoặc giảm cường độ biểu hiện tính trạng.
C. lặp lại nhiều lấn làm xuất hiện nhiều gen mới trong quần thể
D. gây chết cho cơ thể mang nhiễm sắc thể đột biến
Câu 16: Trong điều hoà hoạt động Opêron Lac khi môi trường Lactôzơ, phát biểu nào sau đây
không đúng?
A. Vùng mã hoá tiến hành phiên mã
B. Quá trình dịch mã được thực hiện và tổng hợp nên các Enzim tương ứng để phân giải Lactôzơ
C. Gen điều hoà tổng hợp prôtêin ức chế
D. Prôtêin ức chế bám vào vùng vận hành nên vùng khởi động bắt đầu hoạt động
Câu 17: Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng khi nói về mã di truyền?
I. Mã di truyền là mã bộ ba. II. Có 3 bộ mã chỉ mang tín hiệu kết thúc.
III. Có 61 bộ ba mã hoá axit amin IV. Mã di truyền mã hoá 25 loại aa.
A. 3B. 1C. 2D. 4
Câu 18: Cho các thành phần:
(I) mARN của gen cấu trúc; (II) Nucleotit A, U, G, X; (III) Các loại axit amin
(IV) Enzim nối Ligaza; (V) ADN polimezaza (VI) ARN-polimezaza;
Các thành phần tham gia quá trình phiên mã trong hoạt động của operon Lac ở vi khuẩn E.Coli là:
Trang 2/5 - Mã đề 001
A. (II) và (VI) B. (III) và (IV) C. (I) và (V) D. (I) và (III)
Câu 19: Trong chọn giống người ta thể loại khỏi nhiễm sắc thể những gen không mong muốn do áp
dụng hiện tượng
A. chuyển đoạn lớn. B. đảo đoạn. C. lặp đoạn. D. mất đoạn nhỏ.
Câu 20: Ở đại mạch một dạng đột biến làm tăng hoạt tính của enzim amilaza, rất có ý nghĩa trong công
nghiệp sản xuất bia. Dạng đột biến đó là€:
A. Đảo đoạn NST B. Lặp đoạn NST C. Chuyển đoạn NST D. Mất đoạn NST
Câu 21: Quá trình tự nhân đôi của ADN nhân có các đặc điểm:
I. Diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo toàn.
II. Cả hai mạch đơn đều làm khuôn để tổng hợp mạch mới.
III. Đoạn okazaki được tổng hợp theo chiều 3’ → 5’
IV. Qua một lần nhân đôi tạo ra hai ADN con có cấu trúc giống ADN mẹ.
Số phương án đúng là:
A. 4 B. 1C. 3 D. 2
Câu 22: Hình bên dưới mô tả cấu trúc của operôn ở sinh vật nhân sơ theo mô hình điều hoà operôn Lac
đã được Jacob và Monod, 2 nhà khoa học người Pháp phát hiện ở vi khuẩn E. coli vào năm 1961. Quan
sát hình và cho biết trong các thông tin dưới đây, thông tin không đúng là:
A. Khi môi trường có Lactozo thì gen điều hòa R hoạt động tổng hợp protein ức chế.
B. Khi môi trường có lactozo thì gen điều hoà R không hoạt động tổng hợp protein ức chế.
C. Vùng khởi động (P) của nhóm gen cấu trúc là nơi enzime bám vào để khởi động phiên mã.
D. Nhóm gen cấu trúc Z, Y, A có liên quan về chức năng và chung cơ chế điều hòa.
Câu 23: Loại đột biến NST nào dưới đây đã gây ra hội chứng tiếng mèo kêu€:
A. Mất đoạn B. Lặp đoạn C. Chuyển đoạn D. Đảo đoạn
Câu 24: Noãn bình thường ca một loài cây hạt n có n =7. Hp tử chính noãn đã thtinh của loài này, ni
ta đếm đưc 13 NST đơn trng thái chưa nhân đôi. B NST ca hợp t đó thuộc dạng đột biến nào sau đây?
A. 2n + 1 + 1. B. 2n - 1 C. 2n + 1. D. 2n + 2.
Câu 25: Sản phẩm phiên mã của các gen Z, Y, A theo mô hình của opêron Lac ở E.coli là?
A. 3 phân tử mARN tương ứng với 3 gen Z, Y, A.
B. 1 loại prôtêin tương ứng của 3 gen Z, Y, A hình thành 1 loại enzim phân hủy lactôzơ
C. 1 chuỗi polinucleotit mang thông tin tương ứng mARN của 3 gen Z, Y, A
D. 3 loại prôtêin tương ứng của 3 gen Z, Y, A hình thành 1 loại enzim phân hủy lactôzơ
Câu 26: Một loài thực vật 2n = 24. Số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào sinh dưỡng của thể một,
thể ba thuộc loài này lần lượt là
A. 24 và 26. B. 19 và 20. C. 23 và 25. D. 11 và 13.
Câu 27: Một gen 1200 cặp nuclêôtit snuclêôtit loại G chiếm 30% tổng số nuclêôtit của gen.
Phát biu nào dưi đây không đúng?
A. Gen có 3120 liên kết hidro B. Tỉ lệ nucleotit của gen A/G = 3/2
C. Khi gen tự sao 3 lần cần môi trường nội bào cung cấp 3360 A. D. Gen có chiều dài là 408nm
Câu 28: Giả s cây độc dược thuộc loại thể ba về NST số 2 (sự bắt cặp của các NST số 2 trong
quá trình giảm phân xảy ra theo kiểu 2 NST số 2 bắt đôi với nhau NST số 2 còn lại đứng một mình).
Sự phối hợp phân li giữa các NST xảy ra hoàn toàn ngẫu nhiên. Khi cây ba nhiễm trên thụ phấn với
cây bình thường thi kết luận nào dưới đây không đúng:
A. Số cây con lưỡng bội được tạo ra là 50% B. 100% cây con là cây đột biến 2n+1
C. 50% giao tử của cây thể ba là n+1 D. Cây thể ba phát sinh 2 loại giao tử.
II. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1. Dưới đây là một phần trình tự nucleotit của một mạch trong gen:
3’….AAA GAG TAT GGX TTX XXA5
a) Hãy xác định trình tự nucleotit của:
Trang 3/5 - Mã đề 001
- Mạch bổ sung với mạch nói trên
- mARN được phiên mã từ mạch trên.
b) Có bao nhiêu codon trong mARN? Liệt kê các bộ ba đối mã với các codon đó?
c) Viết trình tự các aa trong chuỗi polipeptit được mã hoá bởi gen trên. Biết rằng:
Codon UUU XUX XXG AUA AAG GGU
Axit amin Phe Leu Pro lle Lys Gly
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………..
Câu 2: Số lượng NST lưỡng bội của một loài là 2n = 20;
a) Đột biến có thể tạo ra tối đa bao nhiêu thể ba ở loài này?
b) Hãy viết sơ đồ minh hoạ quá trình tạo thể một; thể ba của loài trên.
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………..
Trang 4/5 - Mã đề 001
Trang 5/5 - Mã đề 001