SỞ GD & ĐT TỈNH ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG THCS VÀ THPT QUYẾT TIẾN
Mã đề thi: 121
(Đề có 3 trang)
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC: 2022 - 2023
Môn: Sinh học 12
Thời gian làm bài: 45 phút
Họ tên: ............................................................... Lớp: ...................
Mã đề 121
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Câu 1: Trong cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể, sợi nhiễm sắc đường kính
bao nhiêu nm?
A. 30 nm. B. 300 nm. C. 700 nm. D. 11 nm.
Câu 2: Dạng đột biến cấu trúc NST nào làm tăng hoặc giảm cường độ biểu hiện của
tính trạng?
A. Chuyển đoạn. B. Đảo đoạn. C. Lặp đoạn. D. Mất đoạn.
Câu 3: Theo Menđen, phép lai giữa 1 thể mang tính trạng trội với 1 cá thể lặn
tương ứng được gọi là gì?
A. Lai thuận-nghịch B. Lai khác dòng.
C. Lai phân tích. D. Lai cải tiến.
Câu 4: Bệnh, hội chứng nào sau đây là hậu quả của đột biến cấu trúc NST?
A. Hội chứng claiphento B. Hội chứng đao
C. Hội chứng tiếng mèo kêu D. Hội chứng tơcnơ
Câu 5: Trong các nuclêôtit tham gia cấu tạo nên ADN không loại nuclêôtit nào sau
đây?
A. Timin (T) B. Uraxin (U). C. Guanin (G) D. Ađenin (A)
Câu 6: Thành phần nào dưới đây không tham gia vào quá trình dịch mã?
A. Ribôxôm. B. ADN. C. mARN D. tARN
Câu 7: Một Opêron Lac điển hình bao gồm những thành phần nào?
A. Vùng khởi động (P), vùng vận hành (O) và vùng kết thúc (S).
B. Gen điều hòa, nhóm gen cấu trúc và vùng khởi động.
C. Vùng khởi động (P), vùng vận hành (O) và nhóm gen cấu trúc.
D. Gen điều hòa, vùng khởi động (P) và vùng vận hành (O).
Câu 8: Quá trình phiên mã ở vi khuẩn E.coli xảy ra ở đâu?
A. Ti thể. B. Nhân tế bào. C. Ribôxôm. D. Tế bào chất.
Câu 9: Hãy chọn phương án trả lời đúng nhất. Đột biến gen là gì?
A. Sự biến đổi một cặp nuclêôtit trong gen.
B. Sự biến đổi một hay một số cặp nuclêôtit trong gen.
C. Sự biến đổi cấu trúc của gen tạo ra những alen mới khác alen ban đầu.
D. Sự biến đổi hình dạng của gen tạo nên những kiểu hình mới.
Câu 10: Đặc điểm nào sau đây thể hiện quy luật di truyền của gen ngoài nhân?
A. Tính trạng luôn di truyền theo dòng mẹ
B. Bố di truyền tính trạng cho con gái
C. Tính trạng biểu hiện chủ yếu ở nam giới
D. Mẹ di truyền tính trạng cho con trai
Câu 11: Dạng đột biến điểm nào làm dịch khung đọc mã di truyền?
A. Thay thế cặp A-T thành cặp G-X B. Thay thế cặp A-T thành cặp T-A
C. Mất cặp nuclêôtit A-T hay G-X D. thay thế cặp G-X thành cặp T-A
Câu 12: Đặc điểm nào dưới đây là của hiện tượng di truyền qua tế bào chất?
A. Có sự phân chia đồng đều gen ngoài NST cho các tế bào con.
B. Có đặc điểm di truyền giống như gen trên NST.
Trang 1/3 - Mã đề 121
C. Số lượng gen ngoài NST ở các tế bào con là giống nhau.
D. Không tuân theo các quy luật của thuyết di truyền NST.
Câu 13: Ở những loài giao phối, tỉ lệ đực : cái luôn xấp xỉ 1 : 1 vì sao?
A. Sức sống của các giao tử đực và cái ngang nhau.
B. Số con cái và số con đực trong loài bằng nhau.
C. Số giao tử đực bằng với số giao tử cái.
D. Cơ thể XY tạo giao tử X và Y với tỉ lệ ngang nhau.
Câu 14: Mạch gốc của gen trình tự các nucleotit 3’…TAXTGGTAXG…5’.
Mạch bổ sung của gen này là mạch nào sau đây?
A. 3…ATGAXXATGX…5.B. 5…ATGAXXATXG…3.
C. 5…ATGAXXATGX…3 D. 5…XGTAAXXATG…3.
Câu 15: Bản chất của mã di truyền là gì?
A. Trình tự sắp xếp các nulêôtit trong gen quy định trình tự sắp xếp các axit amin trong
prôtêin.
B. Các axit amin đựơc mã hoá trong gen.
C. Ba nuclêôtit liền kề cùng loại hay khác loại đều mã hoá cho một axit amin.
D. Một bộ ba mã hoá cho một axit amin.
Câu 16: Cho lai 2 cây bí quả tròn với nhau, đời con thu được 272 cây bí quả tròn, 183
cây bí quả bầu dục và 31 cây bí quả dài. Sự di truyền tính trạng hình dạng quả bí tuân
theo quy luật
A. Phân li độc lập của Menđen. B. Tương tác bổ sung
C. Tương tác cộng gộp. D. Liên kết gen hoàn toàn
Câu 17: Quy luật phân li thực chất nói về điều gì?
A. Sự phân li kiểu hình ở đời con theo tỉ lệ 3 : 1.
B. Sự phân li đồng đều của cặp alen trong quá trình giảm phân.
C. Sự phân li của các tính trạng trong sinh sản hữu tính.
D. Sự tổ hợp của các alen trong quá trình thụ tinh tạo hợp tử.
Câu 18: Trường hợp nào sau đây không phải là thường biến?
A. Sâu ăn lá cây có màu xanh
B. Màu sắc của tắc kè hoa thay đổi theo nền môi trường
C. Số lượng hồng cầu trong máu người thay đổi khi ở các độ cao khác nhau
D. Hình dạng lá rau mác thay đổi ở các môi trường khác nhau
Câu 19: Trong quá trình giảm phân của ruồi giấm cái có kiểu gen Ab//aB đã xảy ra hoán vị
gen với tần số 30%. Tỉ lệ giao tử AB được tạo ra từ ruồi giấm này là:
A. 20%. B. 30%. C. 15%. D. 35%.
Câu 20: Phương pháp nghiên cứu của MenĐen gồm các nội dung nào?
(1) Sử dụng toán xác suất để phân tích kết quả lai.
(2) Lai các dòng thuần chủng và phân tích kết quả F1, F2, F3.
(3) Tiến hành thí nghiệm chứng minh.
(4) Tạo các dòng thuần bằng tự thụ phấn.
Trình tự các bước thí nghiệm như thế nào là hợp lý?
A. 4
3
2
1 B. 4
1
2
3
C. 4
2
1
3 D. 4
2
3
1
Câu 21: Một gen đoạn mạch gốc là: 3’...AGXTTAGXA...5’ tiến hành phiên mã.
Trình tự các nuclêôtit trên phân tử mARN do gen đó tổng hợp là
A. 5’...TXGAATXGT...3’. B. 3’...AGXTTAGXA...5’.
C. 3’...AGXUUAGXA...5’. D. 5’...UXGAAUXGU...3’
Câu 22: Các bộ ba sau: AGU, AGX, UXU, UX, UXA, UXG cùng hóa cho một loại
Trang 2/3 - Mã đề 121
axit amin là Xêrin. Đây là đặc điểm nào của mã di truyền?
A. Tính phổ biến. B. Tính thoái hóa.
C. Tính đặc hiệu. D. Tính liên tục.
Câu 23: Chất 5-BU (5 – brom uraxin) gây nên dạng đột biến nào sau đây?
A. Thay thế cặp nuclêôtit A-T bằng G-X.
B. Thêm cặp nuclêôtit A-T hoặc G-X.
C. Mất cặp nuclêôtit A-T.
D. Thay thế cặp nuclêôtit G-X bằng A-T.
Câu 24: Trong một opêron, enzim ARN-polimeraza bám vào vị trí nào để khởi động
phiên mã?
A. Vùng vận hành. B. Vùng mã hóa.
C. Vùng khởi động. D. Vùng điều hòa.
Câu 25: Các cây hoa cẩm tú cầu mặc dù có cùng một kiểu gen nhưng màu hoa có thể
biểu hiện ở các dạng trung gian khác nhau giữa tím và đỏ tùy thuộc vào điều kiện nào?
A. Nhiệt độ môi trường. B. Hàm lượng phân bón.
C. Độ pH của đất D. Cường độ ánh sáng
Câu 26: Tất cả các loài sinh vật đều chung một bộ di truyền, trừ một vài ngoại
lệ, điều này biểu hiện đặc điểm gì của mã di truyền?
A. Mã di truyền có tính đặc hiệu. B. Mã di truyền luôn là mã bộ ba.
C. Mã di truyền có tính phổ biến D. Mã di truyền có tính thoái hóa.
Câu 27: Một cơ thể có kiểu gen
AB
ab
, biết khoảng cách giữa 2 gen A và B là 20cM.
Giảm phân xảy ra hoán vị gen, tính theo lí thuyết tần số hoán vị gen bằng bao nhiêu?
A. 20% B. 40% C. 30% D. 10%
Câu 28: Dạng đột biến số lượng NST gây ra hội chững Đao là
A. Thể ba ở cặp NST 23, có 47 NST. B. Thể một ở cặp NST 21, có 45 NST.
C. Thể một ở cặp NST 23, có 45 NST. D. Thể ba ở cặp NST 21, có 47 NST.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1 (1 điểm): Ở người mắt nâu(B) mắt xanh (b). Trong một gia đình bố mắt nâu, mẹ mắt
xanh có 2 người con: Con trai mắt nâu và con gái mắt xanh .
Xác định kiểu gen của gia đình trên.
Câu 2 (1 điểm): Một gen A có 3000 Nu, có Nu loại G = 900. Gen A bị đột biến điểm thành
gen a, gen a nhiều hơn gen A là 1 liên kết hydrô nhưng chiều dài của hai gen bằng nhau.
a) Xác định dạng đột biến trên?
b) Tính số lượng nucleotit từng loại trong gen A và gen a.
Câu 3 (1 điểm): Trình bày khái niệm và các dạng đột biến gen? Theo em trong các dạng
đột biến trên dạng nào gây hậu quả lớn hơn? Vì sao?
------ HẾT ------
Trang 3/3 - Mã đề 121