
SỞ GD&ĐT ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG THPT TUẦN GIÁO
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I – NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN SINH HỌC - KHỐI LỚP 12
Dành cho học sinh từ C2 đến C8
Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 33 câu)
TỔ HOÁ SINH
(Đề có 2 trang)
Họ tên : ............................................................... Lớp :12C….Số báo danh..........
Mã đề 001
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 8 ĐIỂM)
Câu 1: Khi đem lai 2 giống đậu hà lan thuần chủng khác nhau về 2 cặp tính trạng tương phản, ở thế hệ F2,
Menđen đã thu được tỉ lệ phân tính về kiểu hình là:
A. 1: 1: 1: 1. B. 3: 3: 1: 1. C. 9: 3: 3: 1. D. 3: 3: 3: 3.
Câu 2: Hãy chọn phương án trả lời đúng nhất. Đột biến gen là
A. Sự biến đổi một cặp nuclêôtit trong gen. B. Sự biến đổi tạo ra những alen mới.
C.Sự biến đổi một hay một số cặp nuclêôtit trong gen. D.Sự biến đổi tạo nên những kiểu hình mới.
Câu 3: Cấu trúc nào sau đây có đường kính lớn nhất ?
A. Sợi siêu xoắn. B. Nuclêôxôm. C. Crômatit ở kì giữa D. Sợi nhiễm sắc
Câu 4: Đơn phân của ADN là:A. Axit amin B. Nuclêôtit C. Nuclêôxôm. D. Ribônucleôtit
Câu 5: Cụm các gen cấu trúc có liên quan về chức năng thường được phân bố liền nhau có chung một cơ
chế điều hòa gọi là?
A. Vùng khởi động B. Vùng vận hành C. Opêron D. Vùng điều hòa
Câu 6: Nội dung nào sau đây không đúng khi nói về đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể?
A. Đột biến cấu trúc NST là những biến đổi trong cấu trúc NST.
B.Các tác nhân lý hóa của môi trường ngoài là nguyên nhân chủ yếu gây ra đột biến cấu trúc NST
C. Ở đại mạch, lặp đoạn làm tăng hoạt tính của enzim amylaza, có ý nghĩa trong công nghiệp sản xuất bia
D. Tất cả các đột biến cấu trúc NST đều có hại.
Câu 7: Tế bào mang 2 bộ NST lưỡng bội của 2 loài khác nhau gọi là
A. Thể tứ bội khác nguồn. B. Thể song dị bội. C. Thể tứ bội. D. Thể song nhị bội.
Câu 8: Trong tự nhiên đa bội thể thường gặp phổ biến ở
A. Các loài sinh sản hữu tính. B. Vi khuẩn. C. Ở thực vật. D. Động vật.
Câu 9: Chất 5-BU gây nên dạng đột biến nào sau đây?
A. Thêm cặp nuclêôtit A-T hoặc G-X. B. Thay thế cặp nuclêôtit G-X bằng A-T.
C. Thay thế cặp nuclêôtit A-T bằng G-X. D. Mất cặp nuclêôtit A-T.
Câu 10: Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Đột biến gen có thể xảy ra ở cả tế bào sinh dưỡng và tế bào sinh dục.
B. Gen đột biến luôn được di truyền cho thế hệ sau.
C. Đột biến gen cung cấp nguyên liệu thứ cấp cho quá trình tiến hóa
D. Gen đột biến luôn được biểu hiện thành kiểu hình.
Câu 11: Hoạt động điều hoà của gen ở E.coli chịu sự kiểm soát bởi?
A. Gen điều hoà. B. Cơ chế điều hoà cảm ứng.
C. Cơ chế điều hoà theo ức chế và cảm ứng. D. Cơ chế điều hoà ức chế.
Câu 12: Trong cơ chế điều hòa hoạt động của gen ở sinh vật nhân sơ , vai trò của gen điều hòa là?
A. Mang thông tin quy định enzim ARN pôlimezara C. Mang thông tin quy định protein ức chế.
B. Nơi tiếp xúc với enzim ARN pôlimezara. D. Nơi liên kết với protein điều hòa
Câu 13: Các thành phần tham gia trực tiếp vào quá trình tổng hợp chuỗi pôlypeptit là
1. Gen. 2. mARN. 3. axitamin. 4. tARN. 5. ribôxôm. 6. enzim.
Phương án đúng là: A. 2, 3, 4, 5. B. 3, 4, 5, 6 C. 2, 3, 4, 5, 6. D. 1, 2, 3, 4, 5, 6.
Câu 14: Cặp phép lai nào sau đây là phép lai thuận nghịch?
A. ♀AA x ♂aa và ♀Aa x ♂aa. B. ♀AABB x ♂aabb và ♀aabb x ♂AABB
C. ♀Aa x ♂aa và ♀aa x ♂AA. D. ♀AABb x ♂aabb và ♀AABb x ♂aaBb.
Câu 15: Đặc điểm nào không đúng đối với thể đột biến đa bội?
A. Sinh tổng hợp các chất mạnh. B. Không có khả năng sinh giao tử bình thường.
C. Thường gặp ở thực vật. D. Cơ quan sinh dưỡng lớn, chống chịu tốt.
Câu 16: Trong 64 bộ ba mã di truyền, có 3 bộ ba không mã hóa cho axit amin nào. Các bộ ba đó là:
A. UUG, UGA, UAG B. UAG, UAA, UGA C. UUG, UAA, UGA D. UGU, UAA, UAG
Trang 1/2 - Mã đề 001