SỞ GIÁO DỤC VÀ Đo, TẠO KỲ THỊ CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 12 CÁP TỈNH NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn: SINH HỌC Ngày thi: 02/04/2023 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề 401

Câu 1: Sơ đồ ở hình bên mô tả quá trình phiên mã và dịch mã trong tế bào của một loài sinh vật. Quan sát sơ đồ và cho biết nhận định nào sau đây không đúng?
A. Đây có thể là tế bào của một loài sinh vật nhân sơ.
B. Chữ cái C trong hình tương ứng với đầu 3°của mARN.
C. Quá trình tổng hợp phân tử mARN 3 hoàn thành muộn hơn quá trình tổng hợp các mARN còn lại.

D. Tại thời điểm đang xét, chuỗi pôlipeptit được tông hợp từ ribôxôm 3 có số axit amin nhiều nhất. Câu 2: Ở một loài cá, gen A quy định tính trạng có vảy là trội hoàn toàn so với gen a quy định không vảy. Cá không vảy có sức sống yếu hơn cá có vảy. Tính trạng trên tuân theo quy luật di truyền nào?
A. Tương tác gen. B. Trội không hoàn toàn.
C. Đồng trội. D. Gen đa hiệu. Câu 3: Bốn loài thực vật có hoa M, N, P, Q có bộ nhiễm sắc thê lưỡng bội lần lượt là 2n = 30, 2n = 40, 2n = 60, 2n = 30. Từ 4 loài này đã phát sinh 5 loài bằng con đường lai xa và đa bội hóa, số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào của mỗi loài như bảng sau:
Loài 1 [Bonhiễnaictê. | 70 | da | 0 [70 Theo lí thuyết, có bao nhiệt phát biêu sau đây đúng? I. Loài I không được hình thành nhờ lai xa và đa bội hóa giữa loài N và loài P nhưng loài V có thê được hình thành nhờ lai xa và đa bội hóa giữa loài N và loài P. II. Thể song nhị bội của loài I có thể được hình thành từ loài M và loài Q có kiểu gen luôn đồng hợp. II. Thể song nhị bội của loài III có thể được hình thành từ loài M và loài P. IV. Loài IV được hình thành nhờ lai xa và đa bội hóa giữa loài P và loài Q.
Á, 3. B.4. Xi: D.2.




100
Câu 4: Ở một loài động vật, cho (P) AT xự AaT Khi các tế bảo sinh giao tử đực thực
hiện giảm phân hình thành giao tử, ở một số Ế bào đã xảy ra sự không phân li của một cặp nhiễm sắc thể trong giảm phân I, giảm phân II diễn ra bình thường. Các tế bào sinh giao tử cái thực hiện giảm phân bình thường. Biết Trắng các giao tử được tạo ra ở cả cơ thể đực và cái đều có khả năng thụ tỉnh tạo hợp tử. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Số loại giao tử đực bình thường được tạo ra tối đa là 8. II. Số loại giao tử lệch bội tối đa được tạo ra là 18. IIL Số loại kiểu gen tối đa được tạo ra là 154. IV. Số loại kiểu gen dạng thê ba tối đa được tạo ra là 128.
A.3. B. 1. C3. D.4.
Môn Sinh học 11 Mã đề 401 Câu 5: Ốc bươu vàng (Pomacea canalieulaia) là một loài ngoại lai có nguồn gốc từ Nam Mĩ được du nhập vào Đài Loan và phát triển mạnh ra khắp khu vực Đông Nam Á. Hình A thể hiện sự biến động mức độ che phủ của một. số loài điển hình và hàm lượng dinh dưỡng trong nước ở ruộng nước ngọt trước và sau khi có ốc bươu vàng (vào ngày 0 ~ đường nối đứt). Hình B thể hiện mối quan hệ giữa số lượng loài trong quần xã với số lượng ốc bươu vàng.

—‡—= trứớc lú ` ~ * pvc ....gg/111, ma... 6... NI ÔNG” Ụ ~@—~ Cây thủy sinh và bán thủy sinh

+. S0l-e=# TS... 9= Béo tây và táo ngọt xã $ "<4- Dinh dưỡng 30L. ẤN... T9 Thânmm — B40}... na Ệ 40 =esemieem=ee Š?0 Ẹ An „ 10 f 10Ị-
ũ ~ 9
-15 5 235 45 65 0 10 20 30 đũ
Thời gian (ngày) Mật độ ốc (con/m?) Hình A Hình B
Khi nói về 2 hình trên, hãy cho biết có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng? I. Loài ốc bươu vàng thích ăn bèo tây và tảo ngọt hơn khoai nước và lúa nước. II. Sinh khối của khoai nước và lúa nước có thê tăng khi có mặt ốc bươu vàng trong quần xã. II Loài ốc bươu vàng phát triển mạnh thay thế cho các loài bản địa. IV. Óc bươu vàng gây hại cho sản xuất nông nghiệp cũng như môi trường sinh thái bán địa vì thế để kiểm soát số lượng của chúng dao động ở một mức nhất định chúng ta cần bổ sung một loài ăn thịt đặc hiệu thay vì đánh bắt và giết chúng.
A.3. B. 1. C. 2. D. 4. Câu 6: Ở người, sau bữa ăn nhiều tỉnh bột, nồng độ glucôzơ trong máu tăng lên. Cơ thể điều hòa nồng độ glucôzơ trong máu bằng những phản ứng nào dưới đây? I. Tuyến tụy tiết insulin. II. Tuyến tụy tiết glucagon. II. Gan biến đổi glucôzơ thành glicôgen. IV. Gan biến đổi glicôgen thành glucôzơ. V. Các tế bào trong cơ thê tăng nhận và sử dụng ølucôzơ.
A.II IH, IV. B.mn,1w, Ý, Œ. I,IH,TV. D. LH, V, Câu 7: Ở một loài côn trùng, gen quy định kích thước lông có 2 alen A, a. Gen quy định màu mắt có 2 alen B, b. Biết không xảy ra đột biến, hai gen đang xét nằm trên cùng một cặp nhiễm sắc thể thường, quá trình giảm phân không xảy ra hoán vị gen. Theo lí thuyết, trong trường hợp không xét đến phép lai thuận nghịch, có tối đa bao nhiêu phép lai khác nhau giữa các cá thê của loài này tạo ra đời con không thu được kiểu gen đồng hợp tử lặn về cả hai cặp gen đang xét?
A.24. SB. 84. €,. 45. D. 26. Câu §: Khi nghiên cứu về hoạt động opêron Lac ở 3 chủng vi khuẩn #scherichia coli, người ta thu được bảng kết quả như sau:

Điêu kiện nuôi cây

Prôtê¡n ức chê
mARN của các gen câu trúc
(+): sản phẩm được tạo ra và (-): sản phẩm không được tạo ra hoặc tạo ra không đáng kế Khi rút ra kêt luận từ bảng trên, kết luận nào sau đây là sœ?2
A. Chủng 2 có thể đã bị đột biến trong các gen Z„ Y, A khiến chúng tăng phiên mã.
B. Chủng 1 có opêron Lac hoạt động một cách bình thường.
€,. Có 2 chủng bị lãng phí vật chât và năng lượng bởi phiên mã không kiêm soát.
Môn Sinh học 2/11 Mã đề 401 D. Có thể vùng P của gen R ở chủng 3 đã bị mắt hoạt tính. Câu 9: Ở động vật có ống tiêu hoá, quá trình tiêu hoá hoá học diễn ra chủ yếu ở bộ phận nào sau đây? A. Dạ dày. B. Ruột già. Œ. Ruột non. D. Thực quản. Câu 10: Để phát hiện hô hấp ở thực vật, một nhóm học sinh đã tiến hành thí nghiệm như sau: Dùng 4 bình cách nhiệt giông nhau đánh số thứ tự 1, 2, 3 và 4. Cả 4 bình đều đựng hạt của một giông lúa: - Bình 1 chứa 1 kg hạt mới nhú mầm. - Bình 2 chứa I kg hạt khô. - Bình 3 chứa 1 kg hạt mới nhú mầm đã luộc chín. - Bình 4 chứa 0,5 kg hạt mới nhú mầm. Đậy kín nắp mỗi bình rồi để trong 2 giờ. Biết rằng các điều kiện khác ở 4 bình là như nhau và phù hợp với thí nghiệm. Theo lí thuyết, dự đoán nào sau đây đúng về kết quả thí nghiệm?
A. Nhiệt độ ở bình 4 cao nhất.
B. Nhiệt độ ở cả 4 bình đều tăng.
C, Nông độ O¿ ở bình 2 và bình 3 tăng.
D. Nồng độ O¿ ở bình 1 và bình 4 đều giảm. Câu 11: Cho biết 4 bộ ba 5°UXU3); 5'UXX3); 5?UXA3'; 5 'UXG3" quy định tổng hợp axit amin Ser, 4 bộ ba 5°XXU3'; 5°XXX3'; 5'XXA3'; 5'XXG3' quy định tổng hợp axit amin Pro. Một đột biến điểm làm cho gen B thành alen b, trong đó chuỗi mARN của alen b bị thay đổi cấu trúc ở một bộ ba dẫn tới axit amin Ser được thay bằng axit amin Pro. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Gen B dài hơn alen b.
IL. Loại đột biến làm cho gen B thành alen b là đột biến thay thế một cặp nuclêôtit.
II. Gen B có số nuclêôtit loại G nhiều hơn alen b là 2.
IV. Khi hai gen cùng phiên mã một lần thì số nuclêôtit loại X môi trường cung cấp cho gen B nhiều hơn alen b.
A.4. B. 2. La j).1.
Câu 12: Ở một loài thực vật, gen A quy định khả năng nảy mầm trên đất nhiễm phèn, gen a không nảy mắm được trên đất nhiễm phèn. Người ta gieo 1000 hạt gồm 600 hạt AA và 400 hạt Aa trên đất nhiễm phèn, sau 3 thế hệ tự thụ phấn thì cây Aa chiếm tỉ lệ bao nhiêu? Bế, Có bu 33 33 40 20 Câu 13: Cặp nuclêôtit ở vị trí nào (A, B, C, D) có cấu trúc hoặc liên kết chưa phù hợp? A. Vị trí D. B. VỊ trí B. Œ. VỊ trí A. D. Vị trí C.

Cần trở của điều kiện môi trường
Câu 14: Hình bên mô tả đường cong tăng trưởng của quần thể sinh vật: $ Khi nói về hình bên, hãy cho biết các phát biêu nào sau đây sai? 3
§

I. Đường cong A là đường cong tăng trưởng thực tê. IH. Đường cong B là đường cong tăng trưởng theo tiềm năng sinh học. II. Đường cong A xảy ra khi môi trường không bị giới hạn. IV. Đường cong B là đường cong tăng trưởng hình chữ ]. A.I,IL,HI, B.L,IL IV. Œ, II, HH, IV. D. L HH, IV. Thời gian
Môn Sinh học 3⁄11 Mã đề 401 Câu 15: Khi nói về quá trình phiên mã, có bao nhiêu phát biểu sau là đúng? I. Quá trình phiên mã của sinh vật nhân thực chỉ xảy ra trong tế bào chất. II Ở sinh vật nhân sơ, quá trình phiên mã và dịch mã diễn ra gần như đồng thời. IH. Quá trình cắt êxôn và nối intron để tạo ra mARN trưởng thành ở sinh vật nhân thực diễn ra ở trong nhân tế bào. IV. Ở sinh vật nhân thực, chiều dài mARN trưởng thành đúng bằng chiều dài gen mã hoá tương ứng.
A.4. B. 2. Œ, I1. D. 3. Câu 16: Trong quá trình dịch mã, phân tử tARN có anticôđon 3°XUG5? sẽ vận chuyên axit amin được mã hóa bởi triplet nào trên mạch khuôn?
A.3°XAG5'. B.3°GAXS". G 8 Ti D.3°GTXS'.
Câu 17: Một gen có chiều dài 408nm. Trên mạch 1 của gen có số nuclêôtit loại 4= sơ = m ; mạch
› + „Š AAs* l 1 , Ä. „ý nh : ; v.v 2 của gen có sô nuclêôtit loại 7 = =” ‹- Theo lí thuyết, sô lượng nuclêôtit loại G của gen này là
A. 426. B. 480. Œ. 774. D. 720. Câu 18: Ở một người bệnh có các tế bào phân chia một cách không kiểm soát, dẫn đến hình thành khối u. Hãy dự đoán người này mắc bệnh hoặc hội chứng gì?
A. Bệnh thiếu máu. B. Bệnh ung thư.
Œ. Hội chứng Đao. D. Hội chứng Tơcnơ. Câu 19: Nghiên cứu về ảnh hưởng của màu sắc đến sức sống của một loài rắn, người ta thống kê tỉ lệ cá thể của quần thể theo màu sắc qua nhiều thế hệ và thu được kết quả thể hiện trong bảng dưới đây. Biết rằng loài này là thức ăn chủ yêu của một loài chim Diều thuộc chỉ Sagï/arius; trong suốt quá trình nghiên cứu, môi trường sống của quần thê này tương đối ổn định. Cho biết, alen Ai quy định màu vàng đen trội hoàn toàn so với alen Az quy định màu đỏ đen và alen Aa trội hoàn toàn so với alen As quy định màu đen.
| Thếhệ0 | Thếhệ10 | Thếhệ20 | Thếhệ30

Theo lí thuyết, các phát biểu nào sau đây lng I. Khả năng sông sót của các cá thê rắn liên quan chặt chẽ đến màu sắc trên thân của chúng. II. Những đột biến khiến màu sắc cơ thể rắn nổi bật trên nền môi trường là đặc điểm kém thích nghi. II. Sự thay đổi tần số các kiểu hình trong quần thể rắn chủ yếu do tác động của chọn lọc tự nhiên. IV. Các alen quy định màu đỏ đen trong quần thể đã bị đào thải hoàn toàn.
A.LHI,IV. B.L H,IV. Œ, H, IH, IV. D.L,H,IH. Câu 20: Xét phép lai P thuần chủng: quả tròn x quả tròn thu được F¡ 100% quả dẹt. Cho Fi lai phân tích thu được Fa có tỉ lệ: 1 quả dẹt : 2 quả tròn : I quả dài. Tiếp tục cho Fị x Fì thu được E¿. Theo lí thuyết, trong số quả đẹt ở F› thì quả dẹt dị hợp 2 cặp gen chiếm tỉ lệ bao nhiêu?
A.2, B. 2, C.Ẻ. D.Š,
Ụ 4 3 9
Câu 21: Cho (P) AaBbDd x AABbdd thu được cá thể có kiểu gen mang 4 alen trội ở Fi chiếm tỉ lệ bao nhiêu? Biết rằng 3 cặp gen phân ly độc lập và trội hoàn toàn.
A.25%. - B.375%. Œ. 12,5%. D.50%. Câu 22: Ở một loài ruôi quả, hình dạng trứng do 1 cặp gen D, d quy định, màu sắc mắt do 2 cặp gen A, a và B, b quy định, thực hiện phép lai sau:
Môn Sinh học 4/11 Mã đề 401 P: đ mắt trắng x mắt đỏ. F¡: 100% trứng tròn và tất cả nở thành con mắt đỏ. Eì x Ei — E› có 300 trứng dạng tròn và 100 trứng dạng bầu dục. Ấp riêng các trứng ở F› thu được các con non nở ra từ trứng dạng tròn có 150 con © mắt đỏ : 50 con © mắt trắng : 60 con Ó mắt đó : 40 con ở mắt trắng. Các con non nở ra từ trứng dạng bầu dục có 15 con đ mắt đỏ : 85 con ổ mắt trắng. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? 1, Tính trạng hình dạng trứng tuân theo quy luật di truyền tương tác gen. II. Tất cả các gen quy định màu mắt và hình dạng trứng đều nằm trên nhiễm sắc thể giới tính. II. Đã xảy ra hoán vị gen với tần số 20%. IV. Cơ thê cái F có thể mang kiểu gen AaXP4XÐD,
A.3. B. 2. r1. D.4. Câu 23: Cho P thuần chủng: thân cao, hoa đỏ x thân thấp, hoa vàng thu được F¡ 100% thân cao, hoa đỏ. El giao phấn với nhau thu được F› có 4 kiểu hình trong đó cây thân cao, hoa đỏ chiếm 59%. Biết mỗi gen quy định một tính trạng. Theo lí thuyết, nếu cho cây Fì lai với cây thân cao, hoa vàng dị hợp thì đời con cây thân cao, hoa đỏ chiếm tỉ lệ bao nhiêu?
A. 40%. B. 15%. C. 65%. D. 305. Câu 24: Cho P thuần chủng: O mắt đỏ x ở mắt trắng thu được F¡ 100% mắt đỏ. đì tạp giao thu được F¿ có tỉ lệ: 2 © mắt đỏ : 1 @ mắt đỏ : 1 đ mắt trắng. Theo lí thuyết, nếu cho tất cả các cá thể mắt đỏ ở F› tạp giao thì thế hệ Fa con đ mắt đỏ chiếm tỉ lệ bao nhiêu?
A. 37,5%. B. 50%. C. 87,5%. D. 12,5%. Câu 25: Ở một loài chim, cho con đực lông xám giao phối với con cái lông vàng thu được F! toàn lông xám, tiếp tục cho Ft giao phối với nhau thu được Fa có kiểu hình phân li theo tỉ lệ: Giới đực: 6 lông xám : 2 lông vàng, Giới cái: 3 lông xám : 5 lông vàng. Nếu cho các con lông xám F; giao phối với nhau, xác suất để F; xuất hiện một cá thể không mang gen trội là bao nhiêu? Cho rằng không xảy ra đột biến và sự biểu hiện tính trạng không chịu ảnh hưởng của môi trường.
. —.- Bị, C sài DĐ: 144 36 72 18 Câu 26: Ở loài ruồi giấm, xét 3 cặp gen Aa, Bb và Dd; mỗi cặp gen quy định một cặp tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn. Cho cá thể cái mang kiểu hình trội về 3 tính trạng giao phôi với cá thể đực mang kiểu hình lặn về 3 tính trạng, thu được F¡ có 100% cá thê mang kiểu hình trội về 3 tính trạng. Cho các cá thể F1 giao phối ngẫu nhiên, thu được Fa có 24 kiểu gen và 10 kiểu hình, trong đó cá thể mang kiểu hình lặn về cả 3 cặp tính trạng chiếm 4% và kiểu hình này chỉ có ở con đực. Theo lí thuyết, lẫy ngẫu nhiên 1 cá thể cái mang kiểu hình trội về 3 tính trạng, xác suất thu được cá thê có 4 alen trội chiếm tỉ lệ bao nhiêu? Ni n s. Da 49 TÔ TÔ 49
Câu 27: Một cặp vợ chồng đến trung tâm tư vắn di truyền để hỏi về khả năng xuất hiện bệnh mù màu, máu khó đông của con họ trong tương lai. Theo lời kê của người chồng, ông ta bị cá hai bệnh nhưng vợ ông ta bình thường. Mẹ của ông ta bị bệnh mù màu còn bố bị bệnh máu khó đông. Bồ vợ bị bệnh máu khó đông, mẹ vợ không bị bệnh nhưng mẹ vợ chỉ mang alen gây bệnh mù màu, không mang alen gây bệnh máu khó đông. Biết rằng các alen a, b lần lượt quy định bệnh nù màu và máu khó đông. Các alen trội tương ứng quy định tính trạng bình thường. Các alen này nằm trên nhiễm sắc thể X không có alen tương ứng trên nhiễm sắc thể Y, khoảng cách giữa hai gen trên nhiễm sắc thê là 20cM. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây sai? I. Xác định được chính xác kiểu gen của 4 người trong gia đình trên.
II. Xác suất sinh con mắc bệnh của cặp vợ chồng trên là San Ị
II. Xác suất sinh con mắc cả 2 bệnh của cặp vợ chồng trên là sỹ :
IV. Kiểu gen của người vợ là X^BX*®, A.3. B.4. th D. 1. Môn Sinh học 3⁄11 Mã đề 401 Câu 28: Khi nói về quang hợp ở thực vật, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Khi cường độ ánh sáng càng mạnh thì cường độ quang hợp càng mạnh.
B. Pha sáng của quang hợp tạo ra ATP và NADPH để cung cấp cho pha tối.
C. Pha tối của quang hợp tạo ra NADP" và ATP để cung cấp cho pha sáng.
D. Nồng độ CO; càng tăng thì cường độ quang hợp càng tăng. Câu 29: Ở một loài côn trùng ngẫu phối, alen A quy định thân đen là trội hoàn toàn so với alen a quy định thân trắng. Một quần thể ban đầu (P) cân bằng có tần số alen A và a lần lượt là 0,4 và 0,6. Do môi trường bị ô nhiễm nên bắt đầu từ đời F¡ khả năng sống sót của các con non có kiểu gen AA và Aa đều bằng 30%, khả năng sống sót của các con non có kiểu hình lặn là 40%. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
1_THÉ Nợ; trường thanh có lệ Miễn gen lã- —-AÃ š C Ảng -E—g8. 25 25 25 II. Thế hệ hợp tử F› có tỉ lệ kiểu gen là ÁP ế, Án Ha; + gã 196 196 196 lơ ; "..... „ Ố 18 l8 HI. Thê hệ hợp tử F! có tỉ lệ kiêu gen là —— AA : ——Aa: —— aa. 125 125 125 IV. Thế hệ F¡ trưởng thành có tỉ lệ kiểu gen là TẾ TT Ha
: ——Áa: ——aa. 100 100 100
Âu.» B.4. C. 2. D. 1. Câu 30: Ở một loài thú, cho (P) Ọ chân cao, mắt trắng x ổ' chân thấp, mắt đỏ thu được F! có tỉ lệ: 1 © chân cao, mắt đỏ : 1 ổ chân cao, mắt trắng. Tiếp tục F¡ giao phối ngẫu nhiên thu được F¿ có 500 con © chân cao, mắt đỏ : 500 con © chân cao, mắt trắng : 40 con đ chân cao, mắt đỏ : 40 con đ' chân thấp, mắt trắng : 460 con chân cao, mắt trắng : 460 con ` chân thấp, mắt đỏ. Biết rằng mỗi gen quy định một tính trạng. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Tất cả các gen đều di truyền liên kết giới tính. II. Các cơ thể F¡ đều có kiểu gen dị hợp 2 cặp gen. II. Đã xảy ra hoán vị gen với tần số 8%. IV. Chọn ngẫu nhiên 1 con © chân cao, mắt đỏ ở Fz, xác suất thu được cá thể dị hợp 2 cặp gen là 92%.
A.3. B. 2. €: 1. D. 4. Câu 31: Giả sử một đoạn nhiễm sắc thể có 5 gen I, II, II, IV, V được phân bố ở 5 vị trí. Các điểm a, b, c, d, e, ø là các điểm trên nhiễm sắc thể.

Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Khi gen II phiên mã 5 lần thì gen V có thể chưa phiên mã lần nào. II. Đột biến đảo đoạn “bđ” có thể ít ảnh hưởng đến sức sống của thê đột biến. II. Nếu tần số hoán vị giữa gen I và gen III bằng 18% thì tần số hoán vị giữa gen I và gen V sẽ bé hơn 18%. IV. Nếu chiều dài các gen bằng nhau thì chiều dài của các phân tử mARN trưởng thành do các gen quy định cũng bằng nhau. A. I. B. 2. G 3. D. 4,
Môn Sinh học Ø/11 Mã đề 401 Câu 32: Cho sơ đồ về cơ chế nhân đôi ở hình bên:
Theo lí thuyết, có bao nhiêu nhận định sau đây ï“s ma: là đúng? —
I. Trên I chạc chữ Y, enzim ligaza chỉ tham
g1a nôi ở 1 mạch vừa được tông hợp. A05 pH9GA II. Trên 1 chạc chữ Y, đoạn mạch ADN mẹ có tổng hợp đoạn . chiều 3'OH —> 5°P thì mạch ADN con mới môi

“= ADN polimeraza
được tông hợp liên tục. Enzim nỗi
II. Trên I chạc chữ Y, mạch ADN con mới ##a A i
luôn được tổng hợp theo chiều 3'OH -> 5°P. ;áó:
IV. ARN polimeraza tham gia tổng hợp đoạn gi b
mỗi cung cấp cho quá trình nhân đôi. Đoạn Okazaki Mạch mới tông hợp A.4. B. 3. C,. 1. D.2.
Câu 33: Tiến hành lai hai tế bào sinh dưỡng giữa 2 loài, tế bào thứ nhất có kiểu gen AabbDd, tế bào thứ hai có kiêu gen HhMMEe tạo ra tê bào lai có kiêu gen được kí hiệu là A. AabbDd. B. AabbldHhMMEc. Œ. HhMMEc. D. AbDHME. Câu 34: Những phát biểu nào sau đây đúng khi nói về tạo giống nhờ công nghệ gen? I. Có thể dùng plasmit làm thê truyền để chuyển gen vào tế bào vi khuẩn Escherichia coli. II. Công nghệ gen là quy trình tạo ra cừu Đôly. i ThN LH. Công nghệ gen là quy trình tạo ra những tê bào hoặc sinh vật có gen bị biên đôi hoặc có thêm gen mới. ì IV. Công nghệ gen góp phân tạo ra các sinh vật biên đôi gen mang những đặc tính quý hiêm có lợi cho con người. A.IL,H,IV. B. LH, HI. G111 1V: D.IL, HI, IV. Câu 35: Nhằm định lượng mức độ đa dạng di truyền của một loài động vật, người ta tiến hành phân tích kiểu gen các quân thê (1— 3). : Quần thể 1 có 3000 cá thể Aa : 2000 cá thê aa. ì Quân thể 2 có 400 cá thê AA:400 cá thê Aa: 200 cá thê aa. Quân thê 3 có 200 cá thê AA : 600 cá thê Aa : 200 cá thê aa. Biết gen A quy định lông đen trội hoàn toàn so với gen a quy định lông trắng. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau ¡đây đúng? I. Tần số alen A của các quần thể 1, 2, 3 lần lượt là 0,3; 0,4; 0,5.
II. Ước tính tần số alen a của cả 3 quần thể là s Ỉ
Ầ z l Ấ ..ự Ẫ 3» À Ả . Ậ À Ẫ 4ˆ xĩ z L À Ậ . IH. Nêu có 5 sô cá thê của quân thê 1 di cư đến quân thê 2. Sau đó các cá thê ở quân thê 2 giao
phối ngẫu nhiên. Cấu trúc di truyền của quần thể 2 sau khi nhập cư và giao phối ngẫu nhiên là lu 0c 305010) ÔN,
—— : Tà 400 400 400” IV. Ở quân thê 3 khi đạt trạng thái cân băng, do môi trường thay đối nên chỉ các cá thể cùng màu
lông giao phối với nhau thì sau 2 thế hệ cá thể lông trắng chiếm tỉ lệ :
A.4. B. 2. G1: 5.
Môn Sinh học 7⁄11 Mã đề 401 Câu 36: Khi nói về trao đổi nước của thực vật, phát biểu nào sau đây đúng? A. Thực vật sống ở cạn, nước chủ yếu được hấp thụ qua miền lông hút của rễ. B. Ở các cây sông dưới tán rừng, nước chủ yêu được thoát qua cutin (bề mặt lá). C. Quá trình vận chuyển nước từ rễ lên lá chủ yếu do sức đây của rễ. D. Nếu lượng nước hút vào lớn hơn lượng nước thoát ra thì cây sẽ bị héo. Câu 37: Khi nói về tiến hóa nhỏ, phát biểu nào sau đây đúng? A. Kết quả của tiến hóa nhỏ là hình thành nên loài mới. B. Tiến hóa nhỏ thường ‹ diễn ra trong phạm vi rộng. C. Đơn vị nghiên cứu tiến hóa nhỏ là câp độ cá thê. D. Tiến hóa nhỏ không thể diễn ra nếu không có di - nhập gen.
Câu 38: Những năm gần đây vùng Đồng bằng
sông Cửu Long của nước ta thường xuyên bị „s90 nhiễm mặn do biến đổi khí hậu làm nước biển Lên dâng. Nhằm tìm kiếm các loài thực vật phù sø hợp cho sản xuất, các nhà khoa học đã tiễn sSiso hành các thử nghiệm trên hai loài thực vật đầm 'ẩ m lầy (loài A và loài B) ở vùng này. Để nghiên ẩ 20
cứu ảnh hưởng của nước biên tới hai loài này, chúng được trồng trong đầm nước mặn và đầm nước ngọt. Kết quả nghiên cứu được thê hiện ở hình bên:
0 40 60 80 100 Độ rnặn (%} Ghi chú: -©- loài A; ~a—- loài B
Khi nói về 2 loài này, hãy cho biết các phát biểu nào sau đây đúng? I. Loài A chịu mặn kém hơn loài B. II Trong cùng một độ mặn, loài B có sinh khối cao hơn loài A. IIL. Trong tương lai nước biển dâng loài A sẽ trở nên phô biến hơn loài B. IV. Cả 2 loài A và B đều là sinh trưởng tốt trong điều kiện nước ngọt.
A.HI,1V. B.L 1H. 1L TL D.I,IV. Câu 39: Ở một loài thực vật, gen A nằm trên nhiễm sắc thể thường quy định thân cao trội hoàn toàn so với gen a quy định thân thấp, gen B nằm trong lục lạp quy định cánh hoa màu đỏ và gen b quy định cánh hoa màu trắng. Cho (P) đ' thân thấp, hoa trắng x @ thân cao, hoa đỏ thu được Fì. Cho F: giao phấn ngẫu nhiên với nhau, thu được F¿. Biết rằng không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây đúng?
A. E¡ có kiểu hình 100% cây hoa đỏ và F2 có kiểu hình 3 cây hoa đỏ : 1 cây hoa trắng.
B. Nếu F¡ thu được 100% cây thân cao, hoa đỏ thì Fa có 4 loại kiểu hình.
C. F› có thể có tỉ lệ kiểu hình 9 : 3 : 3 : 1.
Ð. F¿ có thể có tỉ lệ kiểu hình là 3 cây thân cao, hoa đó : 1 cây thân thấp, hoa đỏ. Câu 40: Mức xoắn bậc 3 trong cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thê ở sinh vật nhân thực gọi là
A. sợi nhiễm sắc. B. sợi siêu xoắn. €. sợi cơ bản. D. nuclêôxôm. Câu 41: Khi nói về mối quan hệ giữa kiểu gen, môi trường và kiểu hình, phát biểu nào sau đây sai?
A. Kiểu hình của một cơ thể không chỉ phụ thuộc vào kiểu gen mà còn phụ thuộc vào điều kiện môi trường.
B. Kiểu hình là kết quả của sự tương tác giữa kiểu gen và môi trường.
C. Bố mẹ không truyền cho con tính trạng đã hình thành sẵn mà truyền đạt một kiểu gen.
D. Khả năng phản ứng của cơ thể trước môi trường do ngoại cảnh quyết định.
Môn Sinh học 8⁄11 Mã đề 401 Câu 42: Các hình dưới đây mô tả sự thay đổi hàm lượng ADN trong nhân của một tế bào sinh vật lưỡng bội ở các pha khác nhau của chu kì tê bào.


Hàm lượng Hàm lượng Hàm lượng Hàm lượng ADN ADN ADN ADN 4t Se=eee 4C 4C 2C mo 2C 2C Thời gian Thời gian Thời gian Thời gian Hình 1 Hình 2 Hình3 Hình # Thứ tự các hình tương ứng với pha G¡, S, Gạ, M là A. hình 2, hình 4, hình 3, hình 1. B. hình 1, hình 3, hình 2, hình 4. Œ. hình 1, hình 2, hình 3, hình 4. D. hình 2, hình 4, hình 1, hình 3.
Câu 43: Ở cá voi hiện nay còn vết tích của xương đùi và xương chậu hoàn toàn không dính với cột sống. Vết tích này thuộc nhóm bằng chứng tiến hóa nào?
A. Bằng chứng tế bào học. B. Bằng chứng giải phẫu so sánh.
C. Bằng chứng sinh học phân tử. D. Hóa thạch. Câu 44: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về hệ tuần hoàn của người?
A. Trong hệ mạch, huyết áp thấp nhất ở mao mạch.
B. Trong hệ dẫn truyền tim, chỉ bó His mới có khả năng tự phát ra xung điện.
C. Tĩnh mạch giàu O¿ cung cấp cho các tế bào hô hấp.
D. Khi máu giàu O› từ tìm đến các cơ quan, máu sẽ đi ra từ tâm thất trái.
Câu 45: Hình vẽ bên mô tả kết quả —©— Số lượng loài —#— Tí lệ che phủ (%) theo dõi sự thay đổi số lượng loài và = mức độ che phủ của thảm thực vật : sau khi núi lửa phun trào tại St Helens ở phía Tây Nam Washington (Mỹ) vào năm 1980.
Khi nói về hình bên, hãy cho biết các phát biểu nào sau đây sai?
I. Sau một năm núi lửa phun trào, tại vùng núi St Helens đã có độ che 8 phủ đạt trên 5%. 1980 1984 1988 Ivdni 1992 ‡996 2000
II. Từ năm 1993 đến năm 2000, số lượng loài dao động trong khoảng 20 đến dưới 25 loài. IIL Diễn thế sinh thái thứ sinh xảy ra rất nhanh sau khi núi lửa phun trào. IV. Quân xã thực vật ôn định khoảng 20 loài tại khu vực nghiên cứu, chứng tỏ quần xã đã đạt được giai đoạn đỉnh cực trong diễn thế sinh thái.
A.:LH, IŸ: B.L HI, IV. €.H1N, 1V: D.1H,T: Câu 4ó: Tại một hòn đảo, người ta thả vào đó 5 cặp hươu khỏe mạnh và theo dõi sự phát triển của quần thể này, người ta lập đồ thị như hình bên. Biết rằng trên đảo này không có loài bản địa nào có thể sử dụng hươu làm thức ăn và trong suốt thời gian khảo sát, các biến đổi khí hậu là không đáng kẻ.
Tỉ lệ che phủ (%)
Số lượng loài G


Thời gian === Khi nhận xét về quần thể này, hãy cho biết có bao nhiêu phát biểu sau đúng?
Môn Sinh học 9/11 Mã đề 401 I. Kích thước tối đa của quần thể là đúng 100 cá thê.
II, Tại thời điểm đạt khoảng 40 cá thể, tốc độ tăng trưởng của quần thê là lớn nhất.
IIL Kích thước của quần thể hươu trên đảo là không giới hạn.
IV. Giai đoạn được đánh dấu (X) trên hình là trạng thái cân bằng của quần thể hươu. A. 1. B.3. Œ. 4. D. 2.
Câu 47: Vĩ độ là thước đo khoảng cách từ đường xích đạo của Trái ĐÁt. Các nhà khoa học đã nghiên cứu ảnh hưởng của vĩ độ lên thời gian để một loài mới phát triển và số lượng các loài sống.
Bảng sau cho thấy kết quả nghiên cứu của các nhà khoa học. Sô lượng các loài sông




¡ gian đề một loài mới 0 (tại đường xích đạo 3 - 4 triệu năm 100

2 triệu năm 80 1 triệu năm 30 75 (ở Bắc Cực 0,5 triệu năm 20
Qua bảng kết quả nghiên cứu, hãy cho biết có bao nhiêu phát biêu sau đây đúng?
L Khi vĩ độ tăng điều kiện môi trường trở nên khắc nghiệt hơn.
II. Khi vĩ độ tăng, làm giảm số lượng loài.
II. Khi vĩ độ giảm, làm giảm thời gian để một loài mới phát triển.
IV. Ở môi trường khắc nghiệt, thời gian để một loài mới phát triển ngắn hơn ở môi trường thuận
lợi,

A.2. B. I1. rào D.4. Câu 48: Sự gia tăng nồng độ (mật độ) CO; pm... Ñ. 1 T1 TỊ quan tâm và nghiên cứu từ thể kỷ XIX. „s..... ,-H~~ ME 6 CO: nến dùng, | CỐ” phát thải từ năm2040 _
Lượng CO; cao tạo ra hiệu ứng nhà kính gây
nóng lên toàn cầu. Sự cắt giảm lượng phát
thải COa là cần thiết và các nhà khoa học |
cũng đã thiệt lập công cụ biêu diễn sự biên | / -
đổi của mật độ CO; qua đồ thị ở hình bên. 9= ‡
400:

380 -'
ị ị ‡ Ì ì TU ị ị ị ì ị Nhu, Ỉ
+Á A A 2 ` XS? TXY KI*À A : „ Mật độ CO› nếu đảng Ì 320 -- — : Biệt mật độ CO; ở vào thời kỳ tiên công hát thải từ năm 2021
nghiệp (1850) khoảng 280 ppm. 300-—- › KT "f2 |} Dựa vào hình bên, hãy cho biết có bao nhiêu 1850 1900 1050 2000 2050 2100 2150 2200 2250 2300 phát biêu sau đây đúng? Năm
I. Dừng phát thải CO› càng sớm thì hậu quả do biến đổi khí hậu càng được giảm xuống. II. Sự gia tăng mật độ COa trong khí quyển sẽ khiến nhiều vùng đất trù phú hiện tại có thể trở thành đáy biển trong tương lai. 1H. Cho đên năm 2300, nêu không có sự dừng phát thải CO¿, mật độ CO¿ trong không khí được dự đoán ở mức từ hơn 320 ppm đến đưới 360 ppm. IV. Trong khoảng hơn 170 năm (1850 - 2021), mật độ CO; trong khí quyên tăng lên cao khoảng 4 lần so với trước đó, chủ yếu là do cuộc cách mạng công nghiệp và những hoạt động của con người. A.2. B.4. vẻ. D. 1. Câu 49: Một loài thực vật, gen A quy định thân cao là trội hoàn toàn so với gen a quy định thân thấp. Biết không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây đúng? A. Lấy 1 cây thân cao cho giao phấn với cây thân thấp thì có thể thu được đời con 50% số cây thân cao. B. Lấy 1 cây thân cao cho tự thụ phần thì có thể thu được đời con 50% số cây thân thấp. C. Lấy 2 cây thân cao cho giao phấn với nhau thì có thê thu được đời con 50% số cây thân cao. D. Lấy 2 cây thân cao cho giao phần với nhau, nếu đời F¡ thu được 100% cây thân cao thì chứng tỏ cả hai cây thân cao được lấy đều có kiểu gen đồng hợp.
Môn Sinh học 10/11 Mã đề 401 Câu 50: Nhiều loài muỗi lắc (muỗi không hút máu) chỉ xuất hiện phong phú ở những ổ sinh thái nhất định, chẳng hạn như ba loài muỗi đưới đây được tìm thấy phổ biến ở Thụy Sĩ.
th Nhiệt độ không khí trung | Thám thực vật liền kề
bình vào tháng 7 phô biến nhất Nghèo dinh đưỡng
1pl:4.1202 Mức độ dinh dưỡng trung bình
9,3 - 17,6 °C Giàu dinh dưỡng
10,7 - 19,3.°C Các hóa thạch muỗi lắc trong trầm Loài 1 Loài 2 Loài 3 ® À Ả ẤT. 226 Ø ị hư tích của hô có thê được dùng đề tái thiết các điều kiện sinh thái và khí hậu trước đây ở vùng xung quanh hồ, Theo một trình tự các lớp trầm tích ở một hỗ nhỏ tại Thụy Sĩ, người ta định loại và đếm vỏ đầu của tất cả các con




Trạng thái dinh dưỡng tối ưu



Đồng cỏ Anpơ
Rừng hỗn hợp
Đồng ruộng

11000 K=e
Tuổi (số năm trước đây) . ® © ©
2H VI A , &› 12000 muôỗi lắc. Độ phong phú tương đôi 13000 của ba loài trong mỗi lớp trâm tích 0 50 0 50 0 50 được nêu trong hình bên: Độ phong phú tương đỗi (%)
Dựa vào bảng số liệu và hình trên, hãy cho biết có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Tác động của con người trở nên rõ ràng hơn từ 3000 năm trước vì lúc bấy giờ có đồng ruộng nên loài 3 phát triển.
II. Khoảng từ 2000 năm trước đến nay, có những đợt nhiệt độ giảm xuống nhưng loài 2 vẫn tồn tại được.
II. Loài 3 có lẽ nên dùng là loài chỉ thị về trạng thái đinh dưỡng tốt hơn là loài chỉ thị về nhiệt độ trung bình.
IV. Sự dao động về độ phong phú của loài 2 được giải thích thuyết phục nhất bằng mô hình vật ăn thịt - con mồi.
A.4. B. 1. C, 3. D2. - HÉT - Họ và tên thí sinh: Số báo danh: "¬ TS Chữ ký CBCT I: —— Chữ ký CBCT 2: _ Mã.

Môn Sinh học 11/11 Mã đề 401 KỲ THỊ CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 12 CÁP TỈNH NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn: SINH HỌC Ngày thi: 02/04/2023 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề 402
Câu 1: Mức xoắn bậc 3 trong cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực gọi là A. sợi nhiễm sắc. B. sợi siêu xoắn. C. sợi cơ bản. D. nuclêôxôm.
Câu 2: Các hình dưới đây mô tả sự thay đổi hàm lượng ADN trong nhân của một tế bào sinh vật
lưỡng bội ở các pha khác nhau của chu kì tế bào.


Hàm lượng Hàm lượng Hàm lượng
ADN ADN AĐN SP XS S«=seä 4C | 4C 2C sai 2C SEIESTEPTETIEIS 2C
_ Thời gian na ` Thời gian Thời gian nh 1 Hình 2 Hình3 Hình 4
Thứ tự các hình tương ứng với pha Gn, S, Gạ, M là
A. hình 1, hình 3, hình 2, hình 4. B. hình 2, hình 4, hình 1, hình 3.
Œ. hình 2, hình 4, hình 3, hình 1. D. hình 1, hình 2, hình 3, hình 4.
Câu 3: Tại một hòn đảo, người ta thả vào đó 5 cặp hươu khỏe mạnh và theo dõi sự phát triển của quân thể này, người ta lập đồ thị như hình bên. Biết rằng trên đảo này không có loài bản địa nào có thể sử dụng hươu làm thức ăn và trong suốt thời gian khảo sát, các biến đổi khí hậu là không đáng kể.
Khi nhận xét về quần thể này, hãy cho biết có Ti gian bao nhiêu phát | biểu sau đúng? I. Kích thước tối đa của quần thể là đúng 100 cá thê. II Tại thời điểm đạt khoảng 40 cá thể, tốc độ tăng trưởng của quần thể là lớn nhất. II. Kích thước của quần thê hươu trên đảo là không giới hạn. IV. Giai đoạn được đánh dấu (X) trên hình là trạng thái cân bằng của quân thể hươu. A. 1. B. 3. C,. 4. D. 2. Câu 4: Khi nói về mối quan hệ giữa kiểu gen, môi trường và kiểu hình, phát biểu nào sau đây sai? A. Kiểu hình của một cơ thể không chỉ phụ thuộc vào kiểu gen mà còn phụ thuộc vào điều kiện môi trường. B. Kiểu hình là kết quả của sự tương tác giữa kiểu gen và môi trường. C. Bố mẹ không truyền cho con tính trạng đã hình thành sẵn mà truyền đạt một kiểu gen. D. Khả năng phản ứng của cơ thê trước môi trường do ngoại cảnh quyết định. Câu 5: Xét phép lai P thuần chủng: quả tròn x quả tròn thu được F¡ 100% quả dẹt. Cho E¡ lai phân tích thu được Fa có tỉ lệ: I quả đẹt : 2 quả tròn : 1 quả dài. Tiếp tục cho F\ x F¡ thu được F¿. Theo lí thuyết, trong số quả đẹt ở E: thì quả dẹt dị hợp 2 cặp _ chiếm tỉ lệ bao nhiêu? 8
HN. h nh § D. —. Ụ ạ 4 ỹ

Môn Sinh học 111 Mã đề 402 Câu 6: Nghiên cứu về ảnh hưởng của màu sắc đến sức sống của một loài rắn, người ta thống kê tỉ lệ cá thể của quần thể theo màu sắc qua nhiều thế hệ và thu được kết quả thê hiện trong bảng dưới đây. Biết rằng loài này là thức ăn chủ yếu của một loài chim Diều thuộc chỉ SŠzgi/arius; trong suốt quá trình nghiên cứu, môi trường sống của quần thể này tương đối ổn định. Cho biết, alen Ai quy định màu vàng đen trội hoàn toàn so với alen Az quy định màu đỏ đen và alen A¿ trội hoàn toàn so
với alen As quy định màu đen. Thế hệ20 | Thế hệ 30
Thếhệ0 | Thế hệ 10 0% Đen 20%
Theo lí thuyết, các phát biểu nào sau đây đúng? I. Khả năng sống sót của các cá thể rắn liên quan chặt chẽ đến màu sắc trên thân của chúng.
II. Những đột biến khiến màu sắc cơ thể rắn nổi bật trên nền môi trường là đặc điểm kém thích nghi.
II Sự thay đổi tần số các kiểu hình trong quần thể rắn chủ yếu do tác động của chọn lọc tự nhiên. IV. Các alen quy định màu đỏ đen trong quân thê đã bị đào thải hoàn toàn.





A.I,H, II B. LH, IV. Œ. II TH, IV. D. I, II, IV. Câu 7: Ở một loài động vật, cho (P) AaT Ọ AaT Khi các tế bào sinh giao tử đực thực
hiện giảm phân hình thành giao tử, ở một số tế bào đã xảy ra sự không phân li của một cặp nhiễm sắc thể trong giảm phân I, giảm phân II diễn ra bình thường. Các tế bào sinh giao tử cái thực hiện giảm phân bình thường. Biết rằng các giao tử được tạo ra ở cả cơ thể đực và cái đều có khả năng thụ tỉnh tạo hợp tử. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Số loại giao tử đực bình thường được tạo ra tối đa là 8.
II Số loại giao tử lệch bội tối đa được tạo ra là 18.
II. Số loại kiểu gen tối đa được tạo ra là 154.
IV. Số loại kiểu gen dạng thể ba tối đa được tạo ra là 128.
A.4.- B.2. Kê la - D. 3. Câu 8: Ở động vật có ống tiêu hoá, quá trình tiêu hoá hoá học diễn ra chủ yêu ở bộ phận nào sau đây? A. Dạ dày. B. Ruột già. Œ,. Ruột non. D. Thực quản.
z
Câu 9: Nhiều loài muỗi lắc (muỗi không hút máu) chỉ xuất hiện phong phú ở những ỗ sinh thái nhất định, chăng hạn như ba loài muỗi dưới đây được tìm thây phô biên ở Thụy Sĩ.
Nhiệt độ không khí trung | Thảm thực vật liền kề Loài l Nghèo dinh dưỡng
bình vào tháng 7 phô biến nhất 7,1 - 12,09 °C Đồng cỏ Anpơ
Mức độ dinh dưỡng trung bình 9,3 - 17,6 °C Rừng hỗn hợp Các hóa thạch muỗi lắc trong trầm tích . Loài 2 Loài 3 của hô có thê được dùng đề tái thiệt các F điêu kiện sinh thái và khí hậu trước đây ở vùng xung quanh hô. Theo một trình tự các lớp trầm tích ở một hô nhỏ tại Thụy 5ĩ, người ta định loại và đêm vỏ đầu của tât cả các con muôi lắc. Độ phong phú tương đôi của ba loài trong : mỗi lớp trâm tích được nêu trong hình 5 n 0 BỘ 8 ` bên: Độ phong phú tương đỗi (96)




Trạng thái dinh dưỡng tối ưu





Tuôi (số năm trước đây) ¬ © © ©
Dựa vào bảng số liệu và hình trên, hãy cho biết có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
Môn Sinh học 2/11 Mã đề 402 I. Tác động của con người trở nên rõ ràng hơn từ 3000 năm trước vì lúc bấy giờ có đồng ruộng nên loài 3 phát triển. II. Khoảng từ 2000 năm trước đến nay, có những đợt nhiệt độ giảm xuống nhưng loài 2 vẫn tồn tại được. II. Loài 3 có lẽ nên dùng là loài chỉ thị về trạng thái dinh dưỡng tốt hơn là loài chỉ thị về nhiệt độ trung bình. IV. Sự dao động về độ phong phú của loài 2 được giải thích thuyết phục nhất bằng mô hình vật ăn thịt - con mỗi.
A.4. B.3. + D.2. Câu 10: Tiến hành lai hai tế bào sinh dưỡng giữa 2 loài, tế bào thứ nhất có kiểu gen AabbDd, tế bào thứ hai có kiểu gen HhMME&e tạo ra tế bào lai có kiểu gen được kí hiệu là
A. AabbDd. B. AabbDdHhMMEc.
Œ. HhMMEc. D. AbDHME. Câu 11: Khi nói về quang hợp ở thực vật, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Pha sáng của quang hợp tạo ra ATP và NADPH để cung cấp cho pha tối.
B. Pha tối của quang hợp tạo ra NADP' và ATP để cung câp cho pha sáng.
C. Nồng độ CO¿ càng tăng thì cường độ quang hợp càng tăng.
D. Khi cường độ ánh sáng càng mạnh thì cường độ quang, hợp càng mạnh. Câu 12: Ở loài ruồi giấm, xét 3 cặp gen Aa, Bb và Dd; mỗi cặp gen quy định một cặp tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn. Cho cá thê cái mang kiểu hình trội về 3 tính trạng giao phôi với cá thể đực mang kiểu hình lặn về 3 tính trạng, thu được Fi có 100% cá thể mang kiêu hình trội về 3 tính trạng. Cho các cá thể F¡ giao phối ngẫu nhiên, thu được Ea có 24 kiểu gen và 10 kiểu hình, trong đó cá thể mang kiểu hình lặn về cả 3 cặp tính trạng chiếm 4% và kiểu hình này chỉ có ở con đực. Theo lí thuyết, lấy ngẫu nhiên 1 cá thể cái mang kiểu hình trội về 3 tính trạng, xác suất thu được cá thể có 4 alen trội chiếm tỉ lệ bao nhiêu?
` HC Gị CỐ, Hộ, 49 g) TÔ 49-
Câu 13: Ở một loài côn trùng ngẫu phối, alen A quy định thân đen là trội hoàn toàn so với alen a quy định thân trắng. Một quần thê ban đầu (P) cân bằng có tần số alen A và a lần lượt là 0,4 và 0,6. Do môi trường bị ô nhiễm nên bắt đầu từ đời F¡ khả năng sống sót của các con non có kiểu gen AA và Aa đều bằng 30%, khả năng sống sót của các con non có kiểu hình lặn là 40%. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Thế hệ F trưởng thành có tỉ lệ kiểu gen là ÁA Ị uAg : LAN xÔ xã 25 II. Thế hệ hợp tử F› có tỉ lệ kiểu gen là can : c, Aa: ải aa, 196 196 196 6 18 _ l8
III. Thế hệ hợp tử F¡ có tỉ lệ kiểu gen là —— AA : ——Aa: ——aa L2 125 125
IV. Thế hệ F: trưởng thành có tỉ lệ kiểu gen là c : TỦ ` aa. 100 100 100 A. 1. B.4. K2, l2.
Câu 14: Để phát hiện hô hấp ở thực vật, một nhóm học sinh đã tiến hành thí nghiệm như sau: Dùng 4 bình cách nhiệt giông nhau đánh số thứ tự 1, 2, 3 và 4. Cá 4 bình đều đựng hạt của một giông lúa:
- Bình 1 chứa 1 kg hạt mới nhú mầm.
- Bình 2 chứa 1 kg hạt khô.
- Bình 3 chứa 1 kg hạt mới nhú mầm đã luộc chín.
- Bình 4 chứa 0,5 kg hạt mới nhú mầm.
Môn Sinh học 3⁄11 Mã đề 402 Đậy kín nắp mỗi bình rồi để trong 2 giờ. Biết rằng các điều kiện khác ở 4 bình là như nhau và phù hợp với thí nghiệm. Theo lí thuyết, dự đoán nào sau đây đúng về kết quả thí nghiệm?
A. Nhiệt độ ở cả 4 bình đều tăng.
B. Nông độ O¿ ở bình 1 và bình 4 đều giảm.
C. Nồng độ O; ở bình 2 và bình 3 tăng.
D. Nhiệt độ ở bình 4 cao nhất.
Câu 15: Ở một loài thực vật, gen A quy định khả năng nảy mầm trên đất nhiễm phèn, gen a không nảy mầm được trên đất nhiễm phèn. Người ta gieo 1000 hạt gồm 600 hạt AA và 400 hạt Aa trên đất nhiễm phèn, sau 3 thế hệ tự thụ phấn thì cây Aa chiếm tỉ lệ bao nhiêu?
x.ấi gật cổ, p2. 33. 40 22 20_ Câu 16: Ở một loài cá, gen A quy định tính trạng có vảy là trội hoàn toàn so với gen a quy định không vảy. Cá không vảy có sức sống yếu hơn cá có vảy. Tính trạng trên tuân theo quy luật di truyền nào? A. Trội không hoàn toàn. B. Gen đa hiệu. Œ. Đông trội. D. Tương tác gen. Câu 17: Hình bên mô tả đường cong tăng trưởng của quần thể + sinh vật: $ Khi nói về hình bên, hãy cho biết các phát biểu nào sau đây sai? 3 §
Cần trở của điều
I. Đường cong A là đường cong tăng trưởng thực tế.
H. Đường cong B là đường cong tăng trưởng theo tiềm năng sinh
học.
II. Đường cong A xảy ra khi môi trường không bị giới hạn.
IV. Đường cong B là đường cong tăng trưởng hình chữ l. A.II,IH, IV. B. L,IH, IV. : Œ. L, I, II. D.LH,TV. Thời gian
Câu 18: Ôc bươu vàng (Pomacea canaliculata) là một loài ngoại lai có nguồn gốc từ Nam Mĩ được du nhập vào Đài Loan và phát triển mạnh ra khắp khu vực Đông Nam Á. Hình A thể hiện sự biến động mức độ che phủ của một số loài điển hình và hàm lượng đỉnh dưỡng trong nước ở ruộng nước ngọt trước và sau khi có ốc bươu vàng (vào ngày 0 — đường nối đứt). Hình B thê hiện mối quan hệ giữa số lượng loài trong quần xã với số lượng Ốc bươu vàng.


~®> Khoai nước và lúa nước cài TY my Thế ceceeecereeerereeee _== Bêo tây và tảo ngọt 40 @—= Cây thủy sinh và bản thủy sinh
—i—= Thân mềm


——=..».
"=2=Dinh dưỡng
§ 1 40|......... Ð 30 k: 20]-- Sim : g 20|- Ẳ lô fA 101.
0 Ặ 0
1B 5 25 45 65 0 10 20 30 40
Thời gian (ngày) Mật độ ốc (con/m?) Hình  Hình B
Khi nói về 2 hình trên, hãy cho biết có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng?
I. Loài ốc bươu vàng thích ăn bèo tây và tảo ngọt hơn khoai nước và lúa nước.
II. Sinh khối của khoai nước và lúa nước có thể tăng khi có mặt ốc bươu vàng trong quần xã.
II Loài ốc bươu vàng phát triển mạnh thay thế cho các loài bản địa.
IV. Ốc bươu vàng gây hại cho sản xuất nông nghiệp cũng như môi trường sinh thái bản địa vì thế để kiểm soát số lượng của chúng dao động ở một mức nhất định chúng ta cần bố sung một loài ăn thịt đặc hiệu thay vì đánh bắt và giết chúng.
A. 1. B.2. Œ, 3. D.4. Môn Sinh học 411 Mã đề 402 Câu 19: Những năm gần đây vùng Đồng bằng
sông Cửu Long của nước ta thường xuyên bị Sáo nhiễm mặn do biến đổi khí hậu làm nước biển Š;o dâng. Nhằm tìm kiếm các loài thực vật ph hợp cho sản xuất, các nhà khoa học đã tiến So hành các thử nghiệm trên hai loài thực „vật đâm 4Ó lầy (loài A và loài B) ở vùng này. Để nghiên 10
cứu ảnh hưởng của nước biển tới hai loài này, 0 Ỹ A chúng được trông trong đầm nước mặn và đầm „ - _ Độ mặn (%e} nước ngọt. Kết quả nghiên cứu được thể hiện ở Ghi chú: -© loàiA; -w~loàiB
hình bên:
Khi nói về 2 loài này, hãy cho biết các phát biểu nào sau đây đúng? I. Loài A chịu mặn kém hơn loài B. II. Trong cùng một độ mặn, loài B có sinh khối cao hơn loài A. II. Trong tương lai nước biển dâng loài Ạ sẽ trở nên phô biến hơn loài B. IV. Cả 2 loài A và B đều là sinh trưởng tốt trong điều kiện nước ngọt. LÍ ,JŸ, B. LH Œ, I, II. D.LIV.
Câu 20: Giả sử một đoạn nhiễm sắc thể có 5 gen L, II, II, IV, V được phân bố ở 5 vị trí. Các điểm a, b, c, d, e, øg là các điểm trên nhiễm sắc thê.

Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Khi gen II phiên mã 5 lần thì gen V có thể chưa phiên mã lần nào.
II. Đột biến đảo đoạn “bd” có thể ít ảnh hưởng đến sức sống của thể đột biến.
II. Nếu tần số hoán vị giữa gen I và gen III bằng 18% thì tần số hoán vị giữa gen I và gen V sẽ bé
hơn 18%. IV. Nếu chiều dài các gen bằng nhau thì chiều đài của các phân tử mARN trưởng thành do các gen
quy định cũng bằng nhau.
A.T. B. 2. Ko: D.4. Câu 21: Trong quá trình dịch mã, phân tử tARN có anticôđon 3°XUG®' sẽ vận chuyển axit amin được mã hóa bởi triplet nào trên mạch khuôn?
À,3 AlG. B.3 G13». Œ,. 3*GAXS'. D.3°XAGS'. Câu 22: Ở một người bệnh có Các tế bào phân chia một cách không kiểm soát, dẫn đến hình thành khối u. Hãy dự đoán người này mắc bệnh hoặc hội chứng gì?
A. Bệnh thiếu máu. B. Hội chứng Đao.
Œ. Hội chứng Tơcnơ. D. Bệnh ung thư. Câu 23: Ở cá voi hiện nay còn vết tích của xương đùi và xương chậu hoàn toàn không dính với cột sống. Vết tích này thuộc nhóm bằng chứng tiến hóa nào?
A. Hóa thạch. B. Bằng chứng tế bào học.
C. Bằng chứng giải phẫu so sánh. D. Băng chứng sinh học phân tử. Câu 24: Khi nói về quá trình phiên mã, có bao nhiêu phát biểu sau là đúng? 1. Quá trình phiên mã của sinh vật nhân thực chỉ xảy ra trong tế bào chất.
I. Ở sinh vật nhân sơ, quá trình phiên mã và dịch mã diễn ra gần như đồng thời. HH. Quá trình cắt êxôn và nối intron để tạo ra mARN trưởng thành ở sinh vật nhân thực diễn ra ở
trong nhân tế bào. IV. Ở sinh vật nhân thực, chiều đài mARN trưởng thành đúng bằng chiều dài gen mã hoá tương ứng.
l» 2, B. 1. Œ,. 3. D.4.
Môn Sinh học 3⁄11 Mã đề 402 Câu 25: Khi nói về trao đổi nước của thực vật, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Ở các cây sống dưới tán rừng, nước chủ yếu được thoát qua cutin (bề mặt lá). B. Thực vật sông ở cạn, nước chủ yêu được hấp : thụ qua miễn lông hút của rỄ. €. Quá trình vận chuyển nước từ rễ lên lá chủ yếu đo sức đây của rễ.
D. Nếu lượng nước hút vào lớn hơn lượng nước thoát ra thì cây sẽ bị héo.
Câu 26: Ở một loài côn trùng, gen quy định kích thước lông có 2 alen A, a. Gen quy định màu mắt có 2 alen B, b. Biết không xảy ra đột biến, hai gen đang xét nằm trên cùng một cặp nhiễm sắc thể thường, quá trình giảm phân không xảy ra hoán vị gen. Theo lí thuyết, trong trường hợp không xét đến phép lai thuận nghịch, có tối đa bao nhiêu phép lai khác nhau giữa các cá thể của loài này tạo ra đời con không thu được kiểu gen đồng hợp tử lặn về cả hai cặp gen đang xét?
A. 36. B. 84. C, 24. D.4°5.
Câu 27: Những phát biêu nào sau đây đúng khi nói về tạo giống nhờ công nghệ gen? 1. Có thể dùng plasmit làm thể truyền để chuyển gen vào tế bào vi khuẩn #scherichia coli. II. Công nghệ gen là quy trình tạo ra cừu Đôiy. HI. Công nghệ gen là quy trình tạo ra những tế bào hoặc sinh vật có gen bị biến đổi hoặc có thêm gen mới. IV. Công nghệ gen góp phần tạo ra các sinh vật biến đổi øen mang những đặc tính quý hiếm có lợi cho con người. „1Ö TH, 1X B.L II, IV. Œ. I, I, HI. D.I,H,IV. Câu 28: Vĩ độ là thước đo khoảng cách từ đường xích đạo của Trái Đắt. Các nhà khoa học đã
nghiên cứu ảnh hưởng của vĩ độ lên thời gian để một loài mới phát triển và số lượng các loài sống. Bảng sau cho thấ kết quả nghiên cứu của các nhà khoa học.

ời gian để một loài mới phát triển. Số lượng các loài sống 0 (tại đường xích đạo 3 - 4 triệu năm 100
2 triệu nắm 1 triệu năm 0,5 triệu năm Qua bảng kết quả nghiên cứu, hãy cho biết có bao nhiêu phát biêu sau đây đúng? I. Khi vĩ độ tăng điều kiện môi trường trở nên khắc nghiệt hơn. II Khi vĩ độ tăng, làm giảm số lượng loài. II. Khi vĩ độ giảm, làm giảm thời gian để một loài mới phát triển. IV. Ở môi trường khắc nghiệt, thời gian để một loài mới phát triển ngắn hơn ở môi trường thuận lợi. A.4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 29: Ở một loài chim, cho con đực lông xám giao phối với con cái lông vàng thu được F¡ toàn lông xám, tiếp tục cho F giao phối với nhau thu được F› có kiểu hình phân li theo tỉ lệ: Giới đực: 6 lông xám : 2 lông vàng; Giới cái: 3 lông xám : 5 lông vàng. Nếu cho các con lông xám F¿ giao phối với nhau, xác suất để F4 xuất hiện một cá thê không mang gen trội là bao nhiêu? Cho răng không xảy ra đột biến và sự biểu hiện tính trạng không chịu ảnh hưởng của môi trường.
_¬ B.-—. C..L. D.„-.
18 144 36 72
Câu 30: Cho biết 4 bộ ba 5"UXU3'; 5'UXX3'; 5”'UXA3); 5*UXG3” quy định tổng hợp axit amin Ser, 4 bộ ba 5'XXU3); 5° XXX3'; 5'XXA3'; 5'XXG3' quy định tổng hợp axit amin Pro. Một đột biến điểm làm cho gen B thành alen b, trong đó chuỗi mARN của alen b bị thay đổi cấu trúc ở một bộ ba dẫn tới axit amin Ser được thay bằng axit amin Pro. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Gen B dài hơn alen b. II. Loại đột biến làm cho gen B thành alen b là đột biến thay thế một cặp nuclêôtit. IIIL Gen B có số nuclêôtit loại G nhiều hơn alen b là 2. IV. Khi hai gen cùng phiên mã một lần thì số nuclêôtit loại X môi trường cung cấp cho gen B nhiều hơn alen b.
Môn Sinh học 6/11 Mã đề 402


A.4. B.2. Coli D.3. Câu 31: Cho sơ đồ về cơ chế nhân đôi ở hình

bên:
Theo lí thuyết, có bao nhiêu nhận định sau đây BE Buin nó coốn
là đúng? |
I. Trên 1 chạc chữ Y, enzim ligaza chỉ tham
gia nối ở 1 mạch vừa được tổng hợp. ADN polimeraza ADN polimeraza
H. Trên 1 chạc chữ Y, đoạn mạch ADN mẹ có tông hợp đoạn chiều 3°OH —> §'P thì mạch ADN con mới ” được tổng hợp liên tục. II. Trên 1 chạc chữ Y, mạch ADN con mới luôn được tổng hợp theo chiều 3'OH -—> 5°P. IV. ARN polimeraza tham gia tổng hợp đoạn môi cung câp cho quá trình nhân đôi.
A.4. B. 32. Gx 1: D.2. Câu 32: Khi nói về tiến hóa nhỏ, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Kết quả của tiến hóa nhỏ là hình thành nên loài mới.
B. Tiến hóa nhỏ thường ‹ diễn ra trong phạm vi rộng.
C. Đơn vị nghiên cứu tiến hóa nhỏ là cập độ cá thê. D. Tiến hóa nhỏ không thê diễn ra nếu không có di - nhập gen.
Đoạn Okazaki Mạch mới tông hợp
Câu 33: Một gen có chiều dài 408nm. Trên mạch 1 của gen có số nuclêôtit loại 4= sơ kề ST ; mạch
2 của gen có số nuclêôtit loại 7 = c0 . Theo lí thuyết, số lượng nuelêôtit loại G của gen này là
A. 480. B. 774. ÉC. 2U. D. 426.
Câu 34: Nhằm định lượng mức độ đa dạng di truyền của một loài động vật, người ta tiến hành phân tích kiểu gen các quân thể (1 —- 3).
Quần thể 1 có 3000 cá thể Aa : 2000 cá thể aa.
Quân thể 2 có 400 cá thể AA : 400 cá thể Aa : 200 cá thể aa.
Quần thể 3 có 200 cá thể AA : 600 cá thể Aa : 200 cá thê aa.
Biết gen A quy định lông đen trội hoàn toàn so với gen a quy định lông trắng.
Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau ¡đây đúng?
I. Tần số alen A của các quần thể 1, 2, 3 lần lượt là 0,3; 0,4; 0,5.
II. Ước tính tần số alen a của cả 3 quần thể là s ,
IH. Nêu có 5 số cá thể của quần thể 1 di cư đến quân thể 2. Sau đó các cá thể ở quân thê 2 giao phối ngẫu nhiên. Cấu trúc di truyền của quần thể 2 sau khi nhập cư và giao phối ngẫu nhiên là 198 8] JIAN nữ l2
——AÀA: ——Aa: 400: - 1 -440U 400” 3 : IV. Ở quân thê 3 khi đạt trạng thái cân băng, do môi trường thay đôi nên chỉ các cá thê cùng màu
lông giao phối với nhau thì sau 2 thế hệ cá thể lông trắng chiếm tỉ lệ h Ề
A.4. B. 2. Củ. D.3.
Câu 35: Cho P thuần chủng: thân cao, hoa đỏ x thân thấp, hoa vàng thu được F¡ 100% thân cao, hoa đỏ. F¡ giao phấn với nhau thu được F¿ có 4 kiểu hình trong đó cây thân cao, hoa đỏ chiếm
Môn Sinh học 7⁄11 Mã đề 402 59%. Biết mỗi gen quy định một tính trạng. Theo lí thuyết, nếu cho cây F¡ lai với cây thân cao, hoa vàng dị hợp thì đời con cây thân cao, hoa đỏ chiếm tỉ lệ bao nhiêu?
A. 65%. B. 30%. Œ. 15%. D. 40%. Câu 36: Ở một loài ruồi quả, hình dạng trứng do 1 cặp gen D, d quy định, màu sắc mắt do 2 cặp gen A, a và B, b quy định, thực hiện phép lai sau: P: đ mắt trắng x Ọ mắt đỏ. E¡: 100% trứng tròn và tất cả nở thành con mắt đỏ. Eị x Eị —> Fa có 300 trứng đạng tròn và 100 trứng dạng bầu dục. Ấp riêng các trứng ở F2 thu được các con non nở ra từ trứng dạng tròn có 150 con © mắt đỏ : 50 con © mắt trắng : 60 con ổ mắt đỏ : 40 con ó mắt trắng, Các con non nở ra từ trứng dạng bầu dục có 15 con đ mắt đỏ : 85 con ổ mắt trắng. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Tính trạng hình dạng trứng tuân theo quy luật di truyền tương tác gen. II. Tất cả các gen quy định màu mắt và hình dạng trứng đều nằm trên nhiễm sắc thể giới tính. HH. Đã xảy ra hoán Vị gen với tần số 20%.
IV. Cơ thể cái F¡ có thể mang kiểu gen AaXB4XPDP, A.4. B.2. Œ.1 D.43. Câu 37: Hình bên mô tả kết quả ——— Số lượng loài —4..- Tỉ lệ che phủ (%}
theo dõi sự thay đổi số lượng loài và mức độ che phủ của thảm thực vật sau khi núi lửa phun trào tại Št Helens ở phía Tây Nam Washington (Mỹ) vào năm 1980.
Khi nói về hình bên, hãy cho biết các phát biểu nào sau đây sai?
I. Sau một năm núi lửa phun trào, tại vùng núi St Helens đã có độ che phủ đạt trên 5%. 1980 1984 1988 1992 1996 2000

Số lượng loài
Tỉï lệ che phủ (%)

II. Từ năm 1993 đến năm 2000, số lượng loài dao động trong khoảng 20 đến dưới 25 loài.
III Diễn thế sinh thái thứ sinh xảy ra rất nhanh sau khi núi lửa phun trào.
IV. Quần xã thực vật ổn định khoảng 20 loài tại khu vực nghiên cứu, chứng tỏ quần xã đã đạt được giai đoạn đỉnh cực trong diễn thế sinh thái.
A.LH,IV. B. II, IH, IV. Œ. I,IH, IV. D. LH, HI.
Câu 38: Ở một loài thực vật, gen A nằm trên nhiễm sắc thể thường quy định thân cao trội hoàn toàn so với gen a quy định thân thấp, gen B nằm trong lục lạp quy định cánh hoa màu đỏ và gen b quy định cánh hoa màu trắng. Cho (P) ổ' thân thấp, hoa trắng x © thân cao, hoa đỏ thu được Fì. Cho Fị giao phần ngẫu nhiên với nhau, thu được E¿. Biết rằng không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây đúng?
A.Ei có kiểu hình 100% cây hoa đỏ và F; có kiểu hình 3 cây hoa đỏ : 1 cây hoa trắng. B. Nếu F\ thu được 100% cây thân cao, hoa đỏ thì F; có 4 loại kiểu hình.
C. E› có thể có tỉ lệ kiểu hình 9 : 3 : 3 : 1.
D. F¿ có thê có tỉ lệ kiểu hình là 3 cây thân cao, hoa đỏ : l cây thân thấp, hoa đỏ.
Câu 39: Ở một loài thú, cho (P) 9 chân cao, mắt trắng x ó chân thấp, mắt đỏ thu được F) có tỉ lệ: 1 © chân cao, mắt đỏ : 1 đ chân cao, mắt trắng. Tiếp tục E¡ giao phối ngẫu nhiên thu được F2 có 500 con 9 chân cao, mắt đỏ : 500 con Q chân cao, mắt trắng : 40 con Ố chân Cao, mắt đỏ : 40 con éó chân thấp, mắt trắng : 460 con đ' chân cao, mắt trắng : 460 con ó, chân thấp, mắt đỏ. Biết rằng mỗi øen quy định một tính trạng. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Tất cả các gen đều di truyền liên kết giới tính.
II. Các cơ thể Fi đều có kiểu gen dị hợp 2 cặp gen.
II. Đã xảy ra hoán vị gen với tần số 8%.
Môn Sinh học 8/11 Mã đề 402 IV. Chọn ngẫu nhiên 1 con Q chân cao, mắt đỏ ở Fa, xác suất thu được cá thể đị hợp 2 cặp gen là 92%.
Á¿ 1, B. 3. C, 2. D.4. Câu 40: Cho P thuần chủng: © mắt đỏ x ở mắt trắng thu được F¡ 100% mắt đỏ. F¡ tạp giao thu được F¿ có tỉ lệ: 2 © mắt đỏ : 1 đ mắt đỏ : 1 đ mắt trắng. Theo lí thuyết, nếu cho tất cả các cá thê mắt đỏ ở F› tạp giao thì thế hệ Fạ con ổ mắt đỏ chiếm tỉ lệ bao nhiêu?
A. 50%. B. 87,5%. C, 15,596: D.37,5%. Câu 41: Khi nghiên cứu về hoạt động opêron Lac ở 3 chủng vi khuẩn Eseherichia coli, người ta thu được bảng kết quả như sau:
Điều kiện nuôi cã . Có TY Có LG Ì y là 100 = lactôzơ | lactôzơ ch lactôzơ
mARN của các gen cấu trúc Sriierni E;l;:T— (+): sản phẩm được tạo ra và (-): sản phẩm không được tạo ra hoặc tạo ra Tê ng đáng kế Khi rút ra kết luận từ bảng trên, kết luận nào sau đây là sa/?
A. Có 2 chủng bị lãng phí vật chất và năng lượng bởi phiên mã không kiểm soát.
B. Chủng 1 có opêron Lac hoạt động một cách bình thường.
C. Có thể vùng P của gen R ở chủng 3 đã bị mất hoạt tính.
D. Chủng 2 có thể đã bị đột biến trong các gen Z. Y, A khiến chúng tăng phiên mã. Câu 42: Một cặp vợ chồng đến trung tâm tư vấn di truyền để hỏi về khả năng xuất hiện bệnh mù màu, máu khó đông của con họ trong tương lai. Theo lời kể của người chồng, ông ta bị cả hai bệnh nhưng vợ ông ta bình thường. Mẹ của ông ta bị bệnh mù màu còn bồ bị bệnh máu khó đông. Bố vợ bị bệnh máu khó đông, mẹ vợ không bị bệnh nhưng mẹ vợ chỉ mang alen gây bệnh mù màu, không mang alen gây bệnh máu khó đông. Biết rằng các alen a, b lần lượt quy định bệnh mù màu và máu khó đông. Các alen trội tương ứng quy định tính trạng bình thường. Các alen này nằm trên nhiễm sắc thể X không có alen tương ứng trên nhiễm sắc thể Y, khoảng cách giữa hai gen trên nhiễm sắc thể là 20eM. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây sai? I. Xác định được chính xác kiểu gen của 4 người trong gia đình trên.




II. Xác suất sinh con mắc bệnh của cặp vợ chồng trên là sm ì
II. Xác suất sinh con mắc cả 2 bệnh của cặp vợ chồng trên là sơ ;
IV. Kiểu gen của người vợ là X^BX®%, A.4. B. 2. 3. D. 1. Câu 43: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về hệ tuần hoàn của người? A. Trong hệ mạch, huyết á áp thấp nhất ở mao mạch. B. Trong hệ dẫn truyền tim, chỉ bó His mới có khả năng tự phát ra xung điện. C. Tĩnh mạch giàu O; cung cấp cho các tế bào hô hấp. D. Khi máu giàu O¿ từ tim đến các cơ quan, máu sẽ đi ra từ tâm thất trái. Câu 44: Cho (P) AaBbDd x AABbdd thu được cá thể có kiểu gen mang 4 alen trội ở F\ chiếm tỉ lệ bao nhiêu? Biết rằng 3 cặp gen phân ly độc lập và trội hoàn toàn. A. 12,5%. BH. 37,51%u Œ. 25%. D. 50%. Câu 45: Bốn loài thực vật có hoa M, N, P, Q có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội lần lượt là 2n = 30, 2n = 40, 2n = 60, 2n = 30. Từ ˆ loài này đã phát sinh 5 loài bằng con đường lai xa và đa bội hóa, số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào của mỗi loài như bảng sau:
EPRRRRIIEILILIES [Bonhễm dcmế. | 0| ø0 | 9h |?"
Môn Sinh học 9/11 Mã đề 402


Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
L. Loài I không được hình thành nhờ lai xa và đa bội hóa giữa loài N và loài P nhưng loài V có thê được hình thành nhờ lai xa và đa bội hóa giữa loài N và loài P.
II Thể song nhị bội của loài II có thể được hình thành từ loài M và loài Q có kiểu gen luôn đồng hợp.
II. Thể song nhị bội của loài II có thể được hình thành từ loài M và loài P.
IV. Loài IV được hình thành nhờ lai xa và đa bội hóa giữa loài P và loài Q.
A.3. B.4. Gà. D. 1.
Cầu 46: Ở người, sau bữa ăn nhiều tỉnh bột, nồng độ glucôzơ trong máu tăng lên. Cơ thể điều hòa nồng độ ølucôzơ trong máu bằng những phản ứng nào dưới đây?
b, Tuyến tụy tiết insulin.
II. Tuyến tụy tiết glucagon.
IH. Gan biến đổi glucôzơ thành glicôgen.
IV. Gan biến đổi glicôgen thành glucôzơ.
V. Các tế bào trong cơ thể tăng nhận và sử dụng glucôzơ.
A„ |, 0Ì, V. B. L II, IV. Œ. H, IV, V. D.I, HI, IV. Câu 47: Sự gia tăng nồng độ (mật độ) CO; ppm. St L Š E E l E] trong khí quyên đã bắt đầu được con người 440 - Ị cà ˆ x dư LÁ "“¬. be= - da 3." xaggb
k, "ã ĐÀ Mật đệ co: nếu dùng .
quan tâm và nghiên cứu từ thể kỷ XIX. „ạ.. À Net, b ng, ị phát t th tử năm ra bị _—
Lượng CO; cao tạo ra hiệu ứng nhà kính gây nóng lên toàn: cầu. Sự cắt giảm lượng phát thải CO› là cần thiết và các nhà khoa học Ì mi
cũng đã thiết lập công cụ biểu diễn sự biến Max Äd TY ` HH đổi của mật độ CO; qua đề thị ở hình bên. 340 -'.—-— F “—'...`.. "—- 3 ch 26x ÌSit20Đ
ị ` Mật độ CO; nếu đừn ị ị Biết mật độ CO; ở vào thời kỳ tiền công 322; Elnhkecdsism| Ƒ—”

400-: kr-] +— ị ĐA | 380- Nn,.. ĐỘ th G1Ệ 0234 L- ì NN r ị ì De


nghiệp (1850) khoảng 280 ppm. 30-c‡ TT FT xxx Dựa vào hình bên, hãy cho biết có bao nhiêu 1850 1900 1950 2000 2050 2100 2150 2200 2250 2300 phát biểu sau đây đúng? Năm
I. Dừng phát thải CO2 càng sớm thì hậu quả do biến đổi khí hậu càng được giảm xuống. II. Sự gia tăng mật độ CO› trong khí quyển sẽ khiến nhiều vùng đất trù phú hiện tại có thể trở thành đáy biển trong tương lai. III. Cho đến năm 2300, nếu không có sự dừng phát thải CO›, mật độ COz trong không khí được dự đoán ở mức từ hơn 320 ppm đến dưới 360 ppm. IV. Trong khoảng hơn 170 năm (1850 - 2021), mật độ CO; trong khí quyền tăng lên cao khoảng 4 lần so với trước đó, chủ yếu là do cuộc cách mạng công nghiệp và những hoạt động của con người. dỄ« 2u B. 4. C. 3. D. 1. Câu 48: Một loài thực vật, gen A quy định thân cao là trội hoàn toàn so với gen a quy định thân thấp. Biết không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây đúng? A. Lấy 1 cây thân cao cho giao phẫn với cây thân thấp thì có thể thu được đời con 50% số cây thân cao. B. Lấy 1 cây thân cao cho tự thụ phần thì có thể thu được đời con 50% số cây thân thấp. C, Lây 2 cây thân cao cho giao phần với nhau thì có thể thu được đời con 50% số cây thân cao. D. Lấy 2 cây thân cao cho giao. phần với nhau, nếu đời F¡ thu được 100% cây thân cao thì chứng tỏ cả hai cây thân cao được lấy đều có kiểu gen đồng hợp. Câu 49: Cặp nuclêôtit ở vị trí nào (A, B, €, D) có cấu trúc hoặc liên kết chưa phù hợp? A. VỊ trí B. B. VỊ trí A. €,. Vị trí D. D. Vị trí C.

Môn Sinh học 10/11 Câu 50: Sơ đồ ở hình bên mô tá quá trình phiên mã và dịch mã trong tế bào của một loài sinh vật. Quan sát sơ đồ và cho biết nhận định nào sau đây không đúng? A. Tại thời điểm đang xét, chuỗi pôlipeptit được tổng hợp từ ribôxôm 3 có số axit amin nhiều nhất. B. Đây có thể là tế bào của một loài sinh vật nhân sơ. C. Chữ cái C trong hình tương ứng với đầu 3°của mARN. D. Quá trình tổng hợp phân tử mARN 3 hoàn thành muộn hơn quá trình tổng hợp các mARN còn lại.
- HÉT -

Họ và tên thí sinh: SỐ báo danh: Chữ ký CBCT ï: Chữ ký CBCT 2:
Môn Sinh học 11/11 Mã đề 402 KỲ THỊ CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 12 CÁP TỈNH NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn: SINH HỌC Ngày thị: 02/04/2023 Thời gian làm bài: 90 phúi, không kể thời gian phát đề
Mã đề 403
Câu 1: Ở loài ruồi giấm, xét 3 cặp gen Aa, Bb và Dd; mỗi cặp gen quy định một cặp tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn. Cho cá thể cái mang kiểu hình trội về 3 tính trạng giao phối với cá thê đực mang kiểu hình lặn về 3 tính trạng, thu được Fi có 100% cá thê mang kiểu hình trội về 3 tính trạng. Cho các cá thê F giao phối ngâu nhiên, thu được Fa có 24 kiểu gen và 10 kiểu hình, trong đó cá thể mang kiểu hình lặn về cả 3 ,cặp tính trạng chiếm 4% và kiểu hình này chỉ có ở con đực. Theo lí thuyết, lẫy ngẫu nhiên 1 cá thể cái mang kiêu hình trội về 3 tính trạng, xác suất thu được cá thể có 4 alen trội chiếm tỉ lệ bao nhiêu? ,lêỂI 8ì Số: V5: ly Sêu 49 ñộ T5 49
Câu 2: Khi nghiên cứu về hoạt động opêron Lac ở 3 chủng vi khuẩn #scheriehia coli, người ta thu được bảng kết quả như sau:


| Chủng! | 1 Không
Điều kiện nuôi cấ : y kg lactôzơ | lactôzơ Km l
Prôtê¡n ức chế Lagtusilf đước | mARN của các gen cấu trúc 1.
(+): sản phẩm được tạo ra và (-): sản phẩm không được tạo ra hoặc tạo ra không đáng kể Khi rút ra kết luận từ bảng trên, kết luận nào sau đây là sø??
A. Có 2 chủng bị lãng phí vật chất và năng lượng bởi phiên mã không kiểm soát. B. Chủng 1 có opêron Lac hoạt động một cách bình thường. C. Có thê vùng P của gen R ở chủng 3 đã bị mất hoạt tính. D. Chúng 2 có thê đã bị đột biến trong các gen Z„ Y, A khiến chúng tăng phiên mã. Câu 3: Ở một loài ruồi quả, hình dạng trứng do 1 cặp gen D, d quy định, màu sắc mắt do 2 cặp gen A, a và B, b quy định, thực hiện phép lai sau: P: đ mắt trắng x Q mắt đỏ. E¡: 100% trứng tròn và tất cả nở thành con mắt đỏ. Eì x Ei — E2 có 300 trứng dạng tròn và 100 trứng đạng bầu dục. Ấp riêng các trứng ở F2 thu được các con non nở ra từ trứng dạng tròn có 150 con © mắt đỏ : 50 con © mắt trắng : 60 con Ó` mắt đỏ : 40 con ở mắt trắng. Các con non nở ra từ trứng dạng bầu đục có 15 con Ó mắt đỏ : 85 con Ó mắt trắng. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Tính trạng hình dạng trứng tuân theo quy luật di truyền tương tác gen. II. Tất cả các gen quy định màu mắt và hình dạng trứng đều nằm trên nhiễm sắc thể giới tính. IH. Đã xảy ra hoán vị gen với tần số 20%. IV. Cơ thê cái F¡ có thể mang kiểu gen AaXP4XĐ,
A.4. B. 3. Trúc D.2. Câu 4: Ở một người bệnh có các tế bào phân chia một cách không kiểm soát, dẫn đến hình thành khối u. Hãy dự đoán người này mắc bệnh hoặc hội chứng gì?
A. Hội chứng Đao. B. Bệnh thiếu máu. Œ,. Bệnh ung thư. D. Hội chứng Tơcnơ.
Môn Sinh học 1/11 Mã đề 403 Câu 5: Bốn loài thực vật có hoa M, N, P, Q có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội lần lượt là 2n = 30, 2n = 40, 2n = 60, 2n = 30. Từ 4 loài này đã phát sinh 5 loài bằng con đường lai xa và đa bội hóa, số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào của mỗi loài như bảng sau:
Tu an — 8e u RR Bộ nhiễm sắc thể | 70 100 Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây n Lớ I. Loài I không được hình thành nhờ lai xa và đa bội hóa giữa loài N và loài P nhưng loài V có thê được hình thành nhờ lai xa và đa bội hóa giữa loài N và loài P. , Ộ II. Thê song nhị bội của loài II có thê được hình thành từ loài M và loài Q có kiêu gen luôn đông hợp. III. Thể song nhị bội của loài II có thê được hình thành từ loài M và loài P. IV. Loài IV được hình thành nhờ lai xa và đa bội hóa giữa loài P và loài Q.
A.3. B.4. G8. D. 1.
Câu 6: Cho P thuần chủng: thân cao, hoa đỏ x thân thấp, hoa vàng thu được F¡ 100% thân cao, hoa đỏ. F¡ giao phấn với nhau thu được Fa có 4 kiểu hình trong đó cây thân cao, hoa đỏ chiếm 59%. Biết mỗi gen quy định một tính trạng. Theo lí thuyết, nếu cho cây Fi lai với cây thân cao, hoa vàng dị hợp thì đời con cây thân cao, hoa đỏ chiêm tỉ lệ bao nhiêu?
A. 15%. B. 30%. Œ. 40%. D. 65%.
Câu 7: Một cặp vợ chồng đến trung tâm tư vấn di truyền để hỏi về khả Trắng xuất hiện bệnh mù màu, máu khó đông của con họ trong tương lai. Theo lời kế của người chồng, ông ta bị cả hai bệnh nhưng vợ ông ta bình thường. Mẹ của ông ta bị bệnh mù màu còn bố bị bệnh máu khó đông. Bố vợ bị bệnh máu khó đông, mẹ vợ không bị bệnh nhưng mẹ vợ chỉ mang alen gây bệnh mù màu, không mang alen gây bệnh máu khó đông. Biết rằng các alen a, b lần lượt quy định bệnh mù màu và máu khó đông. Các alen trội tương ứng quy định tính trạng bình thường. Các alen này nằm trên nhiễm sắc thể X không có alen tương ứng trên nhiễm sắc thể Y, khoảng cách giữa hai gen trên nhiễm sắc thể là 20eM. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biêu sau đây sai?
I. Xác định được chính xác kiểu gen của 4 người trong gia đình trên.
II. Xác suất sinh con mắc bệnh của cặp vợ chồng trên là mm .


III. Xác suất sinh con mắc cả 2 bệnh của cặp vợ chồng trên là sug:
IV. Kiểu gen của người vợ là X^BX%®%, A.2. B. 1. G5. D. 4.
Câu 8: Ở một loài thực vật, gen A quy định khả năng nảy mầm trên đất nhiễm phèn, gen a không nảy mầm được trên đất nhiễm phèn. Người ta gieo 1000 hạt gồm 600 hạt AA và 400 hạt Aa trên đất nhiễm phèn, sau 3 thế hệ tự thụ phấn thì cây Aa chiếm tỉ lệ bao nhiêu? đc, B.., C2), Ð..<. 40 20 sã 33 Câu 9: Xét phép lai P thuần chủng: quả tròn x quả tròn thu được F¡ 100% quả dẹt. Cho E lai phân tích thu được Ea có tỉ lệ: 1 quả đẹt : 2 quả tròn : I quả dài. Tiệp tục cho F¡ x F¡ thu được F¿. Theo lí thuyết, trong sô quả đẹt ở F¿ thì quả dẹt dị hợp 2 cặp gen chiêm tỉ lệ bao nhiêu? Ñ B.Ầ, C.Š. D. 2, 4 9 9 9 Câu 10: Để phát hiện hô hấp ở thực vật, một nhóm học sinh đã tiến hành thí nghiệm như sau: Dùng 4 bình cách nhiệt giông nhau đánh sô thứ tự I1, 2, 3 và 4. Cả 4 bình đêu đựng hạt của một giống lúa: - Bình 1 chứa 1 kg hạt mới nhú mâm. - Bình 2 chứa I1 kg hạt khô.
Môn Sinh học 2/11 Mã đề 403 - Bình 3 chứa 1 kg hạt mới nhú mầm đã luộc chín. - Bình 4 chứa 0,5 kg hạt mới nhú mầm. Đậy kín nắp mỗi bình rồi để trong 2 giờ. Biết rằng các điều kiện khác ở 4 bình là như nhau và phù hợp với thí nghiệm. Theo lí thuyết, dự đoán nào sau đây đúng về kết quả thí nghiệm? A. Nhiệt độ ở cả 4 bình đều tăng. B. Nhiệt độ ở bình 4 cao nhất. C. Nồng độ O; ở bình 2 và bình 3 tăng. D. Nồng độ O¿ ở bình 1 và bình 4 đều giảm. Câu 11: Ở cá voi hiện nay còn vết tích của xương đùi và xương chậu hoàn toàn không dính với cột sống. Vết tích này thuộc nhóm bằng chứng tiến hóa nào?
A. Hóa thạch. B. Bằng chứng giải phẫu so sánh. II Bằng chứng sinh học phân tử. D. Bằng chứng tế bào học.
Câu 12: Ở động vật có ống tiêu hoá, quá trình tiêu hoá hoá học diễn ra chủ yếu ở bộ phận nào sau đây? A. Ruột non. B. Dạ dày. Œ. Thực quản. D. Ruột già.
Câu 13: Sơ đồ ở hình bên mô tả quá trình phiên mã và dịch mã trong tế bào của một loài sinh vật. Quan sát sơ đồ và cho biết nhận định nào sau đây không đúng? A. Đây có thể là tế bào của một loài sinh vật nhân sơ. B. Chữ cái C trong hình tương ứng với đầu 3'của mARN. C. Tại thời điểm đang xét, chuỗi pôlipeptit được tổng hợp từ ribôxôm 3 có số axit amin nhiều nhất. D. Quá trình tổng hợp phân tử mARN 3 hoàn thành muộn hơn quá trình tổng hợp các mARN còn lại. Câu 14: Vĩ độ là thước đo khoảng cách từ đường xích đạo của Trái Đất. Các nhà khoa học đã nghiên cứu ảnh hưởng của vĩ độ lên thời gian để một loài mới phát triển và số lượng các loài sống. Bảng sau cho thấy kết quả nghiên cứu của các nhà khoa học. ¡ gian để một loài mới phát triển 3-4 triệu năm 80 20 Qua bảng kết quả nghiên cứu, hãy cho biết c có bao nhiêu phát biêu sau đây đúng? I. Khi vĩ độ tăng điều kiện môi trường trở nên khắc nghiệt hơn. II. Khi vĩ độ tăng, làm giảm số lượng loài. II. Khi vĩ độ giảm, làm giảm thời gian để một loài mới phát triển. IV. Ở môi trường khắc nghiệt, thời gian để một loài mới phát triển ngắn hơn ở môi trường thuận lợi.
Av; B.4. Cố: D. 1. Câu 15: Các hình dưới đây mô tả sự thay đổi hàm lượng ADN trong nhân của một tế bào sinh vật lưỡng bội ở các pha khác nhau của chu kì tê bào.






0 (tạ Th xích đạo






Hàm lượng Hàm lượng Hàm lượng Hàm lượng ADN ADN ADN ADN ÁC: _L 4C 4C Ƒ——— +œ 2C“ ———— 2C .— rn TẾ Thời gian Thời gian Thời gian TÊN Hình † Hình 2 kinh3 Hình 4
Môn Sinh học 3⁄11 Mã đề 403 Thứ tự các hình tương ứng với pha G¡ị, S, G›, M là
A. hình 2, hình 4, hình 3, hình 1. C. hình 1, hình 3, hình 2, hình 4.
B. hình 2, hình 4, hình 1, hình 3. D. hình 1, hình 2, hình 3, hình 4.
Câu 16: Những năm gần đây vùng Đồng bằng sông Cửu Long của nước ta thường xuyên bị ma nhiễm mặn do biến đổi khí hậu làm nước biển Š”
dâng. Nhằm tìm kiếm các loài thực vật phù #‡ø°
hợp cho sản xuất, các nhà khoa học đã tiến n
hành các thử nghiệm trên hai loài thực vật đâm 2›ø
lầy (loài A và loài B) ở vùng này. Để nghiên ẩ? : :
cứu ảnh hưởng của nước biển tới hai loài này, — °; c— J]—— TT chúng được trồng trong đầm nước mặn và đầm Ề 40 60 . nh nước ngọt. Kết quả nghiên cứu được thê hiện ở Ghi chủ: -- loiA; -s-loàiB Ờ
hình bên:
Khi nói về 2 loài này, hãy cho biết các phát biểu nào sau đây đúng? I. Loài A chịu mặn kém hơn loài B. I. Trong cùng một độ mặn, loài B có sinh khối cao hơn loài A. III. Trong tương lai nước biển dâng loài A sẽ trở nên phổ biến hơn loài B. IV. Cả 2 loài A và B đều là sinh trưởng tốt trong điều kiện nước ngọt. A.L IV. B.IH, IV. G. L 1. D. II, II. Câu 17: Khi nói về trao đổi nước của thực vật, phát biểu nào sau đây đúng? A. Ở các cây sống dưới tán rừng, nước chủ yêu được thoát qua cutin (bề mặt lá). B. Thực vật sống ở cạn, nước chủ yếu được hấp thụ qua miền lông hút của rễ. C. Quá trình vận chuyển nước từ rễ lên lá chủ yếu do sức đây của rễ. D. Nếu lượng nước hút vào lớn hơn lượng nước thoát ra thì cây sẽ bị ho. Câu 18: Những phát biểu nào sau đây đúng khi nói về tạo giống nhờ công nghệ gen? I. Có thể dùng plasmit làm thể truyền để chuyển gen vào tế bào vi khuẩn #zseherichia coi. II. Công nghệ gen là quy trình tạo ra cừu Đôiy. II. Công nghệ gen là quy trình tạo ra những tế bào hoặc sinh vật có gen bị biến đổi hoặc có thêm gen mới. IV. Công nghệ gen góp phần tạo ra các sinh vật biến đổi gen mang những đặc tính quý hiếm có lợi cho con người. A.L,II,IV. B. LH,IV. Œ. L_H,IH. D.II, HI, IV. Câu 19: Nhiều loài muỗi lắc (muỗi không hút máu) chỉ xuất hiện phong phú ở những ổ sinh thái nhất định, chẳng hạn như ba loài muỗi dưới đây được tìm thấy phổ biến ở Thụy Sĩ. s—
Trạng thái đỉnh dưỡng t Šï trữ Nhiệt độ không khí trung | Thảm thực vật liên kê




bình vào tháng 7 phổ biến nhất Loài l Nghèo dinh dưỡng
7,1 - 12,9°%C Loài 2 | Mức độ dinh dưỡng trung bình
9,3 - 17,6 °C
10,7 -19/2°C _ Các hóa thạch muỗi lắc trong trầm tích
của hồ có thể được dùng để tái thiết các điều kiện sinh thái và khí hậu trước đây ở vùng xung quanh hồ. Theo một trình tự các lớp trầm tích ở một hồ nhỏ tại Thụy Sĩ, người ta định loại và đếm vỏ đầu của tất cả các con muỗi lắc. Độ phong phú tương đối của ba loài trong mỗi lớp trầm tích được nêu trong hình bên:
Đồng cỏ Anpơ

Rừng hỗn hợp
Đồng ruộng
Ẫ‹ Ẫ s:Ÿ , ^ Tuôi (sô năm (rước đây)

Độ phong phú tương đối (96)
Môn Sinh học 4/11
Mã đề 403 Dựa vào bảng số liệu và hình trên, hãy cho biết có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Tác động của con người trở nên rõ ràng hơn từ 3000 năm trước vì lúc bấy giờ có đồng ruộng nên loài 3 phát triển. II. Khoảng từ 2000 năm trước đến nay, có những đợt nhiệt độ giảm xuống nhưng loài 2 vẫn tổn tại được. II. Loài 3 có lẽ nên dùng là loài chỉ thị về trạng thái dinh dưỡng tốt hơn là loài chỉ thị về nhiệt độ trung bình. IV. Sự dao động về độ phong phú của loài 2 được giải thích thuyết phục nhất bằng mô hình vật ăn thịt - con mồi.
A.4. B.3. C, l. D.2. Câu 20: Hình vẽ bên mô tả kết quả —©— Số lượng loài —®— Tilệ che phủ @%) theo đối sự thay đổi số lượng loài và ph n Sôn : TH mức độ che phủ của thảm thực vật sau khi núi lửa phun trào tại St Helens ở phía Tây Nam Washington (Mỹ) vào năm 1980. Khi nói về hình bên, hãy cho biết các phát biểu nào sau đây sai? I. Sau một năm núi lửa phun trào, tại vùng núi St Helens đã có độ che ` phủ đạt trên 5%%. 1980 1984 1988 tảng 1992 1996 2000 II. Từ năm 1993 đến năm 2000, số lượng loài dao động trong khoảng 20 đến dưới 25 loài. II. Diễn thế sinh thái thứ sinh xảy ra rất nhanh sau khi núi lửa phun trào. IV. Quần xã thực vật ổn định khoảng 20 loài tại khu vực nghiên cứu, chứng tỏ quần xã đã đạt được giai đoạn đỉnh cực trong diễn thế sinh thái.
A.LII,IV. B. L H, II. C.1,H,IV. D. II, HI, IV. Câu 21: Trong quá trình dịch mã, phân tử tARN có anticôđon 3°XUG5? sẽ vận chuyển axit amin được mã hóa bởi triplet nào trên mạch khuôn?
A.3'XTG5". B.3°GTXS'. Œ, 3'XAGS'. D.3°GAXS'. Câu 22: Ở một loài thực vật, gen À nằm trên nhiễm sắc thể thường quy định thân cao trội hoàn toàn so với øen a quy định thân thấp, gen B nằm trong lục lạp quy định cánh hoa màu đỏ và gen b quy định cánh hoa màu trắng. Cho (P) đ thân thấp, hoa tr rắng x © thân cao, hoa đỏ thu được F!. Cho Fi giao phần ngẫu nhiên với nhau, thu được F¿. Biết rằng không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây đúng?
A. EI có kiểu hình 100% cây hoa đỏ và F; có kiểu hình 3 cây hoa đỏ : 1 cây hoa trắng.
B. Nếu F¡ thu được 100% cây thân cao, hoa đỏ thì Fa có 4 loại kiểu hình.
C. F có thể có tỉ lệ kiểu hình là 3 cây thân cao, hoa đỏ : 1 cây thân thấp, hoa đỏ.
D. F2 có thể có tỉ lệ kiểu hình 9 : 3 : 3 : 1. Câu 23: Ở người, sau bữa ăn nhiều tỉnh bột, nồng độ glucôzơ trong máu tăng lên. Cơ thể điều hòa nồng độ 8lucôzơ trong máu bằng những phản ứng nào dưới đây? L Tuyến tụy tiết insulin. 1. Tuyến tụy tiết ølucagon. II Gan biến đổi glucôzơ thành glicôgen. IV. Gan biến đổi glicôgen thành glucôzơ. V. Các tế bào trong cơ thể tăng nhận và sử dụng glucôzơ.
A.I,IH, V. B.E HH 1V. ÔtcH 1 Vs V- D. II, II, IV. Câu 24: Khi nói về quá trình phiên mã, có bao nhiêu phát biểu sau là đúng? I. Quá trình phiên mã của sinh vật nhân thực chỉ xảy ra trong tế bào chất. II. Ở sinh vật nhân sơ, quá trình phiên mã và dịch mã diễn ra gần như đồng thời.

Số lượng loài
Tỉ lệ che phũ (9%)

Môn Sinh học 5⁄11 Mã đề 403 II. Quá trình cắt êxôn và nối intron để tạo ra mARN trưởng thành ở sinh vật nhân thực diễn ra ở trong nhân tế bào.
IV. Ở sinh vật nhân thực, chiều dài mARN trưởng thành đúng bằng chiều dài gen mã hoá tương ứng.
A.4. B. 3. C. 1. D.2.
Câu 25: Tại một hòn đảo, người ta thả vào đó 5 cặp hươu khỏe mạnh và theo dõi sự phát triển của quần thể này, người ta lập đồ thị như hình bên. Biết rằng trên đảo này không có loài bản địa nào có thể sử dụng hươu làm thức ăn và trong suốt thời gian khảo sát, các biến đổi khí hậu là không đáng kể. Thời gian —>

Khi nhận xét về quần thể này, hãy cho biết có bao nhiêu phát biểu sau đúng? I. Kích thước tối đa của quần thể là đúng 100 cá thể. II Tại thời điểm đạt khoảng 40 cá thể, tốc độ tăng trưởng của quần thê là lớn nhất. III. Kích thước của quân thê hươu trên đảo là không giới hạn. IV. Giai đoạn được đánh dấu (X) trên hình là trạng thái cân bằng của quần thê hươu. A.3. B.4. G..2. D. 1. Câu 26: Cặp nuclêôtit ở vị trí nào (A, B, C, D) có cấu trúc hoặc liên kết chưa phù hợp? A. Vị trí A. B. VỊ trí D. Œ. VỊ trí C. D. Vị trí B.

Câu 27: Óc bươu vàng (Pomacea canaliculaia) là một loài ngoại lai có nguồn gốc từ Nam Mĩ được du nhập vào Đài Loan và phát triển mạnh ra khắp khu vực Đông Nam Á. Hình A thể hiện sự biến động mức độ che phủ của một số loài điển hình và hàm lượng dinh dưỡng trong nước ở ruộng nước ngọt trước và sau khi có ốc bươu vàng (vào ngày 0 - đường nối đứt). Hình B thể hiện mối quan hệ giữa số lượng loài trong quần xã với số lượng ốc bươu vàng.


.Ï “ mm JỤS11. 1.111.111.411 — CHrmmguii - ~@— Cây thủy sinh và bản (hủy sinh
„#£ 50|.e=2“ =®= Bo (ây và fáo ngọt T inh đưô 30... B0 đội........ È 30— Š?0 làn " ; Ẹ 201 b nụ f 10|- 0 Ẵ 0 . Ea 5 25 4 6 0 10 20 30 40 Thời gian (ngày) Mật độ ốc (con/m?) Hình A Hình B
Khi nói về 2 hình trên, hãy cho biết có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng?
1. Loài Ốc bươu vàng thích ăn bèo tây và tảo ngọt hơn khoai nước và lúa nước.
II. Sinh khối của khoai nước và lúa nước có thể tăng khi có mặt ốc bươu vàng trong quần xã.
II. Loài ốc bươu vàng phát triển mạnh thay thế cho các loài bản địa.
IV. Ốc bươu vàng gây hại cho sản xuất nông nghiệp cũng như môi trường sinh thái bản địa vì thế để kiểm soát số lượng của chúng dao động ở một mức nhất định chúng ta cần bổ sung một loài ăn thịt đặc hiệu thay vì đánh bắt và giết chúng.
A. 3. B.4. Œ..2. D. 1. Môn Sinh học 6/11 Mã đề 403 Câu 28: Mức xoắn bậc 3 trong cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực gọi là A. nuclêôxôm. B. sợi cơ bản. C. sợi nhiễm sắc. D. sợi siêu xoắn.
Câu 29:N ghiên cứu về ảnh hưởng của màu sắc đến sức sống của một loài rắn, người ta thống kê tỉ
lệ cá thể của quân thể theo màu sắc qua nhiều thế hệ và thu được kết quả thê hiện trong bảng dưới
đây. Biết rằng loài này là thức ăn chủ yêu của một loài chim Diều thuộc chỉ Sagiffarius; trong suốt
quá trình nghiên cứu, môi trường sống của quần thể này tương đối ổn định. Cho biết, alen A¡ quy
định màu vàng đen trội hoàn toàn so với alen A¿ quy định màu đỏ đen và alen A¿ trội hoàn toàn so
với alen As quy định màu đen. Thế hệ 0 Thế hệ 10 Thế hệ 30
Vùng ân I. Khả năng sông sót của các cá thể rắn liên quan chặt chẽ đến màu sắc trên thân của chúng.
Theo lí tu các ng biêu nào sau đây đúng? II. Những đột biến khiến màu sắc cơ thê rắn nổi bật trên nền môi trường là đặc điểm kém thích nghi. IIL Sự thay đổi tần số các kiểu hình trong quần thể rắn chủ yếu đo tác động của chọn lọc tự nhiên. IV. Các alen quy định màu đỏ đen trong quần thể đã bị đào thải hoàn toàn.
Ñ. 1. 1V, B. II, II, IV. C. L, II, IV. ñ,1, 1,10].
Câu 30: Nhằm định lượng mức độ đa dạng di truyền của một loài động vật, người ta tiến hành phân tích kiểu gen các quân thể (1 - 3).
Quần thể 1 có 3000 cá thể Aa : 2000 cá thê aa.
Quần thể 2 có 400 cá thể AA : 400 cá thể Aa : 200 cá thể aa.
Quần thể 3 có 200 cá thể AA : 600 cá thể Aa : 200 cá thể aa.
Biết gen A quy định lông đen trội hoàn toàn so với gen a quy định lông trắng.
Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Tần số alen A của các quần thê 1, 2, 3 lần lượt là 0,3; 0,4; 0,5.



Thế hệ 20




II. Ước tính tần số alen a của cả 3 quần thê là 5 :
Á T Ậ À Ậ : £ À Ậ KÓ iới GIÁ lạ ý TA Ậ : IH. Nêu có 5 sô cá thê của quân thê 1 di cư đên quân thê 2. Sau đó các cá thê ở quân thê 2 giao
phối ngẫu nhiên. Cấu trúc di truyền của quần thể 2 sau khi nhập cư và giao phối ngẫu nhiên là ST Ag An a: Ti ng
đ0U.ˆ 40U 400 , ị :
IV. Ở quân thê 3 khi đạt trạng thái cân bằng, do môi trường thay đôi nên chỉ các cá thê cùng màu lông giao phối với nhau thì sau 2 thế hệ cá thể lông trắng chiếm tỉ lệ :
A.3. B.4. x2. D. 1. Câu 31: Tiến hành lai hai tế bào sinh dưỡng giữa 2 loài, tế bào thứ nhất có kiểu gen AabbDd, tế bào thứ hai có kiểu gen HhMMEe tạo ra tế bào lai có kiểu gen được kí hiệu là A. HhMMEc. B. AabbDdHhMMEc. Œ. AbDHME. D. AabbDd. Câu 32: Khi nói về mối quan hệ giữa kiểu gen, môi trường và kiểu hình, phát biểu nào sau đây sai? A. Khả năng phản ứng của cơ thê trước môi trường do ngoại cảnh quyết định.
B. Kiểu hình là kết quả của sự tương tác giữa kiểu gen và môi trường. C. Kiểu hình của một cơ thể không chỉ phụ thuộc vào kiểu gen mà còn phụ thuộc vào điều kiện
môi trường. D. Bố mẹ không truyền cho con tính trạng đã hình thành sẵn mà truyền đạt một kiểu gen.
Môn Sinh học 7⁄11 Mã đề 403 Câu 33: Một gen có chiều đài 408nm. Trên mạch 1 của gen có số nuclêôtit loại 4= sơ = s ; mạch
š ,“ san 9 . 1 ; LÔ VÁ S35 5 : Xe TẾ 2 của gen có sô nuclêôtit loại 7 = =” . Theo lí thuyết, sô lượng nuclêôtit loại G của gen này là
A. 426. B. 774. C. 720. D. 480. Câu 34: Ở một loài chim, cho con đực lông xám giao phối với con cái lông vàng thu được F: toàn lông xám, tiếp tục cho F¡ giao phối với nhau thu được F2 có kiểu hình phân li theo tỉ lệ: Giới đực: 6 lông xám : 2 lông vàng; Giới cái: 3 lông xám : 5 lông vàng. Nếu cho các con lông xám F; giao phối với nhau, xác suất để Fs xuất hiện một cá thể không mang gen trội là bao nhiêu? Cho răng không xảy ra đột biến và sự biểu hiện tính trạng không chịu ảnh hưởng của môi trường.
_ B. ——. C.-. Am 144 72 18 36
Câu 35: Khi nói về quang hợp ở thực vật, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Pha sáng của quang hợp tạo ra ATP và NADPH để cung cấp cho pha tối.
B. Nông. độ CO; càng tăng thì cường độ quang hợp càng tăng.
C. Pha tối của quang hợp tạo ra NADP'" và ATP để cung cấp cho pha sáng.
D. Khi cường độ ánh sáng càng mạnh thì cường độ quang hợp càng mạnh.
Câu 36: Ở một loài cá, gen A quy định tính trạng có vảy là trội hoàn toàn so với gen a quy định không vảy. Cá không vảy có sức sống yếu hơn cá có vảy. Tính trạng trên tuân theo quy luật di truyền nào?
A. Trội không hoàn toàn. B. Gen đa hiệu. Œ. Tương tác gen. D. Đồng trội. Câu 37: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về hệ tuần hoàn của người? A. Tĩnh mạch giàu Òa cung cấp cho các tế bào hô hấp. B. Trong hệ dẫn truyền tim, chỉ bó His mới có khả năng tự phát ra xung điện. C. Khi máu giàu O› từ tim đến các cơ quan, máu sẽ đi ra từ tâm thất trái. D. Trong hệ mạch, huyết áp thấp nhất ở mao mạch.
Câu 38: Ở một loài động vật, cho (P) ổ AT Ọ 4a c. Khi các tế bào sinh giao tử đực thực hiện giảm phân hình thành giao tử, ở một số ụ đã xảy ra sự không phân lỉ của một cặp nhiễm sắc thể trong giảm phân I, giảm phân II diễn ra bình thường. Các tế bào sinh giao tử cái thực hiện giảm phân bình thường. Biết rắng các giao tử được tạo ra ở cả cơ thể đực và cái đều có khả năng thụ tỉnh tạo hợp tử. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
L. Số loại giao tử đực bình thường được tạo ra tối đa là 8.
IL Số loại giao tử lệch bội tối đa được tạo ra là 18.
II. Số loại kiểu gen tối đa được tạo ra là 154.
IV. Số loại kiểu gen dạng thể ba tối đa được tạo ra là 128.
A.l, B.4. C. 2. D. 3. Câu 39: Giả sử một đoạn nhiễm sắc thể có 5 gen I, II, III, TV, V được phân bố ở 5 vị trí. Các điểm a, b, c, đ, e, ø là các điêm trên nhiễm sắc thê.

Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
1. Khi gen II phiên mã 5 lần thì gen V có thể chưa phiên mã lần nào.
II. Đột biến đảo đoạn “bđ” có thê ít ảnh hưởng đến sức sống của thể đột biến.
IH. Nếu tần số hoán vị giữa gen I và gen II bằng 18% thì tần số hoán vị giữa gen I và gen V sẽ bé hơn 18%.
IV. Nếu chiều dài các gen bằng nhau thì chiều đài của các phân tử mARN trưởng thành do các gen quy định cũng bằng nhau.
Môn Sinh học 8/11 Mã đề 403 A.4. B. 1. €3: D.2.
Câu 40: Một loài thực vật, gen A quy định thân cao là trội hoàn toàn so với gen a quy định thân thấp. Biết không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Lấy 1 cây thân cao cho giao phấn với cây thân thấp thì có thể thu được đời con 50% số cây thân cao.
B. Lấy 1 cây thân cao cho tự thụ phần thì có thể thu được đời con 50% số cây thân thấp.
C; Lấy 2 cây thân cao cho giao phần với nhau thì có thê thu được đời con 50% số cây thân cao.
D. Lấy 2 cây thân cao cho giao phần với nhau, nếu đời F¡ thu được 100% cây thân cao thì chứng tỏ cả hai cây thân cao được lẫy đều có kiểu gen đồng hợp.
Câu 41: Sự gia tăng nông độ (mật độ) CO; ppm_ „, trong khí quyển đã bắt đầu được con người 440:----- quan tâm và nghiên cứu từ thế kỷ XIX. „g.................. Lượng CO› cao tạo ra hiệu ứng nhà kính gây „; | ¬ ị ị
ï ỉ : ị k ‡
ì Mật độ CO; nếu đừng. - phát thái „m năm `

nóng lên toàn cầu. Sự cắt giảm lượng phát Í


thải CO; là cần thi ết VÀ Áo nhà khoa học T `“ † | "Í “tr NNNC... = +¬ T | cũng đã thiết lập công cụ biểu điển sự biến 360 tr me 8 KcC NÀY, Tran đổi của mật độ CO: qua đồ thị ở hình bên. #9†—~†T ph J Kes Biết mật độ CO; ở vào thời kỳ tiền công 3#294—————z Ti THỊ P— ¬t nghiệp (1850) khoảng 280 ppm. so6k——l Kem =— ng, — Dựa vào hình bên, hãy cho biết có bao nhiêu 1850 1900 1950 2000 2050 2100 2150 2200 2250 2300 phát biêu sau đây đúng? Năm
I. Dừng phát thải CO› càng sớm thì hậu quả do biến đổi khí hậu càng được giảm xuống. II. Sự gia tăng mật độ CO: trong khí quyên sẽ khiến nhiều vùng đất trù phú hiện tại có thể trở thành đáy | biển trong tương lai. II. Cho đến năm 2300, nếu không có sự dừng phát thải COa, mật độ CO; trong không khí được dự đoán ở mức từ hơn 320 ppm đến dưới 360 ppm. IV. Trong khoảng hơn 170 năm (1850 - 2021), mật độ CO; trong khí quyền tăng lên cao khoảng 4 lần so với trước đó, chủ yếu là đo cuộc cách mạng công nghiệp và những hoạt động của con người. A.2. B.4. ty Ðc D. 3. Câu 42: Ở một loài côn trùng, gen quy định kích thước lông có 2 alen Á, a. Gen quy định màu mắt có 2 alen B, b. Biết không xảy ra đột biến, hai gen đang xét nằm trên cùng một cặp nhiễm sắc thể thường, quá trình giảm phân không xảy ra hoán vị gen. Theo lí thuyết, trong trường hợp không xét đến phép lai thuận nghịch, có tối đa bao nhiêu phép lai khác nhau giữa các cá thể của loài này tạo ra đời con không thu được kiểu gen đồng hợp tử lặn về cả hai cặp gen đang xét? A. 84. B. 45. Œ. 24. D. 36.
Câu 43: Cho (P) AaBbDd x AABbdd thu được cá thể có kiểu gen mang 4 alen trội ở Fị chiếm tỉ lệ bao nhiêu? Biết rằng 3 cặp gen phân ly độc lập và trội hoàn toàn.
A. 37,5%. B. 12,5%. K; 22/6: D. 50%. Câu 44: Cho biết 4 bộ ba 5'UXU3'; 5'UXX3); 5'UXA3); 5'UXG3' quy định tổng hợp axit amin Ser, 4 bộ ba 5*XXU3?; 5'XXX3'”; 5°XXA3'; 5'XXG3" quy định tổng hợp axit amin Pro. Một đột biến điểm làm cho gen B thành alen b, trong đó chuối mARN của alen b bị thay đổi cấu trúc ở một bộ ba dẫn tới axit amin Ser được thay bằng axit amin Pro. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? 1. Gen B dài hơn alen b. II. Loại đột biến làm cho gen B thành alen b là đột biến thay thế một cặp nuclêôtit. HI. Gen B có số nuclêôtit loại G nhiều hơn alen b là 2. IV. Khi hai gen cùng phiên mã một lần thì số nuclêôtit loại X môi trường cung cấp cho gen B nhiều hơn alen b.
Ạ,3...... B. 2. Œ. 4. D. 1.
Môn Sinh học 9/11 Mã đề 403 Câu 4ã: Khi nói về tiến hóa nhỏ, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Đơn vị nghiên cứu tiễn hóa nhỏ là cấp độ cá thê.
B. Tiến hóa nhỏ thường diễn ra trong phạm vi rộng.
C. Kết quả của tiễn hóa nhỏ là hình thành nên loài mới.
D. Tiến hóa nhỏ không thê diễn ra nếu không có di - nhập gen. Câu 46: Ở một loài thú, cho (P) 9 chân cao, mắt trắng xé chân thấp, mắt. đỏ thu được F) có tỉ lệ: 1 © chân cao, mắt đỏ : 1 đ chân cao, mắt trắng. Tiếp tục F¡ giao phối ngẫu nhiên thu được F› có 500 con © chân cao, mắt đỏ : 500 con © chân cao, mắt trắng : 40 con ` chân cao, mắt đỏ : 40 con é? chân thấp, mắt trắng : 460 con ó` chân cao, mắt trắng : 460 con đ chân thấp, mắt đỏ. Biết rằng mỗi gen quy định một tính trạng. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? L. Tất cả các øen đều di truyền liên kết giới tính. II. Các cơ thê F¡ đều có kiêu gen dị hợp 2 cặp gen. II. Đã xảy ra hoán vị gen với tần số 8%. IV. Chọn ngẫu nhiên 1 con © chân cao, mắt đỏ ở Fa, xác suất thu được cá thể đị hợp 2 cặp gen là 92%.
A.4. B.2. C. 1. D.3. Câu 47: Cho sơ đồ về cơ chế nhân đôi ở hình bên:
Theo lí thuyết, có bao nhiêu nhận định sau đây ằ Rưmnmở xoắn là đúng?
I. Trên 1 chạc chữ Y, enzim ligaza chỉ tham
gia nối ở I mạch vừa được tông hợp. ADN polimeraza II. Trên 1 chạc chữ Y, đoạn mạch ADN mẹ có tông hợp đoạn „. chiều 3°OH -> 5°P thì mạch ADN con mới = được tông hợp liên tục. Enzim nối

h II Trên 1 chạc chữ Y, mạch ADN con mới _— luôn được tổng hợp theo chiều 3°OH —> 5'P. : IV. ARN polimeraza tham gia tổng hợp đoạn cà. ng môi cung cấp cho quá trình nhân đôi. Đoạn Okazaki Mạch mới tổng hợp A.1. B. 2. Œ. 4. 1.5.
Cần trở của điều
Câu 48: Hình bên mô tả đường cong tăng trưởng của quần thể sinh vật: Khi nói về hình bên, hãy cho biết các phát biểu nào sau đây sai? I. Đường cong A là đường cong tăng trưởng thực tế. II. Đường cong B là đường cong tăng trưởng theo tiềm năng sinh học. LH. Đường cong A xảy ra khi môi trường không bị giới hạn. IV. Đường cong B là đường cong tăng trưởng hình chữ ]. A.LHI,IV. B.I,1I, IV. Œ. II, IH, IV. D. I,H, HH. Thời giem
Câu 49: Ở một loài côn trùng ngẫu phối, alen A quy định thân đen là trội hoàn toàn so với alen a quy định thân trắng. Một quần thê ban đầu (P) cân bằng có tần số alen A và a lần lượt là 0,4 và 0,6. Do môi trường bị ô nhiễm nên bắt đầu từ đời F¡ khả năng sống sót của các con non có kiểu gen AA và Aa đều bằng 30%, khả năng sống sót của các con non có kiểu hình lặn là 40%.
Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
Tăng trởng của quổn thể

I. Thế hệ F: trưởng thành có tỉ lệ kiểu gen le NA 2 cấu < Hh 25 25 25
Môn Sinh học 10/11 Mã đề 403 II. Thế hệ hợp tử F¿ có tỉ lệ kiểu gen là CC AÂ) B2» a: đc ấn 196 196 196
II. Thế hệ hợp tử F\ có tỉ lệ kiểu gen là c âN) Sai _ dg 125 125 l5 13 46 4I IV. Thế hệ F\ trưởng thành có tỉ lệ kiểu gen là —— AA : ——Aa: ——aa 100 100 100 A.3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 50: Cho P thuần chủng: © mắt đỏ x ô mắt trắng thu được F¡ 100% mắt đỏ. Eì tạp giao thu được F¿ có tỉ lệ: 2 Ọ mắt đỏ : 1 mắt đỏ : 1 ổ mắt trắng. Theo lí thuyết, nếu cho tất cả các cá thể mắt đỏ ở Fa tạp giao thì thế hệ F con đ' mắt đỏ chiếm tỉ lệ bao nhiêu?
A. 50%. B. 87,5%. &..12,30%. D. 37,5%.
- HÉT -
Họ và tên thí sinh: Số báo danh:
Chữ ký CBCT 1: Chữ ký CBCT 2: Môn Sinh học 1111 Mã đề 403 KỶ THỊ CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 12 CÁP TỈNH NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn: SINH HỌC Ngày thi: 02/04/2023 Thời gian làm bài: 90 phút, không kê thời gian phát đề
Mã đề 404
. Khi các tế bào sinh giao tử đực thực

Câu 1: Ở một loài động vật, cho (P) ở AT” xỌ AT hiện giảm phân hình thành giao tử, ở một sỐ tế bào đã xảy ra sự không phân li của một cặp nhiễm sắc thê trong giảm phân I, giảm phân II diễn ra bình thường. Các tê bảo sinh giao tử cái thực hiện giảm phân bình thường. Biết răng các giao tử được tạo ra ở cả cơ thể đực và cái đêu có khả năng thụ tinh tạo hợp tử. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biêu sau đây đúng? I. Sô loại giao tử đực bình thường được tạo ra tôi đa là 8. HẾ Số loại giao tử lệch bội tôi đa được tạo ra là 18. II. Sô loại kiêu gen tôi đa được tạo ra là 154. IV. Số loại kiểu gen dạng thê ba tôi đa được tạo ra là 128.
A.4. B. 2. C1. D. 3. Câu 2: Cho P thuần chủng: thân cao, hoa đỏ x thân thấp, hoa vàng thu được F¡ 100% thân cao, hoa đỏ. F¡ giao phân với nhau thu được F; có 4 kiểu hình trong đó cây thân cao, hoa đỏ chiêm 59%. Biệt mỗi gen quy định một tính trạng. Theo lí thuyết, nếu cho cây F lai với cây thân cao, hoa vàng dị hợp thì đời con cây thân cao, hoa đỏ chiếm tỉ lệ bao nhiêu?
A. 40%. B. 30%. Œ. 65%. D. 15%. Câu 3: Cho (P) AaBbDd x AABbdd thu được cá thể có kiểu gen mang 4 alen trội ở F¡ chiếm tỉ lệ bao nhiêu? Biệt răng 3 cặp gen phân ly độc lập và trội hoàn toàn.
A. 37,5%. B. 12,5%. C250. D. 50%. Câu 4: Ở động vật có ống tiêu hoá, quá trình tiêu hoá hoá học diễn ra chủ yếu ở bộ phận nào sau đây? A. Dạ dày. B. Ruột già. Œ,. Ruột non. D. Thực quản.
Câu 5: Vĩ độ là thước đo khoảng cách từ đường xích đạo của Trái Đất. Các nhà khoa học đã
nghiên cứu ảnh hưởng của vĩ độ lên thời gian để một loài mới phát triển và số lượng các loài sống.
Bảng sau cho thấy kết quả nghiên cứu của các nhà khoa học.
Vĩ độ Thời gian để một loài mới phát triển
0 (tại đường xích đạo 25 le te, Tổ: 0UI01014 1 phdyr co rên nụ ciâN in vk
75 (ở Bắc Cực
Qua bảng kết quả nghiên cứu, hãy cho biết có bao nhiêu phát biêu sau đây đúng?
I. Khi vĩ độ tăng điều kiện môi trường trở nên khắc nghiệt hơn.
II. Khi vĩ độ tăng, làm giảm số lượng loài.
II. Khi vĩ độ giảm, làm giảm thời gian để một loài mới phát triển.
IV. Ở môi trường khắc nghiệt, thời gian để một loài mới phát triển ngắn hơn ở môi trường thuận lợi.
A.4. B. 1. C2. D.3. Câu 6: Tại một hòn đảo, người ta thả vào đó 5 100 | LÝ
của quân thê này, người ta lập đô thị như hình mước sả
bên. Biệt răng trên đảo này không có loài bản tuân
trong suốt thời gian khảo sát, các biến đổi khí "EU T | | || TẢ hậu là không đáng kể. :
Thời gian ~———




ch



cặp hươu khỏe mạnh và theo dõi sự phát triển Kích 80 kh ii. | he địa nào có thê sử dụng hươu làm thức ăn và H1 /| bài bi) t

Môn Sinh học 1/11 Mã đề 404 Khi nhận xét về quần thể này, hãy cho biết có bao nhiêu phát biểu sau đúng? L. Kích thước tối đa của quần thể là đúng 100 cá thê. IL Tại thời điểm đạt khoảng 40 cá thể, tốc độ tăng trưởng của quần thể là lớn nhất. III. Kích thước của quần thê hươu trên đảo là không giới hạn. IV. Giai đoạn được đánh đấu (X) trên hình là trạng thái cân bằng của quần thể hươu. A.2. B. 1. G3, D.4.
Câu 7: Ở một loài thực vật, gen A quy định khả năng nảy mầm trên đất nhiễm phèn, gen a không nảy mầm được trên đất nhiễm phèn. Người ta gieo 1000 hạt gồm 600 hạt AA và 400 hạt Aa trên đất nhiễm phèn, sau 3 thế hệ tự thụ phấn thì cây Aa chiếm tỉ lệ bao nhiêu?
cac, ¬ C.<.. D.—S.
EK) 40 33 20
Câu 8: Khi nghiên cứu về hoạt động opêron Lac ở 3 chủng vi khuẩn #seheriehia coli, người ta thu được bảng kết quả như sau:


Chúng I Chúng 2 Chủng 3
Điều kiên nuôi cá Có |Không| Có |Không| Có | Không š y lactôzơ | lactôzơ | lactôzơ | lactôzơ | lactôzơ | lactôzơ +] - -
Prölêin ức chế —
(+): sản phẩm được íạo ra và (~): sản phẩm không được tạo ra hoặc tạo ra không đáng kể Khi rút ra kêt luận từ bảng trên, kêt luận nào sau đây là sa?
A. Có 2 chủng bị lãng phí vật chất và năng lượng bởi phiên mã không kiểm soát.
B. Chúng l có opêron Lac hoạt động một cách bình thường.
€. Có thê vùng P của gen R ở chủng 3 đã bị mât hoạt tính.
D. Chúng 2 có thê đã bị đột biên trong các gen Z„ Y, A khiên chúng tăng phiên mã. Câu 9: Nhiều loài muỗi lắc (muỗi không hút máu) chỉ xuất hiện phong phú ở những ô sinh thái
phô biên ở Thụy Sĩ.
m Trạng thái dinh dưỡng tối ưu Nhiệt độ không khí trung | Thảm thực vật liên kê






nhất định, chẳng hạn như ba loài muỗi dưới đây được tìm thấ bình vào tháng 7 phô biến nhất
Loài Ï Các hóa thạch muỗi lắc trong trầm S: Loài 2 Loài 3 tích của hô có thê được dùng đê tái :

1009
KH PS Es rỉ tư ca XP ELR + 2000 § thiệt các điêu kiện sinh thái và khíhậu SE sooo Cờ . Ñ ấu Sy À $ø 4000 trước đây ở vùng xung quanh hô. ŠS sooo ^ ` z r À r 2 = 6000 Theo một trình tự các lớp trâm tchở 8ø zoøo ^ À 2 + ~ `* * lo sooo một hô nhỏ tại Thụy Sĩ, người ta định Vễ 9000 loại và đêm vỏ đâu của tât cả cáccon ,„x 11000 | muôi lắc. Độ phong phú tương đôi +“ 1oooE==== ị của ba loài trong môi lớp trâm tích 0 50 0 50 0 50 được nêu trong hình bên: Độ phong phú tươigg đỗi (%)
Dựa vào bảng số liệu và hình trên, hãy cho biết có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Tác động của con người trở nên rõ ràng hơn từ 3000 năm trước vì lúc bấy giờ có đồng ruộng nên loài 3 phát triển.
II. Khoảng từ 2000 năm trước đến nay, có những đợt nhiệt độ giảm xuống nhưng loài 2 vẫn tồn tại được.
Môn Sinh học 2/11 Mã đề 404 II. Loài 3 có lẽ nên dùng là loài chỉ thị về trạng thái đỉnh dưỡng tốt hơn là loài chỉ thị về nhiệt độ trung bình. 1V. Sự dao động về độ phong phú của loài 2 được giải thích thuyết phục nhất bằng mô hình vật ăn thịt - con môi.
A.2. B.43. C.1: D. 4. Câu 10: Khi nói về mối quan hệ giữa kiểu gen, môi trường và kiểu hình, phát biểu nào sau đây sai?
A. Kiểu hình là kết quả của sự tương tác giữa kiểu gen và môi trường.
B. Kiểu hình của một cơ thể không chỉ phụ thuộc vào kiểu gen mà còn phụ thuộc vào điều kiện môi trường.
C. Khả năng phản ứng của cơ thể trước môi trường do ngoại cảnh quyết định.
D. Bố mẹ không truyền cho con tính trạng đã hình thành sẵn mà truyên đạt một kiểu gen.
Câu 11: Những năm gần đây vùng Đồng bằng
sông Cửu Long của nước ta thường xuyên bị $øo nhiễm mặn do biến đổi khí hậu làm nước biển 8o dâng. Nhằm tìm kiếm các loài thực vật phù - _
hợp cho sản xuất, các nhà khoa học đã tiến ì
hành các thử nghiệm trên hai loài thực vật đầm Ha >..
lầy (loài A và loài B) ở vùng này. Để nghiên ni
cứu ảnh hưởng của nước biển tới hai loài này, 0 " : m- chúng được trồng trong đầm nước mặn và đầm Ũ sỹ r Sảg mặn (%e} nước ngọt. Kết quả nghiên cứu được thể hiện ở Ghi chủ: - loài A; -- loài B
hình bên:
Khi nói về 2 loài này, hãy cho biết các phát biểu nào sau đây đúng? 1. Loài A chịu mặn kém hơn loài B. II. Trong cùng một độ mặn, loài B có sinh khối cao hơn loài A. HI. Trong tương lai nước biển dâng loài Ạ sẽ trở nên phổ biến hơn loài B. IV. Cả 2 loài A và B đều là sinh trưởng tốt trong điều kiện nước ngọt.
A. HI IV. B.L1, Œ. H, II. DĐ.1L 1V. Câu 12: Một cặp vợ chồng đến trung tâm tư vấn di truyền để hỏi về khả năng xuất hiện bệnh mù màu, máu khó đông của con họ trong tương lai. Theo lời kể của người chồng, ông ta bị cả hai bệnh nhưng vợ ông ta bình thường. Mẹ của ông ta bị bệnh mù màu còn bố bị bệnh máu khó đông. Bố vợ bị bệnh máu khó đông, mẹ vợ không bị bệnh nhưng mẹ vợ chỉ mang alen gây bệnh mù màu, không mang alen gây bệnh máu khó đông. Biết rằng các alen a, b lần lượt quy định bệnh mù màu và máu khó đông. Các alen trội tương ứng quy định tính trạng bình thường. Các alen này nằm trên nhiễm sắc thể X không có alen tương ứng trên nhiễm sắc thể Y, khoảng cách giữa hai gen trên nhiễm sắc thể là 20cM. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây sai? I. Xác định được chính xác kiểu gen của 4 người trong gia đình trên.
169
II. Xác suất sinh con mắc bệnh của cặp vợ chồng trên là —^ ng”
IH. Xác suất sinh con mắc cả 2 bệnh của cặp vợ chồng trên là 5n z
IV. Kiểu gen của người vợ là X^ABX®%,
A.4. 'B.2. C3: D. 1. Câu 13: Ở một người bệnh có các tế bào phân chia một cách không kiểm soát, dẫn đến hình thành khối u. Hãy dự đoán người này mắc bệnh hoặc hội chứng gì?
A. Hội chứng Đao. B. Bệnh thiếu máu.
€. Bệnh ung thư. D. Hội chứng Tơcnơ. Câu 14: Nhằm định lượng mức độ đa dạng di truyền của một loài động vật, người ta tiến hành phân tích kiểu gen các quần thể (1 — 3). Môn Sinh học 3⁄11 Mã đề 404 Quần thể 1 có 3000 cá thể Aa : 2000 cá thê aa.
Quần thể 2 có 400 cá thể AA : 400 cá thể Aa : 200 cá thể aa.
Quản thể 3 có 200 cá thể AA : 600 cá thể Aa : 200 cá thể aa.
Biết gen A quy định lông đen trội hoàn toàn so với gen a quy định lông trắng. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
L. Tần số alen A của các quần thể 1, 2, 3 lần lượt là 0,3; 0,4; 0,5.
I. Ước tính tần số alen a của cả 3 quần thể là s .
K . Ậ , Ậ : K À Ậ XS ^4^ ¬4 +hẢ 2 À Ậ : IH. Nêu có 5 sô cá thê của quân thê I di cư đên quân thê 2. Sau đó các cá thê ở quân thê 2 giao
phối ngẫu nhiên. Cấu trúc di truyền của quần thể 2 sau khi nhập cư và giao phối ngẫu nhiên là cêU ĐA h ng cảng
400 400 400”
IV. Ở quân thê 3 khi đạt trạng thái cân băng, do môi trường thay đôi nên chỉ các cá thê cùng màu
lông giao phối với nhau thì sau 2 thế hệ cá thể lông trắng chiếm tỉ lệ R :
A.4. B. 2. c5. D. 1.
Câu 15: Để phát hiện hô hấp ở thực vật, một nhóm học sinh đã tiến hành thí nghiệm như sau: Dùng 4 bình cách nhiệt giống nhau đánh số thứ tự 1, 2, 3 và 4. Cả 4 bình đều đựng hạt của một giống lúa:
- Bình 1 chứa 1 kg hạt mới nhú mầm.
- Bình 2 chứa 1 kg hạt khô.
- Bình 3 chứa 1 kg hạt mới nhú mầm đã luộc chín.
- Bình 4 chứa 0,5 kg hạt mới nhú mắm. Đậy kín nắp mỗi bình rồi để trong 2 giờ. Biết rằng các điều kiện khác ở 4 bình là như nhau và phủ hợp với thí nghiệm. Theo lí thuyết, dự đoán nào sau đây đúng về kết quả thí nghiệm?
A. Nông độ O¿ ở bình 1 và bình 4 đều giảm.
B. Nồng độ O¿ ở bình 2 và bình 3 tăng.
C. Nhiệt độ ở bình 4 cao nhất.
D. Nhiệt độ ở cả 4 bình đều tăng. Câu 16: Các hình dưới đây mô tả sự thay đôi hàm lượng ADN trong nhân của một tế bào sinh vật lưỡng bội ở các pha khác nhau của chu kì tế bào.



Hàm lượng Hà¡n lượng Hàm lượng Hàm lượng ADN ADN ADN ADN G0 4C TU 4C 4C ⁄ l 2C m‡=rrerrerrrerrererer 2C 2C mm== HN ma vờ Thời gian Thời gian Thời gian Thời gian THỈửnH 1 Hình 2 Kinh 3 Hình £
Thứ tự các hình tương ứng với pha G¡, S, G›, M là
A. hình 2, hình 4, hình 3, hình 1. B. hình 2, hình 4, hình 1, hình 3.
C. hình 1, hình 3, hình 2, hình 4. D. hình 1, hình 2, hình 3, hình 4. Câu 17: Giả sử một đoạn nhiễm sắc thể có 5 gen I, II, II, IV, V được phân bố ở 5 vị trí. Các điểm a, b, c, d, e, ø là các điểm trên nhiễm sắc thê.

Môn Sinh học 411 Mã đề 404 Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Khi gen II phiên mã 5 lần thì gen V có thể chưa phiên mã lần nào. II. Đột biến đảo đoạn “bd” có thê ít ảnh hưởng đến sức sống của thể đột biến. II. Nếu tần số hoán vị giữa gen I và gen III bằng 18% thì tần số hoán vị giữa gen I và gen V sẽ bé hơn 18%. IV. Nếu chiều dài các gen bằng nhau thì chiều dài của các phân tử mARN trưởng thành do các gen quy định cũng bằng nhau.
A. 1, B. 2. Cuối D.4. Câu 18: Khi nói về quang hợp ở thực vật, phát biểu nào sau đây đúng?
A, Khi cường độ ánh sáng càng mạnh thì cường độ quang hợp càng mạnh.
B. Nồng độ CO; càng tăng thì cường độ quang hợp càng tăng.
C. Pha sáng của quang hợp tạo ra ATP và NADPH để cung cấp cho pha tối.
D. Pha tối của quang hợp tạo ra NADP' và ATP để cung câp cho pha sáng. Câu 19: Ở một loài côn trùng, gen quy định kích thước lông có 2 alen A, a. Gen quy định màu mắt có 2 alen B, b. Biết không xảy ra đột biến, hai gen đang xét nằm trên cùng một cặp nhiễm sắc thể thường, quá trình giảm phân không xảy ra hoán vị gen. Theo lí thuyết, trong trường hợp không xét đến phép lai thuận nghịch, có tối đa bao nhiêu phép lai khác nhau giữa các cá thể của loài này tạo ra đời con không thu được kiểu gen đồng hợp tử lặn về cả hai cặp gen đang xét?
A. 84. B. 45. É: 36: D. 24.
Câu 20: Óc bươu vàng (Pomacea canaliculaia) là một loài ngoại lai có nguồn gốc từ Nam Mĩ được du nhập vào Đài Loan và phát triển mạnh ra khắp khu vực Đông Nam Á. Hình A thể hiện sự biến động mức độ che phủ của một số loài điển hình và hàm lượng dinh dưỡng trong nước ở ruộng nước ngọt trước và sau khi có ốc bươu vàng (vào ngày 0 - đường nối đứt). Hình B thể hiện mối quan hệ giữa số lượng loài trong quần xã với số lượng ốc bươu vàng.



60 Ĩ “~#* Khoai lúa nước kỳ 940205:8//006Gđ2200/400 E08. š HUY À, . se tìm ng... 40 ~#— Cây thủy sinh và bản (hủy sinh { Ị — *~ Thh hông Bê +. | lh9Sêay “40W ĐheseexAE1.„-socs eltiêv4 Pqe0I6I0MR M 401... j—_À cảng Ễ 360—i Š20| ° 20 8 Ẵ ' 10 10]. 9 : 9 -lã § 25 45 65 ũ 10 20 40 40 Thời gian (ngày) Mật độ ốc (con/m?) Hình Á Hình B
Khi nói về 2 hình trên, hãy cho biết có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng? I. Loài ốc bươu vàng thích ăn bèo tây và tảo ngọt hơn khoai nước và lúa nước. II. Sinh khối của khoai nước và lúa nước có thê tăng khi có mặt ốc bươu vàng trong quần xã. HI. Loài ốc bươu vàng phát triển mạnh thay thế cho các loài bản địa. IV. Ốc bươu vàng gây hại cho sản xuất nông nghiệp cũng như môi trường sinh thái bản địa vì thế để kiểm soát số lượng của chúng dao động ở một mức nhất định chúng ta cần bổ sung một loài ăn thịt đặc hiệu thay vì đánh bắt và giết chúng.
À¡Ö: B. 3. G1, D.4. Câu 21: Ở cá voi hiện nay còn vết tích của xương đùi và xương chậu hoàn toàn không dính với cột sống. Vết tích này thuộc nhóm bằng chứng tiễn hóa nào?
A, Hóa thạch. B. Bằng chứng giải phẫu so sánh.
Œ. Băng chứng sinh học phân tử. D. Bằng chứng tế bào học.
Môn Sinh học 3⁄11 Mã đề 404 Câu 22: Cặp nuclêôtit ở vị trí nào (A, B, C, D) có cấu trúc hoặc liên kết chưa phù hợp?
A. Vị trí B. B. Vị trí A.
C. Vị trí D. D. Vị trí C.

Câu 23: Khi nói về quá trình phiên mã, có bao nhiêu phát biểu sau là đúng?
1. Quá trình phiên mã của sinh vật nhân thực chỉ xảy ra trong tế bào chất.
II. Ở sinh vật nhân sơ, quá trình phiên mã và dịch mã diễn ra gần như đồng thời.
II. Quá trình cắt êxôn và nối intron để tạo ra mARN trưởng thành ở sinh vật nhân thực diễn ra ở trong nhân tế bào.
IV. Ở sinh vật nhân thực, chiều dài mARN trưởng thành đúng bằng chiều dài gen mã hoá tương ứng.
A.2. B. 1. C. 3. D. 4. Câu 24: Khi nói về trao đổi nước của thực vật, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Ở các cây sống dưới tán rừng, nước chủ yếu được thoát qua cutin (bề mặt lá). B. Thực vật sông ở cạn, nước chủ yếu được hấp thụ qua miên lông hút của tỄ.
C. Quá trình vận chuyển nước từ rễ lên lá chủ yếu do sức đây của rễ.
D. Nếu lượng nước hút vào lớn hơn lượng nước thoát ra thì cây sẽ bị héo.
Câu 25: Xét phép lai P thuần chủng: quả tròn x quả tròn thu được F¡ 100% quả đẹt. Cho F lai phân tích thu được F¿ có tỉ lệ: 1 quả dẹt : 2 quả tròn : l quả dài. Tiếp tục cho Fì x F¡ thu được F¿. Theo lí thuyết, trong số quả đẹt ở F¿ thì quả đẹt dị lở 2 cặp gen chiếm tỉ lệ bao nhiêu?
Á.Š, B. 2, bus, p.Ẳ. 9 9 4 9
Câu 26: Khi nói về tiến hóa nhỏ, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Kết quả của tiễn hóa nhỏ là hình thành nên loài mới.
B. Đơn vị nghiên cứu tiến hóa nhỏ là cấp độ cá thê.
C. Tiến hóa nhỏ không thê diễn ra nếu không có di - nhập gen.
D. Tiến hóa nhỏ thường diễn ra trong phạm vi rộng. Câu 27: Sơ đồ ở hình bên mô tả quá trình phiên mã và dịch mã trong tÊ bào của một loài sinh vật. Quan sát sơ đồ và cho biết nhận định nào sau đây không đúng?
A. Tại thời điểm đang xét, chuỗi pôlipeptit được tổng hợp từ ribôxôm 3 có sô axit amin nhiều nhất.
B. Đây có thể là tế bào của một loài sinh vật nhân sơ.
C. Chữ cái C trong hình tương ứng với đầu 3°của mARN.
D. Quá trình tông hợp phân tử mARN 3 hoàn thành muộn hơn quá trình tổng hợp các mARN còn lại. Câu 28: Ở một loài ruôi quả, hình dạng trứng do 1 cặp gen D, d quy định, màu sắc mắt do 2 cặp gen A, a và B, b quy định, thực hiện phép lai sau: P: Ớ mắt trắng x © mắt đỏ. F¡: 100% trứng tròn và tất cả nở thành con mắt đỏ. Eix Fi — Ea có 300 trứng dạng tròn và 100 trứng dạng bầu dục. Ấp riêng các trứng ở F› thu được các con non nở ra từ trứng dạng tròn có 150 con 9 mắt đỏ : 50 con © mắt trắng : 60 con ổ mắt đỏ : 40 con Ó mắt trắng. Các con non nở ra từ trứng dạng bầu dục có 15 con đ' mắt đỏ : 85 con mắt trắng. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Tính trạng hình dạng trứng tuân theo quy luật di truyền tương tác gen. Môn Sinh học 6/11 Mã đề 404

Mạch mã gốc của gen II Tất cả các gen quy định màu mắt và hình dạng trứng đều nằm trên nhiễm sắc thê giới tính. 1H, Đã xảy ra hoán vị gen với tần số 20%. IV. Cơ thể cái F có thê mang kiểu gen AaXPdX?D,
A.4. B.2. G. 1, D. 3. Câu 29: Ở một loài côn trùng ngẫu phối, alen A quy định thân đen là trội hoàn toàn so với alen a quy định thân trắng. Một quân thể ban đầu (P) cân bằng có tần số alen A và a lần lượt là 0,4 và 0,6. Do môi trường bị ô nhiễm nên bắt đầu từ đời F¡ khả năng sống sót của các con non có kiểu gen AA và Aa đều bằng 30%, khả năng sống sót của các con non có kiểu hình lặn là 40%. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
L. Thế hệ Fi trưởng thành có tỉ lệ kiểu gen DA: Ôn, bê MÀ) “n) SẮC) II. Thế hệ hợp tử F¿ có tỉ lệ kiểu gen là ., HÀ a: ÔN a 196 196 196 16 _ 18
II. Thế hệ hợp tử F\ có tỉ lệ kiểu gen là NT ÀA : ——Àa: ——-aa 125 l2 125
IV. Thế hệ F¡ trưởng thành có tỉ lệ kiểu gen là 2 lun. : c lAu Ị oi aa 100 100 100
A.2. B.4. K, D. 1. Cầu 30: Nghiên cứu về ảnh hưởng của màu sắc đến sức sống của một loài rắn, người ta thống kê tỉ lệ cá thể của quần thể theo màu sắc qua nhiều thế hệ và thu được kết quả thể hiện trong bảng dưới đây. Biết rằng loài này là thức ăn chủ yếu của một loài chim Diều thuộc chỉ Šagi//arius; trong suốt quá trình nghiên cứu, môi trường sống của quần thể này tương đối ổn định. Cho biết, alen Ai quy định màu vàng đen trội hoàn toàn so với alen A¿ quy định màu đỏ đen và alen Aa trội hoàn toàn so
với alen Aa quy định màu đen. Thế su 0 | Thếhệ10 Thế hệ 30
Đỏ đen Theo lí thuyết, các phát biêu nào sau đây đúng? 1, Khả năng sông sót của các cá thể răn liên quan chặt chẽ đến màu sắc trên thân của chúng. II. Những đột biến khiến màu sắc cơ thể rắn nổi bật trên nền môi trường là đặc điểm kém thích nghi. IH. Sự thay đổi tần số các kiểu hình trong quần thể rắn chủ yếu do tác động của chọn lọc tự nhiên. IV. Các alen quy định màu đỏ đen trong quần thể đã bị đào thải hoàn toàn.
A.L,H,IV. B. H, HI, IV. .L II LV, D. I,H, II. Câu 31: Ở loài ruồi giấm, xét 3 cặp gen Aa, Bb và Dd; mỗi cặp gen quy định một cặp tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn. Cho cá thể cái mang kiểu hình trội về 3 tính trạng. giao phối với cá thể đực mang kiểu hình lặn về 3 tính trạng, thu được Fị có 100% cá thê mang kiểu hình trội về 3 tính trạng. Cho các cá thể F4 giao phối ngẫu nhiên, thu được F› có 24 kiểu gen và 10 kiểu hình, trong đó cá thể mang kiểu hình lặn về cả 3 ,Cặp tính trạng chiếm 4% và kiểu hình này chỉ có ở con đực. Theo lí thuyết, lấy ngẫu nhiên 1 cá thể cái mang kiểu hình trội về 3 tính trạng, xác suất thu được cá thể có 4 alen trội chiếm tỉ lệ bao nhiêu?
mi R.ộ, c. 26, n. 26. 49 Mà) 75 49"
Câu 32: Tiến hành lai hai tế bào sinh dưỡng giữa 2 loài, tế bào thứ nhất có kiểu gen AabbDd, tế bào thứ hai có kiểu gen HhMMEc tạo ra tế bào lai có kiểu gen được kí hiệu là
A. HhMMEe. B. AabbDdHhMMIEc.
Œ. AbDHME. D. AabbDd. Môn Sinh học 7/11 Mã đề 404


Câu 33: Trong quá trình dịch mã, phân tử tARN có anticôđon 3°XUGS" sẽ vận \ chuyển axit amin được mã hóa bởi triplet nào trên mạch khuôn?
A.3°GAXS'. B.3'XTG5S'. ŒC. 3'XAGS'. D.3°GT%X5`.
Câu 34: Những phát biểu nào sau đây đúng khi nói về tạo giống nhờ công nghệ gen?
I. Có thể dùng plasmit làm thể truyền để chuyển gen vào tế bào vi khuẩn #seherichia coli.
II. Công nghệ gen là quy trình tạo ra cừu Đôly.
II. Công nghệ gen là quy trình tạo ra những tế bào hoặc sinh vật có gen bị biến đổi hoặc có thêm Øen mới.
IV. Công nghệ gen góp phần tạo ra các sinh vật biến đổi gen mang những đặc tính quý hiểm có lợi cho con người.
A.I,IL . B.L,LL, IV. C. II, IH, IV. D. L, HI, IV.
Câu 35: Ở một loài chim, cho con đực lông xám giao phối với con cái lông vàng thu được F toàn lông xám, tiếp tục cho Ft giao phối với nhau thu được F› có kiểu hình phân li theo tỉ lệ: Giới đực: 6 lông xám : 2 lông vàng; Giới cái: 3 lông xám : 5 lông vàng. Nếu cho các con lông xám F¿ giao phối với nhau, xác suất để Fa xuất hiện một cá thể không mang gen trội là bao nhiêu? Cho răng không xảy ra đột biến và sự biểu hiện tính trạng không chịu ảnh hưởng của môi trường. no Bi Đá, D. -—. 144 72 18 36
Câu 36: Ở một loài thực vật, gen A nằm trên nhiễm sắc thể thường quy định thân cao trội hoàn toàn so với gen a quy định thân thấp, gen B nằm trong lục lạp quy định cánh hoa màu đỏ và gen b quy định cánh hoa màu trắng. Cho (P) đ thân thấp, hoa trắng x © thân cao, hoa đỏ thu được Fi. Cho lì giao phân ngẫu nhiên với nhau, thu được E¿. Biết rằng không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Nếu F: thu được 100% cây thân cao, hoa đỏ thì Fa có 4 loại kiểu hình.
B. F› có thể có tỉ lệ kiểu hình 9 : 3 : 3 : 1.
C. F¿ có thê có tỉ lệ kiểu hình là 3 cây thân cao, hoa đỏ : 1 cây thân thấp, hoa đỏ.
D. F¡ có kiểu hình 100% cây hoa đỏ và Fa có kiêu hình 3 cây hoa đỏ : 1 cây hoa trắng. Câu 37: Ở một loài cá, gen A quy định tính trạng có vảy là trội hoàn toàn so với gen a quy định không vảy. Cá không vảy có sức sống yếu hơn cá có vảy. Tính trạng trên tuân theo quy luật di truyền nào?
A. Trội không hoàn toàn. B. Gen đa hiệu. Œ. Tương tác gen. D. Đồng trội. Câu 38: Hình vẽ bên mô tả kết quả _—Ð~~ Số lượng loài —9——-`Tỉ lệ che phủ (96)
theo dõi sự thay đỗi số lượng loài và mức độ che phủ của thảm thực vật sau khi núi lửa phun trào tại Št


Helens ở phía Tây Nam Washington s £ (Mỹ) vào năm 1980. Ễ š Khi nói về hình bên, hãy cho biết 3 các phát biêu nào sau đây sai? E I. Sau một năm núi lửa phun trào,
tại vùng núi St Helens đã có độ che
phủ đạt trên 5%. 1980 1984 1988 1992 1996 2000
II. Từ năm 1993 đến năm 2000, số lượng loài dao động trong khoảng 20 đến dưới 25 loài.
II. Diễn thế sinh thái thứ sinh xảy ra rất nhanh sau khi núi lửa phun trào.
IV. Quần xã thực vật ôn định khoảng 20 loài tại khu vực nghiên cứu, chứng tỏ quần xã đã đạt được giai đoạn đỉnh cực trong diễn thế sinh thái.
A.LH,1. B. H, II, IV. Œ. I, II, IV. D.LIH, IV.
Môn Sinh học 8/11 Mã đề 404 Câu 39: Cho P thuần chủng: 9 mắt đỏ x Ó mắt trắng thu được F¡ 100% mắt đỏ. F¡ tạp giao thụ được F2 có tỉ lệ: 2 © mắt đỏ : I đ mắt đỏ : 1 đ mắt trắng. Theo lí thuyết, nếu cho tất cả các cá thể mắt đỏ ở F2 tạp giao thì thế hệ F; con ' mắt đỏ chiếm tỉ lệ bao nhiêu?
A. 50%. B. 67,5%. €; 125%: D.37,5%.
LẠ : z : DU, m . 1 Câu 40: Một gen có chiêu dài 408nm. Trên mạch 1 của gen có sô nuclêôtit loại 4= sơ & =" ; mạch 2 của gen có số nuclêôtit loại 7 = cơ . Theo lí thuyết, số lượng nuclêôtit loại G của gen này là
A. 426. B. 714. €. 720. D. 480.
Câu 41: Một loài thực vật, gen A quy định thân cao là trội hoàn toàn so với gen a quy định thân thấp. Biết không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Lấy I cây thân cao cho giao phấn với cây thân thấp thì có thể thu được đời con 50% số cây thân cao.
B. Lẫy 1 cây thân cao cho tự thụ phần thì có thể thu được đời con 50% số cây thân thấp.
€, Lẫy 2 cây thân cao cho giao phần với nhau thì có thể thu được đời con 50% số cây thân cao.
D. Lấy 2 cây thân cao cho giao phần với nhau, nếu đời F¡ thu được 100% cây thân cao thì chứng tỏ cả hai cây thân cao được lấy đều có kiểu gen đồng hợp. Câu 42: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về hệ tuần hoàn của người?
A. Trong hệ mạch, huyết á áp thấp nhất ở mao mạch.
B. Trong hệ dẫn truyền tim, chỉ bó His mới có khả năng tự phát ra xung điện. €,. Tĩnh mạch giàu O¿ cung cấp cho các tế bào hô hấp.
D. Khi máu giàu O¿ từ tim đến các cơ quan, máu sẽ đi ra từ tâm thất trái.
Câu 43: Sự gia tăng nông độ (mật độ) CO; pøm.
trong khí quyển đã bắt đầu được con người l- quan tâm và nghiên cứu từ thế kỷ XIX. Lượng CO¿ cao tạo ra hiệu ứng nhà kính gây nóng lên toàn cầu. Sự cắt giảm lượng phát thải CO¿ là cần thiết và các nhà khoa học cũng đã thiết lập công cụ biểu diễn sự biến đổi của mật độ CO; qua đồ thị ở hình bên. ị Ji
Biết mật độ CO; ở vào thời kỳ tiền công Thi — | Ko TT nghiệp (1850) khoảng 280 ppm. 300 E— BH t0 im PS. tập hp, Dựa vào hình bên, hãy cho biết có bao nhiêu 1850 1900 1950 2000 2050 2100 2150 2200 2250 2300
phát biêu sau đây đúng? Năm
I. Dừng phát thải CO¿ càng sớm thì hậu quả do biến đổi khí hậu càng được giảm xuống.
IL Sự gia tăng mật độ CO; trong khí quyển sẽ khiến nhiều vùng đất trù phú hiện tại có thể trở thành đáy biển trong tương lai.
II. Cho đến năm 2300, nếu không có sự dừng phát thải CO›, mật độ CO: trong không khí được dự đoán ở mức từ hơn 320 ppm đến dưới 360 ppm.
IV. Trong khoảng hơn 170 năm (1850 - 2021), mật độ CO¿ trong khí quyền tăng lên cao khoảng 4 lần so với trước đó, chủ yếu là đo cuộc cách mạng công nghiệp và những hoạt động của con người.
A.2. B.4. &3: D. 1.
Câu 44: Bốn loài thực vật có hoa M, N, P, Q có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội lần lượt là 2n = 30, 2n = 40, 2n = 60, 2n = 30. Từ 4 loài này đã phát sinh 5 loài bằng con đường lai xa và đa bội hóa, số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào của mỗi loài như bảng sau:
là [i|n|m[w|[vị LBạnhễm dc Để | 70 | øp | 90 | 70 | 106)
Theo lí thuyết, có bao nhiệu phát biêu sau đây đúng?

ị ì ị ị ` ———kk - Sặi NHYXE Dưã ñš0A,k: He LÀN... Mật độ CO; nếu đừng À.
KỊ. phát thải tỳ năm 2040 ¡

ị : ‡ ‡ Ệ

KH CS gggÁ..,




Môn Sinh học 9/11 Mã đề 404 I. Loài I không được hình thành nhờ lai xa và đa bội hóa giữa loài N và loài P nhưng loài V có thể được hình thành nhờ lai xa và đa bội hóa giữa loài N và loài P. II Thể Song nhị bội của loài II có thể được hình thành từ loài M và loài Q có kiểu gen luôn đồng hợp. II. Thể song nhị bội của loài HI có thê được hình thành từ loài M và loài P. IV. Loài IV được hình thành nhờ lai xa và đa bội hóa giữa loài P và loài Q.
A.3. B.4. Kho Ð. 1. Câu 45: Cho biết 4 bộ ba 5'UXU3'; 5'UXX3); 5°UXA3'; §' UXG3' quy định tổng hợp axit amin Ser, 4 bộ ba 5'XXU3'; 5'XXX3); 5'XXA3'; 5°XXG3' quy định tổng hợp axit amin Pro. Một đột biến điểm làm cho gen B thành alen b, trong đó chuỗi mARN của alen b bị thay đổi cấu trúc ở một bộ ba dẫn tới axit amin Ser được thay bằng axit amin Pro. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? 1. Gen B dài hơn alen b. II. Loại đột biến làm cho gen B thành alen b là đột biến thay thế một cặp nuclêôtit. III. Gen B có số nuclêôtit loại G nhiều hơn alen b là 2. IV. Khi hai gen cùng phiên mã một lần thì số nuclêôtit loại X môi trường cung cấp cho gen B nhiều hơn alen b.
A.3. B. 2. C, 4. D. 1. Câu 46: Ở người, sau bữa ăn nhiều tỉnh bột, nồng độ glucôzơ trong máu tăng lên. Cơ thê điều hòa nồng độ glucôzơ trong máu bằng những phản ứng nào đưới đây? L. Tuyến tụy tiết insulin. II Tuyến tụy tiết glueagon. II. Gan biến đổi glueôzơ thành glicôgen. IV. Gan biến đổi glicôgen thành glucôzơ. V. Các tế bào trong cơ thể tăng nhận và sử dụng glucôzơ.
A.I,IH, V. B. II, IV, V. €, H, IH, IV. D. I, II, IV. Câu 47: Ở một loài thú, cho (P) $ chân Cao, mất trắng x é chân thấp, mắt đỏ thu được FE† có tỉ lệ: 1 © chân cao, mắt đỏ : 1 ổ' chân cao, mắt trắng. Tiếp tục E giao phối ngẫu nhiên thu được F› có 500 con Đ chân cao, mắt đỏ : 500 con chân Cao, mắt trắng : 40 con ó' chân cao, mắt đỏ : 40 con ó chân thấp, mắt trắng : 460 con đ chân CaO, mắt trắng : 460 con ó, chân thấp, mắt đỏ. Biết rằng mỗi gen quy định một tính trạng. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. TẤt cả các gen đều đi truyền liên kết giới tính. II. Các cơ thê F¡ đều có kiêu gen dị hợp 2 cặp gen. II Đã xảy ra hoán vị gen với tần số 8%. IV. Chọn ngẫu nhiên I con © chân cao, mắt đỏ ở Fa, xác suất thu được cá thê dị hợp 2 cặp gen là 92%.
A.4. B.2. C. 1. D.3. Câu 48: Cho sơ đồ về cơ chế nhân đôi ở hình bên:

_ÄDN Tiệ Theo lí thuyết, có bao nhiêu nhận định sau đây Enzim mở xoăn là đúng?
I. Trên l chạc chữ Y, enzim ligaza chỉ tham
gia nối ở 1 mạch vừa được tổng hợp. ADN poimeraza
II Trên 1 chạc chữ Y, đoạn mạch ADN mẹ có tông hợp đoạn
.XDN polimeraza
chiều 3*OH -> 5'P thì mạch ADN conmới "Ể được tổng hợp liên tục. Enzim nổi \ IH. Trên I chạc chữ Y, mạch ADN con mới Nga luôn được tổng hợp theo chiều 3'OH —> 5°P. ỹ X IV. ARN polimeraza tham gia tổng hợp đoạn Đoạn Okszati Mạch á tổng hợp môi cung câp cho quá trình nhân đôi. A.1. B. 2. Œ. 4. D.3.
Môn Sinh học 10/11 Mã đề 404 Cân trở của điều kiện môi tr g
Câu 49: Hình bên mô tả đường cong tăng trưởng của quần thể sinh vật:
Khi nói về hình bên, hãy cho biết các phát biểu nào sau đây sai?
I. Đường cong A là đường cong tăng trưởng thực tế.
I. Đường cong B là đường cong tăng trưởng theo tiềm năng sinh học.
HI. Đường cong A xảy ra khi môi trường không bị giới hạn.
IV. Đường cong B là đường cong tăng trưởng hình chữ ].

tôi mức ổn định
Tõng trởng củo quổn thể
A.LI,IV. B. L IL IV. Œ. II, II, IV. D. I,H, HI. Thời gian Câu 50: Mức xoắn bậc 3 trong cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực gọi là A. sợi cơ bản. B. sợi nhiễm sắc. C. sợi siêu xoắn. D. nuclêôxôm. - HÉT -
Họ và tên thi sinh: Số báo danh:
Chữ ký CBCT I: Chữ ký CBCT 2: Môn Sinh học 1U11 Mã đề 404
ĐÀO TẠO KỲ THỊ CHỌN HSG LỚP 12 CÁP TĨNH "XHÁ Môn: Sinh học Khoá thi ngày: 02/4/2023




CÂU
|: JEEBEi MEN EBIE-.|EBEG.E--:.|:-SE: TRE
BE TINH RENN-TNE.BNGIT0G.-.0 HE
40I 04
CÔ nh 7U 7N TH: ¡
HN
CC s61] s16. 20|—-- TT272/NE đỤy —-|
HS. IS.——- Tục MỊ s13 2STMIEL.T P =sTtircGE|-— TL — SỊ- He Ị.—g|s0a E SinifoZ|---ijt. -m|——.10E.1Y|—..10-#53mIE2.0 È T1 0S 0...1 -- s0... ..trpo vElErap -| 5 sfniiob.z|-- --Ml:———2|——-=i8x-- 5| —s-LH.2777ÌEE 04. | — SNHHOC 04 EU, 0n. . 1 5 n2 nP.DY. | SINHHOC DBiiiiiii7EESREREE-.:ï ĐEEDIJBIBEEC.22EG5:IBBRHIS;E--G:L2i|.SEE 7 TIM Si:isiiESEEBINBRRSP.0BELjEEBRRBE.1.ISREO.IBBBEIS:.Ecg.:1).Si7.NM Ê si Đi|..—-1ĐL—5| 2 NgEciEĐ|L---2TEESESMIEssiyP..Í SINHHOC SINHHOC Fe ETNHTodn|:-„.8i.-- 2E +-rsppz, 75c --jBSEPEPMIM-TM+- 7 E ziimioGEi]|.. ft: c— Bg—-E5Ị:-..-EsBiEriEnlE..U3—.] F SfHmĐCEV[--—- ME: TH: = — BS._-E7Ì—.7LDVMEEUIE.LDA- —| RE) 72ERIEĐEE-.JIRBEIIEREBI.TEĐEG.-]IEREETS.E1L1 227A | SNHH@6.|.—. đL-_-3|—. -8Z 2| BC 7 ƠỊ 0 | SEEðSG- |... Mộ |. J7. =1 7E TC s84 -| SiIiI7PEHIRRRE.- RE) SENNEL-TRNES)'SSMEG.TEESGSIL.NTHEN

Trang 1/6



[ SNHỌC | 1ð | 3 | DĐ. | 04 [ SNHOC | 1L | 19. | 58. | 9 | [ SNHỌC | ĐÓ | 1 | b_ | 9À [ SNHOC | ĐÓ | 8 | 5 | 9} [ SNHỌC | ĐÓ | 8 | 5D | 9 | [ SNHỌC | ĐÓ | 5 | 5. | 9} [ SNHHỌC | 1ø. | 86 | D. | 1— 04 [ SNHHỌC | 1 | 1. | 5. | 4ˆ [ SNHOC | AM | 3. | 5D | 9ˆ [ SNHỌC | 1 | 4. | D. | 9ˆ 04 L_§NHHỌC | — | 6 | CA | 9 .~ [ SWNHHOC | 1 | 3. | c©. | 9%— [ SNHỌC | AM | 9 | 5 | 9ˆ [ SNHỌC | AM | 10. | B5 | 94— 04 [ §NHHỌC | AM | 18 | 5. | %—ˆ [ SNHHOC | A | 16 | B5 | 04 [ SNHỌC | | Hj” | 5D. | 9%~ SNHHOC | A5 | 18 | B5 | b4 [ SNHHỌC | AM | 29. | 5 | 9%— 04 [ SNHOC | AM | 2 | ÐD | 9ˆ 04 [ SNHHOC | 1 | 3. | B5. | 04 — _ SNHHOC | 4 | 35. | B5 | 0a

Trang 2/6

MÃ MÔN SEO... 7Ð. 7. 5 Ụ Nj EU | Si nhDb D0 3...7 /U. ]5 EU 0. | =.....-.x.ẽxẽốẽxvxx”.
"ca. 5. 3S. 7 IV ÚC j EU J. p7. D15) JE g1 | § G0 0 l1 0 Du VU ỤI | E an. 75 7; 7 7Ð DJ 7g ỤC | Ø SE 0| . CÔ ñ 1g Ị. TJJNNjWÿ DĐ 7 | ll“SINKIEUDC G|. TÚ ñ 18. Ẳ.. ID 31B Ủ -| P.10 EENIRRMG /NNNE)IRRNN TH TNG 7T § SN HIDG EU. 1. TU. JT JU H DU UP ~ Eããmãðẽ.. 7.7.7.7. TY g5. TỔ — ÿSeãWioo,1|j j. jÐ — B7 J7j... 1D XI NHE ỤU | Eã6ố6ẽốỚH. 0...8. 75s S1... C4 gj 7Ô | ƒ TNHGGU... 006... 775. Nm T1 N7 g. 2 ESTNHmGGB. 06 j7. 8B VI D3 g0 2| ST HDDGSI D5. 01 JỢjNj 7 .j E6 iSGgil. ẤM |... TU MỤC ID jjj 0g 7) li EIGEUD Sk|cc 200 0|. ¿ JÐD ,ỂI... T. NTẬM/JE Ụ. .| 5ENHISS|... |... .ÊN, JD PC j

Trang 3/6 ĐÁP ÁN
SINHHOC 103 SINHHỌC
SINHHOC 403 SINHHOC SINHHOC
SINHHOC SINHHOC SINHHOC
= - lƑ + >~l*hl>
= +>

©S|C|CIC +>ị>|l+>|>+>
= +
= +

13 304 44
= +
»
SỊc= =Ịc= +>ịỊ*+= ^>ị*+>
= +
»
»
SỊC= c=ICcC|IcC +>[Ị*+ +>ị+>l*+
0.4 0.4
»


0,4
Trang 4/6

* = +>
:
\) = c© + >
SINHHOC 404 SINHHOC 404 HOC + SINHHOC + SINHHOC 404 SINHHOC 404 SINHHOC 404
® = +>
SINHHOC CC có 7g. ST. TP DU là--SINHÔG -x4}-..-+4Öd.-.- |=-~---s3#---—- --40j|-----
0,4
2 œ=® + ¬ ¬


_ + ——. œ
0,4 0,4
t© —
¬ cS|'*c©



04 SN .EÐD 7. 3. | 5B — | - 0: | 44 | 24 | B | 04 IỆ i:1107TRNBE.7-TRRNH HN -- TẾNG 5 IẾI..: DI DI NHIÊ.). KHỂI 404 SINHHOC TUÐi, =j}. v2 ĐU,... cÌx ah c- c2] 0 IẾỢ D TƯ ỚỚTH|,. "m j.. .30...⁄ |, . MÔ. Ji 06. 404 | SINHHỌC | 4g [| 3 [| B | 04 | 3N | ,ấU J- v2 | - TA (| 20c | 44 | 342 | 5D | 04 | _-ENHHDD | Ấp SG | BH | - 04. -| SINHHOC 404 _ Sẽ | Up Ðộ 37 | Bg | ủ4 | _NGUG | ẢU. |. 35. J n_ | 'ÚN | SINHHOC có. TC. 5. si. „| 404 404 | SINHHỌC | — 4 | + | D | 04 | SINHHOC 404 44, | 465 | 5D | 094 |

Trang 5/6

MÃ MÔN
“mm =
[ SNHOC | 4H | 8 | DĐ. | 0— SNHHOC | 4H | 8 | CD. | 0— _ SNHOC | 4 | 89 | n8 | 094.1 [ SNHHOC | 4H | 9Ð | C | 0
Trang 6/6