Trang 1/4 - Mã đề 401 -
SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG
KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN SINH HỌC 12 - LỚP 12
Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 30 câu)
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề có 4 trang)
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ...................
Câu 1: Phân tử nào sau đây được dùng làm khuôn cho quá trình dịch mã?
A. ADN. B. tARN. C. mARN. D. rARN.
Câu 2: Menđen phát hiện ra các quy luật di truyền khi nghiên cứu đối tượng nào sau đây?
A. Thỏ. B. Lúa nước. C. Đậu Hà Lan. D. Ruồi giấm.
Câu 3: Mức độ gây hại của alen đột biến đối với thể đột biến phụ thuộc vào
A. tổ hợp gen mang đột biến.
B. điều kiện môi trường sống của thể đột biến.
C. tác động của các tác nhân gây đột biến.
D. môi trường và tổ hợp gen mang đột biến.
Câu 4: Dạng đột biến cấu trúc NST chắc chắn dẫn đến làm tăng số lượng gen trên nhiễm sắc thể là
A. lặp đoạn. B. mất đoạn. C. đảo đoạn. D. chuyển đoạn.
Câu 5: Biến đổi trên một cặp nucleotit của gen phát sinh trong nhân đôi AND được gọi là:
A. Thể đột biến. B. Đột biến điểm. C. Đột biến gen. D. Đột biến.
Câu 6: Trong hình cấu trúc của Opêron Lac E.coli, thành phần nào quy đnh tng hp các
loại enzim phân giải đường lactôzơ?
A. vùng vận hành (O). B. vùng khởi động (P).
C. gen điều hòa (R). D. các gen cấu trúc (Z, Y, A).
Câu 7: Trong cấu trúc siêu hiển vi của NST sinh vật nhân thực, dạng sợi chiều ngang 30 nm
được gọi là:
A. cromatic. B. sợi nhiễm sắc. C. siêu xoắn. D. sợi cơ bản.
Câu 8: một loài thực vật, khi lai thể đều thuần chủng hoa đỏ với hoa trắng, F1 thu được toàn
hoa đỏ, cho F1 tự thụ phấn, đời F2 thu được 2 loại kiểu hình theo tỷ lệ 9 đỏ: 7 trắng. Theo thuyết,
quy luật di truyền nào sau đây chi phối phép lai trên?
A. Tương tác gen cộng gộp. B. Phân li độc lập.
C. Hoán vị gen. D. ơng tác gen bổ sung.
Câu 9: Để phát hiện quy luật liên kết gen, Moocgan tiến hành lai phân tích ruồi i F1 thân xám,
cánh dài và thu được kết quả nào sau đây?
A. 50% xám, dài: 50% đen, cụt.
B. Tất cả ruồi giấm đều xám, dài.
C. 41,5 % xám, dài: 41,5% đen, cụt: 8,5% xám, cụt: 8,5% đen, dài.
D. 75% xám, dài: 25% đen, cụt.
Câu 10: Tất cả các loài sinh vật đều chung một bộ di truyền, trừ một vài ngoại lệ, điều này
biểu hiện đặc điểm gì của mã di truyền?
A. Là mã bộ ba. B. Tính phổ biến. C. Tính thoái hóa. D. Tính đặc hiệu.
Câu 11: Đột biến lệch bội là sự biến đổi số lượng nhiễm sắc thể liên quan tới
A. một số cặp nhiễm sắc thể.
B. một số hoặc toàn bộ các cặp nhiễm sắc thể.
C. một hoặc một số cặp nhiễm sắc thể.
D. một, một số hoặc toàn bộ các cặp NST.
Câu 12: Hiện tượng một gen có thể tác động đến sự biểu hiện của nhiều tính trạng gọi là
A. liên kết gen. B. tác động đa hiệu của gen.
C. hoán vị gen. D. ơng tác gen.
Mã đề 401
Trang 2/4 - Mã đề 401
Câu 13: Một đột biến điểm làm biến đổi bộ ba 3'TAX5' trên một mch của alen ban đầu thành bộ
ba 3'TGT5' của alen đột biến. Theo lí thuyết, s liên kết hiđrô của alen đột biến thay đối như thế nào
so với alen ban đầu?
A. Tăng thêm 2. B. Tăng thêm 1.
C. Không thay đổi. D. Giảm đi 1.
Câu 14: Nếu hiệu bộ nhiễm sắc thể của loài thứ nhất AA, loài thứ 2 BB. Thể song nhị
bội là
A. AABB. B. AAAA. C. AB. D. BBBB.
Câu 15: Cà chua có bộ NST 2n = 24. S NST trong giao tử (n + 1) của loài này là
A. 8 . B. 6 . C. 13. D. 7 .
Câu 16: Dạng đột biến nào sau đây không phải là đột biến cấu trúc NST?
A. T đa bội. B. Đảo đoạn. C. Lặp đoạn. D. Mất đoạn.
Câu 17: Theo lý thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con chỉ có kiểu gen đồng hợp tử trội?
A. Aa x Aa. B. AA x Aa. C. AA x AA. D. Aa x aa.
Câu 18: Khi nói về quá trình phiên mã ở tế bào nhân sơ, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Quá trình phiên mã diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tác bán bảo toàn.
B. Enzim xúc tác cho quá trình phiên mã là ADN polimeraza.
C. Nguyên liệu của quá trình phiên mã là các axit amin.
D. Trong quá trình phiên mã, phân tử ARN được tổng hợp theo chiều 5’ --> 3’.
Câu 19: Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có tỉ lệ kiểu gen là 1 : 1?
A. AaBb x AaBb. B. AaBb x Aabb. C. Aabb x Aabb. D. AABB x aaBb.
Câu 20: Trong cơ chế điều hòa hoạt động của opêron Lac, sự kiện nào sau đây diễn ra c khi môi
trường có lactôzơ và khi môi trường không có lactôzơ?
A. Gen điều hòa R tổng hợp prôtêin ức chế.
B. Một số phân tử lactôzơ liên kết với prôtêin ức chế.
C. ARN pôlimeraza liên kết với vùng khởi động của opêron Lac và tiến hành phiên mã.
D. Các gen cấu trúc Z, Y, A phiên mã tạo ra các phân tử mARN tương ứng.
Câu 21: ruồi gim, alen A quy định thân xám là trội hoàn toàn so với alen a quy định thân đen;
alen B quy định cánh dài là trội hoàn toàn so với alen b quy định cánh cụt. Kiểu gen nào sau đây
quy định kiểu hình thân xám, cánh cụt?
A.
Ab
Ab
B.
ab
AB
C.
AB
Ab
D.
aB
Ab
Câu 22: một loài thực vật, xét một tính trạng do một gen quy định, các alen trội là trội hoàn toàn,
không xảy ra hoán vị gen. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có tỉ lệ kiểu gen 1:2:1?
A.
ab
AB
x
ab
AB
. B.
aB
Ab
x
ab
AB
. C.
.
Ab aB
ab ab
×
D.
ab
AB
x
ab
ab
.
Câu 23: Cho A quy định thân cao, a quy định thân thấp. Phép lai cho tỷ lệ kiểu hình 5 thân cao : 1
thân thấp là:
A. AAaa x Aaaa. B. AAAa x AAAa. C. AAaa x aaaa. D. Aaaa x Aaaa.
Câu 24: Một loài thực vật, xét 2 cặp gen phân li độc lập, alen A quy định thân cao có trội hoàn toàn
so với alen a quy định thân thấp, alen B quy định hoa đỏ trội hoàn tuần so với alen b quy định hoa
trắng. Phép lai P: y thân cao, hoa đỏ × y thân cao, hoa đỏ, thu được F1. Theo lý thuyết, nếu F1
xuất hiện kiểu hình thân thấp, hoa trắng thì tỉ lệ kiểu hình y có thể là
A. 18,75%. B. 12,50%. C. 6,25%. D. 75,00%.
Câu 25: Hình vẽ dưới đây tả chế phát sinh một dạng đột biến cấu trúc NST. Phát biểu nào
sau đây là đúng khi nói về dạng đột biến đó?
A. Đột biến này đã làm thay đổi nhóm gen liên kết trên NST.
Trang 3/4 - Mã đề 401
B. Cơ chế phát sinh đột biến là do sự trao đổi chéo trong cặp NST tương đồng.
C. Đột biến này không làm thay đổi kích thước NST.
D. Sức sinh sản của thể đột biến thuộc dạng này không bị ảnh hưởng.
Câu 26: Trên mạch gốc của một gen trình tự nucleotit 5’AXG GTT AAG XXG 3’. Trình
tự nucleotit trên mạch bổ sung của gen đó
A. 5’TGX XTT ATX GGX 3’. B. 5’TGX XAT TTX GGX 3’.
C. 5’TGX XAA TTX GGX 3’. D. 3’TGX XAA TTX GGX 5’.
Câu 27: Tính trạng màu mắt kiếm do 1 gen 2 alen quy định. Một nhóm học sinh tiến hành
thí nghiệm và ghi lại kết quả ở bảng sau:
Thế
hệ
Phép lai thuận Phép lai nghịch
P P ♀Cá mắt đen × ♂Cá mắt đỏ ♀Cá mắt đỏ × ♂Cá mắt đen
F1 100% cá ♀, mắt đen 100% cá ♀, mắt đen
F2 75% cá ♀, mắt đen : 25% cá ♀, mắt
đỏ
75% cá ♀, mắt đen : 25% cá ♀, mắt
đỏ
Trong các kết luận sau đây mà nhóm học sinh rút ra từ kết quả thí nghiệm trên, kết luận nào sai?
A. Gen quy định tình trạng màu mắt nằm trên NST thường.
B. Alen quy định mắt đen trội hoàn toàn so với alen quy định mắt đỏ.
C. F2 có tỉ lệ kiểu gen là 1: 2: 1.
D. Trong tổng số cá mắt đen ở F2, có 50% số cá có kiểu gen dị hợp.
Câu 28: một loài thực vật, tính trạng màu sắc hoa do một cặp gen quy định, tính trạng hình dạng
quả do một cặp gen khác quy định. Cho y hoa đỏ, quả tròn thuần chủng giao phấn với y hoa
vàng, quả bầu dục (P), thu được F1 gồm 100% y hoa đỏ, qutròn. Cho tất cả các y F1 tự thụ
phấn, thu được F2 16% số y hoa đỏ, quả bầu dục. Biết không xảy ra đột biến nhưng xảy ra
hoán vị gen ở cả hai giới với tần số bằng nhau. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Nếu cho F1 lai phân tích thì sẽ thu được đời con có tỉ lệ kiểu hình 4:4:1:1.
II. F2 có 5 loại kiểu gen quy định kiểu hình hoa đỏ, quả tròn.
III. Ở F2, số cá thể dị hợp 2 cặp gen nhưng có kiểu gen khác F1 chiếm tỉ lệ 2%.
IV. F2 có 9% số cá thể thân cao, hoa đỏ thuần chủng.
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 29: Hình bên mô tả một giai đoạn của quá trình phiên mã xảy ra trong vùng mã hóa của mt
gen sinh vật nhân sơ. Các kí hiệu (a), (b), (c), (d), (f), (g) là các vị trí tương ứng
với đầu hoc ca mạch pôlinuclêôtit; vị trí nuclêôtit 1-2-3 là bộ ba mở đầu; nuclêôtit chưa xác
định ? liên kết với nuclêôtit ca mạch khuôn trong quá trình phiên mã, các nuclêôtit còn lại ca
gen không được th hiện trên hình. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. V trí (c) tương ứng với đầu cùa mạch làm khuôn.
II. Nếu nuclêôtit trên hình là A thì sẽ phát sinh đột biến gen.
III. Nếu nuclêôtit trên hình là A thì phân tử mARN này khi làm khuôn để dịch mã s
pôlipeptit có 6 axit amin (không kể axit amin mở dầu).
Trang 4/4 - Mã đề 401
IV. Quá trình phiên mã của gen này chỉ diễn ra trên một mch.
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 30: một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân
thấp; Alen B quy định quả tròn trội hoàn toàn so với alen b quy định quả dài. Các cặp gen y phân
li độc lập. Cho giao phấn hai y với nhau, thu được F1 gồm 312 y, trong đó 78 y thân thấp,
quả dài. Biết rằng không phát sinh đột biến. Trong các phép lai sau đây, bao nhiêu phép lai phù
hợp với kết quả trên?
(1) AaBb x Aabb. (2) aaBb x aaBb.
(3) AaBB x aaBb. (4) AaBb x aabb.
(5) Aabb x Aabb. (6) Aabb x aaBb.
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
------ HẾT ------
1
SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG
KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN SINH HỌC 12 - LỚP 12
Thời gian làm bài : 45 Phút
Phần đáp án câu trắc nghiệm:
401
402
403
404
405
407
408
409
410
411
412
1
C
B
C
D
D
D
B
D
A
A
D
2
C
C
D
C
A
B
A
C
B
A
B
3
D
C
C
A
B
C
B
D
B
A
C
4
A
B
D
A
D
C
B
B
B
C
B
5
B
C
B
A
C
C
A
A
D
D
A
6
D
D
D
D
C
A
D
A
B
A
B
7
B
A
B
A
D
D
D
B
B
A
C
8
D
B
A
C
C
B
D
A
D
C
A
9
C
D
B
B
A
C
C
C
B
A
A
10
B
C
A
B
A
C
C
B
D
A
C
11
C
B
A
C
D
A
C
A
C
D
C
12
B
A
A
C
A
D
C
B
D
A
B
13
D
A
B
D
A
B
A
A
D
D
D
14
A
B
C
C
C
C
C
D
A
B
B
15
C
D
B
A
A
A
A
B
D
C
C
16
A
A
A
C
C
C
C
D
C
B
C
17
C
A
A
D
C
B
B
B
D
A
A
18
D
D
C
A
D
B
A
D
A
B
D
19
D
B
C
A
A
C
A
B
A
A
D
20
A
B
B
D
C
A
D
C
C
C
D
21
A
B
A
B
D
C
C
D
A
B
C
22
A
A
D
C
C
A
D
C
A
B
A
23
C
B
D
D
C
A
B
B
C
B
C
24
C
D
A
C
A
B
D
D
A
C
C
25
A
B
B
C
A
C
D
C
B
A
D
26
D
C
B
A
A
C
D
A
A
C
C
27
D
A
D
B
B
B
A
C
D
B
C
28
C
D
A
D
B
C
D
B
B
B
D
29
A
D
C
B
B
C
A
A
C
B
A
30
A
A
D
D
B
B
C
B
B
B
D
414
415
416
417
418
419
420
421
422
423
424